Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/1997/VGCP-TLSX | Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 1997 |
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật giá Chính phủ.
Căn cứ Quyết dịnh số 137/HĐBT ngày 27/2/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá.
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ trong văn bản số 1528/KTKH ngày 01/4/1997 về điều chỉnh giá điện.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp:
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay quy định giá bán điện thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2: Mức giá điện quy định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.
Điều 3: Quyết định này thi hành kể từ ngày 15/5/1997. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Căn cứ vào quyết định này Liên bộ Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp ban hành thông tư hướng dẫn thực hiện giá điện mới.
Điều 5: Sở Tài chính vật giá các tỉnh, thành phố và Ban vật giá thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với điện lực các tỉnh thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra việc thực hiện đảm bảo áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong quyết định này.
| Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo quyết định số 31/VGCP - TLSX ngày 23 tháng 04 năm 1997 của BVGCP)
Đối tượng giá | Đơn vị tính | Mức giá |
|
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 700 |
+ Giờ thấp điểm | " | 400 |
+ Giờ cao điểm | " | 1150 |
2/ Giá bán điện ở cấp diện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 730 |
+ Giờ thấp điểm | " | 420 |
+ Giờ cao điểm | " | 1200 |
3/ Giá bán điện cấp áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 770 |
+ Giờ thấp điểm | " | 450 |
+ Giờ cao điểm | " | 1250 |
4/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 810 |
+ Giờ thấp điểm | " | 480 |
+ Giờ cao điểm | " | 1300 |
II. Giá bán điện phục vụ cho bơm nước tưới tiêu lúa và rau màu: |
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
|
|
+ Giờ thấp điểm | đ/kwh | 250 |
+ Giờ còn lại | " | 630 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6KV: |
|
|
+ Giờ thấp điểm | đ/kwh | 260 |
+ Giờ còn lại | " | 660 |
|
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: | đ/kwh | 720 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | " | 760 |
|
| |
+ Cho 100 kwh đầu tiên | đ/kwh | 500 |
+ Cho 50 kwh tiếp theo | " | 650 |
+ Cho 100 kwh tiếp theo | " | 900 |
+ Cho 100 kwh tiếp theo | " | 1000 |
+ Cho trên 350 kwh | " | 1250 |
|
| |
1/ Giá bán điện cho nông thôn: |
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: | " | 360 |
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác | " | 650 |
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
|
|
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của khách hàng: | " | 470 |
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của ngành điện: | " | 490 |
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác: | " | 700 |
|
| |
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 1200 |
+ Giờ thấp điểm | " | 750 |
+ Giờ cao điểm | " | 1875 |
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | đ/kwh | 1250 |
+ Giờ thấp điểm | " | 780 |
+ Giờ cao điểm | " | 1950 |
|
| |
1/ Giá bán điện cho sản xuất: |
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,075 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,050 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,120 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20KV đến dưới 110 KV: |
|
|
+ Giờ bình thuờng | USD/kwh | 0,080 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,055 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,125 |
c/ Giá bán điện ở cấp áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,085 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,060 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,130 |
d/ Giá bán điện áp dưới 6 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,090 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,065 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,135 |
2/ Giá bán điện kinh doanh: |
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,105 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,075 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,160 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,115 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,080 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,170 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
+ Giờ bình thường | USD/kwh | 0,125 |
+ Giờ thấp điểm | " | 0,085 |
+ Giờ cao điểm | " | 0,180 |
3/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt: |
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện từ 20 KV trở lên | USD/kwh | 0,095 |
b/ Giá bán điện ở cấp điện từ 6 KV đến dưới 20 KV: | " | 0,105 |
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: | " | 0,115 |
- 1Quyết định 28/VGCP-TLSX năm 1995 về giá bán điện do Trưởng Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 12/VGCP-TL-SX năm 1996 về giá bán điện do Trưởng Ban Vật giá chính phủ ban hành
- 3Quyết định 116/1998/QĐ/BVGCP-TLSX về bán điện chưa có thuế giá trị gia tăng do Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện năng do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 215/2004/QĐ-TTg về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 137-HĐBT năm 1992 về quản lý giá do Hội đồng Bộ trưởng ban hành
- 2Nghị định 01-CP năm 1993 về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban vật giá Chính phủ
- 3Quyết định 28/VGCP-TLSX năm 1995 về giá bán điện do Trưởng Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 12/VGCP-TL-SX năm 1996 về giá bán điện do Trưởng Ban Vật giá chính phủ ban hành
- 5Quyết định 87/1999/QĐ-BVGCP về giá bán điện năng do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 215/2004/QĐ-TTg về giá bán điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX về giá bán điện do Trưởng ban Ban vật giá Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 31/1997/VGCP-TLSX
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/1997
- Nơi ban hành: Ban Vật giá Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra