Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3025/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 28 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH MỘT PHẦN NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3093/QĐ-UBND NGÀY 13/8/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN XUÂN LIÊN, GIAI ĐOẠN 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008; Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng năm 2014; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Lâm nghiệp năm 2017; Luật Du lịch năm 2017; Luật Thủy lợi năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Luật Đầu tư công năm 2019; Luật Bảo vệ môi trường năm 2020; Luật Đầu tư năm 2020;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 126/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia; số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều Luật Thủy lợi; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2013 về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; số 523/QĐ-TTg ngày 01/4/2021 về việc phê duyệt Chiến lược phát triển lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050; số 809/QĐ-TTg ngày 12/7/2022 về việc phê duyệt Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về quản lý rừng bền vững; số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 31/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về phân định ranh giới rừng; số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định phương pháp định giá rừng; số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; số 22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp; số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về các biện pháp lâm sinh;

Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: Số 5126/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 về việc phê duyệt Đề án Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030; số 2766/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thường Xuân;

Căn cứ Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Báo cáo thẩm định số 260/BC- SNN&PTNT ngày 02/8/2023 và Văn bản số 4232/SNN&PTNT-KL ngày 21/8/2023; của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tại Tờ trình số 46/TTr-BTXL ngày 20/8/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh một phần nội dung Quyết định số 3093/QĐ- UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh nội dung tiết a điểm 4.1 Điều 1 Quyết định số 3093/QĐ- UBND ngày 13/8/2021:

"a) Loại đất, loại rừng.

- Tiếp tục duy trì, sử dụng ổn định đất nông nghiệp: 24.728,6 ha, gồm: Đất rừng đặc dụng: 23.816,23 ha; đất rừng sản xuất: 912,37 ha.

- Tăng diện tích đất phi nông nghiệp: Từ 21,91ha (năm 2019) lên 153,46 ha đến năm 2030 (tăng 131,55 ha) phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật.

- Giảm diện tích đất chưa sử dụng (giảm 147,04 ha) để bàn giao về cho địa phương quản lý: Giảm từ 998,51 ha (năm 2019) xuống còn 719,92 ha vào năm 2030."

Nay điều chỉnh thành:

"a) Loại đất, loại rừng

- Tiếp tục duy trì, sử dụng ổn định diện tích đất rừng đặc dụng 23.816,23 ha, trong đó: Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt: 10.869,18 ha; phân khu phục hồi sinh thái:10.393,38 ha; phân khu dịch vụ - hành chính: 2.553,67 ha (trong đó bao gồm các thửa đất, lô rừng xen kẹp, không có rừng với diện tích 34,64 ha để phục vụ xây dựng các công trình cho hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh).

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

- Điều chỉnh diện tích 912,37 ha đất rừng sản xuất, như sau:

Bàn giao 819,60 ha đất rừng sản xuất cho địa phương quản lý phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

Đưa vào sử dụng 5,84 ha đất rừng sản xuất, hiện trạng là đất trống nằm xen kẽ trong các thửa đất, lô rừng để phục vụ hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

Đối với diện tích đất rừng sản xuất còn lại (86,93 ha) là rừng tự nhiên và hành lang đường điện cao áp 110kV: Thực hiện chế độ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo quy định của Luật Lâm nghiệp và các quy định pháp luật khác có liên quan.

- Đối với diện tích 580,72 ha đất bán ngập: Thực hiện theo Phương án và Kế hoạch sử dụng đa mục tiêu vùng đất bán ngập hồ Cửa Đạt được cấp thẩm quyền phê duyệt.

- Điều chỉnh tăng diện tích đất phi nông nghiệp: Từ 21,91 ha năm 2019 lên 153,46 ha đến năm 2030 (tăng 131,55 ha) phục vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật.

- Giảm 147,04 ha diện tích đất chưa sử dụng để bàn giao về cho địa phương quản lý (giảm từ 998,51 (năm 2019) xuống còn 139,20 ha vào năm 2030."

Lý do điều chỉnh: Đảm bảo quỹ đất phục vụ xây dựng các công trình cho hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (34,64 ha) theo quy định tại Điều 15 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; đảm bảo quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội địa phương (819,60 ha đất rừng sản xuất) và cho hoạt động du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí (5,84 ha đất rừng sản xuất) theo quy định tại Điều 17 Luật Lâm nghiệp năm 2017; Điều 32 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ. Diện tích đất bán ngập 580,72 ha thực hiện theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi.

2. Tại tiết a mục 4.3.5 điểm 4.3 Điều 1 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021:

"a) Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên

- Quy mô: 270,58 ha

- Đối tượng, nội dung biện pháp kỹ thuật theo quy định tại Điều 4, Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Chi tiết có Phụ biểu số III kèm theo)"

Nay điều chỉnh thành:

"a) Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên

- Quy mô: 248,21 ha

- Đối tượng, nội dung biện pháp kỹ thuật theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và khoản 5, khoản 6 Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)"

Lý do điều chỉnh: Giảm 22,37 ha diện tích đất khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, đảm bảo tiêu chí theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 và khoản 5, khoản 6 Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3. Tại tiết b mục 4.3.5 điểm 4.3 Điều 1 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021:

"b) Làm giàu rừng

- Quy mô: 550 ha, trong đó: rừng sản xuất 200 ha; rừng đặc dụng 350 ha (tại phân khu phục hồi sinh thái: 200 ha; tại phân khu dịch vụ hành chính: 150 ha).

- Đối tượng, nội dung biện pháp kỹ thuật theo quy định tại Điều 7, Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. (Chi tiết có Phụ biểu số IV kèm theo)"

Nay điều chỉnh thành:

"b) Làm giàu rừng

- Quy mô: 540 ha, trong đó: rừng sản xuất 200 ha; rừng đặc dụng 340 ha (tại phân khu phục hồi sinh thái: 200 ha; tại phân khu dịch vụ hành chính: 140 ha).

- Đối tượng, nội dung biện pháp kỹ thuật theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14 Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

(Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo)"

Lý do điều chỉnh: Giảm 10,0 ha diện tích đất làm giàu rừng để phù hợp với tiêu chí theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 và khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14 Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

4. Tại tiết c mục 4.3.5 điểm 4.3 Điều 1 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

"c) Trồng rừng mới

- Quy mô: 37,51 ha

- Đối tượng, địa điểm: Trồng mới rừng sản xuất tại tiểu khu 522 và 524

(Chi tiết có Phụ biểu số V kèm theo)"

Nay điều chỉnh thành:

"c) Trồng rừng mới

- Quy mô: 51,84 ha

- Đối tượng, địa điểm: Trồng mới rừng đặc dụng tại tiểu khu 487, 494, 496, 499, 500, 501, 502, 504, 510, 513, 515, 517, 519

(Chi tiết có Phụ biểu số 06 kèm theo)"

Lý do điều chỉnh: Diện tích trồng rừng mới tăng 14,33 ha (từ 37,51 ha lên 51,84 ha), đồng thời bổ sung địa điểm trồng mới rừng đặc dụng tại các tiểu khu: 487, 494, 496, 499, 500, 501, 502, 504, 510, 513, 515, 517, 519; đảm bảo quỹ đất theo tiêu chí trồng mới rừng đặc dụng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 và khoản 16 Điều 1 Thông tư số 17/2022/TT- BNNPTNT ngày 27/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.

5. Tại mục 4.3.10, điểm 4.3 Điều 1 Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

"4.3.10. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng

- Thực hiện rà soát, xác định đối tượng chi trả dịch vụ môi trường rừng, xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng và triển khai kế hoạch chi trả dịch vụ môi trường rừng hàng năm theo quy định.

- Cho thuê môi trường rừng: Tổng diện tích dự kiến cho thuê môi trường rừng: 1.686,18 ha, trong đó:

Vị trí số 1: Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng với diện tích khoảng 438,57 ha tại khoảnh 4, 5, 6, tiểu khu 509; khoảnh 1a, 1b, 2a, tiểu khu 517, thuộc Phân khu dịch vụ hành chính.

Vị trí số 2: Điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp (resort) với diện tích khoảng 230,78 ha tại khoảnh 1, 2, 3, 5, tiểu khu 513 thuộc Phân khu dịch vụ hành chính.

Vị trí số 3: Điểm thác Hón Yên với diện tích khoảng 533,39 ha tại khoảnh 1, 2, 3, tiểu khu 513, khoảnh 1, 3, 4a, 4b, 5a, tiểu khu 515 thuộc Phân khu dịch vụ hành chính.

Vị trí số 4: Điểm du lịch Hón Can với diện tích khoảng 123,81 ha tại khoảnh 1, 2, tiểu khu 520; khoảnh 1, 4, tiểu khu 521 thuộc Phân khu dịch vụ hành chính và phục hồi sinh thái.

Vị trí số 5: Điểm du lịch thác Thiên Thủy với diện tích khoảng 25,81 ha tại khoảnh 3, 4, 5a, tiểu khu 520 thuộc Phân khu dịch vụ hành chính.

Vị trí số 6: Điểm du lịch đỉnh Pù Gió với diện tích khoảng 333,82 ha tại khoảnh 6, tiểu khu 512; khoảnh 5b, tiểu khu 515; khoảnh 2, 5, 6, 7, 8, 9, tiểu khu 516 thuộc Phân khu dịch vụ hành chính và phục hồi sinh thái."

Nay điều chỉnh thành:

"4.3.10. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê môi trường rừng, liên doanh liên kết, tự tổ chức phát triển du lịch sinh thái

- Thực hiện rà soát, xác định đối tượng chi trả dịch vụ môi trường rừng, xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng và triển khai kế hoạch chi trả dịch vụ môi trường rừng hàng năm theo quy định.

- Cho thuê môi trường rừng, liên doanh liên kết, tự tổ chức phát triển du lịch sinh thái: Tổng diện tích dự kiến: 2.361,18 ha, trong đó:

Vị trí số 1: Điểm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng: Diện tích khoảng 438,57 ha tại khoảnh 4, 5, 6, tiểu khu 509; khoảnh 1a, 1b, 2a, tiểu khu 517, thuộc phân khu dịch vụ hành chính thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng để phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 2: Điểm du lịch nghỉ dưỡng cao cấp (resort): Diện tích khoảng 230,78 ha tại khoảnh 1, 2, 5, 6a, 6b, tiểu khu 513 thuộc phân khu dịch vụ hành chính; thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng, liên doanh liên kết để phát triển du lịch sinh thái,.

Vị trí số 3: Điểm du lịch thác Yên: Diện tích khoảng 533,39 ha tại khoảnh 2, 3, 5, 6a tiểu khu 513; khoảnh 3, 4a, 4b, 5a, tiểu khu 515 thuộc phân khu dịch vụ hành chính; thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng để phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 4: Điểm du lịch Hón Can: Diện tích khoảng 123,81 ha tại khoảnh 1, 2, tiểu khu 520; khoảnh 4, tiểu khu 521 thuộc phân khu dịch vụ hành chính; thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng để phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 5: Điểm du lịch thác Thiên Thủy: Diện tích khoảng 25,81 ha tại khoảnh 3, 4, 5a, tiểu khu 520 thuộc phân khu dịch vụ hành chính; thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng để phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 6: Điểm du lịch đỉnh Pù Gió: Diện tích khoảng 333,82 ha tại khoảnh 6, tiểu khu 512; khoảnh 5b, tiểu khu 515; khoảnh 2, 5, 6, 7, 8, 9, tiểu khu 516 thuộc phân khu dịch vụ hành chính và phục hồi sinh thái; thực hiện theo hình thức cho thuê môi trường rừng để phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 7: Điểm Trung tâm Du khách: Diện tích khoảng 145,0 ha tại khoảnh 2b, 3a, 3b, tiểu khu 517, thuộc phân khu dịch vụ hành chính; thực hiện theo hình thức tự tổ chức phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 8: Điểm cứu hộ động vật bán hoang dã Sông Khao: Diện tích khoảng 350,0 ha tại khoảnh 5, 6, tiểu khu 502; khoảnh 3, tiểu khu 504; khoảnh 1, 2, 3, 4, tiểu khu 509, thuộc phân khu dịch vụ hành chính và phục hồi sinh thái; thực hiện theo hình thức tự tổ chức, liên doanh liên kết phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 9: Điểm trình diễn mô hình rừng: Diện tích khoảng 175,0 ha tại khoảnh 8, tiểu khu 502; khoảnh 1, 2, 3, 4, tiểu khu 510; khoảnh 1, 2, tiểu khu 515 thuộc phân khu phục hồi sinh thái; thực hiện theo hình thức tự tổ chức phát triển du lịch sinh thái.

Vị trí số 10: Điểm du lịch rừng nguyên sinh bản Vịn: Diện tích khoảng 5,0 ha tại khoảnh 6a, 7b, tiểu khu 484; khoảnh 5a, 5b, tiểu khu 489 thuộc phân khu bảo vệ nghiêm ngặt; thực hiện theo hình thức tự tổ chức phát triển du lịch sinh thái."

Lý do điều chỉnh: Đảm bảo phù hợp với định hướng phát triển du lịch, phù hợp với định hướng không gian sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân; đảm bảo theo quy định tại Điều 53 Luật Lâm nghiệp năm 2017; Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và phù hợp với Đề án Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 đã được phê duyệt.

Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; Công thương; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND huyện Thường Xuân; Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, QĐ (để thực hiện);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/cáo);
- Các đơn vị liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC65.08.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01: Thống kê vị trí đất rừng đặc dụng phục vụ xây dựng các công trình cho hoạt động du lịch thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

34,64

 

1

Vị trí số 1

6,04

Lô: 2, 8, 9, 11, 13, 14, 15, 16, khoảnh 6, tiểu khu 509

2

Vị trí số 2 (Đường giao thông kết nối; kích thước: Rộng 2,8m x 10000m = 28000 m2)

2,8

Lô: 9, 11, 12, 17, 21, 25, 33, 34, 37, 41, 42, khoảnh 2, tiểu khu 513; lô: 3, 4, 5, 6, 9, 10, 13, khoảnh 1, tiểu khu 513; lô: 8, 10, 11, 16, 19, 27, 52, 54, 55, 56, khoảnh 3, tiểu khu 513; lô: 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 16, 19; khoảnh 5, tiểu khu 513; lô: 1, 2, 4, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 21, 22, 26, 29, 30, 34, khoảnh 6a, tiểu khu 513; lô: 9, 10, 11, 12, 13, khoảnh 3, tiểu khu 515; lô: 2, 3, 4, 7, khoảnh 5a, tiểu khu 515; lô: 86, 87, 88, 91, 92, 94, 95, 97, khoảnh 4b, tiểu khu 515.

3

Vị trí số 3

0,1

Lô: 19, 22, 25, khoảnh 2, tiểu khu 513

4

Vị trí số 4

0,3

Lô: 18, 19, 21, 25, khoảnh 2, tiểu khu 513

5

Vị trí số 5

0,3

Lô 21, khoảnh 2, tiểu khu 513

6

Vị trí số 6

0,3

Lô: 21, 25, khoảnh 2, tiểu khu 513

7

Vị trí số 7

0,3

Lô: 25, 28, khoảnh 2, tiểu khu 513; lô 19, khoảnh 3, tiểu khu 513

8

Vị trí số 8

0,3

Lô: 8, 11, 14, khoảnh 2, tiểu khu 513; lô 5, khoảnh 3, tiểu khu 513

9

Vị trí số 9

6,34

Lô: 36, 37, 42, khoảnh 2, tiểu khu 513; lô: 32, 33, 38, 39, 44, khoảnh 3, tiểu khu 513; lô: 1, 2, 3, 5, 6, 8, 16, khoảnh 5, tiểu khu 513

10

Vị trí số 10

1,58

Lô: 2, 3, 6, khoảnh 5, tiểu khu 513

11

Vị trí số 11

0,54

Lô: 5, 6, 9, 16, khoảnh 5, tiểu khu 513

12

Vị trí số 12

1,25

Lô: 9, 14, 16 ; khoảnh 5, tiểu khu 513

13

Vị trí số 13

3,0

Lô: 56, khoảnh 3, tiểu khu 513; lô 19, 20, 24, khoảnh 5, tiểu khu 513; lô 15, 16, 20, khoảnh 6a, tiểu khu 513

14

Vị trí số 14

0,6

Lô: 19, 26, 27, khoảnh 6a, tiểu khu 513

15

Vị trí số 15

2,0

Lô: 24, 30, 32, 33, 36, 37, khoảnh 5, tiểu khu 513; lô: 20, 28, 33, khoảnh 6a, tiểu khu 513

16

Vị trí số 16

4,69

Lô: 6, 9, 10, 11, 12, 17, 21, 22, 27, 31, 35, khoảnh 5, tiểu khu 513

17

Vị trí số 17

0,03

Lô: 1, 2, khoảnh 1, tiểu khu 513; lô 33, khoảnh 2, tiểu khu 513

18

Vị trí số 18

0,03

Lô: 2, 3, khoảnh 1, tiểu khu 513; lô 41, khoảnh 2, tiểu khu 513

19

Vị trí số 19

0,03

Lô 3, khoảnh 1, tiểu khu 513

20

Vị trí số 20

0,03

Lô 3, khoảnh 1, tiểu khu 513

21

Vị trí số 21

0,03

Lô 3, khoảnh 1, tiểu khu 513

22

Vị trí số 22

0,03

Lô 6, khoảnh 1, tiểu khu 513

23

Vị trí số 23

0,03

Lô 3, khoảnh 1, tiểu khu 513

24

Vị trí số 24

0,03

Lô: 6 ; khoảnh 1, tiểu khu 513

25

Vị trí số 25

0,03

Lô: 5, 6, khoảnh 1, tiểu khu 513

26

Vị trí số 26

0,03

Lô: 4, 6, khoảnh 1, tiểu khu 513

27

Vị trí số 27

0,03

Lô 4, khoảnh 1, tiểu khu 513; lô 4, khoảnh 5, tiểu khu 513

28

Vị trí số 28

0,03

Lô 5, khoảnh 1, Tiểu khu 513; lô 7, khoảnh 5, tiểu khu 513

29

Vị trí số 29

0,03

Lô: 7, 18, khoảnh 5, tiểu khu 513

30

Vị trí số 30

0,03

Lô 9, khoảnh 1, tiểu khu 513; lô 18, khoảnh 5, tiểu khu 513

31

Vị trí số 31

0,03

Lô: 6, 9, khoảnh 1, tiểu khu 513

32

Vị trí số 32

0,03

Lô: 6, 12, khoảnh 1, tiểu khu 513

33

Vị trí số 33

0,03

Lô: 10, 12 ; khoảnh 1, tiểu khu 513

34

Vị trí số 34

0,03

Lô: 10, 12, khoảnh 1, tiểu khu 513

35

Vị trí số 35

0,03

Lô: 12, 13, khoảnh 1, tiểu khu 513

36

Vị trí số 36

0,03

Lô: 18, 23, khoảnh 5, tiểu khu 513

37

Vị trí số 37

0,03

Lô: 18, khoảnh 5, tiểu khu 513

38

Vị trí số 38

0,03

Lô: 23, khoảnh 5, tiểu khu 513

39

Vị trí số 39

1,44

- Lô: 7, 8, 22, khoảnh 6a; tiểu khu 513; lô: 10, 13, khoảnh 3, tiểu khu 515

40

Vị trí số 40

0,9

Lô: 43, khoảnh 6a, tiểu khu 513; lô: 1, 2, khoảnh 6b, tiểu khu 513; lô: 13, khoảnh 3, tiểu khu 513

41

Vị trí số 41

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

42

Vị trí số 42

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

43

Vị trí số 43

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

44

Vị trí số 44

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

45

Vị trí số 45

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

46

Vị trí số 46

0,05

Lô 4, khoảnh 5a, tiểu khu 515

47

Vị trí số 47

0,05

Lô 88, khoảnh 4b, tiểu khu 515

48

Vị trí số 48

0,05

Lô: 87, 88, khoảnh 4b, tiểu khu 515

49

Vị trí số 49

0,05

Lô: 87, 88, khoảnh 4b, tiểu khu 515

50

Vị trí số 50

0,05

Lô 88, khoảnh 4b, tiểu khu 515

51

Vị trí số 51

0,05

Lô 92, khoảnh 4b, tiểu khu 515

52

Vị trí số 52

0,05

Lô 92, khoảnh 4b, tiểu khu 515

53

Vị trí số 53

0,05

Lô: 87, 92, khoảnh 4b, tiểu khu 515

54

Vị trí số 54

0,05

Lô 92, khoảnh 4b, tiểu khu 515

55

Vị trí số 55

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

56

Vị trí số 56

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

57

Vị trí số 57

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

58

Vị trí số 58

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

59

Vị trí số 59

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

60

Vị trí số 60

0,05

Lô 95, khoảnh 4b, tiểu khu 515

61

Vị trí số 61

0,05

Lô 94, khoảnh 4b, tiểu khu 515

62

Vị trí số 62

0,05

Lô 94, khoảnh 4b, tiểu khu 515

63

Vị trí số 63

0,05

Lô 94, khoảnh 4b, tiểu khu 515

64

Vị trí số 64

0,05

Lô 94, khoảnh 4b, tiểu khu 515

 

Phụ biểu số 02: Thống kê vị trí đất rừng sản xuất bàn giao về cho địa phương quản lý thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí

Diện tích
(ha)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

819,60

 

1

Vị trí số 1

819,60

Khoảnh 1a, tiểu khu 518; khoảnh: 1, 2, 3, tiểu khu 524; khoảnh: 1b, 2, 3, 4, 5, tiểu khu 522

 

Phụ biểu số 03: Thống kê vị trí đất rừng sản xuất phục vụ xây dựng các công trình cho hoạt động du lịch thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Vị trí

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

5,84

 

1

Vị trí số 1

0,3

Lô 2, 5, khoảnh 1a, tiểu khu 517

2

Vị trí số 2 (Đường Giao thông kết nối (rộng 2,0 m x 2500 m = 5000 m2))

0,5

Lô 2, 4, 5, 13, khoảnh 1a, tiểu khu 517

3

Vị trí số 3

0,025

Lô 20, khoảnh 1a, tiểu khu 517

4

Vị trí số 4

0,025

Lô 20, khoảnh 1a, tiểu khu 517

5

Vị trí số 5

0,025

Lô 20, khoảnh 1a, tiểu khu 517

6

Vị trí số 6

0,680

Lô 23, khoảnh 1a, tiểu khu 517; lô 12, khoảnh 1b, tiểu khu 517

7

Vị trí số 7

0,025

Lô 12, khoảnh 1b, tiểu khu 517

8

Vị trí số 8

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

9

Vị trí số 9

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

10

Vị trí số 10

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

11

Vị trí số 11

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

12

Vị trí số 12

0,025

Lô: 17, 24, khoảnh 1b, tiểu khu 517

13

Vị trí số 13

0,025

Lô: 17, 24, khoảnh 1b, tiểu khu 517

14

Vị trí số 14

0,025

Lô: 17, 25, khoảnh 1b, tiểu khu 517

15

Vị trí số 15

0,025

Lô 25, khoảnh 1b, tiểu khu 517

16

Vị trí số 16

0,300

Lô: 17, 25, khoảnh 1b, tiểu khu 517

17

Vị trí số 17

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

18

Vị trí số 18

0,025

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

19

Vị trí số 19

0,025

Lô: 17, 26, khoảnh 1b, tiểu khu 517

20

Vị trí số 20

0,025

Lô 26, khoảnh 1b, tiểu khu 517

21

Vị trí số 21

0,025

Lô 26, khoảnh 1b, tiểu khu 517

22

Vị trí số 22

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

23

Vị trí số 23

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

24

Vị trí số 24

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

25

Vị trí số 25

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

26

Vị trí số 26

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

27

Vị trí số 27

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

28

Vị trí số 28

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

29

Vị trí số 29

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

30

Vị trí số 30

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

31

Vị trí số 31

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

32

Vị trí số 32

0,025

Lô 41, khoảnh 1b, tiểu khu 517

33

Vị trí số 33

0,150

Lô: 20, 24, khoảnh 1a, tiểu khu 517

34

Vị trí số 34

0,150

Lô 24, khoảnh 1a, tiểu khu 517; lô 7, khoảnh 1b, tiểu khu 517

35

Vị trí số 35

0,150

Lô: 7, 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

36

Vị trí số 36

0,150

Lô 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

37

Vị trí số 37

0,150

Lô: 17, 18, khoảnh 1b, tiểu khu 517

38

Vị trí số 38

0,150

Lô: 20, 21, 25, khoảnh 1a, tiểu khu 517

39

Vị trí số 39

0,150

Lô 8, khoảnh 1b, tiểu khu 517

40

Vị trí số 40

0,150

Lô: 8, 13, 17, khoảnh 1b, tiểu khu 517

41

Vị trí số 41

0,150

Lô 19, khoảnh 1b, tiểu khu 517

42

Vị trí số 42

0,150

Lô: 19, 26, khoảnh 1b, tiểu khu 517

43

Vị trí số 43

0,010

Lô 59, khoảnh 1b, tiểu khu 517

44

Vị trí số 44

0,300

Lô 56, khoảnh 1b, tiểu khu 517

45

Vị trí số 45

0,400

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

46

Vị trí số 46

0,300

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

47

Vị trí số 47

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

48

Vị trí số 48

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

49

Vị trí số 49

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

50

Vị trí số 50

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

51

Vị trí số 51

0,025

Lô: 17, 23, khoảnh 2a, tiểu khu 517

52

Vị trí số 52

0,025

Lô 23, khoảnh 2a, tiểu khu 517

53

Vị trí số 53

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

54

Vị trí số 54

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

55

Vị trí số 55

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

56

Vị trí số 56

0,300

Lô 34, khoảnh 2a, tiểu khu 517

57

Vị trí số 57

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

58

Vị trí số 58

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

59

Vị trí số 59

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

60

Vị trí số 60

0,025

Lô 30, khoảnh 2a, tiểu khu 517

61

Vị trí số 61

0,025

Lô 23, khoảnh 2a, tiểu khu 517

62

Vị trí số 62

0,025

Lô: 17, 23, khoảnh 2a, tiểu khu 517

63

Vị trí số 63

0,025

Lô 23, khoảnh 2a, tiểu khu 517

64

Vị trí số 64

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

65

Vị trí số 65

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

66

Vị trí số 66

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

67

Vị trí số 67

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

68

Vị trí số 68

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

69

Vị trí số 69

0,025

Lô 17, khoảnh 2a, tiểu khu 517

 

Phụ biểu số 04: Kế hoạch khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên sau điều chỉnh thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Địa điểm

Tiểu khu

Khoảnh

Diện tích
(ha)

Trạng thái

Ghi chú

1

Xã Bát Mọt

486

3

86

0,96

dt2

 

2

Xã Bát Mọt

487

6

101

0,84

dt2

 

3

Xã Bát Mọt

487

6

34

0,43

dt2

 

4

Xã Bát Mọt

487

6

58

0,43

dt2

 

5

Xã Bát Mọt

486

2a

78

0,40

dt2

 

6

Xã Bát Mọt

486

4

58

0,60

dt2

 

7

Xã Bát Mọt

487

6

73

0,48

dt2

 

8

Xã Bát Mọt

486

3

71

1,75

dt2

 

9

Xã Bát Mọt

486

3

74

2,39

dt2

 

10

Xã Yên Nhân

487

5b

37

4,94

dt2

 

11

Xã Yên Nhân

487

4

66

0,25

dt2

 

12

Xã Yên Nhân

494

5a

1

0,63

dt2

 

13

Xã Yên Nhân

494

1b

6

1,00

dt2

 

14

Xã Yên Nhân

487

1a

26

0,26

dt2

 

15

Xã Yên Nhân

487

1a

36

0,12

dt2

 

16

Xã Yên Nhân

500

1

11

0,18

dt2

 

17

Xã Yên Nhân

487

1a

56

0,94

dt2

 

18

Xã Yên Nhân

499

2

50

0,29

dt2

 

19

Xã Yên Nhân

487

1b

43

0,57

dt2

 

20

Xã Yên Nhân

500

2

13

0,31

dt2

 

21

Xã Yên Nhân

487

3

104

0,79

dt2

 

22

Xã Yên Nhân

487

3

100

0,54

dt2

 

23

Xã Yên Nhân

487

4

93

0,26

dt2

 

24

Xã Yên Nhân

487

5a

2

0,78

dt2

 

25

Xã Yên Nhân

487

5a

70

0,22

dt2

 

26

Xã Yên Nhân

494

2

65

0,82

dt2

 

27

Xã Yên Nhân

487

5b

28

0,62

dt2

 

28

Xã Yên Nhân

487

5b

56

0,55

dt2

 

29

Xã Yên Nhân

487

5b

94

0,34

dt2

 

30

Xã Yên Nhân

494

1b

26

0,74

dt2

 

31

Xã Yên Nhân

494

2

51

2,55

dt2

 

32

Xã Yên Nhân

496

1b

7

0,42

dt2

 

33

Xã Yên Nhân

499

1

47

0,61

dt2

 

34

Xã Yên Nhân

499

1

19

0,97

dt2

 

35

Xã Yên Nhân

499

1

60

1,01

dt2

 

36

Xã Yên Nhân

499

3a

24

0,77

dt2

 

37

Xã Yên Nhân

499

4

7

0,59

dt2

 

38

Xã Yên Nhân

500

3a

6

0,24

dt2

 

39

Xã Yên Nhân

500

5a

38

1,28

dt2

 

40

Xã Yên Nhân

501

1

30

1,40

dt2

 

41

Xã Yên Nhân

487

1a

15

0,16

dt2

 

42

Xã Yên Nhân

500

3b

28

8,34

dt2

 

43

Xã Yên Nhân

500

6b

21

6,38

dt2

 

44

Xã Yên Nhân

500

6b

9

6,04

dt2

 

45

Xã Yên Nhân

500

5a

43

8,02

dt2

 

46

Xã Yên Nhân

494

5a

6

5,05

dt2

 

47

Xã Yên Nhân

500

6a

35

18,21

dt2

 

48

Xã Yên Nhân

487

5b

51

0,34

dt2

 

49

Xã Yên Nhân

494

5a

7

0,30

dt2

 

50

Xã Yên Nhân

487

1b

31

0,64

dt2

 

51

Xã Yên Nhân

500

5b

77

3,02

dt2

 

52

Xã Yên Nhân

494

3a

6

1,27

dt2

 

53

Xã Yên Nhân

502

1b

32

0,40

dt2

 

54

Xã Yên Nhân

494

1c

43

0,55

dt2

 

55

Xã Yên Nhân

487

5a

8

0,86

dt2

 

56

Xã Yên Nhân

500

3a

14

1,02

dt2

 

57

Xã Yên Nhân

487

1a

24

0,56

dt2

 

58

Xã Yên Nhân

487

3

110

1,63

dt2

 

59

Xã Yên Nhân

487

3

40

2,43

dt2

 

60

Xã Yên Nhân

487

5b

72

2,28

dt2

 

61

Xã Yên Nhân

487

5b

75

1,51

dt2

 

62

Xã Yên Nhân

500

5a

2

2,98

dt2

 

63

Xã Yên Nhân

500

5b

17

1,30

dt2

 

64

Xã Yên Nhân

500

3a

19

3,49

dt2

 

65

Xã Yên Nhân

500

3a

25

1,23

dt2

 

66

Xã Yên Nhân

500

3a

27

2,60

dt2

 

67

Xã Yên Nhân

500

5b

11

3,11

dt2

 

68

Xã Yên Nhân

500

5b

67

4,54

dt2

 

69

Xã Yên Nhân

494

4

87

0,48

dt2

 

70

Xã Yên Nhân

500

6b

19

3,18

dt2

 

71

Xã Yên Nhân

500

6b

26

3,41

dt2

 

72

Xã Yên Nhân

501

8

25

0,85

dt2

 

73

Xã Yên Nhân

487

4

92

0,45

dt2

 

74

Xã Yên Nhân

487

5a

3

3,07

dt2

 

75

Xã Yên Nhân

487

3

18

0,90

dt2

 

76

Xã Yên Nhân

487

3

3

1,09

dt2

 

77

Xã Yên Nhân

494

1b

39

0,56

dt2

 

78

Xã Yên Nhân

499

3b

12

0,55

dt2

 

79

Xã Yên Nhân

500

3a

22

1,62

dt2

 

80

Xã Yên Nhân

500

3b

4

0,97

dt2

 

81

Xã Yên Nhân

500

5a

7

0,85

dt2

 

82

Xã Yên Nhân

500

5b

33

1,45

dt2

 

83

Xã Yên Nhân

494

5b

8

6,73

dt2

 

84

Xã Yên Nhân

481

4

11

0,50

dt2

 

85

Xã Yên Nhân

481

4

8

0,58

dt2

 

86

Xã Yên Nhân

481

4

23

0,92

dt2

 

87

Xã Yên Nhân

481

4

17

0,39

dt2

 

88

Xã Yên Nhân

481

4

6

0,02

dt2

 

89

Xã Yên Nhân

481

4

5

0,31

dt2

 

90

Xã Yên Nhân

481

4

6

9,89

dt2

 

91

Xã Yên Nhân

487

2

4

3,39

dt2

 

92

Xã Yên Nhân

487

2

11

2,53

dt2

 

93

Xã Yên Nhân

487

2

11

1,13

dt2

 

94

Xã Yên Nhân

494

2

34

1,18

dt2

 

95

Xã Lương Sơn

502

6

58

0,71

dt2

 

96

Xã Lương Sơn

504

3

20

0,47

dt2

 

97

Xã Lương Sơn

502

4b

11

1,04

dt2

 

98

Xã Lương Sơn

504

3

26

0,82

dt2

 

99

Xã Lương Sơn

504

3

23

1,40

dt2

 

100

Xã Vạn Xuân

515

4a

64

0,71

dt2

 

101

Xã Vạn Xuân

515

1

30

1,35

dt2

 

102

Xã Vạn Xuân

515

4a

3

0,73

dt2

 

103

Xã Vạn Xuân

519

2

10

0,37

dt2

 

104

Xã Vạn Xuân

516

4

42

1,05

dt2

 

105

Xã Vạn Xuân

515

4a

52

0,76

dt2

 

106

Xã Vạn Xuân

515

4a

28

1,92

dt2

 

107

Xã Vạn Xuân

515

4a

18

1,14

dt2

 

108

Xã Vạn Xuân

510

3

6

0,66

dt2

 

109

Xã Vạn Xuân

510

2

1

0,44

dt2

 

110

Xã Vạn Xuân

515

5a

4

2,47

dt2

 

111

Xã Vạn Xuân

515

1

51

1,05

dt2

 

112

Xã Vạn Xuân

515

1

48

1,51

dt2

 

113

Xã Vạn Xuân

515

1

25

2,23

dt2

 

114

Xã Vạn Xuân

515

1

29

1,23

dt2

 

115

Xã Vạn Xuân

515

1

36

0,64

dt2

 

116

Xã Vạn Xuân

515

1

2

2,66

dt2

 

117

Xã Vạn Xuân

508

6

1

2,76

dt2

 

118

Xã Vạn Xuân

520

1

43

3,35

dt2

 

119

Xã Vạn Xuân

516

4

7

2,23

dt2

 

120

Xã Vạn Xuân

516

4

38

1,83

dt2

 

121

Xã Vạn Xuân

515

4b

21

3,06

dt2

 

122

Xã Vạn Xuân

515

4a

48

1,68

dt2

 

123

Xã Vạn Xuân

516

3

28

1,53

dt2

 

124

Xã Vạn Xuân

515

4a

15

1,44

dt2

 

125

Xã Vạn Xuân

515

3

9

0,95

dt2

 

126

Xã Vạn Xuân

510

3

5

1,52

dt2

 

127

Xã Vạn Xuân

502

7

28

1,62

dt2

 

128

Xã Vạn Xuân

516

3

15

0,90

dt2

 

129

Xã Vạn Xuân

516

3

17

0,79

dt2

 

130

Xã Vạn Xuân

510

1

4

1,16

dt2

 

131

Xã Vạn Xuân

508

1

38

1,39

dt2

 

132

Xã Vạn Xuân

508

1

27

0,55

dt2

 

133

Xã Vạn Xuân

522

7a

4

0,99

dt2

 

134

Xã Vạn Xuân

510

3

29

8,48

dt2

 

135

Xã Vạn Xuân

515

4b

79

4,38

dt2

 

136

Xã Vạn Xuân

515

1

62

4,90

dt2

 

137

Xã Vạn Xuân

515

4a

4

0,85

dt2

 

138

Xã Vạn Xuân

502

7

23

0,83

dt2

 

139

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

28

0,87

dt2

 

140

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

13

1,29

dt2

 

141

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

68

0,53

dt2

 

142

Thị trấn Thường Xuân

509

4

45

1,15

dt2

 

143

Thị trấn Thường Xuân

509

4

50

0,35

dt2

 

144

Thị trấn Thường Xuân

509

4

50

0,01

dt2

 

145

Thị trấn Thường Xuân

509

6

13

2,93

dt2

 

Tổng cộng

 

 

 

248,21

 

 

 

Phụ biểu số 05: Kế hoạch làm giàu rừng sau điều chỉnh thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Địa điểm

Tiểu khu

Khoảnh

Diện tích
(ha)

Trạng thái

Ghi chú

I

Rừng đặc dụng

 

 

 

200,00

 

 

1

Xã Lương Sơn

502

6

41

2,00

txp

 

2

Xã Lương Sơn

502

6

39

0,73

txp

 

3

Xã Lương Sơn

502

6

50

0,81

txp

 

4

Xã Lương Sơn

502

6

42

7,35

txp

 

5

Xã Lương Sơn

502

6

64

8,13

txp

 

6

Xã Lương Sơn

502

6

63

1,57

txp

 

7

Xã Lương Sơn

502

6

62

4,37

txp

 

8

Xã Lương Sơn

502

6

57

2,02

txp

 

9

Xã Lương Sơn

502

6

47

4,49

txp

 

10

Xã Lương Sơn

502

6

61

1,13

txp

 

11

Xã Lương Sơn

502

6

49

3,84

txp

 

12

Xã Lương Sơn

502

6

46

0,58

txp

 

13

Xã Lương Sơn

502

6

44

7,94

txp

 

14

Xã Lương Sơn

502

6

55

1,36

txn

 

15

Xã Yên Nhân

494

2

13

0,81

txp

 

16

Xã Yên Nhân

494

1a

10

1,19

txp

 

17

Xã Yên Nhân

507

5

10

54,94

txp

 

18

Xã Yên Nhân

507

5

15

10,62

txp

 

19

Xã Yên Nhân

494

1a

12

2,39

txp

 

20

Xã Yên Nhân

494

1a

13

1,49

txp

 

21

Xã Yên Nhân

507

5

1

2,55

txp

 

22

Xã Yên Nhân

507

5

3

0,64

txp

 

23

Xã Yên Nhân

494

5a

4

66,31

txp

 

24

Xã Yên Nhân

507

5

8

6,66

txp

 

25

Xã Yên Nhân

507

5

14

0,85

txp

 

26

Xã Yên Nhân

494

2

5

0,67

txp

 

27

Xã Yên Nhân

494

1a

9

1,23

txp

 

28

Xã Yên Nhân

494

1a

4

2,44

txp

 

29

Xã Yên Nhân

494

2

9

0,17

txp

 

30

Xã Yên Nhân

494

1a

2

0,46

txp

 

31

Xã Yên Nhân

494

2

12

0,26

txp

 

II

Rừng sản xuất

 

 

 

200,00

 

 

1

Xã Vạn Xuân

522

5

53

0,81

txp

 

2

Xã Vạn Xuân

522

5

19

0,81

txp

 

3

Xã Vạn Xuân

522

5

31

1,28

txp

 

4

Xã Vạn Xuân

522

5

10

0,67

txp

 

5

Xã Vạn Xuân

522

5

49

1,90

txp

 

6

Xã Vạn Xuân

522

5

35

10,64

txp

 

7

Xã Vạn Xuân

522

5

14

2,22

txp

 

8

Xã Vạn Xuân

522

5

26

1,34

txp

 

9

Xã Vạn Xuân

522

5

30

0,90

txp

 

10

Xã Vạn Xuân

522

5

47

2,82

txp

 

11

Xã Vạn Xuân

522

5

6

0,71

txp

 

12

Xã Vạn Xuân

522

5

46

2,09

txp

 

13

Xã Vạn Xuân

522

5

28

1,40

txp

 

14

Xã Vạn Xuân

522

5

40

1,36

txp

 

15

Xã Vạn Xuân

522

5

18

2,97

txp

 

16

Xã Vạn Xuân

522

5

42

0,99

txp

 

17

Xã Vạn Xuân

522

5

7

8,97

txp

 

18

Xã Vạn Xuân

522

5

45

3,67

txp

 

19

Xã Vạn Xuân

522

5

36

2,68

txp

 

20

Xã Vạn Xuân

522

5

24

1,92

txp

 

21

Xã Vạn Xuân

522

5

22

4,04

txp

 

22

Xã Vạn Xuân

522

5

5

4,69

txp

 

23

Xã Vạn Xuân

522

5

39

4,41

txp

 

24

Xã Vạn Xuân

522

5

29

1,23

txp

 

25

Xã Vạn Xuân

522

5

16

2,46

txp

 

26

Xã Vạn Xuân

522

5

25

1,10

txp

 

27

Xã Vạn Xuân

522

5

41

3,84

txp

 

28

Xã Vạn Xuân

522

5

38

1,57

txp

 

29

Xã Vạn Xuân

522

5

27

5,04

txp

 

30

Xã Vạn Xuân

522

5

23

2,21

txp

 

31

Xã Vạn Xuân

522

5

21

3,95

txp

 

32

Xã Vạn Xuân

522

5

11

1,93

txp

 

33

Xã Vạn Xuân

522

5

15

0,57

txp

 

34

Xã Vạn Xuân

522

5

48

6,23

txp

 

35

Xã Vạn Xuân

522

5

32

1,11

txp

 

36

Xã Vạn Xuân

522

5

20

1,20

txp

 

37

Xã Vạn Xuân

522

5

13

10,08

txp

 

38

Xã Vạn Xuân

522

5

51

4,52

txp

 

39

Thị trấn Thường Xuân

522

4

15

1,40

txp

 

40

Thị trấn Thường Xuân

522

4

12

2,03

txp

 

41

Thị trấn Thường Xuân

522

2

16

9,84

txp

 

42

Thị trấn Thường Xuân

522

4

6

1,24

txp

 

43

Thị trấn Thường Xuân

522

4

5

0,54

txp

 

44

Thị trấn Thường Xuân

522

2

24

3,27

txp

 

45

Thị trấn Thường Xuân

522

2

10

2,51

txp

 

46

Thị trấn Thường Xuân

522

2

14

12,65

txp

 

47

Thị trấn Thường Xuân

522

2

22

0,18

txp

 

48

Thị trấn Thường Xuân

522

2

8

1,58

txp

 

49

Thị trấn Thường Xuân

522

4

14

1,96

txp

 

50

Thị trấn Thường Xuân

522

2

7

0,47

txp

 

51

Thị trấn Thường Xuân

522

2

23

1,00

txp

 

52

Thị trấn Thường Xuân

522

2

19

3,08

txp

 

53

Thị trấn Thường Xuân

522

4

4

3,99

txp

 

54

Thị trấn Thường Xuân

522

2

25

0,43

txp

 

55

Thị trấn Thường Xuân

522

4

8

12,10

txp

 

56

Thị trấn Thường Xuân

522

2

6

6,57

txp

 

57

Thị trấn Thường Xuân

522

2

13

1,22

txp

 

58

Thị trấn Thường Xuân

522

2

11

5,30

txp

 

59

Thị trấn Thường Xuân

522

4

11

2,82

txp

 

60

Thị trấn Thường Xuân

522

2

21

4,72

txp

 

61

Thị trấn Thường Xuân

522

4

3

1,33

txp

 

62

Thị trấn Thường Xuân

522

2

20

0,65

txp

 

63

Thị trấn Thường Xuân

522

2

15

1,42

txp

 

64

Thị trấn Thường Xuân

522

4

2

1,84

txp

 

65

Thị trấn Thường Xuân

522

4

21

5,53

txp

 

III

Trồng vườn thực vật

 

 

 

140,00

 

 

1

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

27

14,75

txp

 

2

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

38

0,52

txp

 

3

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

24

0,70

txk

 

4

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

27

1,74

txk

 

5

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

20

1,25

txp

 

7

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

23

1,18

txk

 

6

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

16

0,83

txp

 

7

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

11

0,84

txp

 

8

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

9

1,32

txp

 

9

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

27

0,67

txp

 

10

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

10

1,86

txp

 

11

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

32

0,83

txp

 

12

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

18

0,94

txk

 

13

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

7

0,63

txk

 

14

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

30

0,15

txk

 

15

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

69

0,75

txp

 

16

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

6

0,61

txk

 

17

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

4

0,39

txp

 

18

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

61

0,20

dt1

 

19

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

28

0,87

dt2

 

20

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

26

0,29

txk

 

21

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

9

1,00

txp

 

22

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

19

6,64

txp

 

23

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

2

0,14

txp

 

24

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

39

0,49

txp

 

25

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

28

0,56

txk

 

26

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

33

0,15

dt1

 

27

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

67

4,48

rtg

 

28

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

84

2,67

dt1

 

29

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

78

0,21

dt1

 

30

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

18

0,55

rtg

 

31

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

13

1,29

dt2

 

32

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

68

1,33

dt2

 

33

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

50

0,20

rtg

 

34

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

27

0,19

rtg

 

35

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

75

0,17

rtg

 

36

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

6

2,98

txp

 

37

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

5

4,02

txp

 

38

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

7

1,34

txp

 

39

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

21

3,94

txp

 

40

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

25

1,22

txk

 

41

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

17

7,13

txp

 

42

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

23

3,89

txp

 

43

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

24

3,45

txp

 

44

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

22

2,10

txn

 

45

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

7

1,14

txp

 

46

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

31

1,11

txp

 

47

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

8

0,30

txp

 

48

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

15

5,19

txp

 

49

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

17

1,25

txp

 

50

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

43

1,73

txp

 

51

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

37

1,05

txp

 

52

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

42

2,69

txp

 

54

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

22

0,46

txk

 

55

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

36

0,28

txp

 

56

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

44

0,59

txp

 

57

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

33

0,45

txp

 

58

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

1

0,42

txp

 

59

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

3

1,92

txp

 

60

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

34

0,58

txp

 

61

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

5

0,44

txp

 

62

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

29

0,16

txk

 

63

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

26

0,67

txk

 

64

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

35

0,73

txp

 

65

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

3

1,62

txn

 

66

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

55

0,96

txp

 

67

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

49

2,09

txp

 

68

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

20

0,91

txk

 

69

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

57

0,37

txp

 

70

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

34

0,84

txp

 

71

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

48

0,64

txp

 

72

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

41

0,57

txp

 

73

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

11

2,76

txn

 

74

Thị trấn Thường Xuân

517

2a

40

2,41

txp

 

75

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

4

1,88

txp

 

76

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

25

2,38

txp

 

77

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

21

1,05

txk

 

78

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

19

0,15

txk

 

79

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

8

1,70

txp

 

80

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

14

1,05

txp

 

81

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

14

0,33

txk

 

82

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

35

0,12

txp

 

83

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

82

0,40

rtg

 

84

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

56

0,64

dt1

 

85

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

83

1,48

dt1

 

86

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

10

1,13

rtg

 

87

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

28

1,00

dt1

 

88

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

13

0,35

rtg

 

89

Thị trấn Thường Xuân

517

3a

12

0,42

rtg

 

90

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

13

0,67

txp

 

91

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

3

0,15

txp

 

92

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

26

1,22

txp

 

93

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

26

4,18

txp

 

94

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

14

2,58

txp

 

95

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

16

0,79

txp

 

96

Thị trấn Thường Xuân

517

2b

20

0,54

txp

 

 

Tổng cộng

 

 

540,00

 

 

 

Phụ biểu số 06: Kế hoạch trồng rừng mới sau điều chỉnh thuộc Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 3025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 08 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Địa điểm

Tiểu khu

Khoảnh

Diện tích (ha)

Trạng thái

Ghi chú

1

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

67

0,78

rtg

 

2

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

72

1,15

rtg

 

3

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

73

2,95

rtg

 

4

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

75

1,42

rtg

 

5

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

79

2,25

rtg

 

6

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

80

1,45

rtg

 

7

Thị trấn Thường Xuân

517

3b

68

0,80

dt2

 

8

Xã Vạn Xuân

515

4a

64

1,07

dt2

 

9

Xã Vạn Xuân

519

2

10

0,55

dt2

 

10

Xã Vạn Xuân

515

4a

52

1,13

dt2

 

11

Xã Vạn Xuân

510

3

6

1,00

dt2

 

12

Xã Vạn Xuân

515

4a

48

2,53

dt2

 

13

Xã Vạn Xuân

515

3

9

1,42

dt2

 

14

Xã Vạn Xuân

510

3

5

2,29

dt2

 

15

Xã Vạn Xuân

513

6a

36

0,49

dt1

 

16

Xã Vạn Xuân

515

5a

1

0,32

dt1

 

17

Xã Vạn Xuân

515

3

6

0,42

dt1

 

18

Xã Vạn Xuân

513

6a

24

0,45

dt1

 

19

Xã Vạn Xuân

513

6a

8

0,35

dt1

 

20

Xã Yên Nhân

487

1a

24

0,85

dt2

 

21

Xã Yên Nhân

501

8

25

1,27

dt2

 

22

Xã Yên Nhân

487

2

4

0,68

dt2

 

23

Xã Yên Nhân

494

2

58

0,30

dt1

 

24

Xã Yên Nhân

494

3a

18

5,73

dt1

 

25

Xã Yên Nhân

494

4

44

0,46

dt1

 

26

Xã Yên Nhân

494

4

43

0,30

dt1

 

27

Xã Yên Nhân

501

5

6

0,30

dt1

 

28

Xã Yên Nhân

501

5

24

0,35

dt1

 

29

Xã Yên Nhân

499

13

50

1,17

dt1

 

30

Xã Yên Nhân

500

4b

26

0,29

dt1

 

31

Xã Yên Nhân

500

6a

6

0,62

dt1

 

32

Xã Yên Nhân

500

4a

77

0,24

dt1

 

33

Xã Yên Nhân

500

5b

76

0,63

dt1

 

34

Xã Yên Nhân

500

6a

46

0,97

dt1

 

35

Xã Yên Nhân

494

4

13

0,36

dt2

 

36

Xã Yên Nhân

494

4

1

0,27

dt2

 

37

Xã Yên Nhân

494

4

21

0,28

dt2

 

38

Xã Yên Nhân

487

2

52

0,35

dt2

 

39

Xã Yên Nhân

494

5a

12

0,5

dt2

 

40

Xã Yên Nhân

487

5a

36

0,35

dt2

 

41

Xã Yên Nhân

494

3a

11

0,32

dt2

 

42

Xã Yên Nhân

494

1a

27

0,56

dt2

 

43

Xã Yên Nhân

494

1a

20

1,29

dt2

 

44

Xã Lương Sơn

496

2b

40

1,87

dt2

 

45

Xã Lương Sơn

502

5

8

0,42

dt2

 

46

Xã Lương Sơn

496

2b

19

0,90

dt2

 

47

Xã Lương Sơn

496

2a

48

0,67

dt2

 

48

Xã Lương Sơn

496

2b

35

0,67

dt2

 

49

Xã Lương Sơn

504

3

5

0,52

dt2

 

50

Xã Lương Sơn

502

3

10

2,47

dt2

 

51

Xã Lương Sơn

502

5

9

0,12

dt2

 

52

Xã Lương Sơn

504

3

7

1,03

dt2

 

53

Xã Lương Sơn

504

3

3

0,28

dt2

 

54

Xã Lương Sơn

502

6

13

0,39

dt2

 

55

Xã Lương Sơn

504

3

4

0,15

dt2

 

56

Xã Lương Sơn

496

2a

43

0,16

dt2

 

57

Xã Lương Sơn

496

2a

46

0,19

dt2

 

58

Xã Lương Sơn

496

2b

26

0,34

dt2

 

59

Xã Lương Sơn

502

3

17

0,4

dt2

 

 

Tổng cộng

 

 

 

51,84

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh một phần nội dung Quyết định 3093/QĐ-UBND phê duyệt Phương án bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, giai đoạn 2021-2030 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

  • Số hiệu: 3025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản