Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 38 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 15/40 người; chiếm 37,5% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 24/40 người; chiếm 60% tổng số;
- Công chức giữ ngạch nhân viên hoặc tương đương là 01/40 người; chiếm 2,5% tổng số;
- Số lao động hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ: 09 người.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo quản lý: 8 | |||
1 | Chánh Văn phòng | VPUB-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Lãnh đạo Văn phòng |
2 | Phó Chánh Văn phòng | VPUB-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Lãnh đạo Văn phòng |
3 | Trưởng Phòng | VPUB-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
4 | Giám đốc Trung tâm | VPUB-LĐQL-04 | Chuyên viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
5 | Trưởng Ban | VPUB-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Ban Tiếp công dân |
6 | Phó Trưởng Phòng | VPUB-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
7 | Phó Giám đốc Trung tâm | VPUB-LĐQL-07 | Chuyên viên trở lên | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
8 | Phó Trưởng Ban | VPUB-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên | Ban Tiếp công dân |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 14 | |||
1 | Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-NVCN-01 | Chuyên viên chính | Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng | ||||
Phòng Nông - Lâm nghiệp | ||||
Phòng Văn xã - Nội chính | ||||
2 | Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành | VPUB-NVCN-02 | Chuyên viên | Phòng Kinh tế - Tổng hợp |
Phòng Công nghiệp - Xây dựng | ||||
Phòng Nông - Lâm nghiệp | ||||
Phòng Văn xã - Nội chính | ||||
3 | Chuyên viên chính về ngoại giao nhà nước | VPUB-NVCN-03 | Chuyên viên chính | Phòng Ngoại vụ |
4 | Chuyên viên về ngoại giao nhà nước | VPUB-NVCN-04 | Chuyên viên | Phòng Ngoại vụ |
5 | Chuyên viên về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | VPUB-NVCN-05 | Chuyên viên | Phòng Ngoại vụ |
6 | Chuyên viên chính về lãnh sự | VPUB-NVCN-06 | Chuyên viên chính | Phòng Ngoại vụ |
7 | Chuyên viên về lãnh sự | VPUB-NVCN-07 | Chuyên viên | Phòng Ngoại vụ |
8 | Chuyên viên về lễ tân nhà nước | VPUB-NVCN-08 | Chuyên viên | Phòng Ngoại vụ |
9 | Chuyên viên về luật pháp, điều ước và thỏa thuận quốc tế | VPUB-NVCN-09 | Chuyên viên | Phòng Ngoại vụ |
10 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-NVCN-10 | Chuyên viên chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
11 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | VPUB-NVCN-11 | Chuyên viên | Trung tâm Phục vụ hành chính công |
12 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-NVCN-12 | Chuyên viên chính | Ban Tiếp công dân |
13 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | VPUB-NVCN-13 | Chuyên viên | Ban Tiếp công dân |
14 | Chuyên viên về quản lý thông tin lãnh đạo | VPUB-NVCN-14 | Chuyên viên | Phòng Văn xã – Nội chính |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 | |||
1 | Văn thư viên | VPUB-CMDC-01 | Văn thư viên | Phòng Hành chính - Tổ chức |
2 | Chuyên viên về lưu trữ | VPUB-CMDC-02 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổ chức |
3 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | VPUB-CMDC-03 | Chuyên viên chính | Phòng Hành chính - Tổ chức |
4 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | VPUB-CMDC-04 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổ chức |
5 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | VPUB-CMDC-05 | Chuyên viên chính | Phòng Hành chính - Tổ chức |
6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | VPUB-CMDC-06 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổ chức |
7 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | VPUB-CMDC-07 | Chuyên viên | Phòng Hành chính - Tổ chức |
8 | Chuyên viên về quản trị công sở | VPUB-CMDC-08 | Chuyên viên | Phòng Quản trị - Tài vụ |
9 | Chuyên viên về tổng hợp | VPUB-CMDC-09 | Chuyên viên | Các phòng, ban, đơn vị |
10 | Chuyên viên về truyền thông | VPUB-CMDC-10 | Chuyên viên | Phòng Văn xã -Nội chính |
11 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | VPUB-CMDC-11 | Chuyên viên | Phòng Quản trị - Tài vụ |
2 | Kế toán viên chính | VPUB-CMDC-12 | Kế toán viên chính | Phòng Quản trị - Tài vụ |
13 | Kế toán viên | VPUB-CMDC-13 | Kế toán viên | Phòng Quản trị - Tài vụ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | ||||
14 | Nhân viên thủ quỹ | VPUB-CMDC-14 | Nhân viên | Phòng Quản trị - Tài vụ |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 02 | |||
1 | Nhân viên phục vụ | VPUB-HTPV-01 | Nhân viên (HĐLĐ) | Phòng Quản trị - Tài vụ |
2 | Nhân viên lái xe | VPUB-HTPV-02 | Nhân viên (HĐLD) | Phòng Quản trị - Tài vụ |
- 1Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 6Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 2608/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
- 9Thông tư 01/2023/TT-BNG hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
- 10Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 168/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra