Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2020/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất năm 05 (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Tiêu đề Điều 6 được sửa đổi như sau:
“Điều 6. Phân loại vị trí đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.
2. Tiêu đề Điều 7 được sửa đổi như sau:
“Điều 7. Phân loại vị trí nhóm đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ”.
3. Khoản 2, Điều 8 được sửa đổi như sau:
“2. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2, 3, 4 của loại đất ở; đất thương mại, dịch vụ thấp hơn giá đất vị trí 5 của loại đất tương ứng, thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 5. Trường hợp giá đất vị trí 1, 2 của loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở; đất thương mại, dịch vụ) thấp hơn giá đất vị trí 3 của loại đất tương ứng thì được áp dụng bằng giá đất vị trí 3”.
4. Khoản 6, Điều 8 được sửa đổi như sau:
“6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi vị trí 1 không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng” .
5. Bổ sung Khoản 11 vào Điều 8 như sau:
“11. Giá đất các tuyến đường nội bộ của Dự án nhà ở thì được tính bằng giá đất vị trí 2 của tuyến đường, đoạn đường nối liền có trong Phụ lục Bảng giá đất. Trường hợp đường nội bộ nối liền với nhiều tuyến đường, đoạn đường thì giá đất được tính theo tuyến đường, đoạn đường có giá đất cao nhất”.
6. Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
- Sửa đổi tên đường của 15 tuyến đường, đoạn đường.
- Sửa đổi tên gọi điểm đầu, điểm cuối của 36 tuyến đường, đoạn đường.
- Sửa đổi các đường đal còn lại thành “các đường nhựa, đường đal còn lại” của 35 xã, thị trấn.
b) Bổ sung mới 22 tuyến đường vào Bảng giá đất (Đính kèm Phụ lục 2)
7. Bãi bỏ các mục thuộc Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
a) Bãi bỏ mục 1.124 Phụ lục 1: Tuyến số 7 (đường 1 chiều).
b) Bãi bỏ mục 2.131 Phụ lục 2: Đường tránh Đường huyện 25 (cầu Ba So).
c) Bãi bỏ mục 4.23 Phụ lục 4: Đường nhựa cặp Đình Thần.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 08 tháng 01 năm 2021
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Trà Cú (đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.3 | Đường 3 tháng 2 | Đường Nguyễn Huệ | Đường huyện 36 (Ngã ba đi Bảy Sào) | 1 | 3.500 | Điều chỉnh tên đường |
| Thị trấn Định An (đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.42 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An |
|
|
| 1.000 | Bổ sung tên đường |
| Đường tỉnh, đường huyện |
|
|
|
|
|
2.62 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đường huyện 17; đối diện hết ranh cây xăng Đầu Giồng | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm cuối |
2.63 | Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng) | Đường tỉnh 911; đối diện đến ranh cây xăng Thuận Phát | Đầu ranh sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21 |
| 1.000 | Điều chỉnh điểm đầu |
2.85 | Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp) | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang | Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
2.86 | Đường huyện 18 (xã Tân Hiệp) | Đường tỉnh 911 (Ngã tư Long Trường) | Cầu Tân Hiệp |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu |
2.87 | Đường tỉnh 911 (xã Phước Hưng) | Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp) | Hết ranh xã Phước Hưng |
| 550 | Điều chỉnh tên đường |
2.88 | Đường tỉnh 911 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp) |
| 300 | Điều chỉnh tên đường |
2.89 | Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp) | Cầu Ba So mới (xã Long Hiệp) | Cây xăng Triệu Thành |
| 750 | Điều chỉnh tên đường |
2.90 | Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp) | Cây xăng Triệu Thành | Hết ranh xã Ngọc Biên |
| 550 | Điều chỉnh tên đường |
2.102 | Đường huyện 36 (xã Long Hiệp) | Đường tỉnh 911 (ngã ba đi Ba Tục) | Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến đường nhựa |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
| Xã Ngãi Xuyên |
|
|
|
|
|
2.116 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Ngãi Xuyên |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Đại An |
|
|
|
|
|
2.125 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại An |
|
|
| 400 | Bổ sung tên đường |
| Xã Long Hiệp |
|
|
|
|
|
2.132 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Tập Sơn |
|
|
|
|
|
2.153 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tập Sơn |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã An Quảng Hữu |
|
|
|
|
|
2.158 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Quảng Hữu |
|
|
| 350 | Bổ sung tên đường |
| Xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|
|
|
|
2.166 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lưu Nghiệp Anh |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
2.174 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Sơn |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
2.181 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Hiệp |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
2.188 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Sơn |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
2.190 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Kim Sơn |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Hàm Tân |
|
|
|
|
|
2.191 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hàm Tân |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Cầu Ngang (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
3.13 | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận B | Quốc lộ 53 | Bờ sông nhà máy chà | 1 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
3.14 | Đường Nguyễn Duy Khâm, khóm Minh Thuận A | Quốc lộ 53 | Sông Cầu Ngang (Cầu đal) | 2 | 1.450 | Điều chỉnh tên đường |
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
3.77 | Đường tỉnh 915B | Giáp khóm 1, thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc) | Giáp ranh xã Long Hữu |
| 400 | Điều chỉnh điểm cuối |
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.78 | Đường huyện 5 | Đường tỉnh 912 | Đường tỉnh 915B |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
3.96 | Đường huyện 23 | Đường tỉnh 912 | Ngã ba Đường tỉnh 915B và Đường nhựa ấp Năm |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
| Xã Hiệp Mỹ Tây |
|
|
|
|
|
3.118 | Đường huyện 35 | Quốc lộ 53 | Cầu ấp Chợ |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
| Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
3.125 | Đường nhựa (Hòa Hưng - Cẩm Hương) | Đường tỉnh 912 | Đường huyện 35 |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu |
| Xã Vinh Kim |
|
|
|
|
|
3.129 | Đường nhựa Mai Hương | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 53 |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu |
| Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.142 | Đường nhựa (đi Trường trung học phổ thông) | Đường tỉnh 912 | Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì |
| 320 | Điều chỉnh điểm đầu |
3.145 | Đường đal ấp Mỹ Thập | Đường tỉnh 912 | Nhà ông Phan Văn Nho |
| 280 | Điều chỉnh điểm đầu |
3.146 | Đường đal ấp Nhứt A | Đường huyện 23 | Đường tỉnh 912 |
| 280 | Điều chỉnh điểm cuối |
3.147 | Đường nhựa | Đường huyện 5 | Đường tỉnh 912 |
| 280 | Điều chỉnh điểm cuối |
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
4.97 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.112 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa A |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4.120 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
4.125 | Đường đal ấp Sóc Thát | Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41, tờ bản đồ số 26) | Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156, tờ bản đồ số 26) |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.126 | Đường đal Sóc Thát- Trà Đét (nhà ông Nguyễn Văn Tây) | Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 139, tờ bản đồ số 26) | Đường nhựa 135 (thửa 135, tờ bản đồ số 23) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4.127 | Đường đal ấp Sóc Thát | Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh | Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4.131 | Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B | Đường nhựa 135 (nhà ông Huỳnh Văn Hẹ, thửa 465, tờ bản đồ 26) | Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162, tờ bản đồ 32) |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
4.133 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217, tờ bản đồ số 31) | Đường huyện 3 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 87, tờ bản đồ số 31) |
| 300 | Điều chỉnh điểm dầu, điểm cuối |
| Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
4.142 | Đường nhựa Bích Trì | Đường vào Khu xử lý chất thải | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 300 | Điều chỉnh điểm dấu |
| Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
4.160 | Đường nhựa kênh Giồng Lức | Đường huyện 15 | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
| Xã Hưng Mỹ |
|
|
|
|
|
4.175 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hưng Mỹ |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Đa Lộc |
|
|
|
|
|
4.201 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đa Lộc |
|
|
| 400 | Bổ sung tên đường |
| Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4.208 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ Chánh |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Thanh Mỹ |
|
|
|
|
|
4.221 | Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh) | Đường tỉnh 912 (thửa 181, tờ bản đồ số 19) | Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4, tờ bản đồ số 2) |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.222 | Đường đal (phía đông kênh Cây Dương - Phú Thọ) | Đường tỉnh 912 (thửa 610, tờ bản đồ số 7) | Miếu Bà Chúa Xứ (thửa 323, tờ bản đồ số 7) |
| 300 | Điều chỉnh điểm cuối |
4.228 | Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh) | Đường tỉnh 912 (thửa 786, tờ bản đồ số 19) | Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49, tờ bản đồ số 3) |
| 300 | Điều chỉnh điếm cuối |
4.229 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Thanh Mỹ |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
| Xã Long Hòa |
|
|
|
|
|
4.230 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hòa |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Phước Hảo |
|
|
|
|
|
4.234 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phước Hảo |
|
|
| 300 | Bổ sung tên đường |
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
5.34 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6 | Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình An |
| 750 | Điều chỉnh điểm cuối |
5.35 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh cây xăng Bình An | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.42 | Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu) | Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú) | Đường nhựa vào ấp Tà Rom |
| 500 | Điều chỉnh tên đường |
5.43 | Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu) | Đường nhựa vào ấp Tà Rom | Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An) |
| 600 | Điều chỉnh tên đường |
| Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
5.61 | Đường số 3 Cái Đôi | Quốc lộ 53 (thửa 552, tờ bản đồ 6) | Cầu Cái Đôi (Hết thửa 174, tờ bản đồ 6) |
| 400 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu, điểm cuối |
5.64 | Đường số 2 Tân Thành | Quốc lộ 53 (thửa 1846, tờ bản đồ 6) | Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 2211, tờ bản đồ 6) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
5.65 | Đường số 3 Tân Thành | Quốc lộ 53 (thửa 726, tờ bản đồ 6) | Giáp đường ấp Tân Thành (thửa 927, tờ bản đồ 6) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
5.66 | Đường số 1 Tân Thành | Quốc lộ 53 (thửa 693, tờ bản đồ 6) | Giáp đường ấp Tân Thành (Hết thửa 936, tờ bản đồ 6) |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
| Xã Đôn Xuân |
|
|
|
|
|
5.104 | Đường nhựa Bà Giam A, B | Đường tỉnh 911 (Ngã tư Ba Sát) | Giáp ranh xã Hàm Giang |
| 400 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu |
| Xã Đôn Châu |
|
|
|
|
|
5.115 | Đường nhựa ấp Tà Rom A, B | Đường tỉnh 911 | Giáp ranh xã Ngũ Lạc |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu |
5.116 | Đường nhựa ấp Ba Sát, Bào Môn | Đường tỉnh 911 (ngã tư Ba Sát) | Ranh chùa Ba Sát (thửa 555); đối diện hết ranh thửa 941, tờ bản đồ số 3 |
| 400 | Điều chỉnh điểm đầu |
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
6.86 | Đường tỉnh 915B | Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (sông Thâu Râu) | Đường tỉnh 914 |
| 350 | Điều chỉnh tên đường |
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7.65 | Đường huyện 32 | Hết ranh đất Chùa Chông Ksach (kể cả phía đối diện) | Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều |
| 500 | Điều chỉnh điểm đầu |
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
| Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
|
8.107 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Huyền Hội |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8.109 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị Long |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã An Trường |
|
|
|
|
|
8.120 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8.138 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đức Mỹ |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Phương Thạnh |
|
|
|
|
|
8.145 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Phương Thạnh |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8.150 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Bình Phú |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã An Trường A |
|
|
|
|
|
8.157 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã An Trường A |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Đại Phước |
|
|
|
|
|
8.162 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại Phước |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
8.165 | Đường nhựa Rạch Sen | Đường huyện 4 | Đường Bào Năng |
| 300 | Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối |
| Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8.170 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân An |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8.176 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Tân Bình |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8.178 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Mỹ Cẩm |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
|
8.180 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nhị Long Phú |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
| Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8.186 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Đại Phúc |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
9 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9.33 | Đường nhựa khóm 5 | Quốc lộ 54 | Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp | 3 | 700 | Điều chỉnh tên đường |
| Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
9.136 | Đường tỉnh 911 | Đường tỉnh 912 | Kênh Chánh Hội |
| 500 | Điều chỉnh tên đường, điểm đầu điểm cuối |
Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Đường huyện 38) | Kênh Chánh Hội | Kênh Út Đành |
| 500 | ||
| Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9.153 | Đường nhựa ấp Tân Thành Đông | Đường vào Trung tâm xã | Cầu Ba Lai |
| 500 | Điều chỉnh điểm cuối |
| Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9.192 | Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc) | Quốc lộ 60 | Kênh Trinh Phụ |
| 350 | Điều chỉnh điểm đầu |
9.193 | Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ | Đường Giồng Giữa | Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa) |
| 350 | Điều chỉnh điểm cuối |
| Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
9.197 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện |
|
|
| 280 | Bổ sung tên đường |
BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
1 | Thành phố Trà Vinh (Đô thị loại 2) |
|
|
|
|
|
1.166 | Đường D5 nối dài (Phường 5) | Ngã tư Đường Nguyễn Thiện Thành và đường D5 (Hết ranh Đại học Trà Vinh) | Kênh Điệp Thạch (thửa số 5, tờ bản đồ số 18) |
| 3.000 |
|
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.192 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Đường Trần Hưng Đạo | Đường 30/4 |
| 2.200 |
|
| Xã An Quảng Hữu |
|
|
|
|
|
2.193 | Đường nhựa liên ấp Chợ - ấp Sóc Tro Giữa | Đường huyện 27 | Đường nhựa ấp Sóc Tro Giữa |
| 600 |
|
| Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
2.194 | Đường vào bệnh viện đa khoa | Giáp ranh thị trấn Trà Cú | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 1.000 |
|
| Các tuyến đường còn lại |
|
|
|
|
|
2.195 | Các đường nhựa, đường dal còn lại thuộc các xã: Định An, Phước Hưng, Hàm Giang, Ngọc Biên |
|
|
| 300 |
|
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
| Thị trấn cầu Ngang (Đô thị loại 5 ) |
|
|
|
|
|
3.251 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Cầu Ngang |
|
|
| 400 |
|
| Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
3.252 | Tuyến đê biển | Hẻm khóm 4 (thửa 1149, tờ bản đồ số 8) | Hết ranh thửa 984, tờ bản đồ số 8 |
| 500 |
|
3.253 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc thị trấn Mỹ Long |
|
|
| 350 |
|
| Các đường giao thông còn lại |
|
|
|
|
|
3.254 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Thuận Hòa, Long Sơn, Hiệp Mỹ Tây, Mỹ Hòa Vinh Kim |
|
|
| 300 |
|
3.255 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Kim Hòa, Mỹ Long Bắc, Nhị Trường, Hiệp Hòa, Trường Thọ, Thạnh Hòa Sơn, Mỹ Long Nam, Hiệp Mỹ Đông |
|
|
| 280 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
4.235 | Đường N18 | Đường bê tông (thửa 66, tờ bản đồ số 11) | Giáp ranh xã Đa Lộc (Thửa 3, tờ bản đồ số 13) |
| 600 |
|
| Các đường giao thông còn lại |
|
|
|
|
|
4.236 | Các đường nhựa đường đal còn lại thuộc các xã: Hòa Thuận, Hòa Lợi, Song Lộc, Hòa Minh |
|
|
| 300 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
5.121 | Đường nhựa liên xã | TT. Long Thành (thửa 132, tờ bản đồ 7); đối diện thửa 140, tờ bản đồ 7 | Đấu nối đường vào TTHC xã Long Khánh |
| 500 |
|
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Phường 1 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
6.151 | Đường nhựa từ QL53 đến Phước Bình | Quốc lộ 53 (thửa 6, tờ bản đồ số 37) | Đường Dương Quang Đông (thửa 166, tờ bản đồ số 22) |
| 1.000 |
|
| Phường 2 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
6.152 | Đường nhựa Phước Bình | Đường Dương Quang Đông (thửa 169, tờ bản đồ số 42) | Cầu Phước Bình 1 (thửa 22, tờ bản đồ số 42) |
| 400 |
|
6.153 | Đường Lộ Bà Mười Nối dài | Đường Dương Quang Đông (thửa 406, tờ bản đồ số 16) | Bến Xuống (Hết ranh thửa 6, tờ bản đồ số 22) |
| 500 |
|
6.154 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc phường 2 |
|
|
| 400 |
|
| Các đường giao thông còn lại |
|
|
|
|
|
6.155 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong thị xã Duyên Hải |
|
|
| 350 |
|
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7.104 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã trong huyện |
|
|
| 280 |
|
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
| Xã Huyền Hội |
|
|
|
|
|
8.188 | Đường nhựa Trà On | Đường tỉnh 911 | Cống Trà On |
| 400 |
|
9 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9.198 | Đường nhựa cặp kênh bà Liếp (phía khóm S) | Quốc lộ 54 | Giáp đường Nội ô thị trấn Tiểu Cần |
| 700 |
|
9.199 | Đường nhựa khóm 5 | Đường nhựa cặp kênh Bà Liếp (thửa 463, tờ bản đồ số 16) | Đường đal khóm 5 (thửa 41, tờ bản đồ số 16) |
| 700 |
|
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 7Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 11Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
- 13Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 17/2020/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 14Quyết định 35/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND và 19/2020/QĐ-UBND
- 15Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 16Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 29/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra