Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 4 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế tại Công văn số 27/HĐTV-VPHĐ ngày 16/4/2025 về việc Biên bản họp Hội đồng hóa dược nước ngoài đợt 125 (TĐBS) của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 16 thuốc Biệt dược gốc Đợt 4 - Năm 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 16 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 4 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-QLD ngày 13/06/ 2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất; Hàm lượng/ Nồng độ | Dạng bào chế; Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 | Adalat LA 30mg | Nifedipin 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 400110766424 | - Cơ sở sản xuất bán thành phẩm và xuất xưởng: Bayer AG - Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Haupt Pharma Münster GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm và xuất xưởng: Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen, Germany - Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Schleebrüggenkamp 15, 48159 Münster, Germany |
2 | Augmentin ES | Sau khi hoàn nguyên, mỗi 5 mL hỗn dịch thuốc chứa 600mg amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrate) và 42,9mg acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanate), tỷ lệ 14:1 | Bột pha hỗn dịch uống; Hộp 1 chai chứa bột pha 50mL hỗn dịch uống; Hộp 1 chai chứa bột pha 100mL hỗn dịch uống | 300110965424 | Glaxo Wellcome Production | ZI de la Peyennière, Mayenne, 53100, France |
3 | Cebrex S | Cao khô lá Ginkgo biloba (Extractum Folium Ginkgo biloba Siccus) (35 - 67:1) [được tiêu chuẩn hoá để đạt ginkgo flavon glycosid 19,2mg và terpen lacton (ginkgolid, bilobalid) 4,8mg] Dung môi chiết xuất: Aceton 60% (kl/kl) 80mg | Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 20 viên | 400200723024 | Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG | Willmar-Schwabe-Str. 4, 76227 Karlsruhe, Germany |
4 | Cosopt-S | Dorzolamid (dưới dạng Dorzolamid hydroclorid) 4mg/0,2ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleat) 1mg/0,2ml | Dung dịch nhỏ mắt; Hộp 3 Túi x 20 Lọ x 0,2ml | 499110442023 | Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - Nhà máy Noto | 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan |
5 | Cresemba | Isavuconazole (dưới dạng Isavuconazonium sulfate) 200mg | Bột pha dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền; Hộp 1 Lọ | 001110194623 | - Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: Baxter Pharmaceutical Solutions, LLC - Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng lô: Almac Pharma Services Limited | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp 1: 927 S. Curry Pike, 47403 Bloomington, Indiana (IN), USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng lô: Seagoe Industrial Estate, BT63 5UA Craigavon, United Kingdom |
6 | Daflon 1000mg | 1000mg phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế ứng với: Diosmin 90% 900mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin 10% 100mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 300100088823 (VN3-291-20) | Les Laboratoires Servier Industrie | 905, Route de Saran, 45520 Gidy, France |
7 | Jadenu 180mg | Deferasirox 180mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên | 760110351124 | - Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Sandoz S.R.L. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: 7A Livezeni Street, Targu Mures, 540472, Romania |
8 | Jadenu 360mg | Deferasirox 360mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên | 760110124124 | - Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Sandoz S.R.L. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: 7A Livezeni Street, Targu Mures, 540472, Romania |
9 | Rupafin | Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate) 1mg/ml | Dung dịch uống; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 30ml | 840110447523 (VN2-504-16) | Italfarmaco, S.A. | San Rafael, 3, 28108 Alcobendas (Madrid), Spain |
10 | Tanganil 500mg/5ml | Acetylleucine 500mg/5ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống x 5ml | 300110436523 | Haupt Pharma | 1 rue Comte de Sinard, Livron Sur Drome, 26250, France |
11 | Tasigna 200mg | Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 220,6mg) 200mg | Viên nang cứng; Hộp 7 vỉ x 4 viên | 760114124024 | - Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Novartis Pharma Stein AG - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek d.d., PE Proizvodnja Lendava | - Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia |
12 | Ultibro Breezhaler | Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 110mcg; Glycopyrronium (dưới dạng Glycopyrronium bromide) 50mcg | Bột hít chứa trong nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 1 dụng cụ hít | VN-23242-22 | Siegfried Barbera, S.L. | Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barbera del Valles, Barcelona, Spain |
13 | Vastarel 20mg | Trimetazidin dihydrochlorid 20mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 lọ 60 viên | VN-22574-20 | Les Laboratoires Servier Industrie | 905, Route de Saran, 45520 Gidy, France |
14 | Velcade | Bortezomib 3,5mg | Bột pha dung dịch tiêm; Hộp 1 lọ | 800114447323 (VN2-486-16) | - Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: BSP Pharmaceuticals S.p.A. - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Via Appia Km 65, 561, (loc. Latina Scalo) - 04013, Latina (LT), Italy - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Belgium |
15 | Verzenio | Abemaciclib 200mg/ | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên | 001110440423 | - Cơ sở sản xuất: Lilly del Caribe, Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lilly, S.A. | - Địa chỉ Cơ sở sản xuất: 12.6 KM 65th Infantry Road (PR01), Carolina, 00985, Quốc gia SX: Puerto Rico - Địa chỉ Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Avda. de la Industria, 30, Alcobendas, 28108 Madrid, Spain |
16 | Voltaren 50 | Diclofenac natri 50mg | Viên nén không tan trong dạ dày; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-13293-11 | Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S | Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912, Turkey |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
- 1Quyết định 120/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 130/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 297/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3 năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 298/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 4 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 298/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/06/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra