Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2903/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 14 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC, KHUNG NĂNG LỰC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, SỐ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, GIAI ĐOẠN 2022-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý công tác tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hưng Yên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 665/TTr-SNV ngày 23/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông, giai đoạn 2022-2025 như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: Gồm 04 nhóm với 30 vị trí việc làm, trong đó:

a) Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

b) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07 vị trí;

c) Nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí;

d) Nhóm vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.

2. Số biên chế công chức của Sở Thông tin và Truyền thông là 21 biên chế, số lao động hợp đồng tối đa là 05 người và thực hiện tinh giản biên chế (nếu có) theo quy định.

Số lượng Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện theo quy định hiện hành của Đảng và Nhà nước. Hiện tại, Sở Thông tin và Truyền thông bố trí 02 biên chế cho vị trí việc làm Phó Giám đốc Sở. Trường hợp thực hiện công tác cán bộ bổ nhiệm thêm Phó Giám đốc Sở nhân sự từ nguồn tại chỗ thì thực hiện tổ chức lại các phòng thuộc Sở; từ nguồn nơi khác đến thì phải điều chuyển biên chế từ cơ quan có nhân sự chuyển đi đảm bảo biên chế theo quy định.

3. Cơ cấu ngạch công chức:

a) Ngạch chuyên viên cao cấp tối đa: 14,3%;

b) Ngạch chuyên viên chính và tương đương tối đa: 38,1%;

c) Ngạch chuyên viên và tương đương tối thiểu: 47,6%;

d) Không xác định cơ cấu ngạch đối với các vị trí thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ là lao động hợp đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục số I, II, III kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Căn cứ danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thực hiện các nội dung sau:

- Quy định cụ thể sản phẩm đầu ra, kết quả sản phẩm đầu ra của từng vị trí việc làm để làm cơ sở đánh giá, bình xét thi đua khen thưởng, mức độ hoàn thành công việc được giao đối với công chức và người lao động của Sở theo quy định về đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, người lao động hoàn thành trong Quý I năm 2022, gửi Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;

- Thực hiện cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định này. Trường hợp công chức tại nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành và nhóm vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung giữ ngạch chuyên viên chính thì thực hiện giảm số lượng lãnh đạo, quản lý giữ ngạch chuyên viên chính tại nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý;

- Xây dựng kế hoạch biên chế công chức hàng năm để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý đối với công chức, người lao động của Sở theo đúng quy định;

- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với các vị trí việc làm để đảm bảo tiêu chuẩn trình độ theo quy định của pháp luật;

- Thường xuyên rà soát, trình UBND tỉnh quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông (nếu có thay đổi) bảo đảm theo đúng quy định.

b) Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét điều chỉnh Đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông khi có sự điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn. cơ cấu tổ chức theo quy định của pháp luật hoặc các Bộ, ngành có quy định cụ thể về danh mục vị trí việc làm bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra để quản lý, sử dụng và thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông theo đúng danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức tương ứng với từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông đã được UBND tỉnh phê duyệt và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký và thay thế Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của UBND tỉnh phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVNCNH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2022-2025

  • Số hiệu: 2903/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Trần Quốc Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản