Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 120/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 13 tháng 03 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 1 NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 44 thuốc biệt dược gốc Đợt 1 - năm 2025 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 44 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 1 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-QLD ngày 13/03/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất/ Hàm lượng | Dạng bào chế; Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất |
1 | Aloxi | Mỗi lọ 5ml chứa: Palonosetron (dưới dạng Palonosetron hydroclorid) 0,25mg | Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ 5ml | 300110997524 (VN-21795-19) | - Cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp: Fareva Pau - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Helsinn Birex Pharmaceuticals Limited F1 | - Địa chỉ cơ sở sản xuất, kiểm tra chất lượng và đóng gói sơ cấp: Fareva Pau 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, France - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Damastown Road, Damastown Industrial Park, Dublin 15, D15X925, Ireland |
2 | Amlor | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine Besilate) 5mg | Viên nén; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 001110132724 (VN-21936-19) | - Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
3 | Betmiga 25 mg | Mirabegron 25mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-382-22 | - Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. - Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
4 | Betmiga 50 mg | Mirabegron 50mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN3-383-22 | - Cơ sở sản xuất: Avara Pharmaceutical Technologies Inc. - Cơ sở đóng gói: Astellas Pharma Europe B.V. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 3300 Marshall Avenue, Norman, OK, 73072 - USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
5 | Bridion | Sugammadex (dưới dạng sugammadex natri) 200mg/2ml | Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 10 lọ 2ml | 001110526924 (VN-21211-18) | - Cơ sở sản xuất: Patheon Manufacturing Services LLC - Cơ sở đóng gói: N.V. Organon - Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 5900 Martin Luther King Jr. Highway, Greenville, North Carolina 27834, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, The Netherlands - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Nertherlands |
6 | Broncho-Vaxom Adults | Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 40mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/ Neisseria) catarrhalis 7mg | Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 760410178300 (QLSP-1115-18) | OM Pharma SA | Rue du Bois-du-Lan 22, 1217 Meyrin, Switzerland |
7 | Broncho-Vaxom Children | Chất ly giải vi khuẩn đông khô tiêu chuẩn 20mg tương đương chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae, Streptococcus (Diplococcus) pneumoniae, Klebsiella pneumoniae ssp. pneumonia và ssp. ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và sanguinis (viridans), Moraxella (Branhamella/ Neisseria) catarrhalis 3.5mg | Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 760410178200 (QLSP-1116-18) | OM Pharma SA | Rue du Bois-du-Lan 22, 1217 Meyrin, Switzerland |
8 | Carduran | Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesilate) 2mg | Viên nén; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 400110132824 (VN-21935-19) | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
9 | Celebrex | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-23247-22 | - Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH; | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
10 | Depo-Medrol | Mỗi ml chứa: Methylprednisolon acetat 40mg | Hỗn dịch tiêm; Hộp 1 lọ 1ml | 540110991924 (VN-22448-19) | Pfizer Manufacturing Belgium NV | Rijksweg 12, Puurs 2870, Belgium |
11 | Fycompa 2mg | Perampanel 2mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên | 500110086723 (VN3-150-19) | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
12 | Fycompa 4mg | Perampanel 4mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên | 500110086823 (VN3-151-19) | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
13 | Fycompa 8mg | Perampanel 8mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên | 500110035123 (VN3-152-19) | Eisai Manufacturing Limited | European Knowledge Centre, Mosquito Way, Hatfield, Hertfordshire AL10 9SN, UK |
14 | Gadovist | Gadobutrol 604,72mg tương đương 1 mmol/ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 5ml thuốc, Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 5ml thuốc | 400110984924 (VN-22297-19) | Bayer AG | Müllerstraβe (hoặc Müllerstrasse) 178, 13353 Berlin, Germany |
15 | Herceptin | Trastuzumab 600mg/5ml | Dung dịch tiêm, Hộp 1 lọ x 5ml | 760410646824 (QLSP-1117-18) | F.Hoffmann-La Roche Ltd | Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
16 | Herceptin | Trastuzumab 440mg | Bột đông khô để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ bột đông khô và 1 lọ 20ml dung môi pha tiêm | 001410036723 (QLSP-1012-17) | - Cơ sở sản xuất: Genentech Inc., - Cơ sở sản xuất ống dung môi: F.Hoffmann-La Roche Ltd. - Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4625 NE Brookwood Parkway, Hillsboro, OR 97124, USA - Địa chỉ cơ sở sản xuất ống dung môi: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst, Switzerland |
17 | Ibrance 125mg | Palbociclib 125mg | Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên | 400110406423 (VN3-296-20) | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
18 | Ibrance 75mg | Palbociclib 75mg | Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên | 400110406523 (VN3-297-20) | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
19 | Iopamiro | Iod(dưới dạng iopamidol 612,4mg) 300mg/ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 chai 100ml | 800110131624 (VN-18197-14) | Patheon Italia S.p.A | 2˚ Trav. SX Via Morolense, 5-03013 FERENTINO (FR), Italy |
20 | Iopamiro | Iod(dưới dạng iopamidol (755,3mg) 370mg/ml | Dung dịch tiêm; Hộp 1 chai 100ml | 800110131524 (VN-18198-14) | Patheon Italia S.p.A | 2˚ Trav. SX Via Morolense, 5-03013 FERENTINO (FR), Italy |
21 | Janumet 50mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên | 001110999324 (VN-17101-13) | - Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674, Puerto Rico - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
22 | Janumet 50mg/500mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên | 001110999424 (VN-17102-13) | - Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674, Puerto Rico - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
23 | Janumet 50mg/850mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg; Metformin hydrochloride 850mg | Viên nén bao phim; Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên | 001110999524 (VN-17103-13) | - Cơ sở sản xuất: Patheon Puerto Rico, Inc. - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 670 Km 2.7, Manati, Puerto Rico 00674, Puerto Rico - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
24 | JANUVIA 100MG | Sitagliptin (Dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 100mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20316-17 | - Cơ sở sản xuất và đóng gói: Organon Pharma (UK) Limited - Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, UK - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
25 | JANUVIA 50MG | Sitagliptin (Dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg | Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên | VN-20317-17 | - Cơ sở sản xuất và đóng gói: Organon Pharma (UK) Limited - Cơ sở xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, UK - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherlands |
26 | Klacid 250mg | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | 800110779624 (VN-21357-18) | AbbVie S.r.l | S.R. 148 Pontina Km 52, Snc- Campoverde Di Aprilia (loc. APRILIA) - 04011 APRILIA (LT), Italy |
27 | Klacid Forte | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim; Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên | 800110981924 (VN-21160-18) | AbbVie S.r.l | S.R. 148 Pontina Km 52, Snc- Campoverde Di Aprilia (loc. APRILIA) - 04011 APRILIA (LT), Italy |
28 | Klacid MR | Clarithromycin 500mg | Viên nén giải phóng biến đổi; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên | 800110982024 (VN-21161-18) | AbbVie S.r.l | S.R. 148 Pontina Km 52, Snc- Campoverde Di Aprilia (loc. APRILIA) - 04011 APRILIA (LT), Italy |
29 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 10mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-17768-14 | - Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
30 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 20mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 001110025723 (VN-17767-14) | - Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
31 | Lipitor | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi-calci. 1,5H2O) 40mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 001110025823 (VN-17769-14) | - Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
32 | Lyrica | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng; Hộp 4 vỉ x 14 viên | VN-16347-13 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
33 | Lyrica | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng; Hộp 4 vỉ x 14 viên | VN-16856-13 | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
34 | Mabthera | Rituximab 100mg/10ml | Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền; Hộp chứa 02 lọ x 10ml | QLSP-0756-13 | - Cơ sở sản xuất: Roche Diagnostics GmbH - Cơ sở đóng gói: F.Hoffmann-La Roche Ltd. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Sandhofer Strasse 116, 68305 Mannheim, Đức Địa chỉ cơ sở đóng gói: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland |
35 | Neurontin | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-16857-13 | - Cơ sở sản xuất: Viatris Pharmaceuticals LLC - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Road 689 Km 1.9, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
36 | NovoMix 30 FlexPen | Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5 mg) | Hỗn dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml | 300410179000 (QLSP-1034-17) | Novo Nordisk Production SAS | 45 Avenue d’Orléans, F-28000 Chartres, France |
37 | Primovist | Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium (tên gọi khác: Gadoxetic acid, disodium) 0,25mmol tương đương 181,43mg | Dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm | 400110985024 (VN-21368-18) | Bayer AG | Müllerstraβe (hoặc Müllerstrasse) 178, 13353 Berlin, Germany |
38 | Sandimmun | Ciclosporin 50mg/ml | Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch; Hộp 10 ống 1ml | 760110171600 (VN-21922-19) | Novartis Pharma Stein AG | Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland |
39 | Saxenda 6mg/ml | Liraglutide 18mg/3ml | Dung dịch tiêm; Hộp chứa 1, 3, 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml | 570410090923 (QLSP-H02-1075-17) | - Cơ sở sản xuất: Novo Nordisk A/S - Cơ sở lắp ráp bút và đóng gói: Novo Nordisk A/S | - Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Alle 1, DK-2880 Bagsvaerd, Denmark. Cách viết khác: Novo Alle 1, Bagsvaerd, 2880, Denmark - Địa chỉ cơ sở lắp ráp bút và đóng gói: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark. Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400 Hilleroed, Denmark |
40 | Tractocile | Atosiban (dưới dạng Atosiban acetate) 7,5mg/ml | Dung dịch đậm đặc pha truyền tĩnh mạch; Hộp 1 lọ 5ml | 400110994724 (VN-22144-19) | - Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. | - Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Wittland 11, 24109 Kiel, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 Saint-Prex, Switzerland |
41 | Vesicare 5mg | Solifenacin succinate 5mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-16193-13 | Delpharm Meppel B.V. | Hogemaat 2, 7942 JG Meppel, The Netherlands |
42 | Viartril-S | Glucosamine sulfate (dưới dạng tinh thể Glucosamine sulfate sodium chloride) 1500mg | Bột pha dung dịch uống; Hộp 30 gói | 539100994524 (VN-21282-18) | Rottapharm Ltd. | Damastown Industrial Park, Mulhuddart Dublin 15, Ireland |
43 | Xatral XL 10mg | Alfuzosin HCl 10mg | Viên nén phóng thích kéo dài; Hộp 1 vỉ x 30 viên | 300110002100 (VN-22467-19) | Sanofi Winthrop Industrie | 30-36 Avenue Gustave Eiffel 37100 Tours, France |
44 | Zoloft | Sertraline (dưới dạng Sertraline hydrochloride) 50mg | Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên | 400110010824 (VN-21438-18) | Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH | Mooswaldallee 1, 79108 Freiburg Im Breisgau, Germany |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
- 1Quyết định 594/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 5 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 2Quyết định 689/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 6 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- 3Quyết định 724/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 7 năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 120/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 120/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra