Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5181/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoà giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 743 /TTr-STP ngày 01/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới, sửa đổi; 10 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực Hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 17/12/2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5181/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI
(Công bố mới 06 TTHC; sửa đổi 03TTHC tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
Lĩnh vực: Hoà giải thương mại |
| |||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | - Thủ tục mới |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. (1.008913.000.00.00.H56) | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Thủ tục mới | |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (2.002047.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại.
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
|
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716.000.00.00.H56) | 10 ngày | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | Không |
| |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008914.000.00.00.H56) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | Không | - Thủ tục mới | |
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (2.000515.000.00.00.H56) | 05 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | Không | - Sửa tên TTHC | |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008915.000.00.00.H56) | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | - Thủ tục mới |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | Không | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại. - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | - Thủ tục mới |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.009283.000.00.00.H56) | 07 ngày làm việc | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến :https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức 4) | Không | - Thủ tục mới |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Bãi bỏ 10 TTHC tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoà giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ |
Lĩnh vực: Hoà giải thương mại | |||
1 | 2.002048.000.00.00.H56 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoà giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Bộ Tư pháp. (Đưa ra khỏi danh mục TTHC)
|
2 | 1.005147.000.00.00.H56 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
3 | 1.005148.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | |
4 | 1.000532.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hoà giải thương mại | |
5 | 1.000445.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
6 | 1.000491.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
7 | 1.000405.000.00.00.H56 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |
8 | 1.000394.000.00.00.H56 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | |
9 | 1.005149.000.00.00.H56 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | |
10 | 2.000425.000.00.00.H56 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
- 1Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1837/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ lĩnh vực Tư pháp
- 11Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 3636/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 3339/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 7Quyết định 614/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thừa phát lại; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch, Hòa giải thương mại, Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1837/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ lĩnh vực Tư pháp
- 16Quyết định 3772/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 3292/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại, Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 3636/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 5181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 5181/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra