- 1Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện Văn bản số 320-TB/TU ngày 28/3/2017 của Tỉnh ủy thông báo ý kiến của Thường trực tỉnh ủy về việc hỗ trợ xây dựng nhà ở, nhà tránh lũ cho hộ nghèo, hộ chính sách và Văn bản số 3445/UBND-XD2 ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2021/SXD-QLN3 ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mục tiêu và nguyên tắc hỗ trợ.
1. Mục tiêu:
Thực hiện hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trong vùng thường xuyên bị thiên tai ngập lụt trên địa bàn tỉnh xây dựng nhà ở phòng, nhà tránh lũ để có chỗ ở an toàn, ổn định, từng bước nâng cao mức sống, góp phần giảm nghèo bền vững.
2. Nguyên tắc hỗ trợ:
- Hỗ trợ đến từng hộ gia đình thuộc đối tượng được hỗ trợ có nhu cầu về xây dựng, sửa chữa nhà ở đảm bảo dân chủ, công khai, công bằng và minh bạch trên cơ sở pháp luật và chính sách của Nhà nước; phù hợp với điều kiện thực tiễn, phong tục, tập quán của người dân ở từng vùng; bảo tồn bản sắc văn hóa địa phương; gắn với quy hoạch xây dựng nông thôn mới và đô thị văn minh của địa phương;
- Việc hỗ trợ xây dựng nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo phương châm: Nhà nước hỗ trợ, cộng đồng giúp đỡ, hộ gia đình tham gia để xây dựng nhà ở đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng quy định kết hợp lồng ghép các chương trình đầu tư, hỗ trợ khác của Trung ương và địa phương để phát huy hiệu quả của chính sách.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng và điều kiện được hỗ trợ
1. Phạm vi áp dụng:
Các hộ gia đình được hỗ trợ phải đang cư trú tại vùng thường xuyên ngập lụt và có bão mạnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng và điều kiện được hỗ trợ:
2.1. Đối tượng hỗ trợ:
Là hộ nghèo, hộ chính sách xã hội có hoàn cảnh khó khăn hiện đang sinh sống trên địa bàn thường xuyên bị ngập lụt, có bão mạnh, trong đó:
+ Hộ nghèo là hộ gia đình đáp ứng các tiêu chí về xác định hộ nghèo được quy định tại Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định công nhận thuộc danh sách hộ nghèo theo kết quả rà soát cuối năm 2016;
+ Hộ chính sách xã hội là hộ gia đình có ít nhất một thành viên đang hưởng chính sách bảo trợ xã hội hàng tháng và các thành viên còn lại là trẻ em và người cao tuổi.
2.2. Điều kiện hỗ trợ:
- Hộ gia đình chưa có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà hoặc: Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà nhưng đang bị hư hỏng cần phải sửa chữa lại; Có nhà ở kiên cố có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà đang bị hư hỏng nặng phải phá đi xây dựng lại; Có nhà ở kiên cố nhưng chưa có sàn sử dụng cao hơn mức ngập lụt từ 0,5m trở lên tính từ nền nhà.
- Hộ không thuộc đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung và đối tượng được hỗ trợ về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở.
1. Hỗ trợ 40 triệu đồng/hộ đối với trường hợp xây dựng mới nhà ở.
2. Hỗ trợ 20 triệu đồng/hộ đối với trường hợp sửa chữa nhà ở.
Điều 4. Tổng số hộ và tổng kinh phí thực hiện hỗ trợ
1. Tổng số hộ thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở: 667 hộ (trong đó số hộ sửa chữa nhà ở: 162 hộ; số hộ xây dựng mới nhà ở: 505 hộ)
2. Tổng kinh phí để thực hiện hỗ trợ: 23.440 triệu đồng.
(Có danh sách chi tiết kèm theo)
Nguồn kinh phí hỗ trợ về nhà ở cho các hộ nghèo, hộ chính sách xã hội được cấp từ nguồn kinh phí Quỹ cứu trợ tỉnh (từ nguồn của các tổ chức, cá nhân ủng hộ) do Ban vận động Cứu trợ tỉnh quản lý, nguồn kinh phí tự có của các hộ gia đình và huy động từ cộng đồng xã hội.
1. Yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng nhà ở
- Đối với trường hợp nhà ở phải phá dỡ để xây dựng lại thì nhà ở mới phải đảm bảo tiêu chuẩn 3 cứng (nền cứng, khung - tường cứng, mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và cao hơn mức ngập lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2), tuổi thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.
- Đối với trường hợp nhà ở phải sửa chữa khung, tường và thay mới mái nhà ở thì sau khi sửa chữa phải bảo đảm tiêu chuẩn 2 cứng (khung - tường cứng, mái cứng), có diện tích sàn sử dụng tối thiểu 24m2 và cao hơn mức ngập lụt theo quy định (đối với những hộ độc thân không nơi nương tựa, có thể xây dựng nhà ở có diện tích sử dụng nhỏ hơn nhưng không thấp hơn 18m2), tuổi thọ nhà ở từ 10 năm trở lên.
- Nhà ở hộ gia đình trong vùng ngập lụt, đồng thời bị ảnh hưởng của bão thì mái làm bằng bê tông cốt thép hoặc vật liệu lợp có chất lượng tốt đảm bảo khả năng phòng, tránh bão.
2. Cấp vốn làm nhà ở:
a) Nguồn hỗ trợ được phân bổ từ Quỹ Cứu trợ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chuyển kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện.
b) Ban vận động Cứu trợ cấp huyện báo cáo cấp ủy, phối hợp với chính quyền địa phương triển khai thực hiện và chuyển kinh phí hỗ trợ về Ban vận động Cứu trợ cấp xã thực hiện chi trả cho các hộ gia đình được hỗ trợ.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các hộ dân xây dựng nhà ở đảm bảo yêu cầu về diện tích và chất lượng nhà ở theo quy định và vận động các hộ tự xây dựng nhà ở. Đối với các hộ có hoàn cảnh khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật...) không thể tự xây dựng nhà ở thì Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xây dựng nhà ở cho các hộ này.
1. Cấp nguồn từ Ban vận động Cứu trợ tỉnh về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện trong tháng 10/2017.
2. Hoàn thành việc hỗ trợ, xây dựng nhà ở cho các đối tượng trước ngày 30/7/2018.
1. Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh căn cứ danh sách các hộ được phê duyệt, trích nguồn kinh phí Quỹ Cứu trợ tỉnh (từ nguồn của các tổ chức, cá nhân ủng hộ) về Ban vận động Cứu trợ cấp huyện để triển khai thực hiện.
2. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân, Ủy ban MTTQ cấp huyện:
a) Thường xuyên giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các hành vi vi phạm trong việc thực hiện hỗ trợ nhà ở theo quy định.
b) Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện việc hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội về nhà ở của các xã trên địa bàn (gồm số hộ đã được hỗ trợ, số nhà ở đã được xây dựng mới hoặc sửa chữa, số tiền đã cấp cho các hộ gia đình, số tiền huy động được từ các nguồn khác, các khó khăn, vướng mắc, kiến nghị trong quá trình thực hiện), gửi Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và các sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội vào các ngày 25 hàng tháng;
3. Các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Xây dựng và các cơ quan liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban MTTQ tỉnh, Ban vận động Cứu trợ tỉnh chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các địa phương tổ chức thực hiện hỗ trợ cho các hộ gia đình theo đúng quy định.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP SỐ HỘ THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ VÀ NGUỒN KINH PHÍ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt | Huyện, Thị xã | Tổng số hộ được hỗ trợ | Trong đó (hộ) | Tổng kinh phí hỗ trợ (triệu đồng) | Trong đó (triệu đồng) | ||
Sửa chữa | Xây mới | Hỗ trợ sửa chữa | Hỗ trợ xây mới | ||||
1 | Huyện Thạch Hà | 125 | 19 | 106 | 4.620 | 380 | 4.240 |
2 | Huyện Lộc Hà | 60 | 10 | 50 | 2.200 | 200 | 2.000 |
3 | Huyện Kỳ Anh | 37 | 2 | 35 | 1.440 | 40 | 1.400 |
4 | Huyện Cẩm Xuyên | 48 | 2 | 46 | 1.880 | 40 | 1.840 |
5 | Huyện Can Lộc | 21 | 6 | 15 | 720 | 120 | 600 |
6 | Thị xã Kỳ Anh | 23 | 4 | 19 | 840 | 80 | 760 |
7 | Huyện Vũ Quang | 39 | 11 | 28 | 1.340 | 220 | 1.120 |
8 | Huyện Hương Khê | 200 | 70 | 130 | 6.600 | 1.400 | 5.200 |
9 | Huyện Hương Sơn | 70 | 20 | 50 | 2.400 | 400 | 2.000 |
10 | Huyện Đức Thọ | 47 | 18 | 26 | 1.400 | 360 | 1.040 |
Tổng cộng | 667 | 162 | 505 | 23.440 | 3.240 | 20.200 |
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VÙNG THƯỜNG XUYÊN NGẬP LỤT
(Kèm theo Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Stt | Họ và tên chủ hộ gia đình | Địa chỉ được hỗ trợ | Thuộc đối tượng hộ nghèo | Thuộc đối tượng hộ chính sách | ||
Hỗ trợ sửa chữa nhà ở | Hỗ trợ xây mới nhà ở | Hỗ trợ sửa chữa nhà ở | Hỗ trợ xây mới nhà ở | |||
I | Huyện Thạch Hà |
| 16 | 103 | 3 | 3 |
1 | Đậu Văn Đàn | Thạch Sơn |
| x |
|
|
2 | Lê Văn Tài | Thạch Sơn |
| x |
|
|
3 | Nguyễn Doãn Hùng | Thạch Sơn |
| x |
|
|
4 | Trần Thị Thơ | Thạch Sơn |
|
| x |
|
5 | Nguyễn Thị Vinh | Thạch Sơn |
|
|
| x |
6 | Nguyễn Hữu Xuân | Thạch Sơn |
| x |
|
|
7 | Nguyễn Thị Phương | Thạch Sơn | x |
|
|
|
8 | Hoàng Thị Loan | Thạch Sơn |
|
|
| x |
9 | Hồ Thị Lan | Thạch Tiến |
| x |
|
|
10 | Ngô Thị Kỳ | Thạch Tiến |
| x |
|
|
11 | Từ Văn Hược | Thạch Tiến |
| x |
|
|
12 | Nguyễn Thị Đàm | Thạch Tiến |
| x |
|
|
13 | Từ Thị Quých | Thạch Tiến | x |
|
|
|
14 | Nguyễn Đăng Khởi | Thạch Tiến | x |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Hà | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
16 | Nguyễn Trí Năm | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
17 | Hà Thị Bưởi | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
18 | Phạm Thị Cúc | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
19 | Nguyễn Thị Lộc | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
20 | Thái Thị Mỹ | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
21 | Dương Hai | Thạch Ngọc |
|
|
| x |
22 | Trần Đình Toàn | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
23 | Nguyễn Thị Tuyết | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
24 | Trần Thị Hương | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
25 | Trần Thị Hường | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
26 | Phạm Thị Xanh | Thạch Ngọc | x |
|
|
|
27 | Trần Hữu Thao | Thạch Ngọc |
| x |
|
|
28 | Nguyễn Thị Lan | Thạch Điền |
| x |
|
|
29 | Lương Xuân Hương | Thạch Điền |
| x |
|
|
30 | Hồ Thị Chiến | Thạch Điền |
| x |
|
|
31 | Võ Thị Nghinh | Thạch Điền |
| x |
|
|
32 | Nguyễn Thị Nhân | Thạch Điền |
| x |
|
|
33 | Nguyễn Thị Xuân | Thạch Điền |
| x |
|
|
34 | Lê Thị Hườsng | Thạch Điền |
| x |
|
|
35 | Lê Thị Lịnh | Thạch Điền |
| x |
|
|
36 | Nguyễn Thị Hà | Thạch Điền |
| x |
|
|
37 | Nguyễn Thị Thương | Thạch Điền |
| x |
|
|
38 | Lê Huynh | Thạch Điền |
| x |
|
|
39 | Đậu Thị Liên | Thạch Điền |
|
| x |
|
40 | Nguyễn Thị Hằng | Thạch Hương |
| x |
|
|
41 | Phạm Thị Diệm | Thạch Hương |
| x |
|
|
42 | Nguyễn Côi | Thạch Hương |
| x |
|
|
43 | Nguyễn Thị Loan | Thạch Hương |
| x |
|
|
44 | Dương Văn Hải | Thạch Hương |
| x |
|
|
45 | Phạm Thị Tuyết | Thạch Hương |
| x |
|
|
46 | Phạm Thị Thanh | Thạch Hương |
| x |
|
|
47 | Nguyễn Đình Thoan | Thạch Hương |
| x |
|
|
48 | Phạm Thị Loan | Thạch Hương | x |
|
|
|
49 | Nguyễn Thị Đào | Thạch Hương | x |
|
|
|
50 | Biện Thị Yêm | Thạch Lâm |
|
| x |
|
51 | Nguyễn Thị Hiền | Thạch Lâm | x |
|
|
|
52 | Nguyễn Thị Dần | Thạch Lâm |
| x |
|
|
53 | Lê Hồng Phong | Thạch Xuân |
| x |
|
|
54 | Lê Văn Mạnh | Thạch Xuân |
| x |
|
|
55 | Nguyễn Thị Thịnh | Thạch Xuân |
| x |
|
|
56 | Nguyễn Văn Công | Thạch Xuân |
| x |
|
|
57 | Nguyễn Thị Hường | Thạch Xuân |
| x |
|
|
58 | Hồ Thị Xuân | Thạch Xuân |
| x |
|
|
59 | Nguyễn Văn Thống | Thạch Xuân |
| x |
|
|
60 | Dương Thị Hương | Thạch Xuân |
| x |
|
|
61 | Nguyễn Văn Tư | Thạch Xuân |
| x |
|
|
62 | Dương Văn Khuyên | Thạch Xuân |
| x |
|
|
63 | Phạm Văn Đình | Thạch Xuân |
| x |
|
|
64 | Phạm Thị Hải | Thạch Xuân |
| x |
|
|
65 | Phạm Đình Lự | Thạch Xuân |
| x |
|
|
66 | Nguyễn Phi Ngọ | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
67 | Nguyễn Thị Nghi | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
68 | Lê Thị Thành | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
69 | Đặng Công Trung | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
70 | Nguyễn Văn Vinh | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
71 | Lê Viết Tình | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
72 | Lê Mai Dũng | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
73 | Nguyễn Mậu Đạt | Thạch Vĩnh | x |
|
|
|
74 | Nguyễn Quốc Thắng | Thạch Vĩnh | x |
|
|
|
75 | Lê Thị Mai | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
76 | Lê Thị Hạp | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
77 | Võ Văn Chức | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
78 | Lê Viết Loan | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
79 | Lê Thị Vân | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
80 | Phạm Văn Nuôi | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
81 | Phạm Thị Hương | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
82 | Nguyễn Trung Hành | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
83 | Nguyễn Trung Thể | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
84 | Phạm Hồng Tôn | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
85 | Ngô Thị Xuân | Thạch Vĩnh |
| x |
|
|
86 | Nguyễn Thị Thư | Thạch Thắng |
| x |
|
|
87 | Trần Thị Miên | Thạch Thắng | x |
|
|
|
88 | Nguyễn Thị Lâm | Thạch Thắng |
| x |
|
|
89 | Nguyễn Thị Tám | Thạch Thắng |
| x |
|
|
90 | Hồ Thị Xuân | Thạch Thắng |
| x |
|
|
91 | Hoàng Trọng Bài | Thạch Thắng |
| x |
|
|
92 | Lê Thị Minh | Thạch Thắng |
| x |
|
|
93 | Lê Hữu Ước | Thạch Thắng |
| x |
|
|
94 | Nguyễn Văn Đại | Thạch Thắng |
| x |
|
|
95 | Trần Danh Nghĩa | Thạch Thắng |
| x |
|
|
96 | Lê Thị Hường | Thạch Thắng |
| x |
|
|
97 | Lê Thị Tuyết | Thạch Thắng |
| x |
|
|
98 | Nguyễn Thị Vinh | Thạch Thắng |
| x |
|
|
99 | Võ Văn Sỹ | Thạch Thắng |
| x |
|
|
100 | Nguyễn Thị Kiều | Thạch Thắng |
| x |
|
|
101 | Nguyễn Thị Trinh | Thạch Thắng |
| x |
|
|
102 | Nguyễn Thị Đậu | Thạch Hội |
| x |
|
|
103 | Trần Thị Nghiệp | Thạch Hội |
| x |
|
|
104 | Trần Thị Tân | Thạch Hội |
| x |
|
|
105 | Đặng Thế Chuổng | Thạch Hội |
| x |
|
|
106 | Dương Thị Ý | Thạch Hội | x |
|
|
|
107 | Nguyễn Văn Dũng | Thạch Hội |
| x |
|
|
108 | Nguyễn Thị Hường | Thạch Hội |
| x |
|
|
109 | Bùi Văn Đề | Thạch Hội |
| x |
|
|
110 | Trần Thị Quỳnh | Thạch Hội |
| x |
|
|
111 | Dương Trí Ninh | Thạch Hội |
| x |
|
|
112 | Dương Thị Việt | Thạch Hội |
| x |
|
|
113 | Trần Thị Dượng | Thạch Hội |
| x |
|
|
114 | Dương Thị Xuân | Bắc Sơn |
| x |
|
|
115 | Dương Công Viên | Bắc Sơn |
| x |
|
|
116 | Phạm Thị Xuân | Thạch Đỉnh | x |
|
|
|
117 | Nguyễn Văn Thỉnh | Thạch Đỉnh | x |
|
|
|
118 | Lê Thị Sử | Thạch Đỉnh | x |
|
|
|
119 | Nguyễn Văn Thanh | Thạch Đỉnh |
| x |
|
|
120 | Lê Văn Nông | Thạch Đỉnh | x |
|
|
|
121 | Nguyễn Văn Đề | Thạch Đỉnh | x |
|
|
|
122 | Nguyễn Văn Lan | Thạch Thanh |
| x |
|
|
123 | Nguyễn Thị Hải | Thạch Thanh |
| x |
|
|
124 | Lê Danh Viễn | Thạch Thanh |
| x |
|
|
125 | Lê Ngọc Khôi | Thạch Thanh |
| x |
|
|
II | Huyện Lộc Hà |
| 8 | 44 | 2 | 6 |
1 | Lê Thị Ngọ | Hồng Lộc |
| x |
|
|
2 | Phan Thị Tiếp | Hồng Lộc |
| x |
|
|
3 | Nguyễn Thị Nguyệt | Hồng Lộc |
| x |
|
|
4 | Bùi Văn Dào | Hồng Lộc |
|
|
| x |
5 | Lê Liên | Hồng Lộc |
| x |
|
|
6 | Mai Thị Ngần | Hồng Lộc |
| x |
|
|
7 | Hồ Văn Huỳnh | Hồng Lộc |
| x |
|
|
8 | Nguyễn Như Cường | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
9 | Nguyễn Thị Thông (Thơ) | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
10 | Nguyễn Thị Khuyến | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
11 | Nguyễn Quốc Nghĩa | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
12 | Nguyễn Thị Liện | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
13 | Trần Xuân Thời | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
14 | Hoàng Thị Bái | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
15 | Hoàng Công Lãnh | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
16 | Lê Thị Hiềng | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
17 | Võ Thị Triển | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
18 | Nguyễn Thị Ba | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
19 | Trần Thị Thanh | Thịnh Lộc | x |
|
|
|
20 | Nguyễn Thị Hèo | Thịnh Lộc | x |
|
|
|
21 | Võ Thị Chương | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
22 | Dương Thanh Tuần | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
23 | Dương Văn Viện | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
24 | Trần Quốc Quý | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
25 | Trương Thị Tám | Thịnh Lộc | x |
|
|
|
26 | Lê Thị Gúng | Thịnh Lộc |
| x |
|
|
27 | Nguyễn Thị Chỉnh | Thịnh Lộc | x |
|
|
|
28 | Phạm Thị Liên | Tân Lộc |
| x |
|
|
29 | Trần Thị Thắm | Tân Lộc | x |
|
|
|
30 | Hoàng Hình | Tân Lộc |
| x |
|
|
31 | Phan Thanh Hải | Tân Lộc |
| x |
|
|
32 | Nguyễn Duy Tiến | Tân Lộc |
| x |
|
|
33 | Lê Thị Tể | Thạch Mỹ |
|
|
| x |
34 | Lê Thị Hoài | Thạch Mỹ |
|
|
| x |
35 | Quách Thị Thoan | Thạch Mỹ |
|
| x |
|
36 | Nguyễn Thị Yến | Thạch Mỹ |
| x |
|
|
37 | Phan Bá Năm | Thạch Mỹ |
| x |
|
|
38 | Phạm Đình Thảo | Thạch Mỹ | x |
|
|
|
39 | Hoàng Ngọc Đoàn | Mai Phụ |
| x |
|
|
40 | Lê Văn Bình | Mai Phụ |
| x |
|
|
41 | Nguyễn Đình Hòa | Mai Phụ |
| x |
|
|
42 | Lê Văn Ngọc | Thạch Châu |
| x |
|
|
43 | Nguyễn Thị Oanh | Thạch Châu |
| x |
|
|
44 | Phạm Văn Hải | Thạch Châu |
| x |
|
|
45 | Lê Thị Xuân | Thạch Châu | x |
|
|
|
46 | Đinh Tiền Phong | Thạch Bằng |
| x |
|
|
47 | Nguyễn Thị Thủy | Thạch Bằng |
|
|
| x |
48 | Nguyễn Thị Hộ | Thạch Bằng |
| x |
|
|
49 | Nguyễn Hữu Dương | Thạch Kim |
| x |
|
|
50 | Nguyễn Xuân Linh | Thạch Kim |
| x |
|
|
51 | Nguyễn Thị Phổi | Thạch Kim |
| x |
|
|
52 | Dương Đình Trường | Thạch Kim |
| x |
|
|
53 | Hà Quang Anh | Thạch Kim |
| x |
|
|
54 | Nguyễn Văn Quang | Thạch Kim |
| x |
|
|
55 | Nguyễn Thị Bát | Thạch Kim |
| x |
|
|
56 | Nguyễn Văn Sơn | Thạch Kim |
| x |
|
|
57 | Trương Thị Đức | Hộ Độ |
|
|
| x |
58 | Trương Hữu Lành | Hộ Độ | x |
|
|
|
59 | Phạm Văn Thưởng | Hộ Độ |
|
| x |
|
60 | Nguyễn Văn Tập | Hộ Độ |
|
|
| x |
III | Huyện Kỳ Anh |
| 1 | 32 | 1 | 3 |
1 | Phạm Thị Liên | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
2 | Nguyễn Thị Thực | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
3 | Nguyễn Văn Lợi | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
4 | Nguyễn Văn Úy | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
5 | Vũ Ngọc Lan | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
6 | Phạm Thị Mai | Kỳ Lâm |
|
| x |
|
7 | Trương Văn Dũng | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
8 | Nguyễn Thị Chân | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
9 | Nguyễn Thị Hoa | Kỳ Lâm |
| x |
|
|
10 | Nguyễn Văn Quyện | Kỳ Thượng |
| x |
|
|
11 | Trương Văn Thời | Kỳ Thượng |
| x |
|
|
12 | Phạm Lộc | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
13 | Võ Văn Bình | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
14 | Võ Văn Hải | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
15 | Hoàng Thị Hải | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
16 | Nguyễn Văn Thi | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
17 | Nguyễn Văn Lộc | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
18 | Lê Thị Lợi | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
19 | Đặng Sự | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
20 | Phạm Thị Hằng | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
21 | Nguyễn Kịn | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
22 | Phan Thị Uyn | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
23 | Nguyễn Văn Thành | Kỳ Lạc |
| x |
|
|
24 | Nguyễn Thị Lợi | Kỳ Hợp |
| x |
|
|
25 | Nguyễn Trọng Siêu | Kỳ Hợp |
| x |
|
|
26 | Phạm Hữu Phương | Kỳ Hợp |
| x |
|
|
27 | Phạm Thị Duyên | Kỳ Hợp |
| x |
|
|
28 | Lương Thị Duyên | Kỳ Hợp |
| x |
|
|
29 | Nguyễn Văn Thuyết | Kỳ Tiến |
|
|
| x |
30 | Nguyễn Thị Tuế | Kỳ Tiến |
|
|
| x |
31 | Trần Văn Dương | Kỳ Phong |
| x |
|
|
32 | Phan Huy Cử | Kỳ Phong |
| x |
|
|
33 | Lê Đình Hai | Kỳ Phong |
| x |
|
|
34 | Trương Thị Vinh | Kỳ Phong |
| x |
|
|
35 | Hồ Văn Ngộ | Kỳ Châu |
|
|
| x |
36 | Nguyễn Thị Lý | Kỳ Châu | x |
|
|
|
37 | Lê Văn Hà | Kỳ Sơn |
| x |
|
|
IV | Huyện Cẩm Xuyên |
| 0 | 35 | 2 | 11 |
1 | Nguyễn Thị Bính | Cẩm Thành |
|
|
| x |
2 | Nguyễn Thị Hạnh | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
3 | Trương Quang Huấn | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
4 | Trần Thị Lộc | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
5 | Âu Thị Thanh | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
6 | Nguyễn Thị Vinh | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
7 | Cao Thị Nghĩa | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
8 | Nguyễn Thị Tuyết | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
9 | Nguyễn Văn Hưng | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
10 | Đặng Thị Hường | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
11 | Nguyễn Thị Thanh | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
12 | Nguyễn Thị Quý | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
13 | Nguyễn Thị Lan | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
14 | Nguyễn Thị Hiếu | Cẩm Thạch |
| x |
|
|
15 | Phạm Thị Xuân | Cẩm Quan |
| x |
|
|
16 | Lê Thị Khoa | Cẩm Quan |
| x |
|
|
17 | Nguyễn Cự Xóng | Cẩm Quan |
| x |
|
|
18 | Lê Thị Hợi | Cẩm Quan |
| x |
|
|
19 | Lê Thị Tý | Cẩm Quan |
| x |
|
|
20 | Vương Thị Sứt | Cẩm Quan |
| x |
|
|
21 | Nguyễn Thị Viện | Cẩm Quan |
| x |
|
|
22 | Nguyễn Thị Hoành | Cẩm Mỹ |
| x |
|
|
23 | Võ Văn Lợi | Cẩm Mỹ |
| x |
|
|
24 | Võ Tá Phận | Cẩm Mỹ |
|
|
| x |
25 | Phan Thị Nhật | Cẩm Mỹ |
| x |
|
|
26 | Phạm Thị Lan | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
27 | Đoàn Xuân Cảnh | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
28 | Đào Tuất | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
29 | Võ Thị Tuyết | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
30 | Trần Văn Quang | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
31 | Lê Thị Khánh | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
32 | Nguyễn Thị Lạch | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
33 | Lưu Thi Yênh | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
34 | Hoàng Ngọc Tâm | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
35 | Trần Thị Vinh | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
36 | Bùi Quang Hóa | Cẩm Duệ |
|
| x |
|
37 | Phan Thị Đình | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
38 | Dư Văn Tiến | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
39 | Nguyễn Thị Xuân | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
40 | Nguyễn Thị Cam | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
41 | Lê Thị Lam | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
42 | Đặng Thị Dục | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
43 | Nguyễn Ngọ | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
44 | Bùi Văn Trọng | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
45 | Nguyễn Văn Hạ | Cẩm Duệ |
|
|
| x |
46 | Đào Thị Hoạch | Cẩm Duệ |
|
| x |
|
47 | Bùi Thị Hạnh | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
48 | Trần Văn Hán | Cẩm Duệ |
| x |
|
|
V | Huyện Can Lộc |
| 4 | 14 | 2 | 1 |
1 | Trần Thị Khương | TT Nghèn | x |
|
|
|
2 | Lê Già | Khánh Lộc |
|
| x |
|
3 | Đặng Thị Nuôi | Khánh Lộc |
|
|
| x |
4 | Bùi Minh Thái | Vĩnh Lộc |
| x |
|
|
5 | Phan Thị Hiên | Vĩnh Lộc | x |
|
|
|
6 | La Thị Thanh | Vĩnh Lộc |
| x |
|
|
7 | Đặng Thị Thức | Vĩnh Lộc |
| x |
|
|
8 | Phạm Thị Châu | Tùng Lộc |
| x |
|
|
9 | Phan Thị Hoãn | Tùng Lộc | x |
|
|
|
10 | Nguyễn Chỉ Sơn | Tùng Lộc |
| x |
|
|
11 | Lương Hữu Chuẩn | Tùng Lộc |
| x |
|
|
12 | Lương Hữu Đàn | Tùng Lộc |
| x |
|
|
13 | Nguyễn Đức Đoàn | Tùng Lộc |
| x |
|
|
14 | Nguyễn Đức Lần | Tùng Lộc | x |
|
|
|
15 | Nguyễn Duy Phúc | Tùng Lộc |
| x |
|
|
16 | Lương Thị Nhỏ | Tùng Lộc |
| x |
|
|
17 | Võ Thị Liệu | Tùng Lộc |
|
| x |
|
18 | Lương Hữu Lượng | Tùng Lộc |
| x |
|
|
19 | Nguyễn Đức Niên | Tùng Lộc |
| x |
|
|
20 | Đặng Hữu Thụy | Tùng Lộc |
| x |
|
|
21 | Nguyễn Thị Em | Tùng Lộc |
| x |
|
|
VI | Thị xã Kỳ Anh |
| 4 | 18 | 0 | 1 |
1 | Trần Hoài Nam | Sông Trí |
| x |
|
|
2 | Hoàng Thị Nhung | Kỳ Hà |
| x |
|
|
3 | Nguyễn Văn Hữu | Kỳ Hà |
| x |
|
|
4 | Đặng Thị Huê | Kỳ Hà |
| x |
|
|
5 | Nguyễn Thị Danh | Kỳ Hà |
| x |
|
|
6 | Trần Thị Thú | Kỳ Hà | x |
|
|
|
7 | Mai Thái | Kỳ Hà |
| x |
|
|
8 | Trần Văn Đức | Kỳ Hà | x |
|
|
|
9 | Hoàng Cần | Kỳ Hà | x |
|
|
|
10 | Trần Thị Tân | Kỳ Hà |
| x |
|
|
11 | Phan Thị Thuyết | Kỳ Ninh |
| x |
|
|
12 | Đặng Thị Thanh | Kỳ Ninh |
| x |
|
|
13 | Trần Thị Choàn | Kỳ Ninh |
| x |
|
|
14 | Lê Xuân Tùng | Kỳ Ninh |
| x |
|
|
15 | Nguyễn Thị Nhơn | Kỳ Trinh |
| x |
|
|
16 | Nguyễn Đình Biên | Kỳ Trinh |
| x |
|
|
17 | Trần Quang Lục | Kỳ Trinh |
| x |
|
|
18 | Nguyễn Huy Dòn | Kỳ Trinh | x |
|
|
|
19 | Thái Thị Ân | Kỳ Hoa |
| x |
|
|
20 | Lê Thị Hạnh | Kỳ Hoa |
| x |
|
|
21 | Phùng Thị Thệ | Kỳ Hoa |
|
|
| x |
22 | Phan Thị Lợi | Kỳ Hoa |
| x |
|
|
23 | Nguyễn Thị Hùng | Kỳ Hoa |
| x |
|
|
VII | Huyện Vũ Quang |
| 6 | 19 | 5 | 9 |
1 | Phạm Thị Viện | Ân Phú |
|
|
| x |
2 | Đặng Thị Tỉu | Ân Phú | x |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Huệ | Hương Thọ |
| x |
|
|
4 | Lê Văn Nhự | Hương Thọ |
| x |
|
|
5 | Bùi Thị Thả | Hương Thọ |
| x |
|
|
6 | Nguyễn Thị Lành | Hương Thọ |
| x |
|
|
7 | Phan Văn Truyền | Hương Thọ |
| x |
|
|
8 | Phan Thị Ninh | Hương Thọ |
| x |
|
|
9 | Trương Thị Phong | Hương Thọ |
| x |
|
|
10 | Nguyễn Thị Cháu | Hương Thọ | x |
|
|
|
11 | Nguyễn Lương Bằng | Đức Liên |
| x |
|
|
12 | Thái Thị Hưng | Đức Liên |
|
|
| x |
13 | Lê Thị Thụ | Đức Liên |
|
|
| x |
14 | Trần Xuân Tâm | Đức Liên |
| x |
|
|
15 | Nguyễn Thị Điểm | Đức Liên |
|
|
| x |
16 | Nguyễn Văn Phúc | Đức Liên | x |
|
|
|
17 | Trần Văn Hậu | Đức Liên | x |
|
|
|
18 | Lê Phước Lợi | Đức Liên | x |
|
|
|
19 | Trần Thị Kim Thiện | Đức Liên | x |
|
|
|
20 | Phan Văn Lai | Đức Liên |
|
| x |
|
21 | Nguyễn Đình Quyến | Đức Liên |
| x |
|
|
22 | Nguyễn Văn Đồng | Đức Liên |
|
| x |
|
23 | Phạm Thị Hoàn | Đức Liên |
| x |
|
|
24 | Nguyễn Thị Táo | Đức Liên |
|
| x |
|
25 | Nguyễn Thị Tý | Đức Liên |
|
| x |
|
26 | Nguyễn Duyến | Đức Liên |
| x |
|
|
27 | Lê Văn Cảnh | Đức Liên |
|
|
| x |
28 | Nguyễn Văn Ba | Đức Liên |
|
| x |
|
29 | Lê Thị Kiều | Đức Hương |
| x |
|
|
30 | Nguyễn Văn Thảo | Đức Hương |
| x |
|
|
31 | Nguyễn Thị Nguyệt | Đức Hương |
| x |
|
|
32 | Nguyễn Thị Gái | Đức Hương |
| x |
|
|
33 | Phạm Xang | Đức Giang |
|
|
| x |
34 | Trần Thị Tâm | Đức Giang |
|
|
| x |
35 | Lê Hoài Thơm | Đức Giang |
|
|
| x |
36 | Trần Văn Dũng | Đức Bồng |
|
|
| x |
37 | Trương Thị Ý | Đức Bồng |
| x |
|
|
38 | Dư Thị Nhung | Đức Bồng |
| x |
|
|
39 | Nguyễn Thị Lục | Đức Bồng |
| x |
|
|
VIII | Huyện Hương Khê |
| 63 | 121 | 7 | 9 |
1 | Nguyễn Thị Lan | Hương Trạch |
| x |
|
|
2 | Nguyễn Lâm | Hương Trạch | x |
|
|
|
3 | Trần Thị Thìn | Hương Trạch |
| x |
|
|
4 | Lương Thị Thiện | Hương Trạch | x |
|
|
|
5 | Nguyễn Xuân Trình | Hương Trạch |
| x |
|
|
6 | Trần Thị Lục | Hương Trạch |
| x |
|
|
7 | Nguyễn Thị Giám | Hương Trạch | x |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Quyết | Hương Trạch | x |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Lan | Hương Trạch | x |
|
|
|
10 | Cao Thị Ninh | Hương Trạch | x |
|
|
|
11 | Nguyễn Xuân Tự | Hương Trạch |
|
| x |
|
12 | Đinh Thị Năm | Hương Trạch |
|
| x |
|
13 | Nguyễn Văn Hóa | Hương Trạch | x |
|
|
|
14 | Trần Văn Mai | Phúc Trạch |
| x |
|
|
15 | Nguyễn Xuân Mai | Phúc Trạch |
| x |
|
|
16 | Nguyễn Văn Hoạch | Hương Đô | x |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Tường | Hương Đô |
| x |
|
|
18 | Biện Thị Thành | Hương Đô |
| x |
|
|
19 | Trần Thị Huyền | Hương Đô |
| x |
|
|
20 | Đinh Thị Tý | Hương Đô |
| x |
|
|
21 | Nguyễn Quang Vinh | Hương Đô |
|
|
| x |
22 | Trần Thị Niên | Hương Đô | x |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Hội | Hương Đô |
|
|
| x |
24 | Đường Thị Hảo | Hương Đô |
|
|
| x |
25 | Trần Thị Hoa | Hương Đô | x |
|
|
|
26 | Nguyễn Thị Hòa | Hương Đô |
| x |
|
|
27 | Đinh Thị Cảnh | Hương Đô |
| x |
|
|
28 | Cao Thị Nguyệt | Hương Đô | x |
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Thiên | Hương Đô | x |
|
|
|
30 | Đinh Thị Kỳ | Hương Đô |
| x |
|
|
31 | Trần Văn Trương | Hương Đô |
| x |
|
|
32 | Lê Văn Thản | Hương Đô | x |
|
|
|
33 | Nguyễn Thị Vỹ | Hương Đô |
| x |
|
|
34 | Lê Thị Xán | Hương Đô |
|
| x |
|
35 | Nguyễn Thị Tuyết | Hương Đô |
| x |
|
|
36 | Nguyễn Đình Tiêu | Hương Đô | x |
|
|
|
37 | Đinh Thị Hiền | Hương Đô | x |
|
|
|
38 | Nguyễn Thị Lĩnh | Hương Đô |
| x |
|
|
39 | Đinh Thị Xuân | Hương Đô |
| x |
|
|
40 | Đinh Thị Hồng | Hương Đô | x |
|
|
|
41 | Lương Thị Hoàn | Hương Trà |
| x |
|
|
42 | Đinh Hữu Trường | Lộc Yên | x |
|
|
|
43 | Nguyễn Thị Thái | Lộc Yên | x |
|
|
|
44 | Lê Thị Tiu | Lộc Yên |
| x |
|
|
45 | Bùi Thị Cháu | Lộc Yên |
| x |
|
|
46 | Nguyễn Minh Hướng | Lộc Yên |
| x |
|
|
47 | Nguyễn Thị Hạnh | Lộc Yên | x |
|
|
|
48 | Nguyễn Thị Phượng | Lộc Yên | x |
|
|
|
49 | Trần Thị Hằng | Lộc Yên |
| x |
|
|
50 | Nguyễn Xuân Hồng | Lộc Yên | x |
|
|
|
51 | Trần Tân | Lộc Yên | x |
|
|
|
52 | Nguyễn Thị Oanh | Lộc Yên |
| x |
|
|
53 | Nguyễn Thị Liên | Lộc Yên |
| x |
|
|
54 | Nguyễn Thị Hiền | Lộc Yên |
| x |
|
|
55 | Trần Thị Danh | Lộc Yên |
| x |
|
|
56 | Hán Duy Điền | Lộc Yên |
| x |
|
|
57 | Nguyễn Đình Hùng | Lộc Yên | x |
|
|
|
58 | Nguyễn Văn Hiền | Lộc Yên | x |
|
|
|
59 | Nguyễn Thế Hợp | Lộc Yên | x |
|
|
|
60 | Trần Đình Trọng | Lộc Yên |
| x |
|
|
61 | Nguyễn Hữu Đàn | Lộc Yên | x |
|
|
|
62 | Nguyễn Văn Xuân | Lộc Yên | x |
|
|
|
63 | Nguyễn Quốc Toàn | Lộc Yên | x |
|
|
|
64 | Phạm Thành Thái | Lộc Yên | x |
|
|
|
65 | Nguyễn Thị Xin | Lộc Yên | x |
|
|
|
66 | Trần Văn Cảnh | Lộc Yên | x |
|
|
|
67 | Võ Văn Thiên | Lộc Yên |
| x |
|
|
68 | Cao Đình Thế | Lộc Yên |
| x |
|
|
69 | Phan Thị Soa | Hương Liên | x |
|
|
|
70 | Đinh Văn Sâm | Hương Liên | x |
|
|
|
71 | Đậu Hồng Kỳ | Hương Liên | x |
|
|
|
72 | Trần Thị Thư | Hương Liên |
| x |
|
|
73 | Đậu Thị Hồng Tươi | Hương Liên |
| x |
|
|
74 | Võ Tá Trai | Hương Liên |
| x |
|
|
75 | Cao Thị Hợi | TT Hương Khê | x |
|
|
|
76 | Đậu Thị Loan | TT Hương Khê | x |
|
|
|
77 | Nguyễn Văn Nhân | TT Hương Khê | x |
|
|
|
78 | Nguyễn Thị Nha | TT Hương Khê | x |
|
|
|
79 | Lê Thị Oanh | TT Hương Khê |
| x |
|
|
80 | Nguyễn Thị Tuyết Nhàn | TT Hương Khê |
| x |
|
|
81 | Lưu Thị Hương | TT Hương Khê |
| x |
|
|
82 | Nguyễn Thị Tâm | TT Hương Khê |
| x |
|
|
83 | Nguyễn Thị Hòa | TT Hương Khê |
| x |
|
|
84 | Phạm Thị Long | TT Hương Khê | x |
|
|
|
85 | Nguyễn Thị Hiên | TT Hương Khê |
| x |
|
|
86 | Nguyễn Đức Thùy | Phú Phong |
| x |
|
|
87 | Nguyễn Văn Điền | Phú Phong |
|
| x |
|
88 | Lê Thị Lượng | Phú Phong |
|
| x |
|
89 | Phan Thị Xưng | Phú Phong |
|
| x |
|
90 | Nguyễn Thị Cúc | Hương Xuân |
| x |
|
|
91 | Nguyễn Văn Nuôi | Hương Xuân | x |
|
|
|
92 | Nguyễn Thị Cơ | Hương Xuân |
| x |
|
|
93 | Lê Viết Ký | Hương Xuân |
| x |
|
|
94 | Lê Hữu Miền | Hương Xuân |
| x |
|
|
95 | Phan Văn Lý | Hương Xuân |
| x |
|
|
96 | Lê Viết Tính | Hương Xuân |
| x |
|
|
97 | Lê Thị Lan | Hương Xuân |
|
|
| x |
98 | Nguyễn Thị Tình | Hương Xuân |
| x |
|
|
99 | Nguyễn Trọng Chung | Gia Phố |
| x |
|
|
100 | Từ Thị Thuận | Gia Phố |
| x |
|
|
101 | Bùi Thị Tám | Gia Phố |
|
|
| x |
102 | Trần Thị Thành | Gia Phố |
| x |
|
|
103 | Nguyễn Thị Hoa | Hương Thủy |
| x |
|
|
104 | Trần Viết Kỷ | Hương Thủy | x |
|
|
|
105 | Phan Trọng Đào | Hương Thủy |
| x |
|
|
106 | Lê Văn Định | Hương Thủy |
| x |
|
|
107 | Phan Văn Hương | Hương Thủy |
| x |
|
|
108 | Trần Thanh Châu | Hương Thủy |
|
|
| x |
109 | Trần Thị Thảo | Hương Thủy |
| x |
|
|
110 | Nguyễn Ngọc Thảo | Hương Thủy |
| x |
|
|
111 | Hồ Thị Hằng | Hương Thủy |
| x |
|
|
112 | Nguyễn Văn Vượng | Hương Thủy | x |
|
|
|
113 | Đậu Thị Phương | Hương Thủy |
| x |
|
|
114 | Nguyễn Văn Sơn | Hương Thủy |
| x |
|
|
115 | Trần Văn Thủy | Hương Thủy |
| x |
|
|
116 | Nguyễn Văn Luật | Hương Thủy |
| x |
|
|
117 | Lê Hữu Bình | Hương Thủy | x |
|
|
|
118 | Nguyễn Đắc Đức | Hương Thủy |
| x |
|
|
119 | Tô Hiến Công | Hương Thủy |
| x |
|
|
120 | Nguyễn Thị Sỵ | Hương Giang |
| x |
|
|
12p | Trần Ngọc | Hương Giang |
|
|
| x |
122 | Lê Thị Tơ | Hương Bình | x |
|
|
|
123 | Dương Đình Trường | Hương Bình |
| x |
|
|
124 | Dương Thị Lục | Hương Bình |
| x |
|
|
125 | Lê Thanh Sơn | Hương Bình |
| x |
|
|
126 | Nguyễn Văn Tú | Hòa Hải | x |
|
|
|
127 | Nguyễn Thị Hiền | Hòa Hải |
| x |
|
|
128 | Lê Hợp | Hòa Hải |
| x |
|
|
129 | Trần Thị Hoa | Hòa Hải | x |
|
|
|
130 | Đậu Thị Kha | Hòa Hải |
| x |
|
|
131 | Phạm Văn Đạt | Hòa Hải |
| x |
|
|
132 | Nguyễn Văn Tý | Hòa Hải | x |
|
|
|
133 | Nguyễn Văn Sang | Hòa Hải | x |
|
|
|
134 | Trần Văn Khanh | Hòa Hải |
| x |
|
|
135 | Đào Thị Tâm | Hòa Hải |
| x |
|
|
136 | Phan Chân Kỷ | Hòa Hải | x |
|
|
|
137 | Nguyễn Viết Mạnh | Hòa Hải | x |
|
|
|
138 | Lê Thị Thủy | Hòa Hải |
| x |
|
|
139 | Lê Đăng Thường | Hòa Hải |
| x |
|
|
140 | Lê Thị Thuận | Hòa Hải |
| x |
|
|
141 | Phan Văn Hoàng | Hòa Hải |
| x |
|
|
142 | Lê Trọng Tịnh | Hòa Hải | x |
|
|
|
143 | Bạch Đình Thiện | Hòa Hải | x |
|
|
|
144 | Bạch Đình Trạch | Hòa Hải |
| x |
|
|
145 | Lê Thị Cúc | Hòa Hải |
| x |
|
|
146 | Bạch Xuân Lưu | Hòa Hải |
| x |
|
|
147 | Bạch Xuân Hợp | Hòa Hải |
| x |
|
|
148 | Nguyễn Viết Mùi | Hòa Hải |
| x |
|
|
149 | Võ Thị Lương | Hòa Hải |
| x |
|
|
150 | Nguyễn Viết Nam | Phúc Đồng |
| x |
|
|
151 | Đặng Hữu Cường | Phúc Đồng |
| x |
|
|
152 | Dương Minh Sơn | Phúc Đồng |
| x |
|
|
153 | Bạch Đình Khâm | Phúc Đồng |
| x |
|
|
154 | Nguyễn Xuân Giang | Phúc Đồng |
| x |
|
|
155 | Trần Văn Trung | Phúc Đồng |
| x |
|
|
156 | Phan Minh Tân | Phúc Đồng |
| x |
|
|
157 | Võ Thị Hội | Phúc Đồng | x |
|
|
|
158 | Ngô Văn Đồng | Phúc Đồng |
| x |
|
|
159 | Đặng Đức Duyên | Phúc Đồng |
| x |
|
|
160 | Đặng Duy Hà | Phúc Đồng |
| x |
|
|
161 | Phan Khắc Quyết | Phúc Đồng |
| x |
|
|
162 | Nguyễn Đình Phúc | Phúc Đồng |
| x |
|
|
163 | Võ Văn Liên | Phúc Đồng |
| x |
|
|
164 | Đặng Thị Oanh | Phúc Đồng |
| x |
|
|
165 | Đào Văn Hải | Phúc Đồng |
| x |
|
|
166 | Nguyễn Đình Tuyền | Phúc Đồng |
| x |
|
|
167 | Đặng Đình Thuận | Phúc Đồng |
| x |
|
|
168 | Dương Văn Trường | Phúc Đồng |
| x |
|
|
169 | Trần Thị Khoa | Phúc Đồng |
| x |
|
|
170 | Hồ Huy Ước | Phúc Đồng |
| x |
|
|
171 | Đặng Thị Phẩm | Phúc Đồng |
| x |
|
|
172 | Bùi Thị Tam | Hà Linh |
| x |
|
|
173 | Hồ Thị Tứ | Hà Linh | x |
|
|
|
174 | Trần Bình Lệ | Hà Linh |
| x |
|
|
175 | Nguyễn Thị Chiếu | Hà Linh | x |
|
|
|
176 | Nguyễn Đình Hồng | Hà Linh | x |
|
|
|
177 | Lê Hữu Lân | Hà Linh | x |
|
|
|
178 | Nguyễn Thị Liệu | Hà Linh | x |
|
|
|
179 | Nguyễn Thị Minh | Hà Linh |
| x |
|
|
180 | Trần Thị Em | Hà Linh |
| x |
|
|
181 | Phan Thị Lý | Hà Linh |
| x |
|
|
182 | Trần Thị Phố | Hà Linh |
| x |
|
|
183 | Nguyễn Thị Long | Hà Linh |
| x |
|
|
184 | Hồ Sỹ Cầm | Hà Linh |
| x |
|
|
185 | Hồ Sỹ Thân | Hà Linh |
| x |
|
|
186 | Hồ Sỹ Phúc | Hà Linh | x |
|
|
|
187 | Nguyễn Văn Dương | Hà Linh | x |
|
|
|
188 | Trần Thị Tùng | Hà Linh | x |
|
|
|
189 | Hồ Thị Cận | Hà Linh | x |
|
|
|
190 | Nguyễn Văn Tường | Hà Linh |
| x |
|
|
191 | Trần Văn Thông | Hà Linh |
| x |
|
|
192 | Trần Thị Tùng (Nam) | Hà Linh |
| x |
|
|
193 | Hồ Thị Đào | Hà Linh |
|
| x |
|
194 | Nguyễn Văn Thuyên | Hà Linh |
|
|
| x |
195 | Trần Thị Vân | Hà Linh |
| x |
|
|
196 | Nguyễn Thị Huệ | Hà Linh |
| x |
|
|
197 | Nguyễn Văn Tiến | Hà Linh |
| x |
|
|
198 | Nguyễn Thị Hòe | Hà Linh |
| x |
|
|
199 | Trần Hữu Thiều | Phương Mỹ | x |
|
|
|
200 | Hoàng Thị Mai | Phương Mỹ |
|
|
| x |
IX | Huyện Hương Sơn | 70 | 17 | 45 | 3 | 5 |
1 | Lê Thị Hồng | Sơn An |
| x |
|
|
2 | Lê Thị Huệ | Sơn An |
| x |
|
|
3 | Lê Đình Tiến | Sơn An | x |
|
|
|
4 | Trần Thị Hường | Sơn An | x |
|
|
|
5 | Phan Thị Sanh | Sơn An |
| x |
|
|
6 | Nguyễn Thị Thi | Sơn An | x |
|
|
|
7 | Phạm Kiểm | Sơn An |
|
| x |
|
8 | Nguyễn Thị Phương | Sơn An |
| x |
|
|
9 | Nguyễn Thị Liên | Sơn An |
| x |
|
|
10 | Nguyễn Văn Minh | Sơn An |
| x |
|
|
11 | Nguyễn Thị Lam | Sơn An | x |
|
|
|
12 | Cụ Trọng Dần | Sơn An |
| x |
|
|
13 | Nguyễn Thị Hương | Sơn An | x |
|
|
|
14 | Trần Hạnh | Sơn An |
| x |
|
|
15 | Đinh Thị Thanh | Sơn Hà |
| x |
|
|
16 | Phan Cường | Sơn Hà |
| x |
|
|
17 | Nguyễn Thị Lai | Sơn Hà |
|
| x |
|
18 | Phan Đình Hiếu | Sơn Hà |
| x |
|
|
19 | Nguyễn Thị Loan | Sơn Kim 2 |
| x |
|
|
20 | Nguyễn Văn Thìn | Sơn Kim 3 | x |
|
|
|
21 | Trần Văn Thước | Sơn Kim 4 |
| x |
|
|
22 | Nguyễn Thị Đích | Sơn Ninh |
| x |
|
|
23 | Thái Thị Hóa | Sơn Ninh |
|
|
| x |
24 | Võ Văn Phùng | Sơn Ninh |
|
|
| x |
25 | Trần Thị Định | Sơn Phú | x |
|
|
|
26 | Nguyễn Đình Hoài | Sơn Phúc |
| x |
|
|
27 | Võ Thị Minh | Sơn Phúc |
| x |
|
|
28 | Hà Huy Hùng | Sơn Thịnh |
| x |
|
|
29 | Trần Thị Hồng | Sơn Thịnh |
| x |
|
|
30 | Vũ Thị Sách | Sơn Thịnh | x |
|
|
|
31 | Lê Thị Liên | Sơn Trà |
| x |
|
|
32 | Lê Thị Phi | Sơn Trà |
| x |
|
|
33 | Nguyễn Văn Hóa | Sơn Trung |
|
|
| x |
34 | Phạm Chiến | Sơn Trung |
| x |
|
|
35 | Nguyễn Thị Lý | Sơn Trung |
| x |
|
|
36 | Nguyễn Thị Vít | Sơn Trung |
| x |
|
|
37 | Dương Ngọc Thạch | Sơn Bằng | x |
|
|
|
38 | Hồ Thị Liên | Sơn Bằng |
| x |
|
|
39 | Nguyễn Thị Xuân | Sơn Bằng |
| x |
|
|
40 | Hồ Thị Tùng | Sơn Tân | x |
|
|
|
41 | Trần Văn Lệ | Sơn Tân |
| x |
|
|
42 | Lê Thị Huệ | Sơn Mỹ |
| x |
|
|
43 | Lương Thị Sơn | Sơn Mỹ |
|
|
| x |
44 | Nguyễn Công Thức | Sơn Lễ |
| x |
|
|
45 | Nguyễn Văn Huân | Sơn Lễ |
| x |
|
|
46 | Nguyễn Hữu Hợi | Sơn Lễ |
| x |
|
|
47 | Nguyễn Thị Dụng | Sơn Tiến |
| x |
|
|
48 | Phạm Thị Mỹ | Sơn Tiến |
| x |
|
|
49 | Phan Văn Huyền | Sơn Tiến | x |
|
|
|
50 | Hồ Thị Dung | Sơn Tiến |
| x |
|
|
51 | Võ Cẩm | Sơn Tiến |
| x |
|
|
52 | Phan Thị Thu | Sơn Long |
|
|
| x |
53 | Nguyễn Thị Ngọc | Sơn Long | x |
|
|
|
54 | Phạm Thanh Hải | Sơn Long |
| x |
|
|
55 | Cù Huy Bình | Sơn Long |
| x |
|
|
56 | Phạm Viết Thế | Sơn Long |
| x |
|
|
57 | Hồ Thị Thanh | Sơn Long |
|
| x |
|
58 | Nguyễn Thị Nguyệt | Sơn Hòa | x |
|
|
|
59 | Nguyễn Khắc Quyền | Sơn Hòa |
| x |
|
|
60 | Nguyễn Thị Thanh | Sơn Hòa | x |
|
|
|
61 | Lê Xuân Tiến | Sơn Hòa |
| x |
|
|
62 | Phan Văn Hiếu | Sơn Hòa |
| x |
|
|
63 | Hồ Thị Khánh | Sơn Hòa |
| x |
|
|
64 | Lê Văn Đồng | Sơn Hòa |
| x |
|
|
65 | Trần Thị Lân | Sơn Hòa | x |
|
|
|
66 | Nguyễn Văn Sự | Sơn Hòa | x |
|
|
|
67 | Trần Thị thanh | Sơn Hòa | x |
|
|
|
68 | Trần Thị Đào | Sơn Diệm |
| x |
|
|
69 | Nguyễn Thị Hường | Sơn Diệm |
| x |
|
|
70 | Trần Bình Quỵ | Sơn Diệm |
| x |
|
|
X | Huyện Đức Thọ |
| 10 | 20 | 8 | 6 |
1 | Nguyễn Huy Liệu | Đức Đồng |
| x |
|
|
2 | Nguyễn Thị Hồng | Đức Đồng | x |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Phán | Đức Đồng |
|
| x |
|
4 | Võ Thị Hiên | Đức Lạc |
| x |
|
|
5 | Trần Quang Đạt | Đức Lạc |
| x |
|
|
6 | Trần Thị Mai | Đức Lạc |
| x |
|
|
7 | Lê Ngọc Tuấn | Đức Lạc |
| x |
|
|
8 | Phan Thị Trang | Đức Lạc | x |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Mai | Đức Lạc |
| x |
|
|
10 | Võ Đình Huy | Đức Lạc |
| x |
|
|
11 | Phan Văn Thành | Đức Lạc |
| x |
|
|
12 | Nghiêm Thị Lương | Đức Lạc |
|
| x |
|
13 | Bùi Thị Xanh | Đức Hòa |
| x |
|
|
14 | Đặng Bá | Đức Hòa | x |
|
|
|
15 | Phạm Thị Liên | Đức Hòa |
| x |
|
|
16 | Trần Vượng | Đức Hòa | x |
|
|
|
17 | Lê Thị Cháu | Đức Hòa | x |
|
|
|
18 | Lê Thị Hường | Đức Hòa | x |
|
|
|
19 | Trần Thị Thảo | Đức Hòa | x |
|
|
|
20 | Thái Thị Quế | Đức Hòa |
| x |
|
|
21 | Đậu Toán | Đức Hòa |
|
|
| x |
22 | Đoàn Văn Hùng | Đức Hòa | x |
|
|
|
23 | Trần Hường | Đức Hòa | x |
|
|
|
24 | Phan Vọng | Đức Hòa |
|
| x |
|
25 | Nguyễn Thái Phúc | Đức Nhân |
| x |
|
|
26 | Nguyễn Thị Hóa | Đức Nhân |
|
| x |
|
27 | Phạm Thị Huệ | Đức Nhân |
|
| x |
|
28 | Nguyễn Thị Hét | Đức Nhân |
|
|
| x |
29 | Lê Thị Oanh | Đức Nhân |
|
| x |
|
30 | Lê Thị Xuân | Đức Nhân |
| x |
|
|
31 | Phan Thị Loan | Bùi Xá |
| x |
|
|
32 | Lương Thị Lâm | Bùi Xá |
| x |
|
|
33 | Phan Thị Kiệm | Bùi Xá |
|
|
| x |
34 | Nguyễn Thị Quý | Bùi Xá |
| x |
|
|
35 | Phạm Thanh Lương | TT Đức Thọ |
| x |
|
|
36 | Đào Thị Nhuần | Đức Tùng |
| x |
|
|
37 | Trần Đình Trọng | Đức Tùng |
|
|
| x |
38 | Tô Lục | Đức Châu |
| x |
|
|
39 | Trần Văn Mận | Đức Châu |
|
|
| x |
40 | Bùi Trinh | Đức Châu |
|
|
| x |
41 | Bùi Văn Chí | Đức Châu |
|
| x |
|
42 | Bùi Hào | Đức Châu |
|
| x |
|
43 | Lê Thị Hảo | Đức Quang | x |
|
|
|
44 | Nguyễn Thị Tĩnh | Đức Quang |
| x |
|
|
Tổng cộng | 129 | 451 | 33 | 54 |
1. Tổng số hộ được hỗ trợ về nhà ở: 667 hộ (trong đó: 505 hộ được hỗ trợ xây mới; 162 hộ được hỗ trợ sửa chữa).
2. Tổng kinh phí hỗ trợ: 23.440 triệu đồng (trong đó: 20.200 triệu đồng hỗ trợ xây mới; 3.240 triệu đồng hỗ trợ sửa chữa).
- 1Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Phú Yên, theo Quyết định số 1592/2009/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung mục tiêu hỗ trợ nhà ở tại Quyết định 4356/QĐ-UBND điều chỉnh mục tiêu hỗ trợ nhà ở và cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh thuộc đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 1437/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Kế hoạch 7717/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP về thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2
- 5Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định về xử lý các trường hợp phát sinh về đất ở, nhà ở trong cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lụt - sạt lở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phân vùng và bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt, lũ quét dưới tác động của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án “Tiếp tục thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Phú Yên, theo Quyết định số 1592/2009/QĐ-TTg do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung mục tiêu hỗ trợ nhà ở tại Quyết định 4356/QĐ-UBND điều chỉnh mục tiêu hỗ trợ nhà ở và cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh thuộc đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Quyết định 2569/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Quyết định 1437/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 48/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão, lụt khu vực miền Trung do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Kế hoạch 7717/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP về thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2
- 9Kế hoạch 29/KH-UBND năm 2018 về hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 18/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định về xử lý các trường hợp phát sinh về đất ở, nhà ở trong cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lụt - sạt lở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt phân vùng và bản đồ phân vùng nguy cơ ngập lụt, lũ quét dưới tác động của biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ về nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2961/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết