- 1Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 502/TTr- SGTVT ngày 24/3/2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới,sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi lĩnh vực giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị | |||
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | |||
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
8 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
9 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI[1]
TT | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào và Campuchia” thành “Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
3 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
4 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Đổi tên TTHC từ “Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
5 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
6 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Đổi tên TTHC từ “Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
7 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam Campuchia” - Thay đổi mẫu đơn, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
8 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | |||
9 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Đổi tên TTHC từ “Cấp lại giấy phép vận tải qua biên giới Camphuchia - Lào - Việt Nam” - Thay đổi mẫu đơn, thời gian giải quyết, căn cứ pháp lý của TTHC | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | |
10 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Trình tự thực hiện | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không | Thông tư số 39/2021/TT- BGTVT ngày 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
11 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý | Trình tự thực hiện | Không quá 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc | |||
12 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | Trình tự thực hiện | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Không |
- 1Quyết định 1203/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1203/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 809/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1877/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 639/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực