ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3585/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2016 của tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2526/ TTr-SGD&ĐT-VP ngày 22 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, các đơn vị có liên quan:
1. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính không thuộc thẩm quyền xử lý sau khi được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thông qua.
Điều 3. Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục
Nhóm thủ tục thành lập và cấp phép hoạt động Trung tâm ngoại ngữ, tin học.
1.1 Nội dung đơn giản hóa: Hợp nhất 02 thủ tục “Thành lập trung tâm ngoại ngữ tin học” và “Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học” thành 01 thủ tục “Thành lập và cấp phép hoạt động giáo dục Trung tâm ngoại ngữ, tin học”.
Lý do: 02 TTHC này có chung một số quy trình thực hiện, cụ thể: về trình tự thực hiện từ nộp hồ sơ, xem xét, thẩm định đến trình cấp, người có thẩm quyền quyết định; thành phần hồ sơ (tờ trình, nội quy tổ chức hoạt động, chương trình, giáo trình, quy mô đào tạo, cơ sở vật chất).
1.2. Kiến nghị thực thi
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9, Chương II của Thông tư 03/2011/TT-BGDĐT: Điều kiện, thẩm quyền thành lập, trình tự, thủ tục thành lập, sáp nhập, chia tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.
- Sửa đổi, bổ sung Điều 12, chương III của Thông tư 03/2011/TT- BGDĐT: Điều kiện, thẩm quyền thành lập, trình tự, thủ tục thành lập, sáp nhập, chia tách, đình chỉ hoạt động, giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.
1.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 50.565.000 đồng/năm
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 37.600.000 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 12.965.000 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 26 %.
- 1Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
- 7Kế hoạch 36/KH-UBND rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 3030/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 4623/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
- 1Thông tư 03/2011/TT-BGDĐT về Quy chế Tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2012 về đơn giá nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3229/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 3569/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1620/QĐ-UBND năm 2016 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
- 9Kế hoạch 36/KH-UBND rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Quyết định 3030/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Quyết định 2507/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc; Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 4623/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội
Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thuộc phạm vi quản lý nhà nước của của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3585/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực