Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 297/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIẢI QUYẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2015/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 08/3/2015 của Chính phủ Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội;

Thực hiện Công văn số 12408/BTC-NSNN ngày 07/9/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP;

Trên cơ sở đề nghị của Ban Tổ chức Tỉnh ủy tại Công văn số 37/CV/BTCTU ngày 19/11/2015 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 399/STC-NS ngày 18/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 08/3/2015 của Chính phủ đối với 14 đối tượng thuộc các cơ quan của Đảng và tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh (khối tỉnh và huyện) đợt 1 năm 2015 là 1.816,567 triệu đồng, trong đó:

- Các cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy: 02 đối tượng, với tổng kinh phí 316,786 triệu đồng.

- Khối huyện: 12 đối tượng, với tổng kinh phí 1.499,781 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm theo Quyết định này).

Nguồn kinh phí: Trước mắt, tạm ứng ngân sách tỉnh năm 2016 để chi trả cho 14 đối tượng nêu trên. Sở Tài chính cân đối nguồn, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định hoàn trả nguồn kinh phí tạm ứng nêu trên.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đối với các cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy: Sở Tài chính cấp bổ sung kinh phí qua Văn phòng Tỉnh ủy để thực hiện chi trả cho các đối tượng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Đối với khối huyện: Sở Tài chính thông báo bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện. Căn cứ thông báo của Sở Tài chính, UBND các huyện chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện rút dự toán bổ sung, thực hiện cấp kinh phí để chi trả cho các đối tượng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện về Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính theo quy định tại Công văn số 12408/BTC-NSNN ngày 07/9/2015 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng Tỉnh ủy; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện tại Điều 1 và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- Huyện ủy các huyện tại Điều 1 Quyết định này;
- VP UB: P.NC, CBTH;
- Lưu: VT, KTTHhtlv33.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 25/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: nghìn đồng

TT

Họ và tên

Chức danh chuyên môn

Số năm đóng BHXH

Thời gian nghỉ hưu trước tuổi

Thời gian công tác trên 20 năm (năm)

Lương bình quân để tính trợ cấp

KP thực hiện nghỉ hưu trước tuổi

Tổng

Trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi

Trợ cấp do có đủ 20 năm đóng

Trợ cấp do có trên 20 năm đóng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

(6)

(7)=(8)+ (9)+(10)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

1.816.567

491.875

545.932

778.759

A

Các cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

316.786

 

 

 

I

Ban Dân vận Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Thị Biểu

Tỉnh ủy viên, Phó Ban Dân vận

30 năm 10 tháng

21 tháng

11

10.197

168.247

61.181

50.984

56.082

II

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguyễn Đình Cư

Nguyên UVBTV, Trưởng Ban Tổ chức Đảng ủy Khối doanh nghiệp

36 năm

2 năm

16

7.818

148.539

46.907

39.089

62.543

B

Khối huyện

 

 

 

 

 

1.499.781

 

 

 

I

Huyện Ủy Ba

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phạm Viết Nho

Tỉnh ủy viên, Bí thư huyện ủy Ba Tơ

39 năm

20 tháng

19

10.504

215.329

63.023

52.519

99.786

4

Phạm Văn Ung

UVBTV, Trưởng Ban dân vận, huyện ủy Ba Tơ

23 năm 10 tháng

1 năm

4

8.035

80.352

24.106

40.176

16.070

5

Bùi Tấn Dũng

Nguyên huyện Ủy viên, Giám đốc TTBD Chính trị Ba Tơ

38 năm 8 tháng

9 tháng

19

5.508

96.393

16.525

27.541

52.328

II

Huyện ủy Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đinh Văn Vinh

Nguyên UVBTV, Trưởng Ban dân vận huyện ủy Sơn Tây

34 năm 10 tháng

19 tháng

15

10.151

187.789

60.904

50.754

76.131

7

Đinh Nguyệt Nga

Nguyên UVBTV, Phó Trưởng Ban dân vận huyện ủy Sơn Tây

20 năm

13 tháng

0

7.819

62.549

23.456

39.093

0

III

Huyện ủy Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nguyễn Xuân Kỳ

Nguyên UVBTV, Trưởng Ban Tuyên giáo huyện Bình Sơn

33 năm 9 tháng

9 tháng

14

7.714

115.709

23.142

38.570

53.998

9

Lê Tấn Công

Nguyên huyện ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân huyện Bình Sơn

33 năm 9 tháng

9 tháng

14

5.231

78.467

15.693

26.156

36.618

IV

Huyện ủy Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Nguyễn Thái Lan

Nguyên UVBTV, Trưởng Ban Tổ chức huyện ủy Đức Phổ

44 năm 7 tháng

11 tháng

25

7.466

153.048

22.397

37.329

93.322

11

Huỳnh Văn Sáu

Nguyên UVBTV, Phó Trưởng Ban Tổ chức huyện ủy Đức Phổ

37 năm 4 tháng

7 tháng

17 năm 4 tháng

5.684

95.210

17.053

28.421

49.737

V

Huyện ủy Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nguyễn Thị Nương

Nguyên UVBTV, Chủ nhiệm UBKT huyện ủy Trà Bồng

33 năm 10 tháng

9 tháng

14

6.957

104.360

20.872

34.787

48.701

VI

Huyện ủy Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Nguyễn Thể

Nguyên UVBTV, Trưởng Ban Tuyên giáo huyện ủy Sơn Tịnh

34 năm 4 tháng

23 tháng

14 năm 4 tháng

6.561

119.734

39.365

32.804

47.565

VII

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tạ Mực

Nguyên UVUBKT huyện ủy Tư Nghĩa

38 năm

1 năm 6 tháng

18

9.542

190.841

57.252

47.710

85.879