- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 24/2023/TT-BGDĐT quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND | An Giang, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang tại Tờ trình số 502/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục 27, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Cấp tỉnh
1.Thủ tục: Công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh
SỞ GDĐT TỈNH AN GIANG | QUY TRÌNH Tiếp nhận đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho các cơ quan tham mưu, giúp việc tỉnh ủy; cơ quan đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh; Công an cấp tỉnh; Liên đoàn Lao động cấp tỉnh; Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp tỉnh; Hội nông dân cấp tỉnh; Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp tỉnh; Hội cựu chiến binh cấp tỉnh; Doanh nghiệp, Ban quản lý khu công nghiệp, thực hiện hiện hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Các cơ sở giáo dục đánh giá công nhận cấp tỉnh; Hội khuyến học cấp tỉnh và các tổ chức xã hội cấp tỉnh; tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
GDĐT: Giáo dục và đào tạo PVHCC: Phục vụ hành chính công
UBND: Ủy ban nhân dân
GDTrH-GDTX: Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên
5. NỘI DUNG
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| Thông tư 24/2023/TT-BGDĐT, ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | |||
| Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | x | |||
| Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. | x | |||
| Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu. | x | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | ||||
| Đơn vị gửi hồ sơ trước ngày 15/01 hằng năm Đơn vị hoàn thành đánh giá trước ngày 15/02 hằng năm | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua đường bưu điện | ||||
5.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của các đơn vị gửi đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, cập nhật vào phần mềm dữ liệu và thiết lập các biểu mẫu theo quy định của cơ chế 01 cửa, một cửa liên thông | Cán bộ trực tại trung tâm PVHCC | Giờ hành chính (04 giờ 00 làm việc) | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T-VPCP | |
Bước 2 | Luân chuyển hồ sơ về bộ phận văn thư thực hiện quét hồ sơ và chuyển lãnh đạo Sở xem xét, phân luồng xử lý qua hệ thống (trường hợp xử lý hồ sơ qua mạng nội bộ) hoặc chuyển hồ sơ gốc tới phòng Giáo dục trung học- Giáo dục thường xuyên | - Trung tâm PVHCC - Phòng Giáo dục Trung học-Giáo dục thường xuyên | - Tích phân luồng xử lý qua mạng - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên giải quyết TTHC trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Phòng GDTrH-GDTX tham mưu Giám đốc Sở GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh, tổ chức họp Hội đồng đánh giá cấp tỉnh để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh. a) Trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện, Giám đốc Sở GDĐT có văn bản trả lời và nêu lý do không đạt. b) Trường hợp các đơn vị đáp ứng đủ điều kiện, Sở GDĐT đại diện Hội đồng đánh giá trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập”. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, chuyên viên giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Trung tâm PVHCC và gửi văn bản xin lỗi TCCN trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu đề nghị gia hạn thời gian giải quyết. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | Phòng GDTrH- GDTX Thành viên Hội đồng đánh giá | 80 giờ làm việc | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02) - Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 4) - Văn bản trả lời nêu lý do không đạt qua một cửa và qua hệ thống ioffice. - Tờ trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh | |
Bước 4 | Tổng hợp hồ sơ, lập tờ trình, thông qua lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ký, trình UBND tỉnh | - Chuyên viên giải quyết TTHC - Lãnh đạo phòng - Lãnh đạo Sở | 08 giờ 00 làm việc | - Tờ trình - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 5 | Tiếp nhận, hoàn thiện đóng dấu văn bản, quét ký số và trình UBND tỉnh | - Văn thư Sở - Chuyên viên giải quyết TTHC | 08 giờ 00 làm việc | - Tờ trình - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND tỉnh | 72 giờ 00 làm việc | Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do | |
Bước 7 | Cán bộ trực tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cập nhật hệ thống để theo dõi. | Cán bộ trực tại trung tâm PVHCC | 4 giờ 00 làm việc | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP | |
Bước 8 | Phòng GDTrH-GDTX cập nhật thông tin và tổ chức lưu trữ hồ sơ công việc | Phòng GDTrH- GDTX | Theo đúng quy định |
| |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Hồ sơ lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
1 | Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | Phòng GDTrH- GDTX | Lâu dài theo quy định |
2 | Quyết định Công nhận ‘Đơn vị học tập” của UBND tỉnh. Văn bản trả lời nêu lý do không đạt | ||
3 | Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | Trung tâm PVHCC | Theo quy định Trung tâm PVHCC |
2.Thủ tục: Công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp huyện
SỞ GDĐT TỈNH AN GIANG | QUY TRÌNH Tiếp nhận đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp huyện |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện, đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
GDĐT: Giáo dục và đào tạo
PVHCC: Phục vụ hành chính công
UBND: Ủy ban nhân dân
GDTrH-GDTX: Giáo dục trung học và Giáo dục thường xuyên
5. NỘI DUNG
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT, ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | |||
| Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện | x | |||
| Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện. | x | |||
| Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu. | x | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | ||||
| Đơn vị gửi hồ sơ trước ngày 30/4 hằng năm Đơn vị hoàn thành đánh giá, công nhận trước ngày 31/5 hằng năm | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua đường bưu điện | ||||
5.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của các đơn vị gửi đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện, cập nhật vào phần mềm dữ liệu và thiết lập các biểu mẫu theo quy định của cơ chế 01 cửa, một cửa liên thông. | Cán bộ trực tại trung tâm PVHCC | Giờ hành chính | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP | |
Bước 2 | Luân chuyển hồ sơ về bộ phận văn thư thực hiện quét hồ sơ và chuyển lãnh đạo Sở xem xét, phân luồng xử lý qua hệ thống (trường hợp xử lý hồ sơ qua mạng nội bộ) hoặc chuyển hồ sơ gốc tới phòng Giáo dục trung học- Giáo dục thường xuyên. | - Trung tâm PVHCC - Bộ phận Văn thư - Phòng Giáo dục trung học-Giáo dục thường xuyên | (4 giờ 00 làm việc) | - Tích phân luồng xử lý qua mạng - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên giải quyết TTHC trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Phòng GDTrH-GDTX tham mưu Giám đốc Sở GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện, tổ chức họp Hội đồng đánh giá cấp tỉnh để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện. a)Trường hợp huyện không đáp ứng đủ điều kiện, Hội đồng đánh giá có văn bản trả lời và nêu lý do không đạt. b)Trường hợp các đơn vị đáp ứng đủ điều kiện, Giám đốc Sở GDĐT quyết định huyện đạt “Cộng đồng học tập” cấp huyện. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, chuyên viên giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Trung tâm PVHCC và gửi văn bản xin lỗi TCCN trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu đề nghị gia hạn thời gian giải quyết. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | Phòng GDTrH- GDTX Thành viên Hội đồng đánh giá | 152 giờ 00 làm việc | - Văn bản trả lời nêu lý do không đạt qua một cửa và qua hệ thống ioffice. - Quyết định công nhận của Sở GDĐT | |
Bước 4 | Thông qua lãnh đạo phòng, trình lãnh đạo Sở ký Quyết định | - Chuyên viên giải quyết TTHC - Lãnh đạo phòng - Lãnh đạo Sở | 8 giờ 00 làm việc | - Quyết định công nhận - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 5 | Tiếp nhận, hoàn thiện đóng dấu văn bản, quét ký số | - Văn thư Sở - Chuyên viên giải quyết TTHC | 8 giờ 00 làm việc | - Quyết định công nhận - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 6 | Cán bộ trực tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả từ Sở GDĐT và trả kết quả cho tổ chức, cập nhật hệ thống để theo dõi. | Cán bộ trực tại trung tâm PVHCC | 4 giờ 00 làm việc | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T-VPCP | |
Bước 7 | Phòng GDTrH-GDTX cập nhật thông tin và tổ chức lưu trữ hồ sơ công việc | Phòng GDTrH- GDTX | Theo đúng quy định |
| |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Hồ sơ lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
1 | Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | Phòng GDTrH- GDTX | Lâu dài theo quy định |
2 | Quyết định Công nhận ‘Cộng đồng học tập” cấp huyện của Giám đốc sở GDĐT. Văn bản trả lời nêu lý do không đạt | ||
3 | Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | Trung tâm PVHCC | Theo quy định Trung tâm PVHCC |
II. Cấp huyện
1.Thủ tục: Công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | QUY TRÌNH Tiếp nhận đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tham mưu đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho các Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan tham mưu, giúp việc huyện ủy, quận ủy, thị ủy, thành ủy trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy; cơ quan đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện; Công an cấp huyện; Liên đoàn Lao động cấp huyện; Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh cấp huyện; Hội nông dân cấp huyện ; Hội Liên hiệp Phụ nữ cấp huyện; Hội Cựu chiến binh cấp huyện; Doanh nghiệp, hợp tác xã và tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Các cơ sở giáo dục đánh giá công nhận cấp huyện; Hội khuyến học cấp huyện và các tổ chức xã hội cấp huyện; tổ chức xã hội nghề nghiệp cấp huyện.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
GDĐT: Giáo dục và đào tạo
UBND: Ủy ban nhân dân
5. NỘI DUNG
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| Thông tư 24/2023/TT-BGDĐT, ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | |||
| Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | x | |||
| Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. | x | |||
| Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu. | x | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | ||||
| Đơn vị gửi hồ sơ trước ngày 15/01 hằng năm Đơn vị hoàn thành đánh giá trước ngày 15/02 hằng năm | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện | ||||
5.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của các đơn vị gửi đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, cập nhật vào phần mềm dữ liệu và thiết lập các biểu mẫu theo quy định của cơ chế 01 cửa, một cửa liên thông | Cán bộ trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giờ hành chính (04 giờ 00 làm việc) | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T-VPCP | |
Bước 2 | Luân chuyển hồ sơ về bộ phận văn thư Phòng GDĐT thực hiện quét hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phân luồng xử lý qua hệ thống (trường hợp xử lý hồ sơ qua mạng nội bộ) | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bộ phận Văn thư phòng GDĐT - Lãnh đạo Phòng GDĐT | - Tích phân luồng xử lý qua mạng - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên giải quyết TTHC trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Trưởng phòng GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện, tổ chức họp Hội đồng đánh giá cấp huyện để thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện. a)Trường hợp đơn vị không đáp ứng đủ điều kiện, Trưởng phòng GDĐT có văn bản trả lời và nêu lý do không đạt. b)Trường hợp các đơn vị đáp ứng đủ điều kiện, Trưởng phòng GDĐT đại diện Hội đồng đánh giá trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét quyết định công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp huyện. - Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, chuyên viên giải quyết hồ sơ phải thông báo bằng văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi TCCN trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian đề nghị gia hạn trả kết quả theo mẫu Phiếu đề nghị gia hạn thời gian giải quyết. Việc hẹn lại ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần. | Lãnh đạo Phòng GDĐT | 80 giờ 00 làm việc | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02) - Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 4) - Văn bản trả lời nêu lý do không đạt qua một cửa và qua hệ thống ioffice. - Tờ trình UBND huyện ban hành Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện | |
Bước 4 | Tổng hợp hồ sơ, lập tờ trình, trình lãnh đạo phòng GDĐT, ký trình UBND huyện | - Chuyên viên giải quyết TTHC - Lãnh đạo phòng GDĐT | 8 giờ 00 làm việc | - Tờ trình UBND huyện ban hành Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 5 | Tiếp nhận, hoàn thiện đóng dấu văn bản, quét ký số và trình UBND huyện | - Văn thư Phòng GDĐT - Chuyên viên giải quyết TTHC | 8 giờ 00 làm việc | - Tờ trình - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 6 | Văn phòng UBND huyện tiếp nhận, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo UBND huyện phê duyệt Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do | Lãnh đạo UBND huyện | 72 giờ 00 làm việc | Quyết định công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do | |
Bước 7 | Cán bộ trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận kết quả từ UBND huyện và trả kết quả cho tổ chức, cập nhật hệ thống để theo dõi. | Cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 4 giờ 00 làm việc | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP | |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Hồ sơ lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
1 | Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | Phòng GDĐT | Lâu dài theo quy định |
2 | Quyết định Công nhận ‘Đơn vị học tập” của UBND huyện Văn bản trả lời nêu lý do không đạt | ||
3 | Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
2.Thủ tục: Công nhận “Cộng đồng học tập ” cấp xã
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | QUY TRÌNH Tiếp nhận đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho các xã, phường, thị trấn.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
GDĐT: Giáo dục và đào tạo
UBND: Ủy ban nhân dân
5. NỘI DUNG
5.1 | Cơ sở pháp lý | ||||
| Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT, ngày 27 tháng 12 năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | ||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | |||
| Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. | x | |||
| Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. | x | |||
| Bảng tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ tiêu. | x | |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | ||||
| 01 bộ | ||||
5.4 | Thời gian xử lý | ||||
| Đơn vị gửi hồ sơ trước ngày 28/2 hằng năm Đơn vị hoàn thành đánh giá, công nhận trước ngày 31/3 hằng năm | ||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | ||||
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện | ||||
5.6 | Lệ phí | ||||
| Không | ||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của các đơn vị gửi đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, cập nhật vào phần mềm dữ liệu và thiết lập các biểu mẫu theo quy định của cơ chế 01 cửa, một cửa liên thông. | Cán bộ trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Giờ hành chính (04 giờ làm việc | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP | |
Bước 2 | Luân chuyển hồ sơ về bộ phận văn thư Phòng GDĐT thực hiện quét hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phân luồng xử lý qua hệ thống (trường hợp xử lý hồ sơ qua mạng nội bộ) | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện - Bộ phận Văn thư phòng GDĐT - Lãnh đạo Phòng GDĐT |
| - Tích phân luồng xử lý qua mạng - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên giải quyết TTHC trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PVHCC. Thời gian thông báo trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Thời hạn giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. Trưởng phòng GDĐT thành lập Hội đồng đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, tổ chức họp Hội đồng đánh giá, công nhận thẩm định hồ sơ đề nghị công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã trình Trưởng phòng GDĐT ra quyết định công nhận. a)Trường hợp xã không đáp ứng đủ điều kiện, Hội đồng đánh giá có văn bản trả lời và nêu lý do không đạt. b)Trường hợp các đơn vị đáp ứng đủ điều kiện, Trưởng phòng GDĐT ra quyết định công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. | Lãnh đạo Phòng GDĐT | 152 giờ 00 làm việc | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02) - Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả (mẫu số 4) - Dự thảo Văn bản trả lời nêu lý do không đạt qua một cửa và qua hệ thống ioffice. - Dự thảo Quyết định Công nhận của Trưởng phòng GDĐT | |
Bước 4 | Tổng hợp hồ sơ, trình lãnh đạo phòng GDĐT ký Quyết định công nhận | - Chuyên viên giải quyết TTHC - Lãnh đạo phòng GDĐT | 08 giờ 00 làm việc | - Quyết định công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | |
Bước 5 | Tiếp nhận, hoàn thiện đóng dấu văn bản, quét ký số chuyển kết quả bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Văn thư Phòng GDĐT - Chuyên viên giải quyết TTHC | 08 giờ 00 làm việc | - Quyết định công nhận - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05) | |
Bước 6 | Cán bộ trực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận kết quả từ Phòng GDĐT và trả kết quả cho tổ chức, cập nhật hệ thống để theo dõi. | Cán bộ trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 04 giờ 00 làm việc | - Phần mềm theo quy định - Các biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/T- VPCP | |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Hồ sơ lưu | Trách nhiệm lưu | Thời gian lưu |
1 | Các thành phần hồ sơ theo mục 5.2 | Phòng GDĐT | Lâu dài theo quy định |
2 | Quyết định Công nhận ‘Cộng đồng học tập” cấp xã. Văn bản trả lời nêu lý do không đạt | ||
3 | Phần mềm cập nhật và các mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
- 1Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Thông tư 24/2023/TT-BGDĐT quy định về đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập" cấp huyện, tỉnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT quy định về đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã, huyện, tỉnh do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- 9Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 04 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- 12Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi tuyển sinh, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
- Số hiệu: 299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực