Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 302/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 4), cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.

Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐKT.

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VD-24729-16

A.T Glutathione 300 inj

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

2

VD-25673-16

Acefalgan 250

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3

VD-21620-14

Acigmentin 375

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

4

VD-24793-16

Ampicillin 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

5

VD-25674-16

Arginin Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

6

VD-19530-13

Asetargynan

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

7

VD-25206-16

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

8

VD-24794-16

Benzylpenicillin 1.000.000 IU

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

9

VD-19860-13

Bisocor 5 mg

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

10

VD-20601-14

Camisept

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ dược phẩm Anh Minh

Công ty TNHH US pharma USA

11

VD-21149-14

Camtecan

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

12

VD-15312-11

Caricin

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA

13

VD-24795-16

Cefdinir 125mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

14

VD-26013-16

Cefepime 1g

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

15

VD-26014-16

Cefepime 2g

Công ty TNHH Reliv Pharma

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

16

VD-24797-16

Ceftriaxone 1g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

17

VD-20465-14

Cefuroxim 0,75 g

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

18

VD-25209-16

Cefuroxime 0,5g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

19

VD-25210-16

Cefuroxime 1,5g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

20

VD-23598-15

Cefuroxime 125mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

21

VD-24230-16

Cefuroxime 125mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

22

VD-22939-15

Cefuroxime 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

23

VD-20194-13

Celexib 200 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

24

VD-21773-14

Cendemuc

Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

25

VD-19899-13

Cephalexin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

26

VD-22021-14

Ceteco Pred 5

Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3

27

VD-20384-13

Cetecocenzitax

Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương 3

28

VD-16750-12

Cophadom- M

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

29

VD-24799-16

Cotrimoxazol 480mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

30

VD-25716-16

Dexamethason

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

31

VD-17811-12

Ditrisidol

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

32

VD-25719-16

Doripenem 0,25g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

33

VD-25720-16

Doripenem 0,5g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

34

VD-29590-18

Duoridin

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

35

VD-25675-16

Eulexcin 250

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

36

VD-25677-16

Euprocin 500

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

37

VD-25678-16

Euxamus 200

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

38

VD-20290-13

Evadays

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

39

VD-20466-14

Fadolce

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

40

VD-17812-12

Famotidin 40mg

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

41

VD-17478-12

Flu- GF

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

Công ty TNHH MTV 120 Armephaco

42

VD-25211-16

Furosemid 20mg/2ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

43

VD-20585-14

Gramsyrop

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

44

VS-4902-15

Gyfor

Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

45

VS-4903-15

Gynoformine

Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Xuân

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

46

V171-H06-19

Hamobingap

Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Bảo Phương

Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương

47

VD-22210-15

Heantivir

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

48

VD-25837-16

Hoạt huyết dưỡng não

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

49

VD-26012-16

Kanemis

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

50

VD-25679-16

Kevizole

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

51

VD-25042-16

Levocetirizin

Công ty cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

52

VD-30045-18

Meyeraben

Công ty Liên doanh Meyer - BPC

Công ty Liên doanh Meyer - BPC

53

VD-19900-13

Midaclo 500

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

54

VD-25212-16

Midactam 250mg/5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

55

VD-19901-13

Midafra 125mg/ 5ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

56

VD-22488-15

Midagentin 250/31,25

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

57

VD-24800-16

Midagentin 250/62,5

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

58

VD-25722-16

Midaman 1,5g/0,1g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

59

VD-25723-16

Midanefo 300/25

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

60

VD-25724-16

Midantin

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

61

VD-25214-16

Midantin 875/125

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

62

VD-25725-16

Midapezon

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

63

VD-25680-16

Motiridon

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

64

VD-25506-16

Newtiam

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

65

VD-25681-16

Nicobion 500

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

66

VD-24804-16

Nước cất tiêm 10 ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

67

VD-26011-16

Nuvats

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

68

VD-25728-16

Ondansetron 8 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

69

VD-23475-15

Orabakan 200 mg

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

Công ty cổ phần Dược Minh Hải

70

VD-16755-12

Oresol

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

71

VD-24805-16

Oxacilin 250mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

72

VD-17315-12

Paracetamol 325mg

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

73

VD-19907-13

Penicilin V kali 400.000IU

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

74

VD-21156-14

Philnole

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

75

VD-20699-14

Pimfexin

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

76

VD-17991-12

Piracetam 400 mg

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

77

VS-4911-15

Povidine

Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm Dược liệu Pharmedic

78

VD-29592-18

Prednisolon

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

79

VD-12531-10

Pymeginmacton 40

Công Ty Cổ Phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

80

VD-11261-10

Pymeginmacton 80

Công Ty Cổ Phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

81

VD-29961-18

Saprozin

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá

82

VD-25215-16

Senitram 2g/1g

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

83

VD-21790-14

Shinetadeno

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

84

VD-25616-16

Smecgim

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

85

VD-25507-16

Sofenac

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

86

VD-17318-12

Stimind

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina

87

VD-25838-16

Superkan - F

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

88

VD-19909-13

Sylhepgan

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà

89

VD-30144-18

Teicomedlac 200

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

90

VD-30145-18

Teicomedlac 400

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy

91

VD-25850-16

Thiarozol

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

92

VD-22376-15

Timinol

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

93

VD-17581-12

Traforan 1g

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm

94

VD-25600-16

Tragutan

Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2

95

VD-18023-12

Triamicin F

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

96

VD-19809-13

Trimackit

Công ty cổ phần dược ATM

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

97

VD-23494-15

Valsgim 160

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

98

VD-23495-15

Valsgim 80

Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm

99

VD-25683-16

Vidagyl

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

100

VD-25767-16

Vitamin C 100 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

101

VD-20468-14

Vitamin E 400

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

102

VD-25217-16

Vitamin K1 10mg/1ml

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

103

VD-25218-16

Vitamin PP 50mg

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

104

VD-25839-16

Volmitin

Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

105

VD-12236-10

Vpclary 500mg

Công ty TNHH US pharma USA

Công ty TNHH US pharma USA

106

VD-25219-16

Xylometazolin 0,05%

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

107

VD-20469-14

Zonfoce

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/4/2023 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-20178-16

Alfokid Syrup

Saint Corporation

Kolmar Korea

2

VN-17406-13

Amikacin 125mg/ml

Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex

Sopharma PLC

3

VN-17407-13

Amikacin 250mg/ml

Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex

Sopharma PLC

4

VN-17786-14

Apbezo

Srs Pharmaceuticals Private

Acme Formulation Pvt. Ltd.

5

VN-19011-15

Avelox

Bayer (South East Asia) Pte Ltd

Bayer AG

6

VN-18548-14

Axcel Cefaclor-125 Suspension

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

7

VN-12274-11

Axcel Dexchlorpheniramine Forte Syrup

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

Kotra Pharma (M) Sdn. Bhd.

8

VN-18279-14

Azap 1gm

Công ty TNHH Thương Mại Thanh Danh

Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited

9

VN-18089-14

Cefpoquick

Srs Pharmaceuticals Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

10

VN-18090-14

Cefposan 100

Srs Pharmaceuticals Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

11

VN-11877-11

Celcoxx 100mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

12

VN-11878-11

Celcoxx 200mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

13

VN-15948-12

Clanzacr

Korea United Pharm. Inc.

Korea United Pharm. Inc.

14

VN-17560-13

Dicarbo Tablet

Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân

Kolmar Korea

15

VN-19810-16

Dicellnase

Il-Yang Pharm Co., Ltd

Celltrion pharm, Inc

16

VN-16940-13

Diclotol

Kusum Healthcare Private Limited

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

17

VN-12822-11

Esapbe 20

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

18

VN-12823-11

Esapbe 40

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

19

VN-14865-12

Eyedin

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Makcur Laboratories Ltd.

20

VN-14866-12

Eyedin DX

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Makcur Laboratories Ltd.

21

VN-11037-10

Fexet 120mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

22

VN-11038-10

Fexet 180mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

23

VN-11039-10

Fexet 60mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

24

VN-15186-12

Flucozal 150

Công ty TNHH Dược Tâm Đan

Delorbis Pharmaceuticals Ltd.

25

VN-19957-16

Gabica Capsule 100mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

26

VN-19958-16

Gabica Capsule 75mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

27

VN-18091-14

Gamincef 100

Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

28

VN-18092-14

Gamincef 200

Công ty TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm Đông Sài Gòn

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

29

VN-12808-11

Gamincef sachet

Gelnova Laboratories (India) Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

30

VN-19590-16

Garosi

Công ty Cổ Phẩn TMDV Thăng Long

Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab.)

31

VN-11040-10

Getmoxy 400mg/250ml

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

32

VN-19959-16

Getmoxy Tablets 400mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

33

VN-11041-10

Getzglim 2mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

34

VN-11042-10

Getzglim 3mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

35

VN-11044-10

Getzlox 250mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

36

VN-11046-10

Getzome 20mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

37

VN-11571-10

Getzome 40mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

38

VN-15596-12

Glimvaz 2

Pt Dexa Medica

PT. Dexa Medica

39

VN-21051-18

Glutathione Injection "Tai Yu"

Kwan Star Co. Ltd

Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

40

VN-16410-13

Growpone 10%

Jin Yang Pharm. Co., Ltd.

Farmak JSC

41

VN-19761-16

Hispetine-8

Akums Drugs And Pharmaceuticals Limited

Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd.

42

VN-20159-16

Hueso Tab

Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T

Korea Arlico Pharm. Co., Ltd.

43

VN-16202-13

Ictit

Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha

Delta Pharma Limited

44

VN-16665-13

Ictit

Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha

Delta Pharma Limited

45

VN-18826-15

Ilmagino 1.5g suspension

Il-Yang Pharm Co., Ltd

Il-Yang Pharm. Co., Ltd.

46

VN-12824-11

Inoluck 20

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

47

VN-12825-11

Inoluck 40

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

48

VN-16942-13

Kusapin

Kusum Healthcare Private Limited

Kusum Healthcare Pvt. Ltd.

49

VN-18061-14

Lactate Ringers 500ml Inj.; Infusion

Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân

Dai Han Pharm. Co., Ltd.

50

VN-12654-11

Lilonton F.C. Tablet

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

51

VN-11047-10

Lipiget 10mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

52

VN-11048-10

Lipiget 20mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

53

VN-18276-14

Lorista H

Công ty TNHH thương mại Nam Đồng

KRKA, D.D., Novo Mesto

54

VN-12406-11

Mericle Tab

Daewon Pharm. Co., Ltd.

Daewon Pharm. Co., Ltd.

55

VN-19812-16

Methylprednisolon Sopharma

Chi Nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung Ương Codupha Hà Nội

Sopharma AD

56

VN-20215-16

Nebibio

Sava Healthcare Limited

Sava Healthcare Limited

57

VN-18716-15

Nirdicin 500mg

Công ty Cổ phần BT Việt Nam

Pharmathen S.A

58

VN-18717-15

Nirdicin 5mg/ml

Công ty Cổ phần BT Việt Nam

Pharmathen S.A

59

VN-19840-16

Olavex 5

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd.

60

VN-16873-13

Oxnas Tablet 1g

Công ty TNHH Dược Phẩm Nam Hân

Penmix Ltd.

61

VN-11431-10

Panecox-60

Gelnova Laboratories (India) Private Limited

ACME Formulation (P) Ltd

62

VN-11432-10

Panecox-90

Gelnova Laboratories (India) Private Limited

ACME Formulation (P) Ltd

63

VN-10500-10

Philpresil Inj.

Phil International Co., Ltd.

Aju Pharm Co., Ltd.

64

VN-12826-11

Pramebig

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

65

VN-19016-15

Primolut N

Bayer (South East Asia) Pte Ltd

Bayer Weimar GmbH und Co. KG

66

VN-20144-16

Proxybon

Công ty TNHH Dược Phẩm Tốt Đẹp

Korea Pharma Co., Ltd.

67

VN-12814-11

Sanidir sachet

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

68

VN-13945-11

Sanlitor 10

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

ACME Formulation (P) Ltd

69

VN-12284-11

Schazoo Fluticasone

Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha

The Schazoo Pharmaceutical Laboratories (Pvt) Limited

70

VN-18647-15

Serapid

Công ty Cổ phần Thương mại và Phát triển Hà Lan

Jin Yang Pharm Co., Ltd.

71

VN-11809-11

Sifilden

U Square Lifescience Private Limited

Baroque Pharmaceuticals Pvt. Ltd

72

VN-15066-12

Simlo-10

Ipca Laboratories Ltd.

Ipca Laboratories Ltd.

73

VN-18466-14

Sorocam Injection 20mg/ml "Tai Yu"

Kwan Star Co., Ltd

Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

74

VN-19599-16

Spulit

Công ty TNHH Dược Phẩm Do Ha

S.C. Slavia Pharm S.R.L.

75

VN-13873-11

Suopinchon Injection

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

Siu Guan Chem Ind Co., Ltd.

76

VN-10257-10

Telart 20mg Tablets

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

77

VN-11879-11

Telart HCT 40mg 12,5mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

78

VN-21058-18

Tenofovir Disoproxil Fumarat tablets 300mg

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

Macleods Pharmaceuticals Ltd.

79

VN-21323-18

Tensiber Plus (đóng gói: Lek Pharmaceuticals d.d, địa chỉ: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia)

Novartis (Singapore) Pte Ltd

Lek Pharmaceuticals d.d,

80

VN-14748-12

Teravox-500

Micro Labs Limited

Micro Labs Limited

81

VN-21052-18

Tesmon Injection "Tai Yu"

Kwan Star Co. Ltd

Tai Yu Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd.

82

VN-12817-11

Topdinir 300

Gelnova Laboratories (India) Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

83

VN-15609-12

Triamcinolone Tablets USP 4mg

Flamingo Pharmaceuticals Limited

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

84

VN-19570-16

Umoxgel Suspension

Il-Yang Pharm Co., Ltd

Il-Yang Pharm Co., Ltd

85

VN-12827-11

Vespratab 40

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Sterling Healthcare Pvt. Ltd

86

VN-11880-11

Xalgetz 0.4mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

87

VN-11662-10

Zexif 100

Gelnova Laboratories (India) Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

88

VN-18088-14

Zexif 200

Srs Pharmaceuticals Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

89

VN-12821-11

Zexif Sachet

Công ty TNHH SRS Life Sciences Việt Nam

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

90

VN-17789-14

Ziptum

Srs Pharmaceuticals Private Limited

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 302/QĐ-QLD ngày 27/04/2023 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VD-14507-11

Acapella-S

Công Ty Cổ Phần Korea United Pharm Int'L

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' L.

2

QLSP-1100-18

Albunorm 200g/l

Octapharma AG

Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H

3

QLSP-1101-18

Albunorm 250g/l

Octapharma AG

Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H

4

QLSP-1102-18

Albunorm 50g/l

Octapharma AG

Octapharma Pharmazeutika Produktionsges. m.b.H

5

QLSP-1091-18

Diamisu N Injection

Getz Pharma (Pvt.) Ltd.

Getz Pharma (Pvt.) Ltd.

6

QLSP-1082-18

Humalog Kwikpen

Eli Lilly Export S.A

Eli Lilly Italia S.p.A.

7

QLSP-1087-18

Humalog Mix 50/50 Kwikpen

Eli Lilly Export S.A

Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp)

Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285, Mỹ)

8

QLSP-1088-18

Humalog Mix 75/25 Kwikpen

Eli Lilly Export S.A

Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp);

Cơ sở lắp ráp, đóng gói bút tiêm Kwikpen: Eli Lilly and Company (địa chỉ: Indianapolis, IN 46285, Mỹ)

9

QLSP-1083-18

Humalog Mix50 Kwikpen

Eli Lilly Export S.A

Eli Lilly Italia S.p.A.

10

QLSP-1089-18

Humulin 30/70 Kwikpen

Eli Lilly Export S.A

Lilly France

11

QLVX-1108-18

Imojev

Sanofi Pasteur S.A.

Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Government Pharmaceutical Organization- Merieux Biological Products Co., Ltd (GPO-MBP)

12

QLSP-1094-18

Levemir FlexPen

Novo Nordisk A/S

Novo Nordisk A/S

13

QLSP-1096-18

Mixtard 30 FlexPen

Novo Nordisk A/S

Novo Nordisk Producão Farmacêutica do Brasil Ltda.

14

QLSP-1097-18

Octanate 1000IU

Octapharma AG

Octapharma AB

15

QLSP-1098-18

Octanate 250 IU

Octapharma AG

Octapharma AB

16

QLSP-1099-18

Octanate 500 IU

Octapharma AG

Octapharma AB

17

QLSP-839-15

Ozonbiotic Plus

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

18

QLSP-1080-18

Pegnano

Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen

Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen

19

QLVX-1079-18

Synflorix

Glaxo Smith Kline Pte Ltd

Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A

Cơ sở sản xuất và đóng gói: GlaxoSmithKline Biologicals S.A

20

QLVX-1078-18

Twinrix

Glaxo Smith Kline Pte Ltd

Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline Biologicals S.A

Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A

Cơ sở đóng gói (sơ cấp và thứ cấp): GlaxoSmithKline Biologicals NL der SmithKline Beecham Pharma GmbH & Co. KG.

21

QLSP-1093-18

Vaxcel Heparin Sodium Injection 5000 IU/ml

Kotra Pharma (M) SDN. BHD

Kotra Pharma (M) SDN. BHD.

22

VN-9652-10

Vintor 4000

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Gennova Biopharmaceuticals Ltd.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 302/QĐ-QLD năm 2023 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 nghị quyết 80/2023/QH15 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 302/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2023
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản