Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 446/TTr-UBND ngày 15/12/2023 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 800/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.103,64

1.860,88

1.447,79

358,23

294,22

95,92

1

Đất nông nghiệp

5.730,00

1.050,85

970,83

147,18

107,88

11,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.080,82

75,28

151,95

47,74

5,24

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.015,99

10,45

151,95

47,74

5,24

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

887,25

121,14

110,33

53,17

17,29

6,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.961,86

95,54

106,39

41,37

60,20

5,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

360,98

170,07

143,40

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.274,75

513,34

458,76

2,80

8,81

 

1.8

Đất làm muối

145,89

75,48

 

 

16,34

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,45

 

 

2,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.296,60

758,14

454,97

211,05

186,34

84,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

54,34

 

2,95

1,77

 

 

2.2

Đất an ninh

11,74

0,12

1,29

0,14

1,32

1,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

44,65

30,00

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

15,86

0,85

2,19

0,33

0,08

2,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

86,37

10,05

15,85

17,14

2,16

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

96,33

56,15

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.171,52

105,25

171,07

92,14

77,39

38,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

818,01

73,64

71,10

69,56

49,63

25,04

-

Đất thủy lợi

53,10

3,78

5,71

1,30

2,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16,31

0,45

1,41

3,07

0,45

4,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

18,13

0,20

0,07

7,77

0,24

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

81,96

6,61

6,33

6,02

15,23

7,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

14,14

 

0,95

 

1,01

0,25

-

Đất công trình năng lượng

51,97

10,54

35,34

0,01

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,24

0,02

 

0,04

 

0,16

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,52

 

 

 

 

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,94

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

27,27

2,86

2,48

2,90

6,68

1,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

68,38

3,01

46,96

 

1,69

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,27

 

 

0,73

 

 

-

Đất chợ

14,29

4,16

0,73

0,75

0,41

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,57

0,16

0,18

0,12

0,23

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

67,27

 

3,25

1,20

0,81

5,51

2.13

Đất ở tại nông thôn

339,06

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

709,23

196,96

101,64

96,77

94,58

26,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,58

0,49

0,17

0,42

2,10

3,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,34

 

0,15

1,03

0,33

1,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

6,71

0,93

0,73

 

0,29

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

633,17

342,42

155,35

 

4,80

4,18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,85

14,75

0,16

 

2,25

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

77,04

51,90

21,99

 

 

 

Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

293,02

252,87

623,43

1.494,09

1.612,11

771,06

1

Đất nông nghiệp

161,62

15,55

330,19

1.042,97

1.307,91

583,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

50,79

 

 

163,74

315,03

271,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

50,79

 

 

163,74

315,03

271,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

72,24

6,54

27,10

187,31

177,38

108,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,65

7,07

9,93

682,12

772,73

145,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

47,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi ưồng thủy sản

2,72

1,95

239,08

6,98

37,06

3,25

1.8

Đất làm muối

 

 

54,08

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,21

 

 

2,82

5,71

7,61

2

Đất phi nông nghiệp

131,41

237,32

290,09

451,12

304,21

187,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

0,61

13,17

5,25

7,50

23,10

 

2.2

Đất an ninh

0,39

0,10

6,78

0,15

0,15

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

14,66

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,70

0,39

4,80

1,52

0,79

1,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,41

1,31

7,06

9,69

10,07

2,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

40,17

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

64,21

68,89

105,11

208,58

146,24

94,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

38,38

54,94

80,74

182,19

99,25

73,54

-

Đất thủy lợi

4,91

 

0,53

3,46

24,91

6,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,69

0,54

3,82

1,34

 

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,22

0,10

0,15

3,60

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5,34

6,13

10,12

10,26

3,59

5,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

4,27

2,83

 

0,72

2,73

1,38

-

Đất công trình năng lượng

0,01

0,01

5,28

0,02

0,06

0,71

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

0,03

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

5,48

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

0,94

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

3,46

 

2,78

1,62

3,24

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,21

 

 

2,68

6,35

2,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

0,54

 

 

-

Đất chợ

0,19

0,89

4,46

0,96

1,14

0,60

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,34

0,19

0,70

0,37

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,79

42,41

7,44

5,08

0,77

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

192,04

74,15

72,87

2.14

Đất ở tại đô thị

45,23

108,66

39,38

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,32

0,46

20,00

0,32

0,90

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,05

 

4,94

0,22

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

0,01

 

0,51

1,01

2,94

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,63

 

88,55

9,65

4,53

16,06

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,58

0,08

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

3,15

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG CỘNG

56,26

9,70

6,06

3,39

2,30

0,02

1

Đất nông nghiệp

54,16

9,65

6,01

3,11

2,04

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,33

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,33

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17,93

4,13

1,18

0,60

0,54

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

35,90

5,52

4,83

2,51

1,50

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

0,05

0,05

0,29

0,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,31

 

 

 

0,26

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,19

 

 

0,19

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,19

 

 

0,19

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,11

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

1,30

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại dô thị

0,20

0,05

0,05

0,10

 

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG CỘNG

0,84

0,46

0,02

11,81

8,38

13,30

1

Đất nông nghiệp

0,84

0,46

0,02

10,71

8,13

13,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,33

 

 

 

 

 

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,33

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,36

0,10

0,01

2,81

1,85

6,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,15

0,36

0,01

7,90

6,28

6,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

 

0,00

1,10

0,25

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

0,11

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1,10

0,10

0,10

2.5

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(c)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

93,35

16,15

14,02

5,11

2,54

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4,84

0,10

2,61

0,15

 

0,00

 

Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,69

0,10

2,61

0,15

 

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

25,00

5,63

2,18

1,12

0,74

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

63,51

10,42

9,23

3,84

1,80

0,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

15,15

0,87

1,03

0,87

0,43

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15,15

0,87

1,03

0,87

0,43

 

(Tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phước Hưng

Phường Phước Nguyên

Phường Phước Trung

Xã Hòa Long

Xã Long Phước

Xã Tân Hưng

(a)

(b)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1,34

0,86

0,32

19,89

13,63

19,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

0,43

0,10

0,05

0,35

0,30

0,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,43

 

 

0,35

0,30

0,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,56

0,20

0,06

3,46

3,35

7,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,35

0,56

0,21

16,08

9,98

10,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,55

0,69

4,35

4,74

0,47

1,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,55

0,69

4,35

4,74

0,47

1,15

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: không có

(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; quản lý chặt chẽ nguồn tài nguyên đất, đảm bảo hoàn hành các thủ tục đất đai trước khi triển khai thi công các dự án, công trình trên đất;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện cũng như chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố sau khi được phê duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số); trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng trên nền bản đồ hiện trạng SDĐ cấp xã

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)=(4+5)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (08)

13,55

13,39

0,15

 

 

 

1.1

Đất quốc phòng (01)

12,59

12,59

 

 

 

 

1

Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT (Thao trường tổng hợp)

12,59

12,59

 

 

Xã Long Phước

 

1.2

Đất an ninh (07)

0,96

0,8

0,15

 

 

 

1

Trụ sở công an Phường Phước Trung

0,11

0,11

 

 

Phường Phước Trung

 

2

Trụ sở công an Phường Phước Nguyên

0,1

0,1

 

 

Phường Phước Nguyên

 

3

Trụ sở công an Phường Phước Hưng

0,12

0,12

 

 

Phường Phước Hưng

 

4

Trụ sở công an Phường Phước Hiệp

0,17

0,17

 

 

Phường Phước Hiệp

 

5

Trụ sở công an xã Hoà Long

0,15

0,15

 

 

Xã Hoà Long

 

6

Trụ sở công an xã Tân Hưng

0,15

0,15

 

 

Xã Tân Hưng

 

7

Trụ sở công an xã Long Phước

0,15

 

0,15

SKC, DKV

Xã Long Phước

 

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

1

Thực hiện thủ tục đất đai và thủ tục khác (27)

61,76

5,5

56,26

 

 

 

1.1

Đất y tế (01)

0,96

0,63

0,33

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ thành bệnh viện Mắt

0,96

0,63

0,33

LUA

Phường Phước Hưng

 

1.2

Đất giao thông (20)

52,77

0,86

51,91

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch (ĐT 995B). Tổng 63,55ha, Tp. Bà Rịa 23,06ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,49ha

23,06

 

23,06

HNK, CLN, ONT, ODT

Long Hương, Kim Dinh, Tân Hưng

 

2

Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa (đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền); Tổng 10,14ha, Tp. Bà Rịa 9,16ha, huyện Long Điền 0,98ha

9,16

 

9,16

HNK, CLN, ONT, ODT

Hoà Long, Long Tâm

 

3

Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm

0,27

 

0,27

HNK, CLN, ODT

phường Long Tâm

 

4

Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long Toàn

1,2

 

1,2

HNK, CLN, ODT

phường Long Tâm, Long Toàn

 

5

Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước Nguyên

0,45

 

0,45

HNK, CLN, ODT

phường Phước Nguyên

 

6

Đường bên hông TTVH phường Long Hương

0,38

 

0,38

HNK, CLN, ODT

phường Long Hương

 

7

Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng

0,24

 

0,24

HNK, CLN, ODT

Phước Hưng

 

8

Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng

0,26

 

0,26

HNK, CLN, ODT

Phước Hưng

 

9

Đường bên hông địa đạo Long Phước

1,24

 

1,24

HNK, CLN, ONT

Long Phước

 

10

Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng

1,34

 

1,34

HNK, CLN, ONT

Tân Hưng

 

11

Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long

0,26

 

0,26

HNK, CLN, ONT

Hoà Long

 

12

Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh

2,77

 

2,77

HNK, CLN, ODT

Kim Dinh

 

13

Đường 40 Hoà Long

0,74

 

0,74

HNK, CLN, ODT

Hoà Long

 

14

Đường 110 nối dài xã Long Phước

1,4

 

1,4

HNK, CLN, ONT

Long Phước

 

15

Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương

0,67

 

0,67

HNK, CLN, ODT

Long Hương

 

16

Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn

0,84

 

0,84

HNK, CLN, ODT

Long Toàn

 

17

Đường số 82 xã Long Phước

1,93

 

1,93

HNK, CLN, ONT

Long Phước

 

18

Đường số 84 xã Long Phước

1,42

 

1,42

HNK, CLN, ONT

Long Phước

 

19

Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long

1,22

 

1,22

HNK, CLN, ONT

Hoà Long

 

20

Cải tạo, nâng cấp đường Hương lộ 3

3,92

0,86

3,06

HNK, CLN, ONT

Xã Hòa Long

 

21

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (từ QL56, TP. Bà Rịa đến vòng xoay Vũng Vằn - Đoạn thuộc huyện Long Điền)

30,570

 

30,570

 

Long Toàn, Long Tâm, Hòa Long

 

1.3

Đất năng lượng (02)

0,044

 

0,044

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV Bà Rịa-Long Đất

0,025

 

0,025

HNK, CLN, ONT, ODT

Tân Hưng, Phước Hưng, Phước Nguyên, Long Tâm, Long Phước

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường dây 110KV 171 Gas Bà Rịa 174 Vũng Tàu 2

0,019

 

0,019

HNK, CLN, ODT

Phường Phước Trung

 

1.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)

7,24

3,28

3,96

 

 

 

1

Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà Long

3,75

 

3,75

CLN

Hoà Long

 

2

Công viên nghĩa địa phật giáo phường Long Tâm

0,19

 

0,19

NTD

Long Tâm

 

3

Kè hai bờ sông Dinh (Từ cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ)

3,3

3,28

0,02

HNK

P. Long Hương, Phước Hiệp

 

1.5

Đất ở (01)

0,75

0,73

0,02

 

 

 

1

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

0,75

0,73

0,02

HNK

Phường Long Tâm

 

1.6

Dự án nhà ở (03)

14,28

11,36

2,92

 

 

 

1

Khu nhà ở Long Hương

10,22

8,04

2,18

HNK

Phường Long Hương

 

2

Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm

3,68

3,2

0,48

HNK, CLN

Phường Long Tâm

 

3

Khu nhà ở Phường Long Toàn

0,38

0,12

0,26

SKC

Phường Long Toàn

 

2

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ (02)

8,24

8,24

 

 

 

 

1

Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú

0,48

0,48

 

 

xã Long Phước

 

2

Nhà máy nước hồ Đá Đen

7,76

7,76

 

 

Phước Hưng

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)

1,5

1,5

 

 

 

 

1

Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương

1,5

1,5

 

 

Phường Kim Dinh

 

2.3

Đất giáo dục (01)

2,44

2,44

 

 

 

 

1

Trường THCS Phước Hưng

2,44

2,44

 

 

Phước Hưng

 

2.4

Đất giao thông (05)

106,71

106,71

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52

16

16

 

 

Hòa Long, Long Phước và xã Đá Bạc- Châu Đức, Đất Đỏ

 

2

Đầu tư 20km đường nội thị giai đoạn 1 thành phố Bà Rịa

 

 

 

 

 

 

+

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài

4,07

4,07

 

 

Xã Tân Hưng

 

+

Đường Quy hoạch N2

1,05

1,05

 

 

Xã Tân Hưng

 

+

Đường Nguyễn An Ninh nối dài

2,12

2,12

 

 

Phường Kim Dinh, Phường Long Hương

 

+

Đường Nguyễn An Ninh

2,77

2,77

 

 

Phường Long Hương

 

+

Đường Nguyễn Cư Trinh

1,18

1,18

 

 

Phường Long Hương

 

+

Đường Võ Ngọc Chấn

1,39

1,39

 

 

Phường Long Hương

 

+

Đường QH số 69

1,6

1,6

 

 

Xã Hòa Long

 

+

Đường QH số 73

2,4

2,4

 

 

Xã Hòa Long

 

+

Đường QH số 03

1,22

1,22

 

 

Xã Long Phước

 

+

Đường QH số 05

1,5

1,5

 

 

Xã Long Phước

 

+

Đường QH số 07

0,4

0,4

 

 

Xã Long Phước

 

+

Đường QH số 12

1,2

1,2

 

 

Xã Long Phước

 

+

Đường QH số 32

1

1

 

 

Xã Long Phước

 

3

Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa

2,95

2,95

 

 

Phường Long Tâm và xã Hòa Long

 

4

Quốc lộ 56- tuyến tránh thành phố Bà Rịa

43,09

43,09

 

 

Hòa Long, Tân Hưng, Long Hương, Kim Dinh

 

5

Dự án thành phần 3, thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1

22,77

22,77

 

 

Hòa Long, Tân Hưng

 

2.5

Đất thủy lợi (03)

4,97

4,97

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo, tổng 5,81 ha, Bà Rịa 3,19ha, Đất Đò 2,62ha)

3,19

3,19

 

 

Xã Long Phước

 

2

Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước, thành phố Bà Rịa (tổng 1,67ha, Bà Rịa 1,52ha, Long Điền 0,15ha)

1,52

1,52

 

 

Xã Long Phước

 

3

Thu gom, xử lý và thoát nước thải Bà Rịa (phần Nhà máy xử lý nước thải)

0,26

0,26

 

 

Long Toàn

 

2.6

Đất bưu chính, viễn thông (01)

0,18

0,18

 

 

 

 

1

Trung tâm viễn thông thành phố Bà Rịa

0,18

0,18

 

 

Phường Phước Hiệp

 

2.7

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (03)

6,97

6,97

 

 

 

 

1

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh (Hạng mục: Bồi thường GPMB và san nền)

5

5

 

 

Phường Long Toàn

 

2

Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT

1,73

1,73

 

 

phường Long Toàn

 

3

Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị Bà Rịa, phường Phước Hiệp

0,24

0,24

 

 

Phường Phước Hiệp

 

2.8

Đất tôn giáo (04)

1,3

1,3

 

 

 

 

1

Chùa Phước Thạnh

0,055

0,055

 

 

Phường Phước Hiệp

 

2

Chùa Như Lâm

1,02

1,02

 

 

Phường Kim Dinh

 

3

Chùa Bảo Ân Cổ Tự (đăng ký bổ sung)

0,02

0,02

 

 

Xã Long Phước

 

4

Tinh Thất Phật Quang (đăng ký bổ sung)

0,2

0,2

 

 

Xã Tân Hưng

 

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)

45,47

45,47

 

 

 

 

1

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương

43,72

43,72

 

 

Phường Long Hương

 

2

Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương (Trung tâm hỏa táng)

1,75

1,75

 

 

Phường Long Hương

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (02)

42,14

42,14

 

 

 

 

1

Công viên Bà Rịa (gđ 2)

30

30

 

 

Phường Phước Nguyên

 

2

Công viên Bà Rịa, giai đoạn 1

12,14

12,14

 

 

Phường Phước Nguyên

 

2.11

Đất ở (05)

49,77

49,77

 

 

 

 

1

HTKT khu TĐC phường Long Hương

13,39

13,39

 

 

Phường Long Hương, xã Tân Hưng

 

2

HTKT khu TĐC xã Tân Hưng

7,8

7,8

 

 

Xã Tân Hưng

 

3

Khu TĐC Hòa Long

18,09

18,09

 

 

Xã Hòa Long, Phường Long Tâm

 

4

HTKT khu TĐC 30/4

10,4

10,4

 

 

Phường Long Toàn

 

5

Khu TĐC Gò Cát 7 bổ sung

0,09

0,09

 

 

Phường Long Toàn

 

6

Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tỉnh)

0,33

0,33

 

 

Phường Long Hương

 

2.12

Đất nông nghiệp khác (01)

1,11

1,11

 

 

 

 

1

Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm

1,11

1,11

 

 

Phường Long Tâm

 

2.13

Hộ gia đình, cá nhân

4,63

4,63

 

 

 

 

1

Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể hai mảnh võ (14 hộ nuôi)

1,18

1,18

 

 

Phường Kim Dinh

 

2

Giao đất ở trong các khu tái định cư trên địa bàn thành phố Bà Rịa

2,5

2,5

 

 

Thành phố Bà Rịa

 

3

Giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn thành phố Bà Rịa

0,95

0,95

 

 

Thành phố Bà Rịa

 

2.14

Đất y tế (01)

4,22

4,22

 

 

 

 

1

Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)

4,22

4,22

 

 

Phường Phước Hưng

 

2.15

Đất chợ (01)

1,8

 

1,8

 

 

 

1

Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh

1,8

 

1,8

HNK

Phường Kim Dinh

 

2.16

Hộ gia đình, cá nhân

32

 

32

 

 

 

1

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

15

 

15

LUK, HNK, CLN

Thành phố Bà Rịa

 

2

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2

 

2

HNK, CLN

Thành phố Bà Rịa

3

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

15

 

15

LUK

Thành phố Bà Rịa

2.17

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (06)

 

 

 

 

 

 

a

Đất thương mại, dịch vụ (01)

0,39

0,13

0,26

 

 

 

1

Công ty Cổ phần Thương mại Dịch vụ Du lịch Thế Giới Mới (Xây dựng khách sạn Yoyal Point Hotel)

0,39

0,13

0,26

LMU

phường Long Toàn

 

b

Dự án đất ở (05)

27,66

15,54

12,12

 

 

 

1

Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng (Xây dựng khu nhà ở Tân Hưng)

9,8

 

9,8

LUA, HNK, CLN, ONT

Xã Tân Hưng

 

2

Công ty TNHH Xây dựng Hồng Long (Xây dựng khu nhà số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu

2,68

1,75

0,93

HNK, CLN, ODT

Phường Long Toàn

 

3

Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi (Xây dựng Khu nhà ở phía Đông rạch Thủ Lựu)

8,7

8,2

0,5

LUA, HNK, CLN, ODT

Phường Long Toàn

 

4

Công ty Cổ phần Xây dựng DIC Holdings (Xây dựng Khu nhà ở Gò Cát)

3,68

3,65

0,03

CLN

Phường Long Tâm

 

5

Công ty TNHH Lương Gia (Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's)

2,8

1,94

0,86

HNK

Phường Phước Hưng

 

2.18

Công trình, dự án thực hiện theo hình thức kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu tư dự án và thủ tục khác (05)

2.111,33

 

2.111,33

 

 

 

1

Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2

85

 

85

NTS

Phường Phước Trung

 

2

Khu đô thị mới Cỏ May 1

179

 

179

NTS, LMU

Phước Trung

 

3

Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa

1.794,93

 

1.794,93

LUA, HNK, CLN, NTS, LMU, ODT

Phước Trung; Long Hương; Kim Dinh

 

4

Khu đô thị Sông Dinh 1

26

 

26

LUA, HNK, CLN, ODT

Phước Hung

 

5

Khu đô thị Sông Dinh 2

26,4

 

26,4

LUA, HNK, CLN, ONT

Tân Hưng

 

2.19

Giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố Bà Rịa (Theo Công văn số 6833/STNMT-TTCNTT ngày 11/10/2023 của sở TNMT)

121,46

121,46

 

 

 

 

1

Toà án nhân dân TP. Bà Rịa

0,13

0,13

 

 

Phường Phước Hiệp

 

2

Trường mầm non Phước Hiệp

1,19

1,19

 

 

Phường Phước Hiệp

 

3

Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu

0,14

0,14

 

 

Phường Phước Hiệp

 

4

Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng)

0,11

0,11

 

 

Phường Phước Hiệp

 

5

Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa

0,35

0,35

 

 

Phường Phước Hiệp

 

6

Trạm y tế phường Phước Hiệp

0,18

0,18

 

 

Phường Phước Hiệp

 

7

Phòng văn hóa và thông tin

0,12

0,12

 

 

Phường Phước Hiệp

 

8

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh

2,79

2,79

 

 

Phường Phước Hiệp

 

9

Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao

0,95

0,95

 

 

Phường Phước Hiệp

 

10

UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP5)

0,04

0,04

 

 

Phường Phước Hiệp

 

11

UBND phường Phước Hiệp

0,08

0,08

 

 

Phường Phước Hiệp

 

12

UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2)

0,01

0,01

 

 

Phường Phước Hiệp

 

13

UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ)

0,09

0,09

 

 

Phường Phước Hiệp

 

14

Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Hiệp

 

15

Đội trật tự đô thị

0,26

0,26

 

 

Phường Phước Hiệp

 

16

Đài truyền thanh

0,16

0,16

 

 

Phường Phước Hiệp

 

17

Trường THCS Kim Đồng

1,07

1,07

 

 

Phường Phước Hiệp

 

18

Ủy ban mặt trận Tổ quốc (Thành phố Bà Rịa)

0,13

0,13

 

 

Phường Phước Hiệp

 

19

Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa

0,11

0,11

 

 

Phường Phước Hiệp

 

20

Trường tiểu học Phan Bội Châu

1,19

1,19

 

 

Phường Kim Dinh

 

21

Trường THCS Trần Đại Nghĩa

1,96

1,96

 

 

Phường Kim Dinh

 

22

Trạm Y tế phường Kim Dinh

0,2

0,2

 

 

Phường Kim Dinh

 

23

UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh)

0,07

0,07

 

 

Phường Kim Dinh

 

24

Trường tiểu học Kim Dinh

1,36

1,36

 

 

Phường Kim Dinh

 

25

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải)

0,04

0,04

 

 

Phường Kim Dinh

 

26

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh)

0,03

0,03

 

 

Phường Kim Dinh

 

27

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh)

0,02

0,02

 

 

Phường Kim Dinh

 

28

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hài Dinh)

0,04

0,04

 

 

Phường Kim Dinh

 

29

UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn)

0,02

0,02

 

 

Phường Kim Dinh

 

30

UBND phường Kim Dinh

0,49

0,49

 

 

Phường Kim Dinh

 

31

UBND phường Kim Dinh Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng)

0,45

0,45

 

 

Phường Kim Dinh

 

32

Trường mầm non Vành Khuyên

1,44

1,44

 

 

Phường Kim Dinh

 

33

UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải)

0,03

0,03

 

 

Phường Kim Dinh

 

34

Bưu cục 3 Kim Hải

0,02

0,02

 

 

Phường Kim Dinh

 

35

UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại)

0,73

0,73

 

 

Phường Long Hương

 

36

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân)

0,07

0,07

 

 

Phường Long Hương

 

37

Trường THCS Nguyễn Trãi

1,5

1,5

 

 

Phường Long Hương

 

38

Trường mầm non Long Hương

0,81

0,81

 

 

Phường Long Hương

 

39

Trường tiểu học Long Hương

0,95

0,95

 

 

Phường Long Hương

 

40

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền)

0,06

0,06

 

 

Phường Long Hương

 

41

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Giang)

0,02

0,02

 

 

Phường Long Hương

 

42

UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ)

0,24

0,24

 

 

Phường Long Hương

 

43

UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

0,56

0,56

 

 

Phường Long Hương

 

44

UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn)

0,03

0,03

 

 

Phường Long Hương

 

45

Trạm y tế phường Long Hương

0,07

0,07

 

 

Phường Long Hương

 

46

UBND phường Long Hương

0,17

0,17

 

 

Phường Long Hương

 

47

Trường THCS Lê Quang Cường

1,08

1,08

 

 

Phường Long Tâm

 

48

Trường mầm non Long Tâm

0,46

0,46

 

 

Phường Long Tâm

 

49

Trạm y tế phường Long Tâm

0,24

0,24

 

 

Phường Long Tâm

 

50

UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

3,07

3,07

 

 

Phường Long Tâm

 

51

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 4)

0,02

0,02

 

 

Phường Long Tâm

 

52

UBND phường Long Tâm

0,32

0,32

 

 

Phường Long Tâm

 

53

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1)

0,03

0,03

 

 

Phường Long Tâm

 

54

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5)

0,03

0,03

 

 

Phường Long Tâm

 

55

Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát)

0,04

0,04

 

 

Phường Long Tâm

 

56

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3)

0,04

0,04

 

 

Phường Long Tâm

 

57

UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2)

0,03

0,03

 

 

Phường Long Tâm

 

58

Trường tiểu học Lê Lợi

1

1

 

 

Phường Long Tâm

 

59

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5)

0,02

0,02

 

 

Phường Long Toàn

 

60

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1)

0,01

0,01

 

 

Phường Long Toàn

 

61

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7)

0,02

0,02

 

 

Phường Long Toàn

 

62

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4)

0,02

0,02

 

 

Phường Long Toàn

 

63

Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C)

0,13

0,13

 

 

Phường Long Toàn

 

64

Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B)

1,29

1,29

 

 

Phường Long Toàn

 

65

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3)

0,03

0,03

 

 

Phường Long Toàn

 

66

UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2)

0,15

0,15

 

 

Phường Long Toàn

 

67

UBND phường Long Toàn

0,4

0,4

 

 

Phường Long Toàn

 

68

Trường tiểu học Điện Biên

0,34

0,34

 

 

Phường Long Toàn

 

69

UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn)

0,41

0,41

 

 

Phường Long Toàn

 

70

Trường THCS Long Toàn

1,58

1,58

 

 

Phường Long Toàn

 

71

UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

0,45

0,45

 

 

Phường Long Toàn

 

72

Trạm y tế phường Long Toàn

0,24

0,24

 

 

Phường Long Toàn

 

73

Toà án nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

1,73

1,73

 

 

Phường Long Toàn

 

74

UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7)

0,01

0,01

 

 

Phường Phước Hưng

 

75

Trường mầm non Họa Mi

0,93

0,93

 

 

Phường Phước Hưng

 

76

UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 3)

0,02

0,02

 

 

Phường Phước Hưng

 

77

UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

0,69

0,69

 

 

Phường Phước Hưng

 

78

Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

3,94

3,94

 

 

Phường Phước Hưng

 

79

Trạm y tế

0,17

0,17

 

 

Phường Phước Hưng

 

80

UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng)

0,19

0,19

 

 

Phường Phước Hưng

 

81

UBND phường Phước Hưng

1,04

1,04

 

 

Phường Phước Hưng

 

82

Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận Động)

2,87

2,87

 

 

Phường Phước Hưng

 

83

Sân vận động (Sân bóng đá)

1,04

1,04

 

 

Phường Phước Hưng

 

84

Bệnh viện mắt tỉnh BRVT

0,5

0,5

 

 

Phường Phước Hưng

 

85

UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước Nguyên)

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Nguyên

 

86

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6)

0,05

0,05

 

 

Phường Phước Nguyên

 

87

UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa)

0,26

0,26

 

 

Phường Phước Nguyên

 

88

UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên)

0,89

0,89

 

 

Phường Phước Nguyên

 

89

UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên)

0,46

0,46

 

 

Phường Phước Nguyên

 

90

UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ)

0,37

0,37

 

 

Phường Phước Nguyên

 

91

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1)

0,04

0,04

 

 

Phường Phước Nguyên

 

92

UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56)

0,8

0,8

 

 

Phường Phước Nguyên

 

93

UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông QL56)

0,78

0,78

 

 

Phường Phước Nguyên

 

94

Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa

2,83

2,83

 

 

Phường Phước Nguyên

 

95

Trường mầm non Phước Nguyên

0,92

0,92

 

 

Phường Phước Nguyên

 

96

Trường THPT Bà Rịa

2,11

2,11

 

 

Phường Phước Nguyên

 

97

Trạm y tế

0,1

0,1

 

 

Phường Phước Nguyên

 

98

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ)

0,01

0,01

 

 

Phường Phước Nguyên

 

99

Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn lao động TP.Bà Rịa)

0,16

0,16

 

 

Phường Phước Nguyên

 

100

UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ)

0,02

0,02

 

 

Phường Phước Nguyên

 

101

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ)

0,13

0,13

 

 

Phường Phước Nguyên

 

102

UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên)

1,81

1,81

 

 

Phường Phước Nguyên

 

103

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3)

0,09

0,09

 

 

Phường Phước Nguyên

 

104

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4)

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Nguyên

 

105

Trường THCS Phước Nguyên

1,9

1,9

 

 

Phường Phước Nguyên

 

106

UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ)

0,64

0,64

 

 

Phường Phước Nguyên

 

107

UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2)

0,02

0,02

 

 

Phường Phước Nguyên

 

108

UBND phường Phước Nguyên

0,3

0,3

 

 

Phường Phước Nguyên

 

109

Trạm y tế phường Phước Trung

0,15

0,15

 

 

Phường Phước Trung

 

110

UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước Trung)

0,11

0,11

 

 

Phường Phước Trung

 

111

UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình)

3,46

3,46

 

 

Phường Phước Trung

 

112

UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4)

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Trung

 

113

Trường THCS Nguyễn Du

1,4

1,4

 

 

Phường Phước Trung

 

114

UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3)

0,05

0,05

 

 

Phường Phước Trung

 

115

UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2)

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Trung

 

116

UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng)

0,75

0,75

 

 

Phường Phước Trung

 

117

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

1,84

1,84

 

 

Phường Phước Trung

 

118

Trường chính trị tỉnh BRVT

4,12

4,12

 

 

Phường Phước Trung

 

119

Thư viện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

1,08

1,08

 

 

Phường Phước Trung

 

120

Ban quản lý chợ Bà Rịa

4,41

4,41

 

 

Phường Phước Trung

 

121

Trung tâm hành chính tinh BRVT

14,58

14,58

 

 

Phường Phước Trung

 

122

UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ)

0,05

0,05

 

 

Phường Phước Trung

 

123

Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT

2,9

2,9

 

 

Phường Phước Trung

 

124

Trường TH Lê Lợi (cũ)

0,02

0,02

 

 

Phường Phước Trung

 

125

Trung tâm phát triển Quỹ đất

0,06

0,06

 

 

Phường Phước Trung

 

126

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

0,36

0,36

 

 

Phường Phước Trung

 

127

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

0,42

0,42

 

 

Phường Phước Trung

 

128

UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)

0,71

0,71

 

 

Phường Phước Trung

 

129

UBND Phường Phước Trung

0,21

0,21

 

 

Phường Phước Trung

 

130

Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT

0,37

0,37

 

 

Phường Phước Trung

 

131

Bưu cục 3 Hòa Long

0,03

0,03

 

 

Xã Hòa Long

 

132

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3)

0,1

0,1

 

 

Xã Hòa Long

 

133

UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long)

0,95

0,95

 

 

Xã Hòa Long

 

134

Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng

1,28

1,28

 

 

Xã Hòa Long

 

135

Sân vận động

0,72

0,72

 

 

Xã Hòa Long

 

136

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2)

0,3

0,3

 

 

Xã Hòa Long

 

137

Trạm Y tế

0,14

0,14

 

 

Xã Hòa Long

 

138

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông)

0,06

0,06

 

 

Xã Hòa Long

 

139

Nhà tập thể giáo viên

0,03

0,03

 

 

Xã Hòa Long

 

140

UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ)

0,57

0,57

 

 

Xã Hòa Long

 

141

Trường mầm non Long Xuyên (Cũ)

0,3

0,3

 

 

Xã Hòa Long

 

142

Trường mầm non Long Xuyên

1,17

1,17

 

 

Xã Hòa Long

 

143

Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh)

0,42

0,42

 

 

Xã Hòa Long

 

144

UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long)

0,14

0,14

 

 

Xã Hòa Long

 

145

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1)

0,04

0,04

 

 

Xã Hòa Long

 

146

UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn Thanh Đằng)

0,42

0,42

 

 

Xã Hòa Long

 

147

UBND xã Hòa Long

0,35

0,35

 

 

Xã Hòa Long

 

148

UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

0,65

0,65

 

 

Xã Hòa Long

 

149

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam)

0,03

0,03

 

 

Xã Hòa Long

 

150

Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm giống cây trồng)

8,95

8,95

 

 

Xã Hòa Long

 

151

Trường Tiểu học Hòa Long

0,92

0,92

 

 

Xã Hòa Long

 

152

UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây)

0,09

0,09

 

 

Xã Hòa Long

 

153

Hợp tác xã Hòa Thành

0,05

0,05

 

 

Xã Hòa Long

 

154

Trường Mầm non Hòa Long

0,49

0,49

 

 

Xã Hòa Long

 

155

Trường THCS Dương Văn Mạnh

0,79

0,79

 

 

Xã Long Phước

 

156

Trạm y tế xã Tân Hưng

0,14

0,14

 

 

Xã Tân Hưng

 

157

UBND xã Tân Hưng

0,57

0,57

 

 

Xã Tân Hưng

 

158

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3)

0,02

0,02

 

 

Xã Tân Hưng

 

159

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2)

0,02

0,02

 

 

Xã Tân Hưng

 

160

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1)

0,03

0,03

 

 

Xã Tân Hưng

 

161

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng)

0,14

0,14

 

 

Xã Tân Hưng

 

162

UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5)

0,04

0,04

 

 

Xã Tân Hưng

 

163

Trường tiểu học Trần Văn Quan

1,66

1,66

 

 

Xã Tân Hưng

 

164

UBND xã Tân Hưng (Sân vận động)

1,38

1,38

 

 

Xã Tân Hưng

 

165

UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng)

0,34

0,34

 

 

Xã Tân Hưng

 

166

UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng)

0,6

0,6

 

 

Xã Tân Hưng

 

167

Trường trung học cơ sở Tân Hưng

0,48

0,48

 

 

Xã Tân Hưng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Bà Rịa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 101/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Công Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản