Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2910/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 26 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 về sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 3926/QĐ-UBND ngày 08/11/2021; Quyết định số 3085/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 và Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà; Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2023; Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 09/8/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm các công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đầm Hà;

Căn cứ Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 29/8/2023 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 333/TTr-TNMT-QHKH ngày 14 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Điều chỉnh bổ sung 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,47 ha vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đầm Hà sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong kế hoạch (Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).

- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký; nội dung điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đầm Hà là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt tại Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định.

 


Nơi nhận:
- QCT, các PCT UBND tỉnh:
- Như Điều 3:
- V0, V1, QH1-3, QLĐĐ1-3, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ1
08 bản, QĐ101.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

Biểu 01

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm

Diện tích theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt (ha)

Điều chỉnh hủy bỏ (ha)

Điều chỉnh địa điểm (ha)

Điều chỉnh giảm (ha)

Điều chỉnh bổ sung (ha)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (ha)

Sử dụng vào loại đất

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Đất thủy lợi

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,47

0,47

0,00

 

 

1

Nâng cấp hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản, xã Quảng Lâm (giai đoạn 1)

Xã Quảng Lâm

0,00

 

 

 

0,33

0,33

RSX

(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2022-2025;

(2). Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án: Nâng cấp Hệ thống cấp nước sạch Siềng Lống cho 04 bản xã Quảng Lâm (giai đoạn 1);

(3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua

Phù hợp với QHSD đất thời kỳ 2021-2030

2

Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn, xã Quảng An (giai đoạn 1)

Xã Quảng An

0,00

 

 

 

0,14

0,14

LUK 0,10; BCS 0,03; DTL 0,01

(1). Nghị Quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2023-2025; Nghị Quyết số 67/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công 2022-2025;

(2). Quyết định số 6097/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND huyện Đầm Hà về việc phê duyệt Tổng mặt bằng tuyến tỷ lệ 1/500 dự án: Hệ thống cấp nước sạch cho 07 thôn xã Quảng An Siềng Lống cho 04 bán xã Quảng Lâm (giai đoạn 1);

(3). Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục khác trên địa bàn tỉnh đợt 02 năm 2023; Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua

Phù hợp với QHSD đất thời kỳ 2021-2030

 

Biểu 02/CH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích điều chỉnh, bổ sung kế hoạch năm 2023

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

32.724,58

 

367,74

8.919,81

5.898,82

4.385,92

2.117,10

1.545,40

3.046,41

2.146,92

4.296,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.974,13

82,43

119 45

8.463,10

5.473,26

3.306,33

1.709,41

1.114,61

1.876,99

1.366,72

3.544,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.445,27

9,07

39,10

308,62

443,46

292,17

251,61

368,41

267,10

281,47

193,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.692,78

69,22

36,29

171,78

292,03

223,56

140,85

254,03

239,70

185,11

149,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

897,52

3,33

25,28

89,35

96,86

194,99

70,70

127,20

100,50

100,75

91,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

930,03

3,45

36,70

100,01

90,89

195,69

116,47

113,02

95,66

90,95

90,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.369,83

27,32

 

3.628,65

1.693,38

491,45

 

 

393,20

244,65

918,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.587,44

46,67

14,63

4.332,60

3.140,93

1.519,92

1.246,61

477,03

638,19

274,13

943,41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

1.815,48

 

 

58,82

858,13

75.47

9,69

 

484,61

8,78

319,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.720,37

10,08

3,75

3,87

7,57

600,89

23,96

20,63

382,33

371,25

1.306,11

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

23,66

0 09

 

 

0,17

11,22

0,05

8,32

 

3,52

0,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.134,63

9,58

243,96

375,98

356,79

554,19

373,93

379,29

334,13

257,92

258,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,53

1,07

4,69

7,00

8,00

 

1,87

8,29

3,67

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,13

0,10

1,08

0,25

0,28

0,23

0,26

0,22

0,24

0,20

0,37

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,60

1,90

4,36

 

 

1,34

1,87

 

45,67

2,30

4,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,69

0,85

2,13

1,06

 

13,25

1 88

3,80

2,92

0,40

1,26

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,52

0,27

 

8,52

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

151,93

4,85

4,80

0,06

2,09

28,27

25,26

39,01

46,10

6,34

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.284,23

40,96

106,39

111,10

153,21

225,30

198,70

207,60

73,67

139,20

69,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

980,64

76,39

74,47

82,31

121,78

181,12

168,59

149,27

39,57

110,58

52,95

-

Đất thủy lợi

DTL

141,27

10,97

2,60

19,54

21,74

20,41

13 10

28,59

13,81

14,43

7,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,99

1,17

11,03

 

0,06

0,00

 

2,94

0,21

0,61

0 13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,87

0,38

2,47

0,24

0,37

0,29

0,24

0,57

0,25

0,30

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

41,70

3,25

10 28

2,75

3,40

2,70

3,01

10,78

3,72

3,13

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

13,98

1,09

2,25

1,14

1,26

0,60

0,42

4,14

1,83

1,77

0,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,20

0,09

 

0,18

0,07

0,23

 

0,72

 

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,66

0,05

0,39

0,02

0,01

0,02

 

0,04

0,07

0,09

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,98

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

1,98

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,32

0,36

 

 

 

9,76

1,49

0,07

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,33

0,23

 

 

 

 

6,65

 

0,68

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

60,31

1,92

0,03

4,50

4,34

10,04

4,83

10,48

13,54

8,28

4,29

-

Đất chợ

DCH

3,98

0,31

2,87

0,43

0,19

0,14

0,36

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,64

0,28

0,81

0,48

0,92

1,26

0,27

1,39

0,92

1,04

1,53

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DRV

4,45

0,14

3,09

0,20

0,10

 

0,44

0,32

0,30

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

305,34

9,74

 

24,91

38,19

37,50

29,14

56,40

47,34

44,47

27,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,92

2,93

91,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,19

0,33

6,39

0,35

0,54

0,20

0,78

1,05

0,21

0,40

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,38

0,01

0,37

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,56

0,08

0,34

0,04

 

0,61

0,25

0,19

0,38

0,13

0,63

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

930,66

29,69

17,61

107,03

153,45

206,56

67,59

59,03

102,64

63,38

153,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

155,83

4,97

 

114,98

 

28,13

0,12

2,01

10,07

0,07

0,46

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

57,04

1,82

 

 

 

11,55

45,49

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.615,82

7,99

4,33

80,73

68,77

525,40

33,77

51,50

835,29

522,28

493,76

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

367,74

1,12

367,74

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp ( khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp

KNN

1.692,78

 

36,29

171,78

292,03

223,56

140,85

254,03

239,70

185,11

149,44

3

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KNL

19.957,61

14,63

14,63

7.961,58

4.834,31

2.011,37

1.246,61

477,03

1.031,39

518,78

1.861,91

4

Khu du lịch

KDL

211,21

 

 

 

 

 

 

 

201,03

10,18

 

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,60

 

4,36

 

 

1,34

1,87

 

45,67

2,30

4,06

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

882,48

 

 

47,28

95,81

149,93

115,94

154,61

112,73

111,22

94,96

7

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

332,03

 

2,13

25,97

38,19

50,74

31 02

60,20

50,26

44,87

28,65

 

Biểu 03/CH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

424,30

58,87

13,93

42,63

64,78

71,06

64,14

52,67

49,83

6,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

61,74

18,94

1,25

6,62

4,92

13,76

11,12

1,81

2,32

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,90

12,94

1,19

4,94

2,68

4,02

4,23

1,28

0,61

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

31,82

14,53

1,31

3,08

2,73

3,87

2,74

1,33

0,78

1,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,77

11,16

1,42

2,67

3,82

4,23

3,56

0,99

1,35

0,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPR/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

290,22

13,21

9,94

27,32

49,19

47,37

46,26

48,39

45,18

3,36

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

9,71

1,03

0,01

2,50

4,03

1,73

0,16

0,15

0,10

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,04

 

 

0,44

0,10

0,10

0,30

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

266,19

 

 

 

56,08

21,88

11,80

44,97

126,72

4,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,36

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,16

 

 

 

2,30

 

 

 

9,77

2,09

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

3,29

 

 

 

 

 

3,08

 

0,21

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

12,89

 

 

 

 

 

0,91

11,98

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,38

 

 

 

 

 

2,38

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

132,20

 

 

 

 

 

 

17,60

114,60

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

100,91

 

 

 

53,78

21,52

5,43

15,39

2,14

2,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

6,02

4,42

 

 

0,01

0,14

0,39

0,35

0,50

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 04/CH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

421,23

58,87

13,93

42,45

64,78

68,26

64,13

52,66

49,83

6,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,94

18,94

1,25

6,62

4,92

10,96

11,12

1,81

2,32

1,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30,10

12,94

1,19

4,94

2,68

1,22

4,23

1,28

0,61

1,02

1 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,82

14,53

1,31

3,08

2,73

3,87

2,74

1,33

0,78

1,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

29,70

11,16

1,42

2,67

3,82

4,23

3,56

0,99

1,35

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

290,22

13,21

9,94

27,32

49,19

47,37

46,26

48,39

45,18

3,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,52

1,03

0,01

2,33

4,03

1,73

0,15

0,14

0,10

 

1.9

Đất làm muối

NKH

1,04

 

 

0,44

0,10

0,10

0,30

 

0,10

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

14,64

8,72

0,96

0,29

1,30

0,72

1,64

0,35

0,68

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMP

0,62

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

 

 

 

 

0,04

 

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,50

6,84

0,11

0,01

0,89

0,33

1,39

0,30

0,63

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,10

4,86

0,06

 

0,05

0,10

1,13

0,30

0,60

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,99

0,83

0,05

 

0,75

0,13

0,23

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,02

 

0,01

0,07

 

0,03

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,78

0,68

 

 

 

0,10

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

0,02

0,28

0,41

0,35

0,25

 

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

0,01

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05/CH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẦM HÀ

(Kèm theo Quyết định số: 2910/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Toàn huyện (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT.Đầm Hà

Xã Quảng Lâm

Xã Quảng An

Xã Tân Bình

Xã Dực Yên

Xã Quảng Tân

Xã Đầm Hà

Xã Tân Lập

Xã Đại Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

460,52

 

 

 

120,13

 

0,26

115,00

117,44

107,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

459,57

 

 

 

120,13

 

 

115,00

116,75

107,69

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,95

 

 

 

 

 

0,26

 

0,69

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

18,66

1,69

0,28

0,23

0,53

1,22

0,47

8,02

6,11

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,72

 

 

 

 

0,09

 

8,00

0,63

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,01

1,34

0,28

0,23

0,53

0,85

0,20

 

5,46

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7,20

0,06

0,28

0,20

0,53

0,85

0,20

 

4,96

0,12

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

0,08

 

0,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,59

 

 

 

 

0,28

0,27

0,02

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK