Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 02 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 ngày 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 392/TTr-SGTVT ngày 30/01/2024 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với các thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố kèm theo Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 05/11/2018, Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 15/8/2019, Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 29/9/2020, Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 14/7/2021, Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023; - Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. |
2 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Căn cứ pháp lý | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
3 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Căn cứ pháp lý | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
4 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
5 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
6 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh |
| Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
8 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Căn cứ pháp lý | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | Căn cứ pháp lý | - Trường hợp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở GTVT tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. - Trường hợp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở GTVT cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Căn cứ pháp lý | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Căn cứ pháp lý | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
12 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | Căn cứ pháp lý | Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
13 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Căn cứ pháp lý | Trong thời gian không quá 08 (tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
14 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Căn cứ pháp lý | Trong thời gian không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
15 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Căn cứ pháp lý | Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
16 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Căn cứ pháp lý | Sau 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
17 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Căn cứ pháp lý | Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả sát hạch. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | + Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1 GPLX; | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
18 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Căn cứ pháp lý | + Sau 02 tháng kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp GPLX được cấp lại; + Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả sát hạch đối với các trường hợp phải sát hạch lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | + Lệ phí cấp GPLX: 135.000 đ/1GPLX. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Căn cứ pháp lý | - 05 ngày làm việc tính từ khi tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Căn cứ pháp lý | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
21 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Căn cứ pháp lý | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Căn cứ pháp lý | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Lệ phí: 135.000 đ/lần. | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
23 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ | Căn cứ pháp lý | - Cục đường bộ Việt Nam xem xét trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ có văn bản chấp thuận. - Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
24 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Căn cứ pháp lý | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
25 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | Căn cứ pháp lý | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
26 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | Căn cứ pháp lý | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
27 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Căn cứ pháp lý | Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
28 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải | Căn cứ pháp lý | 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
29 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác | Căn cứ pháp lý | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
30 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | Căn cứ pháp lý | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
31 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Căn cứ pháp lý | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
32 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Căn cứ pháp lý | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
33 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | Căn cứ pháp lý | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh | Không | Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ. |
- 1Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới do tỉnh Gia Lai ban hành
- 5Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2403/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành mới, 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt, đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 10Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 197/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa và đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra