Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2953/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUẢN BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của huyện Quản Bạ tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 463/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quản Bạ với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Quản Bạ;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Quản Bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CV KTN (đ/c Hải-TN, Hồng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Đông Hà

Xã Lùng Tám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

54.223,83

1.327,05

4.409,49

4.110,71

3.940,04

2.745,40

4.589,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.490,20

1.111,90

4.002,68

3.513,86

3.317,28

2.304,16

3.878,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.735,96

188,41

82,8

27,32

44,42

125,92

64,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.936,03

88,16

841,09

723,88

573,07

371,03

613,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

591,89

9,28

97,79

31,23

9,56

21,92

46,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.303,90

761,29

448,74

1.426,31

2.517,13

1.420,41

3.065,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.629,95

 

2.111,10

741,65

50

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.206,95

59,76

420,43

563,46

122,78

356,83

86,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,15

5

0,73

0,01

0,09

8,05

1,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,37

 

 

 

0,23

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.900,78

128,12

130,6

145,34

88,77

209,71

104,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,26

1,23

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,59

0,59

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,1

 

 

14,28

 

6,82

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,49

1,15

0,02

0,19

 

0,23

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,39

0,27

 

0,1

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

903,95

66,89

100,86

35,49

37,51

106,79

59,04

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,04

 

 

2,85

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

0,22

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

414,35

 

25,27

29,9

29,06

47,67

29,09

2.14

Đất ở đô thị

ODT

40,9

40,9

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,04

3,64

0,6

0,47

0,71

0,32

0,26

2.16

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

36,46

2,36

0,09

1,67

1,98

4,54

1,45

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,55

 

 

 

 

0,09

0,35

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,51

0,03

 

0,25

0,11

 

0,29

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

 

 

 

 

0,51

 

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

304,29

10,83

2,59

60,13

19,15

42,75

14,3

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,08

0,01

1,17

 

0,25

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.832,85

87,03

276,21

451,51

533,99

231,52

605,88

6

Đất đô thị*

KDT

1.327,04

1.327,04

 

 

 

 

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

54.223,83

3.986,54

2.486,59

6.469,88

4.487,17

5.071,85

4.029,31

6.570,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

46.490,20

3.235,76

2.028,16

5.720,14

3.909,73

4.334,62

3.297,62

5.835,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.735,96

127,48

220,41

454,02

72,21

65,46

58,24

204,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.936,03

893,93

468,33

1.413,01

640,61

642,28

835,61

831,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

591,89

34,81

19,34

159,426

49,21

21,59

46,61

44,3

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.303,90

1.456,28

1.161,24

3.090,60

2.486,47

2.830,82

1.206,48

4.432,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.629,95

533,59

0,08

 

197

163,49

700,35

132,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.206,95

189,33

156,26

542,18

463,93

610,45

447,9

187,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,15

0,35

2,5

16,77

0,3

0,53

2,43

2,77

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

44,37

 

 

44,14

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.900,78

159,08

107,22

259,7

86,89

237,72

113,99

128,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,26

9,41

 

0,5

 

 

6,77

7,36

2.2

Đất an ninh

CAN

0,59

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

21,1

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

109,49

 

0,2

0,71

 

106,83

0,14

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,39

14,04

 

5,66

0,03

 

0,03

0,26

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

903,95

63,48

64,17

125,91

34,32

95,3

49,23

64,95

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,04

 

 

1,11

 

 

 

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,22

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

414,35

42,82

25,52

61,57

32,37

18,16

39,07

33,95

2.13

Đất ở đô thị

ODT

40,9

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,04

0,62

0,31

0,94

0,28

0,42

0,93

0,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

36,46

1,97

0,86

5,1

0,53

1,11

8,61

6,2

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,55

 

 

0,07

 

 

0,04

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,51

0,26

 

0,94

 

 

0,63

 

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,56

0,1

 

3,73

 

 

0,05

0,17

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

304,29

26,38

16,16

53,46

19,22

15,9

8,08

15,33

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,08

 

 

 

0,24

 

0,41

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

5.832,85

591,7

351,21

490,03

490,55

499,51

617,7

606,01

6

Đất đô thị*

KDT

1.327,04

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,84

-

0,09

1,09

0,74

0,07

1,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,61

-

-

-

0,15

-

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,30

-

0,09

0,62

0,13

0,03

1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

-

-

-

-

-

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,81

-

-

0,47

0,46

0,04

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

-

-

-

0,01

0,02

0,35

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

-

-

-

0,01

0,02

0,35

Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

18,84

3,44

0,85

2,54

0,74

8,05

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,61

0,22

-

-

0,04

0,05

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,30

2,48

0,45

1,57

0,42

0,44

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,12

-

-

0,10

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

 

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10,81

0,73

0,40

0,86

0,28

7,56

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,61

0,16

 

0,07

-

-

-

-

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

 

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng

DHT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

 

-

-

-

-

8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

0,16

-

0,07

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

35,48

0,6

0,21

9,48

0,94

7,09

1,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,13

0,15

 

 

0,15

0,15

0,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,54

0,25

0,21

3,66

0,13

6,9

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

0,15

 

0,05

0,2

 

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,76

0,05

 

5,77

0,46

0,04

0,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

35,48

2,58

0,96

2,74

0,86

8,2

0,2

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,13

0,22

0,2

0,05

 

0,05

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

17,54

1,93

0,36

1,72

0,48

0,49

0,1

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

0,1

 

0,1

0,1

0,1

0,1

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

15,76

0,33

0,4

0,86

0,28

7,56

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 2953/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tam Sơn

Xã Bát Đại Sơn

Xã Cán Tỷ

Xã Cao Mã Pờ

Xã Đông Hà

Xã Lùng Tám

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.925

220

160

470

50

184

250

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

834

220

 

 

 

184

250

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

350

 

 

 

50

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.741

 

160

470

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,22

 

0,08

6,14

 

0,12

0,1

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,5

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,06

 

 

6,06

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,26

 

 

0,05

 

0,12

0,05

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,4

 

0,08

0,03

 

 

0,05

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghĩa Thuận

Xã Quản Bạ

Xã Quyết Tiến

Xã Tà Ván

Xã Thái An

Xã Thanh Vân

Xã Tùng Vài

(1)

(2)

(3)

(4)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.925

100

180

340

80

421

350

120

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

834

 

180

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

350

100

 

 

80

 

 

120

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.741

 

 

340

 

421

350

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,22

0,3

0,3

0,57

0,04

0,07

0,5

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,5

 

 

 

 

 

0,5

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,06

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,26

0,25

0,3

0,47

 

0,02

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,4

0,05

 

0,1

0,04

0,05

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2953/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2953/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản