Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2968/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VỊ XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Vị Xuyên tại Tờ trình số 524/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vị Xuyên với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Vị Xuyên;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Vị Xuyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Thuận

Hòa

Xã Tùng Bá

Thanh Thy

Xã Phong Quang

Thanh Đc

Xã Xín Chải

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

147.840,92

1.428,08

1.901,22

2.571,59

4.707,13

3.958,15

10.569,39

10.839.86

12.049,38

4.362,54

3.799,40

2.593,24

2.390,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

130.818,55

1.127,06

1.602,64

2.322,35

4.239,91

3.710,94

9.325,54

9.746,65

11.003,27

3.192,87

2.573,44

2.473,95

2.303,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.513,65

66,92

88,66

137,11

276,44

193,24

433,41

445,91

465,28

116,55

104,74

94,60

96,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.940,56

29,62

35,21

90,00

171,07

72,69

64,06

108,83

302,20

35,68

0,78

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.102,21

84,18

200,54

132,57

85,65

182,82

1.332,08

1.192,97

447,70

158,00

670,01

328,37

329,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.425,67

143,74

538,07

22,71

218,24

330,83

126,74

240,18

49,70

58,51

83,78

193,37

275,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.338,62

-

0,18

511,80

1.002,47

873,96

352,82

2.045,38

1.291,09

838,77

348,08

981,50

676,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.949,85

-

-

-

-

2,05

4.260,62

1.176,05

5.843,58

1.005,51

892,56

225,74

465,27

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.841,93

817,55

753,42

1.492,23

2.589,55

2.114,38

2.792,51

4.633,59

2.872,28

394,53

649,52

459,51

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

498,87

12,04

21,77

25,94

67,56

8,32

11,38

12,56

33,64

2,15

13,12

0,75

0,85

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

147,70

2,64

-

-

-

5,34

15,97

-

-

1,39

66,62

0,08

0,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.935,02

293,29

238,17

210,24

257,71

139,54

284,95

672,66

456,18

463,02

1.188,24

62,93

68,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,33

3,47

-

118,20

-

40,00

4,66

-

-

199,43

195,00

0,36

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

161,00

3,22

4,00

-

61,82

-

-

-

-

0,43

-

-

-

23

Đất khu công nghiệp

SKK

251,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

842,56

0,36

-

-

-

-

0,08

0,80

-

6,19

834,62

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,86

12,04

1,23

-

0,03

-

-

-

6,84

24,58

15,06

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

692,02

-

-

-

-

-

-

194,54

54,90

10,48

3,12

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.327,63

145,27

126,72

15,84

105,62

57,22

131,55

300,05

180,06

79,96

100,68

31,51

21,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,80

-

-

-

-

-

7,80

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,35

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38,69

0,67

-

30,02

-

-

-

-

-

5,00

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.011,76

-

-

31,47

60,77

20,45

74,27

50,34

91,02

31,94

17,68

7,07

17,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,60

100,19

35,41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,28

6,53

0,17

0,26

0,38

0,27

0,34

0,70

0,55

2,64

0,73

0,30

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

0,22

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

137,30

12,35

6,39

1,14

4,01

4,03

0,82

2,46

13,21

3,61

0,37

0,53

0,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,01

6,85

-

-

1,78

-

-

1,17

-

11,28

0,56

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,40

1,29

1,13

0,85

1,10

0,99

0,09

2,67

1,28

1,C8

0,84

0,34

0,18

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,65

-

-

-

-

0,04

0,01

-

-

0,08

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh,rạch, suối

SON

1.448,30

0,02

63,12

12,46

21,50

16,54

65,22

119,63

108,31

86,58

17,71

22,82

28,46

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,50

-

-

-

0,38

-

-

-

-

0,74

1,86

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.087,35

7,73

60,41

39,00

209,51

107,66

958,90

420,55

589,93

706,65

37,72

56,36

19,13

 

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đc

Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngn

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

147.840,92

5.733,06

4.983,62

11.118,99

4.373,95

14.259,85

7.753,11

6.473,18

3.135,30

4.748,92

7.194,97

11.255,53

5.639,54

1

Đất nông nghiệp

NNP

130.818,55

5.238,05

4.460,31

9.845,49

3.431,82

12.392,20

7.359,03

6.215,60

2.797,59

4.231,16

6.625,42

9.647,75

4.952,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.513,65

93,50

180,19

557,38

191,14

638,33

543,19

294,48

218,85

244,85

306,59

325,53

400,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.940,56

91,41

-

15,59

112,68

61,25

210,88

37,89

176,49

93,84

43,81

90,60

96,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9.102,21

325,14

280,88

101,24

154,32

331,12

434,06

417,54

161,57

673,98

466,30

213,55

397,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.425,67

202,73

229,75

188,82

172,68

515,36

292,94

332,02

319,60

281,31

121,61

57,15

429,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28.338,62

0,54

751,63

211,40

213,73

6.284,66

2.964,32

1.390,54

894,97

948,19

2.721,67

2.111,05

923,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.949,85

2.498,30

1.486,59

4.884,01

-

644,32

132,05

433,21

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

56.841,98

2.116,29

1.516,81

3.889,83

2.654,31

3.973,61

2.956,45

3.339,39

1.177,38

2.033,55

2.976,61

6.916,30

2.710,37

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

498,87

1,55

0,12

10,20

21,58

4,81

36,03

6,24

25,15

42,86

32,64

22,16

85,45

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

147,70

-

14,33

2,61

24,06

-

-

1,17

0,08

6,44

-

2,00

4,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.935,02

188,56

118,81

411,60

882,59

646,35

330,65

181,20

218,20

353,25

431,65

330,98

505,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

618,33

-

0,39

-

14,17

-

-

-

-

42.58

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

161,30

-

-

-

91,53

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

251,23

-

-

-

251,23

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

842,56

-

-

-

0,06

-

-

-

-

0,45

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,86

-

0,03

0,52

8,63

0,25

0,16

-

7,32

-

0,40

-

0,75

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

692,02

-

-

-

0,60

-

56,72

-

-

0,76

277,95

-

93,15

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.327,63

140,00

41,64

251,77

272,90

494,59

118,59

93,44

96,37

100,76

62,03

99,25

259,88

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,35

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

38,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.011,76

26,17

42,56

31,35

70,53

43,77

64,37

21,99

37,54

71,38

33,49

110,88

54,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

135,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

46,28

0,82

6,03

0,25

0,55

0,60

22,74

0,43

0,03

1,45

0,39

0,53

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

-

-

-

-

-

-

-

-

7,54

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

137,30

0,70

0,07

0,43

65,65

0,36

6,93

0,49

0,51

5,56

1,45

2,40

3,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

100,01

-

-

-

58,36

1,06

-

-

1,19

11,12

-

-

6,64

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,40

0,80

0,09

0,41

1,14

0,23

0,96

-

-

2,29

0,19

0,67

3,76

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,65

-

-

0,09

0,15

-

0,20

-

-

-

-

0,01

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.448,30

20,07

28,00

126,78

43,94

105,49

59,96

64,86

74,84

109,26

52,76

117,23

82,73

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,50

-

-

-

3,10

-

0,02

-

0,40

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.087,35

306,45

404,51

861,90

59,54

1.221,29

63,43

76,38

119,51

164,50

137,89

1.276,81

181,59

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.536,56

24,48

4,39

0,08

12,34

0,08

10,50

11,27

9,65

177,29

836,18

0,09

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,87

0,20

0,35

-

1,52

-

-

0,38

0,37

-

10,79

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,33

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

1,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,53

2,24

4,02

-

6,94

-

0,94

4,44

3,25

30,61

223,62

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,13

22,01

0,02

-

0,71

-

-

0,23

0,16

9,00

16,20

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,40

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

10,00

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,80

-

-

-

-

-

7,80

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.045,35

0,01

-

0,08

2,82

0,08

1,76

6,19

5,79

136,87

566,57

0,09

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,48

0,02

-

-

-

-

-

0,03

0,08

0,81

9,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

370,59

52,19

46,96

-

29,74

-

-

1,07

1,04

9,49

83,50

-

-

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,06

-

-

-

0,02

-

-

0,12

0,29

-

6,96

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,64

-

-

-

-

-

-

0,82

0,47

-

18,78

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

0,31

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

323,56

50,80

46,96

-

29,72

-

-

0,12

0,18

9,49

57,20

-

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.536,56

6,75

0,30

0,05

218,90

0,08

0,18

6,09

-

22,86

124,97

0,09

69,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,87

3,63

-

-

8,17

-

-

1,13

-

1,33

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,33

-

-

-

0,31

-

-

0,30

-

0,25

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,53

2,04

0,30

0,02

47,90

-

0,01

1,45

-

0,93

0,80

-

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

103,13

1,00

-

0,03

43,44

-

-

2,52

-

0,78

2,01

0,01

5,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,40

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,58

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.045,35

0,08

-

-

117,43

0,08

0,17

0,98

-

19,24

122,12

0,08

64,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,48

-

-

-

1,49

-

-

0,01

-

-

0,04

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

370,59

20,30

-

-

111,24

-

-

1,93

0,24

12,79

0,10

-

-

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,06

-

-

-

6,41

-

-

0,16

-

-

0,10

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,64

0,50

-

-

3,86

-

-

0,18

-

0,03

-

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,85

-

-

-

-

-

-

0,05

0,24

0,24

-

-

-

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

NTD

0,17

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

323,56

19,70

-

-

95,33

-

-

1,54

-

12,52

-

-

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,00

-

-

-

5,57

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đc

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.552,03

24,98

5,27

0,08

12,84

0,08

12,16

11,47

10,31

178,88

836,39

0,09

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,05

0,70

0,55

-

1,77

-

0,10

0,48

0,60

0,10

10,79

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,33

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

1,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

MNK/PNN

336,97

2,24

4,28

-

7,19

-

2,50

4,54

3,68

31,41

223,83

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

106,56

22,01

0,31

-

0,71

-

-

0,23

0,16

9,40

16,20

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,40

-

-

-

0,35

-

-

-

-

-

10,00

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,80

-

-

-

-

-

7,80

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.045,35

0,01

-

0,08

2,82

0,08

1,76

6,19

5,79

136,87

566,57

0,09

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,90

0,02

0,13

-

-

-

-

0,03

0,08

1,10

9,00

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

9,29

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

8,74

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

8,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8,74

-

-

2.4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,55

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao Bồ

Xã Đạo Đc

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.552,03

7,65

0,30

0,05

220,94

0,08

2,88

6,27

0,47

24,06

125,97

0,29

70,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,05

4,08

-

-

8,92

-

0,50

1,13

0,20

1,43

0,50

-

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,33

-

-

-

0,31

-

-

0,30

-

0,25

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

336,97

2,49

0,30

0,02

48,70

-

1,21

1,45

0,20

1,03

1,30

0,20

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

106,56

1,00

-

0,03

43,93

-

1,00

2,70

0,07

1,78

2,01

0,01

5,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,40

-

-

-

0,47

-

-

-

-

0,58

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.045,35

0,08

-

-

117,43

0,08

0,17

0,98

-

19,24

122,12

0,08

64,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,90

-

-

-

1,49

-

-

0,01

-

-

0,04

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất

 

9,29

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

8,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKG/OCT

0,55

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2968/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Vị Xuyên

TT Việt Lâm

Xã Kim Thạch

Xã Phú Linh

Xã Kim Linh

Xã Minh Tân

Xã Thuận Hòa

Xã Tùng Bá

Xã Thanh Thủy

Xã Phong Quang

Xã Thanh Đức

Xã Xín Chải

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.210,75

-

-

20,50

80,54

210,50

642,90

689,00

300,73

112,20

345,77

50,26

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,27

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.995,44

-

-

20,50

50,30

-

130,50

142,50

70,48

-

340,50

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

5.210,04

-

-

-

30,24

210,50

512,40

546,50

230,25

112,20

-

50,26

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,03

-

-

-

3,96

-

-

0,06

0,08

0,01

9,00

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,00

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,52

-

-

-

3,96

-

-

0,06

0,08

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

NTD

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 (CÁC XÃ TIẾP THEO)

Đơn vị tính : ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương

Tiến

Xã Lao Chải

Xã Cao B

Xã Đạo Đức

Xã Thượng Sơn

Xã Linh Hồ

Xã Quảng Ngần

Xã Việt Lâm

Xã Ngọc Linh

Xã Ngọc Minh

Xã Bạch Ngọc

Xã Trung Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.210,75

260,52

190,64

722,50

-

1.104,46

120,57

691,56

290,10

133,00

60,60

837,50

346,90

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.995,44

-

120,00

182,50

-

120,46

-

423,00

40,50

23,00

50,60

180,50

100,10

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

5.210,04

260,52

70,64

540,00

-

984,00

120,57

268,56

249,50

110,00

10,00

657,00

246,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,03

-

-

-

4,05

-

-

0,03

-

4,84

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,70

-

-

-

-

-

-

-

-

4,70

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,28

-

-

-

1,28

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,52

-

-

-

0,25

-

-

0,03

-

0,14

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

NTD

0,29

-

-

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

SKX

2,20

-

-

-

2,20

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2968/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2968/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản