Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 06/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính không liên thông và 01 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 304/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC) | ||||
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) | - Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện. | 03 ngày làm việc | Bước 1. UBND cấp xã 1.1. Công chức Tư pháp - Hộ tịch tiếp nhận, giải quyết: 02 ngày. 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 0,5ngày. 1.3 Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày. | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
05 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện 2.1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tư pháp: 0,5 ngày. 2.2. Lãnh đạo Phòng Tư pháp phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.3. Chuyên viên thụ lý giải quyết: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Phòng Tư pháp thông qua, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không hỗ trợ: 0,5 ngày. 2.5. Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt Quyết định hỗ trợ hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp không hỗ trợ: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã: 0,5 ngày. | |||
03 ngày làm việc | Bước 3. UBND cấp xã: - Chi trả tiền hỗ trợ cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên - Gửi Văn bản trả lời của UBND cấp huyện cho hòa giải viên hoặc gia đình hòa giải viên trong trường hợp không hỗ trợ. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho bộ phận TN&TKQ) | ||||
I. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) | |||||||
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. | 0,5 ngày | 1. Lãnh đạo sở phân công phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thụ lý, giải quyết: 0,5 ngày. 2. Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp giải quyết: 11 ngày. 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 01 ngày | Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 | ||
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (01 TTHC) | |||||||
2. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày | 0,5 ngày | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thụ lý giải quyết: 13 ngày - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày. - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 |
III. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (01 TTHC) | |||||||
3. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp thụ lý giải quyết: 08 ngày. - Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày. - Chuyên viên giải quyết: 07 ngày. - Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 0,5 ngày | Quyết định số 4091/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện |
| ||
(3A) Bước 1: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ | (3B) Bước 3: Ký duyệt hồ sơ | (3C) Bước 4: Vào sổ, trả kết quả giải quyết hồ sơ | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC) | ||||||
1. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ: 01 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 0,5 ngày | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
II. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC) | ||||||
2. | Công nhận hòa giải viên | 05 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ: 03 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 ngày | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
3. | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 05 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ: 03 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 ngày | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
4. | Thôi làm hòa giải viên | 05 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ: 03 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ theo quy định và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 01 ngày | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
5. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 05 ngày làm việc | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán: 03 ngày. | Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt hồ sơ Quyết định thanh toán thù lao cho hòa giải viên hoặc Văn bản trả lời trong trường hợp quyết định không thanh toán và chuyển kết quả đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã: 01 ngày. | Công chức Tư pháp - Hộ tịch làm việc tại Bộ phận Một cửa cấp xã thực hiện thủ tục hoàn tất hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 01 ngày. | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2021 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
- 1Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Giám định tư pháp; Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản; Hòa giải thương mại; Quốc tịch; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 2744/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tái cấu trúc trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 4091/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Quyết định 2199/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 2748/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại và Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 3379/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2250/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 3391/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 3392/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 19Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 20Quyết định 769/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Giám định tư pháp; Tư vấn pháp luật; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản; Hòa giải thương mại; Quốc tịch; Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 21Quyết định 3530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2024 công bố 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại, Hộ tịch, Hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 304/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra