- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 30/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Cơ cấu (%) |
I | Loại đất |
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.761,66 | 78,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.070,60 | 5,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.963,26 | 5,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.261,85 | 3,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.147,51 | 8,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 10.818,95 | 27,56 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.349,50 | 34,01 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1.972,80 | 5,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,88 | 0,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 67,38 | 0,17 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.339,56 | 21,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 86,55 | 0,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.693,50 | 4,31 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 44,36 | 0,11 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 90,44 | 0,23 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,33 | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 44,07 | 0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,17 | 0,00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 206,63 | 0,53 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.703,45 | 11,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 690,05 | 1,76 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 204,69 | 0,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,89 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,97 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 47,69 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,43 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.136,60 | 7,99 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,91 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,42 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 15,55 | 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,35 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 571,26 | 1,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 4,65 | 0,01 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,14 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,82 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 248,86 | 0,63 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 465,77 | 1,19 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,51 | 0,03 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 64,23 | 0,16 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 513,06 | 1,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 141,75 | 0,36 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 156,00 | 0,40 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 11.383,72 | 29,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.218,12 | 13,29 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 24.168,46 | 61,56 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 134,80 | 0,34 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 4.536,08 | 11,55 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 11,34 | 0,03 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 4.547,42 | 11,58 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.300,35 | 13,50 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 758,72 | 1,93 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,61 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 45,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,76 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,25 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,26 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,46 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 62,00 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 5,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 45,95 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | - |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,79 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 23,45 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,79 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,70 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Trà.
5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của thị xã Hương Trà nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha ) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trường bắn dùng chung các đơn vị công an trên địa bàn | CAN | Thị xã Hương Trà | 7,35 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) | DNL | Thị xã Hương Trà | 0,12 |
III | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Chợ Tứ Hạ | DCH | Phường Tứ Hạ | 0,67 |
2 | Mở rộng trường THCS Lê Quang Tiến | DGD | Phường Hương Chữ | 0,56 |
3 | Kè sông Bồ qua phường Tứ Hạ, phường Hương Xuân, phường Hương Vân, thị xã Hương Trà | DTL | Phường Tứ Hạ, Phường Hương Xuân, Phường Hương Vân | 2,50 |
4 | Dự án xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên tuyến Quốc lộ 49, đoạn qua xã Bình Tiến, thị xã Hương Trà | DGT | Xã Bình Tiến | 0,22 |
5 | Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn | TSC | Phường Hương Văn | 0,27 |
6 | Đường Ba Trại, xã Hương Bình | DGT | Xã Hương Bình | 0,06 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại) | DGT | Phường Hương Chữ | 0,04 |
| TỔNG CỘNG | 11,79 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
1 | Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà | DGT | Phường Hương Chữ | 0,40 | 0,38 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá | DGT | Phường Hương Xuân | 0,90 | 0,64 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Hà Công (Phần diện tích còn lại). | DGT | Phường Hương Chữ | 0,04 | 0,02 |
|
|
4 | Chợ Tứ Hạ | DCH | Phường Tứ Hạ | 0,67 | 0,03 |
|
|
5 | Dự án Mở rộng khuôn viên trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hương Văn | TSC | Phường Hương Văn | 0,27 | 0,05 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 2,28 | 1,12 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 10,61 |
1.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
1 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Trà | DNL | Thị xã Hương Trà | 2,51 |
1.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Phần diện tích còn lại). | DGT | Phường Hương Chữ | 0,02 |
2 | Xây dựng và quản lý chợ Hương Toàn | DCH | Xã Hương Toàn | 1,00 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,71 ha). (Phần diện tích còn lại) | DGT | Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn | 6,47 |
* | Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
4 | Dự án Nạo vét, gia cố mái các điểm xung yếu hói 5 xã và hói 7 xã ( Tổng quy mô 1,72 ha. Trong đó phường Hương An - thành phố Huế: 1,11 ha; phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà: 0,61ha) | DTL | Phường Hương Chữ, Hương Xuân - thị xã Hương Trà | 0,61 |
II | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 55,26 |
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
|
1 | Trụ sở công an xã Bình Thành | CAN | Xã Bình Thành | 0,15 |
2 | Trụ sở công an xã Bình Tiến | CAN | Xã Bình Tiến | 0,15 |
3 | Trụ sở công an xã Hương Toàn | CAN | Xã Hương Toàn | 0,1 |
4 | Trụ sở công an xã Hương Bình | CAN | Xã Hương Bình | 0,13 |
2.2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 |
|
|
|
1 | Đường quy hoạch số 2 khu Quy hoạch La Chữ Thượng, phường Hương Chữ, thị xã Hương Trà | DGT | Phường Hương Chữ | 0,40 |
2 | Đường Nguyên Hồng nối dài, phường Hương Vân | DGT | Phường Hương Vân | 0,35 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường 19/5 (từ Dương Bá Nuôi đến Đặng Huy Tá | DGT | Phường Hương Xuân | 0,90 |
4 | Cụm Công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 2) | SKN | Phường Tứ Hạ | 17,70 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa đường thôn Tam Hiệp, xã Bình Thành | DGT | Xã Bình Thành | 0,22 |
6 | Mở rộng trường mầm non Bình Thành | DGD | Xã Bình Thành | 0,10 |
7 | Nâng cấp, sửa chữa đường liên thôn Phú Tuyên - Hòa Dương | DGT | Xã Bình Thành | 0,30 |
8 | Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân (Tổng diện tích công trình 2,50 ha- hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 2,42 ha. Phần diện tích còn lại thu hồi nằm trong phần đầu tư hạ tầng hạ tầng của khu dân cư Thanh Lương 4) | ODT | Phường Hương Xuân | 0,06 |
9 | Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn thuộc huyện Phong Điền và các phường Hương Vân, Tứ Hạ, Hương Xuân, Hương Toàn thuộc thị xã Hương Trà (đoạn qua thôn Lai Thành, phường Hương Vân) | DTL | Thị xã Hương Trà | 2,20 |
10 | Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Bình Thành, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | SKN | Xã Bình Thành | 32,00 |
11 | Xử lý, cải tạo các điểm tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn giao thông trên Quốc lộ 49 thuộc thị xã Hương Trà và Xử lý chống ngập đoạn Km37+300 - Km 37+450 trên Quốc lộ 49 đoạn qua xã Bình Tiến (Tổng diện tích 5,13 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 4,63 ha). (Phần diện tích còn lại) | DGT | Xã Bình Thành, Xã Bình Tiến - Thị xã Hương Trà | 0,50 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 65,87 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023 | |||||||
I | Chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 6,49 | 2,26 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Kế Toại, phường Hương Chữ (Phần diện tích còn lại). | DGT | Phường Hương Chữ | 0,02 | 0,02 | 0,00 | 0,00 |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường ven sông Bồ (đoạn Tứ Hạ - Hương Văn - Hương Xuân - Hương Toàn) (Tổng diện tích 8,18 ha- Hiện nay đã thực hiện một phần diện tích khoảng 1,71 ha). (Phần diện tích còn lại) | DGT | Phường Tứ Hạ - Phường Hương Văn - Phường Hương Xuân - Xã Hương Toàn | 6,47 | 2,24 | 0,00 | 0,00 |
II | Chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 0,53 | 0,48 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Đông | ONT | Xã Hương Toàn | 0,13 | 0,08 | 0,00 | 0,00 |
2 | Đất ở xen ghép tại Triều Sơn Trung | ONT | Xã Hương Toàn | 0,40 | 0,40 | 0,00 | 0,00 |
| TỔNG CỘNG |
|
| 7,02 | 2,74 | 0,00 | 0,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
1 | Đất giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Tiến | RSX | Xã Bình Tiến | 6,26 |
2 | Đất giao, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn phường Hương Vân | RSX | Phường Hương Vân | 60,494 |
3 | Giao đất, cho thuê đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn xã Bình Thành | RSX | Xã Bình Thành | 4,3 |
4 | Đất ở xen ghép TDP 4, 5 (nương mụ Câu và đường Nguyễn Bá Loan) | ODT | Phường Tứ Hạ | 0,13 |
5 | Đất ở xen ghép TDP 1, 7 | ODT | Phường Tứ Hạ | 0,06 |
6 | Đất ở xen ghép tại tổ dân phố La Chữ Nam, phường Hương Chữ | ODT | Phường Hương Chữ | 0,50 |
7 | Khu dân cư tại Tổ dân phố Xuân Tháp giai đoạn 2 | ODT | Phường Hương Xuân | 1,67 |
8 | Đất ở xen ghép tại TDP Thanh Tiên | ODT | Phường Hương Xuân | 0,04 |
9 | Hạ tầng khu phân lô đất ở tại xứ Châu Hoằng, TDP Lại Bằng 2 | ODT | Phường Hương Vân | 0,32 |
10 | Đất ở xen ghép tại tổ dân phố Giáp Ba (dọc QL1A), phường Hương Văn (3 vị trí) | ODT | Phường Hương Văn | 0,09 |
11 | Đất ở xen ghép tại TDP Giáp Nhất, phường Hương Văn | ODT | Phường Hương Văn | 0,05 |
12 | Khu quy hoạch đất ở xen cư vùng Kiện Thượng, phường Hương Văn | ODT | Phường Hương Văn | 0,34 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Tứ Hạ (giai đoạn 1) | SKN | Phường Tứ Hạ | 12,83 |
14 | Trung tâm Thương mại dịch vụ tại phường Tứ Hạ | TMD | Phường Tứ Hạ | 0,74 |
15 | Khu đô thị mới phường Hương Văn | ODT | Phường Hương Văn | 22,00 |
16 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã với diện tích khoảng 1,57 ha | ODT | Phường Hương Văn | 0,399 |
ODT | Phường Hương Xuân | 0,567 | ||
ODT | Phường Hương Chữ | 0,240 | ||
ONT | Xã Hương Bình | 0,159 | ||
ODT | Phường Tứ Hạ | 0,128 | ||
ONT | Xã Hương Toàn | 0,033 | ||
ODT | Phường Hương Vân | 0,013 | ||
ONT | Xã Bình Thành | 0,031 | ||
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã với diện tích khoảng 0,259 ha | ODT | Phường Hương Văn | 0,067 |
ODT | Phường Hương Chữ | 0,082 | ||
ODT | Phường Tứ Hạ | 0,008 | ||
ONT | Xã Bình Thành | 0,102 | ||
18 | Quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích để tổ chức đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất | NNP | Phường Hương Chữ | 55,68 |
Phường Hương Văn | 37,80 | |||
Phường Hương Vân | 14,18 | |||
Phường Hương Xuân | 71,59 | |||
Phường Tứ Hạ | 30,31 | |||
Xã Hương Toàn | 158,87 | |||
| TỔNG CỘNG |
|
| 480,08 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Mã loại đất | Địa điểm | Diện tích khoảng (ha) |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
| 9,38 |
1 | Hạ tầng khu dân cư La Chữ Thượng | ODT | Phường Hương Chữ | 1,13 |
2 | Hạ tầng Khu quy hoạch tổ dân phố 3, phường Tứ Hạ | ODT | Phường Tứ Hạ | 1,23 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu vực Ruộng Cà, phường Hương Văn | ODT | Phường Hương Văn | 2,27 |
4 | Trường Mầm non Hồng Tiến | DGD | Xã Bình Tiến | 0,30 |
5 | Đất ở xen ghép TDP Giáp Thượng 1 | ODT | Phường Hương Văn | 0,06 |
6 | Đất ở xen ghép TDP Thanh Lương 4 | ODT | Phường Hương Xuân | 0,02 |
7 | Đất ở xen ghép tại TDP Thượng Khê | ODT | Phường Hương Xuân | 0,34 |
8 | Đất ở xen ghép tại TDP 3 | ODT | Phường Tứ Hạ | 0,02 |
9 | Dự án xây dựng chợ đầu mối Bình Điền | DCH | Xã Bình Tiến | 0,38 |
10 | Đất ở xen ghép trong khu dân cư tại thôn Giáp Đông | ONT | Xã Hương Toàn | 0,13 |
11 | Khu dân cư xen ghép thôn Phú Tuyên | ONT | Xã Bình Thành | 0,30 |
12 | Quảng trường, nhà văn hoá Trung tâm thị xã | DVH | Phường Hương Văn | 3,20 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp năm 2023 |
|
| 21,62 |
1 | Nhà văn hóa xã Bình Thành | DVH | Xã Bình Thành | 0,32 |
2 | Dự án Siêu thị tại phường Hương Văn, thị xã Hương Trà | TMD | Phường Hương Văn | 0,575 |
3 | Đất giao tái định cư tại khu xen ghép tổ dân phố 7 | ODT | Phường Tứ Hạ | 0,15 |
4 | Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố Giáp Tư | ODT | Phường Hương Văn | 0,57 |
5 | Đất ở xen ghép thôn Bồ Hòn (Hòa Bình cũ) | ONT | Xã Bình Thành | 0,68 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5- Bình Tiến (San lấp mặt bằng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5 - Bình Tiến) | ONT | Xã Bình Tiến | 0,20 |
7 | Xây dựng mới trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Trà | TSC | Phường Hương Văn | 0,42 |
8 | Khu dân cư tại TDP Thanh Lương 4, phường Hương Xuân. | ODT | Phường Hương Xuân | 2,50 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Điền (Nay là xã Bình Tiến) (Khu quy hoạch đất ở thôn Đông Hòa tại xã Bình Tiến) | ONT | Xã Bình Tiến | 1,00 |
10 | Đất ở xen ghép tại thôn Thuận Lợi | ONT | Xã Bình Tiến | 0,36 |
11 | Sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp (Điểm sản xuất kinh doanh) | SKC | Phường Tứ Hạ | 0,20 |
12 | Khu dân cư Tứ Hạ- Hương Văn | ODT | Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn | 11,90 |
13 | Di dời tái định cư do ảnh hưởng môi trường nhà máy xi măng Luks Việt Nam (TDP 9-Phường Tứ Hạ; TDP Giáp Thượng 1-phường Hương Văn) | ODT | Phường Tứ Hạ Phường Hương Văn | 2,56 |
14 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Trà với diện tích khoảng 0,15 ha. | ONT | Xã Hương Bình | 0,05 |
ODT | Phường Hương Văn | 0,07 | ||
ONT | Xã Hương Toàn | 0,03 | ||
15 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã với diện tích khoảng 0,03 ha. | ODT | Phường Hương Chữ | 0,03 |
| TỔNG CỘNG | 31,00 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 300/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||
I | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
| 6,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
* | Năm 2022 |
| 6,70 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đường vành đai 3 (Tổng quy mô dự án là 42 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Trà 6,70 ha ) | Thị xã Hương Trà (Phường Hương Chữ) | 6,70 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong kế hoạch sử dụng đất |
| 1,46 |
|
|
|
* | Năm 2023 |
| 1,46 |
|
|
|
1 | Đất ở xen ghép tại TDP 2 (khu La Chữ Thượng) | Phường Hương Chữ | 0,06 |
|
|
|
2 | Xây dựng sân bóng đá Mi ni, Bể bơi, khu thương mại dịch vụ | Xã Bình Tiến | 1,40 |
|
|
|
- 1Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 141/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2024
- 11Quyết định 261/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Châu Đức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 141/QĐ-UBND hủy bỏ danh mục công trình đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 2276/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 77/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực