Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3008/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1420/STP-TTr ngày 15/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại đã được công bố tại Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức nộp hồ sơ | Căn cứ pháp lý | ||
Nộp trực tiếp | Nộp trực tuyến | Dịch vụ bưu chính công ích | ||||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (Số hồ sơ TTHC 1.005149) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. (Số hồ sơ TTHC 1.008913) | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại. (Số hồ sơ TTHC 2.002047) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại. (Số hồ sơ TTHC 2.001716) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (Số hồ sơ TTHC 1.008914) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động. (Số hồ sơ TTHC 2.000515) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. (Số hồ sơ TTHC 1.008915) | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam. (Số hồ sơ TTHC 1.008916) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của chi nhánh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
9 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của chi nhánh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa, địa chỉ Khu liên cơ số 4 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa. | Không quy định | Có | Không | Có | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Tên văn bản quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 | BTP-KHA-277415 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
2 | BTP-KHA-277416 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | ||
3 | BTP-KHA-277417 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | ||
4 | BTP-KHA-277418 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | ||
5 | BTP-KHA-277419 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
6 | BTP-KHA-277420 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | ||
7 | BTP-KHA-277421 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp. | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp. |
8 | BTP-KHA-277422 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | ||
9 | BTP-KHA-277423 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
10 | BTP-KHA-277424 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
11 | BTP-KHA-277425 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | ||
12 | BTP-KHA-277426 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | ||
13 | BTP-KHA-277427 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 1Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại do Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum ban hành
- 4Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 14Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thừa phát lại, Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại, Hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại; Trọng tài thương mại do Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum ban hành
- 10Quyết định 2184/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 3165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại, hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thừa phát lại, hòa giải thương mại và trọng tài thương mại và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại và trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 2582/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa, 10 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1986/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra