Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2939/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUANG BÌNH, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình tại Tờ trình số 887/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3989/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Quang Bình với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Quang Bình;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Bản Rịa

Xã Bằng Lang

Xã Hương Sơn

Xã Nà Khương

Xã Tân Bắc

Xã Tân Nam

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.397,57

4.255,75

3.026,73

7.097,83

3.585,75

2.892,40

5.903,16

7.726,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.941,10

310,62

174,98

577,61

163,33

198,92

333,32

297,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.543,24

163,51

47,36

577,60

132,71

0,23

102,73

96,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.579,19

208,51

125,43

150,82

83,78

512,64

172,73

310,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.118,61

205,87

281,32

884,91

669,99

138,44

452,02

320,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.053,62

443,16

1.013,14

1.772,38

 

422,98

1.941,18

2.284,86

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

38.261,39

3.057,45

1.408,15

3.680,29

2.638,27

1.610,78

2.962,87

4.504,13

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.543,66

1.545,68

1.060,20

2.809,98

2.095,67

1.017,41

1.782,43

3.279,84

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

362,64

28,65

2,24

24,82

28,53

7,73

22,25

9,09

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

1,49

21,47

7,01

1,86

0,90

18,78

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.821,99

452,14

146,89

280,97

153,04

149,06

325,61

369,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,64

2,75

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,28

1,28

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,04

 

 

 

 

 

24,04

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,06

1,30

 

 

 

 

0,17

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

18,01

 

 

 

 

1,20

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

5,76

4,55

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.811,73

196,07

71,13

147,25

55,77

65,68

104,97

297,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.173,39

80,65

57,26

116,89

47,10

61,02

73,36

180,13

-

Đất thủy lợi

DTL

71,92

4,86

1,16

18,91

0,85

1,15

4,88

1,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,16

6,04

0,43

2,16

0,62

0,42

2,14

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,37

2,16

0,21

0,23

0,11

0,33

0,29

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

44,47

8,26

1,70

3,13

4,40

2,24

2,55

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,80

3,12

 

0,77

1,89

 

0,07

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

432,21

77,98

3,20

0,09

0,02

0,05

17,36

110,94

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,31

0,02

0,06

0,04

0,06

0,05

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

2,85

 

0,05

 

 

0,10

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,28

8,08

6,39

4,74

0,33

0,19

3,80

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,20

1,51

0,77

0,21

0,43

0,23

0,37

1,28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

8,39

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,80

 

18,85

53,53

31,73

39,04

49,89

37,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

131,37

131,37

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,93

7,60

0,29

0,33

0,42

0,56

0,88

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

 

 

0,04

0,02

 

0,04

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,38

82,86

52,07

79,80

65,10

43,79

144,43

33,37

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

3,09

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

1,89

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.846,13

50,70

179,34

117,09

12,39

10,01

68,34

160,39

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

4.758,59

4.758,59

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

9.661,86

369,38

328,68

1.462,51

802,70

138,67

554,75

417,09

3

Khu lâm nghiệp

KLN

55.315,01

3.500,61

2.421,29

5.452,66

2.638,27

2.033,76

4.904,05

6.788,99

4

Khu du lịch

KDL

8,39

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

24,04

 

 

 

 

 

24,04

 

6

Khu đô thị

DTC

131,37

131,37

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2,06

1,30

 

 

 

 

0,17

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

132,69

132,67

 

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.168,96

 

314,30

491,04

124,24

88,87

202,48

150,57

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

623,54

 

18,85

53,53

31,73

39,04

51,09

37,72

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trịnh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Minh

Xã Yên Hà

Xã Yên Thành

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

71.397,57

4.802,08

7.543,79

3.019,07

2.600,29

5.173,73

5.979,07

3.764,46

4.027,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.941,10

324,22

704,27

258,04

412,10

299,60

318,85

269,96

297,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.543,24

248,56

67,69

237,22

293,17

255,65

 

164,13

155,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.579,19

473,12

380,41

94,05

137,40

259,31

229,57

175,89

264,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.118,61

452,12

935,56

364,44

628,33

265,41

919,03

348,91

252,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.053,62

1.562,22

2.223,46

 

297,31

1.144,82

3.018,42

126,41

803,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

38.261,39

1.925,30

3.295,69

2.272,82

1.087,19

3.166,76

1.475,40

2.804,68

2.371,61

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

26.543,66

723,46

2.295,87

1.390,19

846,15

2.837,38

1.047,37

2.102,63

1.709,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

362,64

60,64

4,40

29,72

29,56

31,45

7,93

37,61

38,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

81,03

3,87

 

 

8,41

6,39

9,87

0,99

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.821,99

343,05

352,37

143,79

191,01

267,17

285,24

205,52

157,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,64

 

 

 

 

 

 

 

6,89

2.2

Đất an ninh

CAN

1,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,06

0,23

 

0,15

0,20

0,02

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,74

0,06

0,32

0,14

0,12

0,11

0,13

0,28

0,37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,31

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.811,73

92,40

194,50

71,30

91,57

99,53

163,05

95,60

65,09

-

Đất giao thông

DGT

1.173,39

55,95

77,72

59,51

71,50

82,55

72,25

85,16

52,35

-

Đất thủy lợi

DTL

71,92

10,91

1,55

3,04

10,95

6,94

0,38

1,96

2,79

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,16

1,30

0,34

0,54

0,95

1,49

0,45

1,70

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,37

0,22

0,17

0,21

0,15

0,78

0,08

0,16

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

44,47

1,68

1,66

1,69

3,93

2,23

2,26

3,85

2,61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,80

1,24

0,04

1,72

0,70

0,35

0,02

0,25

0,64

-

Đất công trình năng lượng

DNL

432,21

19,51

112,68

0,02

0,02

2,98

87,24

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,82

0,03

 

 

0,05

0,08

0,04

0,06

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,74

 

 

 

 

1,74

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,28

1,00

0,30

4,02

2,91

 

0,35

1,86

5,58

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,20

0,51

0,05

0,56

0,41

0,39

0,00

0,49

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

8,39

 

 

 

 

8,39

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

620,80

60,25

39,57

43,04

63,57

80,22

22,08

44,95

36,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

131,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,93

0,49

0,68

0,57

0,41

0,52

0,30

0,19

1,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,84

 

 

 

0,16

0,56

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,38

189,41

117,31

28,59

34,98

67,70

99,68

64,49

46,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13,23

 

 

 

 

10,14

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,89

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.846,13

32,67

1.116,69

4,96

7,96

113,64

550,24

100,52

321,22

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

4.758,59

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

9.661,86

700,68

1.003,24

601,66

921,50

521,05

919,03

513,03

407,87

3

Khu lâm nghiệp

KLN

55.315,01

3.487,51

5.519,15

2.272,82

1.384,50

4.311,58

4.493,82

2.931,10

3.174,89

4

Khu du lịch

KDL

8,39

 

 

 

 

8,39

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp

KPC

24,04

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị

DTC

131,37

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

2,06

0,23

 

0,15

0,20

0,02

 

 

 

8

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

132,69

 

 

 

 

0,02

 

 

 

9

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.168,96

617,20

201,52

178,80

391,82

130,30

79,03

270,96

927,83

10

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

623,54

60,32

39,89

43,18

63,70

80,32

22,20

45,23

36,75

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Bản Rịa

Xã Bằng Lang

Xã Hương Sơn

Xã Nà Khương

Xã Tân Bắc

Xã Tân Nam

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

27,23

6,23

1,35

0,07

 

 

1,44

5,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,66

3,26

0,55

0,02

 

 

1,31

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,62

3,26

0,55

0,02

 

 

1,31

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,27

2,44

0,50

0,01

 

 

0,01

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,73

0,08

 

0,02

 

 

0,09

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,20

 

 

 

 

 

 

1,20

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,32

0,45

0,30

0,02

 

 

0,03

1,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,10

 

 

 

 

 

0,04

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trịnh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Minh

Xã Yên Hà

Xã Yên Thành

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

27,23

1,53

6,06

 

 

0,02

0,06

0,03

5,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,66

0,20

2,30

 

 

0,01

0,02

0,01

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10,62

0,20

2,30

 

 

 

 

 

1,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,27

0,61

1,83

 

 

0,01

 

0,01

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,73

0,01

1,01

 

 

 

0,01

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,32

0,71

0,92

 

 

 

0,03

0,01

3,58

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

0,10

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,06

 

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Bản Rịa

Xã Bằng Lang

Xã Hương Sơn

Xã Nà Khương

Xã Tân Bắc

Xã Tân Nam

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

32,74

8,83

1,35

0,20

0,05

0,20

1,66

5,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,70

3,26

0,55

0,02

 

 

1,32

1,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,62

3,26

0,55

0,02

 

 

1,31

1,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,69

3,13

0,50

0,01

0,05

0,04

0,04

0,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,21

1,86

 

0,12

 

0,14

0,25

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,20

 

 

 

 

 

 

1,20

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,67

0,47

0,30

0,05

 

0,02

0,05

1,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,27

0,11

 

 

 

 

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,61

1,79

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,64

0,64

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,82

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,47

 

 

 

 

 

 

0,28

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: các xã tiếp theo

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trịnh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Minh

Xã Yên Hà

Xã Yên Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14,64

1,63

6,47

0,25

0,77

0,32

0,24

0,03

5,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,27

0,20

2,30

 

 

0,04

0,02

0,01

1,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,22

0,20

2,30

 

 

 

 

 

1,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,13

0,61

1,83

0,09

0,25

0,11

0,07

0,01

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,98

0,10

1,41

0,07

0,42

0,06

0,12

 

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,13

0,72

0,92

0,06

0,04

0,11

0,03

0,01

3,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,23

 

0,01

0,03

0,06

 

 

 

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,05

0,82

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Kèm theo quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT.Yên Bình

Xã Bản Rịa

Xã Bằng Lang

Xã Hương Sơn

Xã Nà Khương

Xã Tân Bắc

Xã Tân Nam

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.200,00

 

200,00

 

 

 

 

400,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.200,00

 

200,00

 

 

 

 

400,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,64

0,17

 

0,01

 

 

0,12

5,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,81

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,81

0,15

 

0,01

 

 

0,12

5,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,11

 

 

 

 

 

0,11

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,45

 

 

0,01

 

 

0,01

5,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trịnh

Xã Tiên Nguyên

Xã Tiên Yên

Xã Vĩ Thượng

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Minh

Xã Yên Hà

Xã Yên Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.200,00

 

530,00

 

 

 

50,00

 

20,00

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.200,00

 

530,00

 

 

 

50,00

 

20,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,64

 

3,10

 

 

 

0,01

 

1,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,81

 

 

 

 

 

 

 

1,81

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,81

 

3,10

 

 

 

0,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

3,10

 

3,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,45

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2939/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản