Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3030/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2016;

Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày 24 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1533/TTr-STP ngày 22 tháng 12 năm 2016 về việc đề nghị phê duyệt kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao các sở, ngành, các đơn vị có liên quan:

1. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

PHỤ LỤC I

PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

I. LĨNH VỰC: HỘ TỊCH

* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

1.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính (TTHC)

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

1.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1, Điều 16 Luật Hộ tịch 2014; Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 28.100.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 16.100.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 12.000.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 42,70%.

2. Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

2.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền vì người đã chết không thể làm ủy quyền cho người khác đi đăng ký khai tử thay mình.

2.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 11.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 47,12%.

3. Thủ tục: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

3.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định phải có bản cam đoan về việc sinh vì người khai đã ký xác nhận thông tin việc sinh trong nội dung tờ khai và đã làm thủ tục nhận cha, mẹ, con.

3.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Luật Hộ tịch 2014.

3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 19.380.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 18.720.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 660.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 3,41%.

4. Thủ tục: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

4.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

4.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 32.300.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 24.700.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25,53%.

5. Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

5.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

5.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 30.100.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 22.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 25,25%.

6. Thủ tục: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

6.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

6.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 29.100.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 21.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26,12 %.

7. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

7.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do:

- Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

- Bỏ quy định trích lục ghi chú ly hôn vì đây là thủ tục ghi chú kết hôn, khi đăng ký kết hôn đã thực hiện việc ghi chú ly hôn (nếu có).

7.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP; Điểm C Khoản 1 Điều 35 Nghị định số 123/2015/NĐ-CP.

7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 96.700.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 32.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 64.200.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 66,39%.

8. Thủ tục: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

8.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

8.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 34.600.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 27.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 21,97%.

9. Thủ tục: Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).

9.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính và mẫu tờ khai hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa. Quy định Văn bản thỏa thuận lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con của cha, mẹ là không phù hợp cần kết hợp nội dung này vào tờ khai để giảm bớt giấy tờ khi thực hiện thủ tục hành chính.

9.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

9.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 39.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 27.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 12.000.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 30,77%.

10. Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

10.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

10.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

10.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 2.250.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 1.490.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 760.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,78%.

11. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

11.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính và mẫu tờ khai hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa. Bỏ văn bản cam đoan về việc chưa được đăng ký khai sinh mà nên tích hợp nội dung này vào mẫu tờ khai đăng ký.

11.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 và Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

11.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 2.270.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 1.270.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.000.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 44,05%.

12. Thủ tục: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

12.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền vì người chết không thể ủy quyền cho người làm thay mình việc đăng ký khai tử. Mặc khác, thủ tục hành chính cho phép hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính vậy thì không cần quy định văn bản ủy quyền khi thực hiện TTHC.

12.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

12.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 11.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 47,12%.

* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Thủ tục: Đăng ký khai sinh

1.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

1.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Luật Hộ tịch 2014; Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 413.000.000 đồng/năm

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 293.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 120.000.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 29,06%.

2. Thủ tục: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

2.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định phải có bản cam đoan về việc sinh vì người khai đã ký xác nhận thông tin việc sinh trong nội dung tờ khai và đã làm thủ tục nhận cha, mẹ, con.

2.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Luật Hộ tịch 2014.

2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 3.420.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 2.980.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 440.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 12,87%.

3. Thủ tục: Đăng ký khai tử

3.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

3.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

3.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 11.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 47,12%.

4. Thủ tục: Đăng ký khai sinh lưu động

4.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định phải có bản cam đoan về việc sinh mà nên tích hợp nội dung này vào trong nội dung tờ khai.

4.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Luật Hộ tịch 2014.

4.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 24.900.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 20.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 4.400.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 17,67%.

5. Thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

5.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính và mẫu tờ khai hành chính

Lý do: Bỏ quy định phải có bản cam đoan về việc sinh mà nên tích hợp nội dung này vào trong nội dung tờ khai. Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa và bỏ văn bản thỏa thuận lựa chọn quốc tịch cho con của cha, mẹ mà nên tích hợp nội dung chọn quốc tịch vào nội dung tờ khai.

5.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Khoản 1 Điều 16 Luật Hộ tịch 2014; Điều 2 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

5.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 19.750.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 11.350.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 8.400.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 42,53%.

6. Thủ tục: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

6.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền vì người đã chết không thể làm ủy quyền cho người khác đi đăng ký khai tử thay mình. Mặt khác, TTHC cho phép hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính vậy thì không cần quy định văn bản ủy quyền khi người khác nộp thay TTHC.

6.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

6.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 13.200.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 36,54%.

7. Thủ tục: Đăng ký giám hộ

7.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

7.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

7.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 30.600.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 32,03%.

8. Thủ tục: Đăng ký chấm dứt giám hộ

8.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

8.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

8.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 27.300.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 17.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 35,90%.

9. Thủ tục: Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

9.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

9.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

9.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 28.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 18.700.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 34,39%.

10. Thủ tục: Đăng ký lại khai sinh

10.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

10.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

10.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 22.500.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 14.900.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 7.600.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 33,78%.

11. Thủ tục: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

11.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính và mẫu tờ khai hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa. Bỏ Văn bản cam đoan về việc chưa được đăng ký khai sinh mà tích hợp nội dung này vào mẫu tờ khai đăng ký.

11.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 và Khoản 3 Điều 8 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

11.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 2.510.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 1.270.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 1.240.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 49,40%.

12. Thủ tục: Đăng ký lại khai tử

12.1. Nội dung đơn giản hóa

a) Sửa đổi thủ tục hành chính

Lý do: Bỏ quy định văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật vì nếu phải đi làm thủ tục công chứng, chứng thực văn bản ủy quyền thì người dân tự đi đăng ký chứ không cần ủy quyền nữa.

12.2. Kiến nghị thực thi: Sửa đổi Điều 2 Thông tư số 15/2015/TT-BTP.

12.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 20.800.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 11.000.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 9.800.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 47,12%.

II. TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Số thủ tục hành chính đưa vào rà soát, đánh giá: 85 thủ tục hành chính. Trong đó, lĩnh vực công chứng: 42 thủ tục hành chính, lĩnh vực hộ tịch: 35 thủ tục hành chính, lĩnh vực quốc tịch: 8 thủ tục hành chính.

2. Số biểu mẫu rà soát: 170 biểu mẫu (85 biểu mẫu rà soát thủ tục hành chính, 85 biểu mẫu tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính).

3. Số thủ tục hành chính kiến nghị giữ nguyên: 61 thủ tục hành chính.

4. Số thủ tục hành chính kiến nghị sửa đổi, bổ sung: 24 thủ tục hành chính.

5. Số văn bản kiến nghị thực thi: 03 văn bản.

6. Lợi ích phương án đơn giản hóa:

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: 2.262.487.000 đồng/năm.

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: 1.923.187.000 đồng/năm.

- Chi phí tiết kiệm: 339.300.000 đồng/năm.

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 15,00%.

 

PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP CHI PHÍ TUÂN THỦ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

KẾT QUẢ RÀ SOÁT

Ghi chú

Chi phí hiện tại
(đồng)

Chi phí sau ĐGH
(đồng)

Chi phí cắt giảm
(đồng)

Tỉ lệ
(%)

 

TỔNG CỘNG

.2.262.487.000

.1.923.187.000

 339.300.000

.15.00

 

I

LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG

33.099.000

33.099.000

0

0,00

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

445.000

445.000

0

0,00

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

880.000

880.000

0

0,00

 

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

670.000

670.000

0

0,00

 

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

560.000

560.000

0

0,00

 

5

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

330.000

330.000

0

0,00

 

6

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

330.000

330.000

0

0,00

 

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

440.000

440.000

0

0,00

 

8

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

330.000

330.000

0

0,00

 

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

330.000

330.000

0

0,00

 

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

10.495.000

10.495.000

0

0,00

 

11

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

2.465.000

2.465.000

0

0,00

 

12

Cấp lại Thẻ công chứng viên

1.650.000

1.650.000

0

0,00

 

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

110.000

110.000

0

0,00

 

14

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

330.000

330.000

0

0,00

 

15

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

220.000

220.000

0

0,00

 

16

Thành lập Văn phòng công chứng

550.000

550.000

0

0,00

 

17

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

2.176.000

2.176.000

0

0,00

 

18

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

1.264.000

1.264.000

0

0,00

 

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

132.000

132.000

0

0,00

 

20

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi quyết định cho phép thành lập)

132.000

132.000

0

0,00

 

21

Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

264.000

264.000

0

0,00

 

22

Hợp nhất Văn phòng công chứng

770.000

770.000

0

0,00

 

23

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

2.242.000

2.242.000

0

0,00

 

24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

770.000

770.000

0

0,00

 

25

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

748.000

748.000

0

0,00

 

26

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

748.000

748.000

0

0,00

 

27

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

264.000

264.000

0

0,00

 

28

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

220.000

220.000

0

0,00

 

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

220.000

220.000

0

0,00

 

30

Thành lập Hội công chứng viên

264.000

264.000

0

0,00

 

31

Công chứng bản dịch

176.000

176.000

0

0,00

 

32

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

286.000

286.000

0

0,00

 

33

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

264.000

264.000

0

0,00

 

34

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

242.000

242.000

0

0.00

 

35

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

286.000

286.000

0

0,00

 

36

Công chứng di chúc

242.000

242.000

0

0,00

 

37

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

264.000

264.000

0

0,00

 

38

Công chứng văn bản khai nhận di sản

242.000

242.000

0

0,00

 

39

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

242.000

242.000

0

0,00

 

40

Công chứng hợp đồng ủy quyền

242.000

242.000

0

0,00

 

41

Nhận lưu giữ di chúc

132.000

132.000

0

0,00

 

42

Cấp bản sao văn bản công chứng

132.000

132.000

0

0,00

 

II

LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH

20.158.000

20.158.000

0

0,00

 

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

7.000.000

7.000.000

0

0,00

 

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

5.956.000

5.956.000

0

0,00

 

3

Thôi quốc tịch Việt Nam (công dân Việt Nam cư trú ở trong nước)

5.934.000

5.934.000

0

0,00

 

4

Tước quốc tịch Việt Nam

220.000

220.000

0

0,00

 

5

Hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việc Nam (đối với đương sự ở trong nước)

220.000

220.000

0

0,00

 

6

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

132.000

132.000

0

0,00

 

7

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

348.000

348.000

0

0,00

 

8

Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

348.000

348.000

0

0,00

 

III

LĨNH VỰC: HỘ TỊCH

2.209.230.000

1.869.930.000

339.300.000

15,36

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

28.100.000

16.100.000

12.000.000

42,70

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

14.800.000

14.800.000

0

0,00

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

20.800.000

11.000.000

9.800.000

47,12

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

19.280.000

19.280.000

0

0,00

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

19.380.000

18.720.000

660.000

3,41

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

32.300.000

24.700.000

7.600.000

23,53

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

30.100.000

22.500.000

7.600.000

25,25

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

29.100.000

21.500.000

7.600.000

26,12

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

96.700.000

32.500.000

64.200.000

66,39

 

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

34.600.000

27.000.000

7.600.000

21,97

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

39.000.000

27.000.000

12.000.000

30,77

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.250.000

1.490.000

760.000

33,78

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2.270.000

1.270.000

1.000.000

44,05

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

11.040.000

11.040.000

0

0,00

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

20.800.000

11.000.000

9.800.000

47,12

 

16

Đăng ký khai sinh

413.000.000

293.000.000

120.000.000

29,06

 

17

Đăng ký kết hôn

1.104.000.000

1.104.000.000

0

0,00

 

18

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

17.320.000

17.320.000

0

0,00

 

19

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

3.420.000

2.980.000

440.000

12,87

 

20

Đăng ký khai tử

20.800.000

11.000.000

9.800.000

47,12

 

21

Đăng ký khai sinh lưu động

24.900.000

20.500.000

4.400.000

17,67

 

22

Đăng ký kết hôn lưu động

7.700.000

7.700.000

0

0,00

 

23

Đăng ký khai tử lưu động

8.800.000

8.800.000

0

0,00

 

24

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

19.750.000

11.350.000

8.400.000

42,53

 

25

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

6.650.000

6.650.000

0

0,00

 

26

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

7.420.000

7.420.000

0

0,00

 

27

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới

20.800.000

13.200.000

7.600.000

36,54

 

28

Đăng ký giám hộ

30.600.000

20.800.000

9.800.000

32,03

 

29

Đăng ký chấm dứt giám hộ

27.300.000

17.500.000

9.800.000

35,90

 

30

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

28.500.000

18.700.000

9.800.000

34,39

 

31

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

10.900.000

10.900.000

0

0,00

 

32

Đăng ký lại khai sinh

22.500.000

14.900.000

7.600.000

33,78

 

33

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

2.510.000

1.270.000

1.240.000

49,40

 

34

Đăng ký lại kết hôn

11.040.000

11.040.000

0

0,00

 

35

Đăng ký lại khai tử

20.800.000

11.000.000

9.800.000

47,12

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3030/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 3030/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Phạm Vũ Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản