- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1020/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 6 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-BTP ngày 18/9/2020 về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 6 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Qua dịch vụ BCCI | ||||||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
| X |
| X |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
6 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
7 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
8 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại.
| X |
| X |
9 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Chi nhánh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên) | Không quy định | - Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. | X |
| X |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | 2.002408 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
2 | 1.005147 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
3 | 1.005148 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
4 | 2.000532 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
5 | 2.000445 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
6 | 2.000491 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
7 | 2.000405 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
8 | 2.000394 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
9 | 2.000425 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
10 | 1.005149 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc. | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên |
- 1Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1497/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1956/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: trọng tài thương mại; hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các lĩnh vực trọng tài thương mại; hòa giải thương mại; thừa phát lại; hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết