- 1Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND; 04/2020/NQ-HĐND; 17/2020/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2023/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019; QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2020/QĐ-UBND NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2020 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2020/QĐ-UBND NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 và Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019; Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 và Quyết đinh số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 35/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
a) Sửa đổi khoản 3, Điều 6 như sau:
“3. Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nêu tại Phụ lục của Bảng giá đất này
- Vị trí 1: từ điểm 0 đến 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.
- Vị trí 5 (vị trí còn lại): từ trên 120 mét.”.
b) Sửa đổi khoản 7, Điều 6 như sau:
“7. Khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, khi xác định vị trí theo quy định nhưng giá đất phi nông nghiệp bằng hoặc thấp hơn giá đất nông nghiệp trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp nhân (x) hệ số 1,1. Trường hợp giá đất tại vị trí chuyển mục đích sử dụng đất sau khi nhân hệ số 1,1 vượt giá đất tại vị trí có giá đất cao hơn (liền kề cùng thửa đất) thì giá chuyển mục đích sử dụng đất được tính bằng giá đất tại vị trí có giá đất cao hơn (liền kề cùng thửa đất).”.
c) Sửa đổi khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 9 và bổ sung khoản 12, Điều 8 như sau:
“Điều 8. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang an toàn giao thông, đê điều, lưới điện, công trình ngầm được tính bằng giá đất cùng phân loại vị trí và cùng loại đất liền kề;
…
3. Trường hợp thửa đất phi nông nghiệp có 02 mặt tiền đường trở lên thì giá đất và vị trí đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất. Giá đất nhân (x) với hệ số 1,2;
4. Trường hợp thửa đất có nhiều cách xác định vị trí (theo đường giao thông, biển, sông, kênh, rạch) thì xác định theo vị trí có mức giá đất cao nhất (trừ trường hợp nêu tại khoản 4 Điều 1 và khoản 4 Điều 6 Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019;
…
9. Chiều rộng hẻm, đường giao thông được tính tại vị trí mép trong vỉa hè của đường tiếp giáp; trường hợp đường tiếp giáp không có vỉa hè thì chiều rộng của hẻm, đường giao thông được tính tại vị trí cách mép đường tiếp giáp 3 mét;
…
12. Đối với trường hợp tính truy thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng tại thời điểm xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất chưa quy định giá đất thì được áp dụng giá đất theo loại đất tương ứng có trong Bảng giá đất đã được ban hành (năm gần nhất).”.
“Điều 9. Giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; giá đất nuôi trồng thủy sản
- Giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ, đường tránh Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây hàng năm, giá đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã;
- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 318.000 |
2 | 220.000 | |
3 | 155.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 310.000 |
2 | 215.000 | |
3 | 150.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 300.000 |
2 | 210.000 | |
3 | 145.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 |
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 95.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 170.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 68.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 143.000 |
2 | 86.000 | |
3 | 60.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 143.000 |
2 | 86.000 | |
3 | 60.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 195.000 |
2 | 120.000 | |
3 | 78.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 143.000 |
2 | 86.000 | |
3 | 60.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Long Thành | 1 | 195.000 |
2 | 120.000 | |
3 | 78.000 | |
Các xã | 1 | 143.000 |
2 | 86.000 | |
3 | 60.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Xã Phú Cần | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 195.000 |
2 | 120.000 | |
3 | 78.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 195.000 |
2 | 120.000 | |
3 | 78.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Càng Long | 1 | 250.000 |
2 | 150.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã | 1 | 195.000 |
2 | 120.000 | |
3 | 78.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 270.000 |
2 | 160.000 | |
3 | 95.000 | |
Các xã | 1 | 170.000 |
2 | 100.000 | |
3 | 68.000 |
“Điều 10. Giá đất trồng cây lâu năm
- Giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 tiếp giáp Quốc lộ, đường tránh Quốc lộ (trừ khu vực thành phố Trà Vinh) được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm vị trí 1 của thị trấn, phường tương ứng với từng địa bàn huyện, thị xã.
- Giá đất các khu vực và vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Phường 2, Phường 3 | 1 | 375.000 |
2 | 280.000 | |
3 | 210.000 | |
Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7 | 1 | 350.000 |
2 | 260.000 | |
3 | 195.000 | |
Phường 8, Phường 9 | 1 | 340.000 |
2 | 240.000 | |
3 | 165.000 | |
Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị) | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 |
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 115.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Trà Cú, Định An | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An | 1 | 195.000 |
2 | 125.000 | |
3 | 83.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 170.000 |
2 | 105.000 | |
3 | 73.000 |
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 170.000 |
2 | 105.000 | |
3 | 73.000 |
4. Huyện Châu Thành
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Châu Thành, xã Nguyệt Hóa, Hòa Thuận | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi | 1 | 215.000 |
2 | 135.000 | |
3 | 90.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 195.000 |
2 | 125.000 | |
3 | 83.000 |
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Long Thành | 1 | 235.000 |
2 | 145.000 | |
3 | 98.000 | |
Các xã | 1 | 170.000 |
2 | 105.000 | |
3 | 73.000 |
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Xã Phú Cần | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã còn lại | 1 | 215.000 |
2 | 135.000 | |
3 | 90.000 |
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Cầu Kè | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 215.000 |
2 | 135.000 | |
3 | 90.000 |
8. Huyện Càng Long
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Thị trấn Càng Long | 1 | 280.000 |
2 | 165.000 | |
3 | 100.000 | |
Các xã | 1 | 215.000 |
2 | 135.000 | |
3 | 90.000 |
9. Thị xã Duyên Hải
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Đơn vị hành chính | Vị trí | Giá đất |
Phường 1, Phường 2 | 1 | 320.000 |
2 | 190.000 | |
3 | 115.000 | |
Các xã | 1 | 210.000 |
2 | 130.000 | |
3 | 85.000 |
“Điều 11. Giá đất rừng sản xuất
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất |
1 | 55.000 |
2 | 45.000 |
“Điều 12. Giá đất làm muối
(Đơn vị tính: đồng/m2)
Vị trí | Giá đất |
1 | 75.000 |
2 | 55.000 |
g) Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
- Sửa đổi tên gọi (đường, đoạn đường, điểm đầu, điểm cuối) và điều chỉnh giá đất của 279 tuyến đường, đoạn đường, chi tiết như sau:
+ Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối của 50 tuyến đường, đoạn đường.
+ Điều chỉnh giá đất của 202 tuyến đường, đoạn đường.
+ Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối và điều chỉnh giá đất của 27 tuyến đường, đoạn đường.
(Đính kèm Phụ lục I)
- Bổ sung mới 93 tuyến đường vào Bảng giá đất.
(Đính kèm Phụ lục II)
- Bãi bỏ các mục thuộc Phụ lục kèm theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024), cụ thể như sau:
+ Bãi bỏ mục 8.34 Phụ lục 8: Đường nhựa khóm 2.
+ Bãi bỏ mục 8.35 Phụ lục 8: Đường nhựa nội bộ khóm 2.
+ Bãi bỏ mục 9.160 Phụ lục 9: Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu.
+ Bãi bỏ mục 9.65 Phụ lục 9: Đường Đal.
+ Bãi bỏ mục 9.74 Phụ lục 9: Đường nối chợ Thuận An - Đường Trần Phú.
+ Bãi bỏ mục 9.81 Phụ lục 9: Quốc lộ 54.
+ Bãi bỏ mục 9.82 Phụ lục 9: Quốc lộ 54.
(Đính kèm Phụ lục III)
2. Sửa đổi một số mục tại Phụ lục Bảng giá đất ở 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Đính kèm Phụ lục IV), cụ thể như sau:
a) Sửa đổi điểm cuối của 01 tuyến đường;
b) Điều chỉnh tăng giá đất của 02 tuyến đường, đoạn đường.
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quyết định số 29/2020/QĐ- UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
a) Sửa đổi một số mục tại Phụ lục Bảng giá đất ở 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Đính kèm Phụ lục V), như sau:
- Sửa đổi tên gọi, điểm đầu, điểm cuối của 04 tuyến đường, đoạn đường.
- Sửa đổi điểm cuối và điều chỉnh tăng giá đất của 01 tuyến đường, đoạn đường.
- Điều chỉnh tăng giá đất của 22 tuyến đường, đoạn đường. b) Bãi bỏ Khoản 4, Điều 1.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023.
Đối với trường hợp hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính hợp lệ của người sử dụng đất đã được bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đã tiếp nhận trước ngày 24 tháng 7 năm 2023 thì áp dụng giá đất quy định tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2020, Quyết đinh số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh để xác định nghĩa vụ tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (03 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2020/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
1 | Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1.56 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | 4 | 4,000 |
|
1.57 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Hẻm đal (cặp thửa đất 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) | 4 | 2,500 |
|
1.58 | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Hẻm đal (cặp thửa đất 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | 4 | 1,500 |
|
1,125 | Đường Thạch Ngọc Biên | Đường Lê Văn Tám | Đường Sơn Thông |
| 1,500 |
|
1,138 | Đường D5 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) |
| 3,500 |
|
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.1 | Đường 3 tháng 2 | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên | Cống Trà Cú | 2 | 2,500 |
|
2.2 | Đường 3 tháng 2 | Cống Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ | 1 | 5,500 |
|
2.3 | Đường 3 tháng 2 | Đường Nguyễn Huệ | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào) | 1 | 4,500 |
|
2.5 | Đường Nguyễn Huệ |
|
| 2 | 3,000 |
|
2.6 | Đường 2 tháng 9 |
|
| 2 | 2,500 |
|
2.7 | Đường 30 tháng 4 |
|
| 1 | 2,500 |
|
2.10 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
| 2 | 2,500 |
|
2.11 | Đường Đồng Khởi |
|
| 2 | 2,500 |
|
2.12 | Đường 19 tháng 5 |
|
| 1 | 4,000 |
|
2.16 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Thống nhất | Đường 30/4 | 2 | 2,200 |
|
2.24 | Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn |
|
| 3 | 500 |
|
| Thị trấn Định An (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2.31 | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng) | Đường nhựa | Kênh đào Quan Chánh Bố | 2 | 3,000 |
|
2.32 | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng) | Đường nhựa | Kênh đào Quan Chánh Bố | 3 | 1,000 |
|
2.40 | Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá | Đường nhựa | Kênh đào Quan Chánh Bố | 1 | 2,200 |
|
2.43 | Đường nhựa khóm 7 | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng) | Sông Khoen | 2 | 900 |
|
2.44 | Đường nhựa khóm 3 | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương) | Giáp ranh xã Đại An | 2 | 1,300 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
2.81 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh ấp Sà Vần A | Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót |
| 500 |
|
2.83 | Đường huyện 12 (xã Ngọc Biên) | Hết ranh Chùa Tha La; đối diện hết ranh thửa đất 573, tờ bản đồ số 2 | Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang |
| 500 |
|
2.106 | Đường huyện 36 (xã Thanh Sơn) | Cầu Ba Tục | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
Đường tránh Quốc lộ 53 | Cầu Sóc Chà |
| 800 | |||
| Xã Ngãi Xuyên |
|
|
|
|
|
2.112 | Đường nhựa Xoài Xiêm | Cầu Xoài Xiêm | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 500 |
|
| Xã Đại An |
|
|
|
|
|
2.122 | Đường nhựa ấp Giồng Lớn A | Quốc lộ 53 | Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B |
| 600 |
|
2.123 | Đường nhựa ấp Giồng Lớn A | Ngã ba đường đal đi Mé Rạch B | Giáp ranh xã Định An |
| 400 |
|
2.124 | Đường nhựa Giồng Lớn | Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Đôn Xuân |
| 600 |
|
| Xã An Quảng Hữu |
|
|
|
|
|
2.159 | Đường nhựa liên ấp Sóc Tro Trên, ấp Sóc Tro Giữa, ấp Sóc Tro Dưới | Đường huyện 27 | Tỉnh lộ 915 |
| 500 |
|
| Xã Định An |
|
|
|
|
|
2.183 | Đường vào trung tâm xã Định An | Giáp xã Đại An | Trường Mẫu Giáo |
| 500 |
|
2.185 | Đường vào trung tâm xã Định An | Ngã tư Giồng Giữa | Đường tỉnh 915 |
| 500 |
|
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.18 | Đường Hồ Văn Biện | Đường tránh Quốc lộ 53 | Đường 2/9 | 2 | 1,300 |
|
3.22 | Đường Dương Minh Cảnh | Cầu Thanh Niên Thống Nhất | Bờ sông thị trấn Cầu Ngang | 3 | 600 |
|
3.34 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Cầu Nhị Trung | Giáp ranh xã Thuận Hòa |
| 1,000 |
|
| Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.72 | Quốc lộ 53 | Đường Giồng Ngánh | Cầu Ô Lắc |
| 750 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
3.74 | Đường tỉnh 915B | Cống Chà Và | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) |
| 800 |
|
3.75 | Đường tỉnh 915B | Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc) | Cống Lung Mít |
| 700 |
|
3.76 | Đường tỉnh 915B | Cống Lung Mít | Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long |
| 800 |
|
3.77 | Đường tỉnh 915B | Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc) | Giáp ranh xã Long Hữu |
| 500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
3.78 | Đường huyện 5 | Đường tỉnh 912 | Đường tỉnh 915B |
| 600 |
|
3.80 | Đường huyện 17 | Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa) | Cầu Sóc Cụt |
| 400 |
|
3.81 | Đường huyện 17 | Cầu Sóc Cụt | Giáp ranh xã Phước Hưng |
| 400 |
|
3.85 | Đường huyện 18 nối dài | Đường huyện 17 | Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú) |
| 400 |
|
3.95 | Đường huyện 22 | Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý) | Đường huyện 21 |
| 400 |
|
3.96 | Đường huyện 23 | Đường tỉnh 912 | Ngã ba đường tỉnh 915B và đường nhựa ấp Năm |
| 450 |
|
3.98 | Đường huyện 35 | Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm) | Trụ sở ấp Cái Già Trên |
| 400 |
|
3.100 | Đường huyện 35 | Trạm Y tế xã | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 400 |
|
3.105 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang | Quốc lộ 53 |
| 1,000 |
|
| Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3.114 | Đường huyện 12 | Đường huyện 21 | Nhà máy ông Hai Đại |
| 400 |
|
3.115 | Đường huyện 12 | Nhà máy ông Hai Đại | Giáp xã Ngọc Biên |
| 400 |
|
| Xã Mỹ Hoà |
|
|
|
|
|
3.126 | Đường tránh Quốc lộ 53 | Giáp ranh xã Vinh Kim | Cầu Nhị Trung |
| 400 |
|
| Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3.142 | Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông) | Đường tỉnh 912 | Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì |
| 400 |
|
3.143 | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) | Đường huyện 5 | Hết thửa đất 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa đất 1153, tờ bản đồ số 3 |
| 500 |
|
3.144 | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) | Hết thửa đất 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa đất 1153, tờ bản đồ số 3 | Giáp ranh xã Vinh Kim |
| 400 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Châu Thành |
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc) | Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên) | Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành) | 3 | 1,000 |
|
4.2 | Đường Kiên Thị Nhẫn | Quốc lộ 54 (Bảo hiểm xã hội) | Đường 30/4 (Chợ Châu Thành) | 3 | 1,000 |
|
4.3 | Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện) | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 600 |
|
4.4 | Quốc lộ 54 | Cống Tầm Phương | Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 | 1 | 2,200 |
|
4.5 | Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc) | Đường tránh Quốc lộ 54; đối diện thửa 219 tờ 5 | Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | 1 | 3,200 |
|
4.6 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Cống Đa Lộc | 1 | 3,600 |
|
4.7 | Đường 30/4 | Cống Đa Lộc | Giáp Bàu Sơn | 2 | 2,000 |
|
4.8 | Đường 30/4 | Quốc lộ 54 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | 2 | 2,000 |
|
4.9 | Đường 30/4 | Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long) | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 2 | 2,000 |
|
4.11 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 1,600 |
|
4.12 | Đường Đoàn Công Chánh | Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư) | Đuờng Kiên Thị Nhẫn | 3 | 1,600 |
|
4.13 | Đường Mậu Thân | Đường 30/4 | Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang) | 2 | 2,000 |
|
4.14 | Đường Mậu Thân | Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2) | Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương) | 2 | 2,000 |
|
4.15 | Đường tránh Quốc lộ 54 | Cầu Tầm Phương 2 | Quốc lộ 54 | 2 | 2,200 |
|
4.16 | Đường Tô Thị Huỳnh | Quốc lộ 54 | Đường Mậu Thân | 2 | 1,600 |
|
4.18 | Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang) | Quốc lộ 54 | Hết ranh thị trấn Châu Thành | 3 | 800 |
|
4.19 | Đường nhựa cặp nghĩa trang | Quốc lộ 54 | Ngã ba (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 800 |
|
4.20 | Đường nhựa sau nghĩa trang | Đường Kiên Thị Nhẫn | Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang) | 3 | 600 |
|
4.21 | Đường nhựa cặp Sân vận động cũ | Quốc lộ 54 | Đường 3/2 | 3 | 1,000 |
|
4.22 | Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài | Quốc lộ 54 | Đường Kiên Thị Nhẫn | 3 | 1,000 |
|
4.25 | Đường tránh cống Đa Lộc | Quốc lộ 54 | Sông Đa Lộc |
| 1,000 |
|
4.26 | Đường tránh cống Đa Lộc | Sông Đa Lộc | Đường 30/4 giáp ranh xã Đa Lộc |
| 800 |
|
| Khu vực chợ |
|
|
|
|
|
4.27 | Chợ Châu Thành |
|
|
| 4,000 |
|
4.35 | Các Chợ còn lại |
|
|
| 1,000 |
|
| Các tuyến Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện |
|
|
|
|
|
4.42 | Quốc lộ 53 | Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa đất 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 1,500 |
|
4.44 | Quốc lộ 54 | Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh | Giáp ranh huyện Trà Cú |
| 1,200 |
|
4.48 | Đường tỉnh 911 | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 60 |
| 700 |
|
4.52 | Đường tỉnh 915B | Cầu Long Bình 3 | Hết ranh xã Hòa Thuận |
| 1,200 |
|
Hết ranh xã Hòa Thuận | Giáp ranh huyện Cầu Ngang |
| 1,000 | |||
4.54 | Đường huyện 10 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 53) | Vĩnh Bảo |
| 1,400 |
|
4.55 | Đường huyện 13 | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) | Đường tỉnh 911 |
| 700 |
|
4.56 | Đường huyện 13 nối dài | Đường tỉnh 911 | Giáp ranh huyện Tiểu Cần |
| 700 |
|
4.59 | Đường huyện 15 | Quốc lộ 53 | Sông Bãi Vàng |
| 800 |
|
4.60 | Đường huyện 16 | Quốc lộ 53 (Bàu Sơn); | Giáp ranh thị trấn Châu Thành |
| 800 |
|
4.63 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Trường THCS Hòa Minh B | Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I |
| 700 |
|
4.66 | Đường huyện 30 (Hòa Minh) | Nhà Ông Liêu Te (thửa 691 tờ 7) | Hết ranh xã Hòa Minh |
| 500 |
|
4.67 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Hết ranh xã Hòa Minh | Cầu Rạch Gốc (thửa đất 340, tờ bản đồ 4) |
| 700 |
|
4.68 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Rạch Gốc (chợ Long Hòa) | Cầu Cổ Bồng (thửa đất 113, tờ bản đồ 5) |
| 900 |
|
4.69 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Cổ Bồng (thửa đất 114, tờ bản đồ 5) | Cầu Bà Chẩn (thửa đất 104, tờ bản đồ 7) |
| 700 |
|
4.70 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Bà Chẩn (thửa đất 128, tờ bản đồ 7) | Cầu Bùng Binh (thửa đất 79, tờ bản đồ 8) |
| 1,000 |
|
4.71 | Đường huyện 30 (Long Hòa) | Cầu Bùng Binh (thửa đất 96, tờ bản đồ 8) | Hết Đường huyện 30 (thửa đất 591, tờ bản đồ 8) |
| 700 |
|
| Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
4.73 | Đường Nguyễn Du | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 8 |
| 2,000 |
|
4.76 | Đường vào Bệnh viện Lao | Quốc lộ 60 | Bệnh viện Lao |
| 800 |
|
4.77 | Đường nhựa Ba Se A | Quốc lộ 60 (thửa đất 284, tờ bản đồ 32) | Trường mẫu giáo Ô Chích A (thửa đất 175, tờ bản đồ 30) |
| 500 |
|
4.81 | Đường vào Bãi rác mới | Quốc lộ 60 (thửa đất 164, tờ bản đồ 41) | Bãi rác (thửa đất 70, tờ bản đồ 41) |
| 600 |
|
4.82 | Đường nhựa Lộ ngang | Quốc lộ 60 (thửa đất 58, tờ bản đồ 38) | Đường nhựa Ba Se A (thửa đất 284, tờ bản đồ 32) |
| 500 |
|
4.84 | Đường nhựa Sâm Bua | Quốc lộ 60 (thửa đất 59, tờ bản đồ 38) | Chợ Sâm Bua |
| 500 |
|
4.85 | Đường nhựa Bình La Ô2 | Chùa Bình La | Nhà hỏa táng ấp Bình La (thửa đất 35, tờ bản đồ 43) |
| 450 |
|
4.86 | Đường đal Ô Chích B6 | Quốc lộ 60 (thửa đất 73, tờ bản đồ 40) | Đường đal ấp Ô Chích A (thửa đất 175, tờ bản đồ 30) |
| 350 |
|
4.87 | Đường đal Ba Se A | Trụ sở ấp Ba Se A (thửa đất 257, tờ bản đồ 31) | Chùa Lò Gạch (thửa đất 95, tờ bản đồ 32) |
| 350 |
|
4.88 | Đường đal Ba Se A | Đường nhựa Lộ ngang (thửa đất 307, tờ bản đồ 32) | Giáp ranh Phường 8 |
| 350 |
|
4.90 | Đường vào Trường TH Tô Thị Huỳnh | Đường huyện 11 (thửa đất 77, tờ bản đồ 39) | Chùa Bình La (thửa đất 597, tờ bản đồ 39) |
| 350 |
|
4.91 | Đường GTNT kênh Sáu Tâm | Đường huyện 11 (thửa đất 23, tờ bản đồ 39) | Đường nhựa Sâm Bua (thửa đất 126, tờ bản đồ 38) |
| 450 |
|
4.92 | Đường GTNT kênh nền thiêu Bình La | Đường nhựa Ô 2 Bình La (thửa đất 131, tờ bản đồ 42) | Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa đất 794, tờ bản đồ 19) |
| 450 |
|
4.94 | Đường vào Nhà văn hóa Bót Chếch | Đường nhựa đê bao Bót Chếch (thửa đất 1079, tờ bản đồ 19) | Nhà văn hóa Bót Chếch (thửa đất 2797, tờ bản đồ 19) |
| 350 |
|
4.95 | Đường GTNT Ô Chích A | Quốc lộ 53 (thửa đất 42, tờ bản đồ 23) | Điểm Trường Mẫu giáo Hoa Sen (thửa đất 175, tờ bản đồ 30) |
| 450 |
|
4.96 | Đường GTNT Ô Chích A 5 | Đường GTNT Ô Chích A (thửa đất 225, tờ bản đồ 23) | Cầu Ông Bốn, Ba Se B (thửa đất 508, tờ bản đồ 26) |
| 450 |
|
| Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4.98 | Đường nhựa (Cầu Ô Xây) | Đường huyện 11 (Đường Lê Văn Tám) | Đường đal rạch Đai Tèn (thửa 394, tờ bản đồ 28) |
| 700 |
|
4.99 | Đường nhựa Tầm Phương 2 | Kênh Xáng | Kênh Cập Giồng |
| 500 |
|
4.100 | Đường nhựa Tầm Phương 5 | Kênh Xáng | Đường huyện 13 |
| 500 |
|
4.101 | Đường nhựa Bắc Phèn | Đường huyện 16 | Giáp ranh xã Thanh Mỹ |
| 500 |
|
4.102 | Đường nhựa lộ mới Đai Tèn | Cống Bắc Phèn 3 | Cầu Xóm Kinh 2 |
| 500 |
|
4.103 | Đường nhựa Tầm Phương 3 | Kênh cập Giồng (thửa đất 667, tờ bản đồ 26) | Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 1275, tờ bản đồ 26) |
| 500 |
|
4.104 | Đường nhựa Tầm Phương 6 | Đường huyện 13 (thửa đất 124, tờ bản đồ 28) | Đường nhựa kênh Xáng (thửa đất 394, tờ bản đồ 28) |
| 500 |
|
4.105 | Đường Bờ Tây Thanh Nguyên | Cầu Trường học (thửa đất 652, tờ bản đồ 26) | Giáp ranh thanh trì B |
| 500 |
|
4.106 | Đường Bờ Đông Bắc Phèn | Đường huyện 16 (thửa đất 275, tờ bản đồ 45) | Giáp xã Thanh Mỹ |
| 500 |
|
4.107 | Đường nhựa Tân Ngại, Hòa Lạc A | Đường huyện 13 (thửa đất 593, tờ bản đồ 31) | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 224, tờ bản đồ 14) |
| 700 |
|
4.108 | Đường nhựa Chà Dư lớn | Đường huyện 13 (thửa đất 54, tờ bản đồ 16) | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) (thửa đất 1, tờ bản đồ 13) |
| 700 |
|
| Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4,113 | Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Phường 7 |
| 1,000 |
|
4,122 | Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét | nhà ông Võ Văn Thuận | Đường nhựa 135 |
| 400 |
|
4,123 | Đường đal ấp Sóc Thát - Trà Đét | Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng | Đường nhựa 135 |
| 400 |
|
4,124 | Đường đal ấp Sóc Thát | Cầu nhà ông Bùi Văn Tùng | Nhà ông Lê Tấn Lợi |
| 400 |
|
4,128 | Đường đal ấp Bến Có | Quốc lộ 53 | Đến nhà ông Huỳnh Văn Ý |
| 400 |
|
4,132 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường nhựa 135 | Nhà ông Trần Văn Cường |
| 400 |
|
4,136 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường TT xã ngã ba Bưu điện | Kênh số I |
| 500 |
|
4,137 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường TT xã (đối diện UBND xã) | Kênh số I |
| 500 |
|
| Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
4,141 | Đường vào Khu xử lý chất thải | Đường huyện 10 (Ngã ba chợ Hòa Thuận) | Đường tỉnh 915B |
| 1,000 |
|
4,143 | Đường bờ kè Long Bình | Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) | Giáp ranh Thành phố Trà Vinh |
| 1,200 |
|
4,144 | Đường bờ kè Long Bình | Đường huyện 10 (Cầu Long Bình 3) | Hết đường bờ kè hướng ra Sông Cổ Chiên |
| 800 |
|
4,145 | Đường nhựa Đa Cần (áp dụng chung xã Hòa Lợi) | Đường Hùng Vương (Chung cư Kỳ La) | Đường Nguyễn Thiện Thành |
| 1,200 |
|
4,146 | Đường đal ấp Vĩnh Lợi | Đường huyện 10 (bánh xèo) | Đường tỉnh 915B |
| 800 |
|
4,147 | Đường đal (chung cư Kỳ La) | Đường Hùng Vương | Giáp ranh ấp Vĩnh Trường |
| 900 |
|
4,148 | Đường đal (sau chùa Giữa) | ấp Đa Cần | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 800 |
|
4,149 | Đường kênh (giáp ranh phường 5) | Giáp ranh xã Hòa Lợi | Hết đoạn đường (thửa đất 42, tờ bản đồ 30) |
| 1,200 |
|
4,150 | Đường đal Đầu Bờ - Kỳ La | ấp Đầu Bờ | ấp Kỳ La |
| 800 |
|
4,151 | Đường đal ấp Đầu Bờ | Đường huyện 10 | Đường huyện 10 (thửa đất 228, tờ bản đồ 28) |
| 800 |
|
4,152 | Đường đal Đầu Bờ - Rạch Kinh | Đường huyện 10 (cổng miếu Đầu Bờ) | Cống Rạch Kinh |
| 800 |
|
| Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
4,155 | Đường vào Chùa Ô | Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp) | Đường đal (Chùa Ô) |
| 1,000 |
|
4,156 | Đường nhựa vào Nhà văn hóa | Quốc lộ 53 | Nhà văn hóa |
| 500 |
|
4,157 | Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 | Trụ sở ấp Qui Nông A |
| 500 |
|
4,158 | Đường nhựa vào Chùa Liên Quang | Quốc lộ 53 | Chùa Liên Quang |
| 500 |
|
4,159 | Đường đal | Đường huyện 14 (Chợ Hòa Lợi) | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 500 |
|
4,161 | Đường nhựa (đối diện sân bóng Duy Khổng) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Hết ranh xã Hòa Lợi |
| 1,300 |
|
4,162 | Đường nhựa cặp Sân bóng đá Duy Khổng | Đường Nguyễn Thiện Thành | Ngã tư kênh (giáp ranh Phường 5 và Phường 9) (thửa đất 569, tờ bản đồ 41) |
| 1,300 |
|
4,163 | Đường nhựa cầu Hòa Thuận (Lò giết mổ Phương Nam) | Đường Nguyễn Thiện Thành | Quốc lộ 53 |
| 1,300 |
|
4,164 | Đường đal Triền | Đường huyện 14 | Giáp ranh chùa Qui Nông B |
| 500 |
|
4,165 | Đường nhựa ấp Chăng Mật | Quốc lộ 53 (thửa đất 104, tờ bản đồ số 16) | Thửa đất 306, tờ bản đồ số 39 |
| 500 |
|
4,166 | Đường nhựa ấp Qui Nông A | Quốc lộ 53 (thửa đất 93, tờ bản đồ số 22) | Thửa đất 43, tờ bản đồ số 46 |
| 500 |
|
| Xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4,202 | Đường nhựa Phú Nhiêu | Quốc lộ 54 | Đường đal (Bến Xuồng) |
| 500 |
|
4,203 | Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài | Quốc lộ 54 | Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ) |
| 400 |
|
| Xã Hòa Minh |
|
|
|
|
|
4,214 | Đường vào Trung tâm xã | Bến phà | Đường huyện 30 |
| 1,000 |
|
4,215 | Đường đal Giồng Giá | Đường huyện 30 | Bến Bạ |
| 800 |
|
4,219 | Đường đal Chợ Long Hưng | Đường huyện 30 | Cầu Long Hưng |
| 700 |
|
4,220 | Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa) | Toàn tuyến |
|
| 500 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
5.8 | Đường vào chợ | Quốc lộ 53 | Nhà bà Ken (thửa đất 48, tờ bản đồ 15) |
| 700 |
|
5.11 | Đường Lò Rèn | Quốc lộ 53 | Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa) |
| 400 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
5.35 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An | Giáp ranh xã Đôn Châu |
| 2,800 |
|
| Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5.48 | Đường Cây Da - Cây Xoài | Đường tỉnh 914 (gần chợ Ngũ Lạc) | Nhà ông Nguyễn Minh Bằng (tờ bản đồ số 29 thửa 342), |
| 700 |
|
| Xã Long Vĩnh |
|
|
|
|
|
5.73 | Đường dự án 1A | Quốc lộ 53 | Bến phà Tà Nị |
| 450 |
|
5.74 | Đường đal Đê Quốc Phòng | Bến đò Giồng Bàn | Bến phà ấp Vàm Rạch Cỏ |
| 450 |
|
5.78 | Đường kinh trục ấp Giồng Bàn | Sân vận động Cái Cối | Bến đò Giồng Bàn |
| 400 |
|
5.80 | Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (trụ sở ấp La Ghi) | Đê biển (đất Trạm Biên phòng) |
| 400 |
|
5.81 | Đường đal Vàm Rạch Cỏ | Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng) | Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh) |
| 400 |
|
| Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
5.85 | Đường đal ấp Động Cao | Quốc lộ 53B (nhà ông Luyến) | Bến đò Tổ Hợp |
| 400 |
|
5.86 | Đường đal ấp Động Cao | Bến đò Tổ Hợp | Trụ sở ấp Động Cao |
| 400 |
|
5.87 | Đường nhựa ấp Động Cao | Trụ sở ấp Động Cao | Giáp đường nhựa - Miếu Bà |
| 400 |
|
5.96 | Đê Hải Thành Hòa | Hết ranh nhà thờ Cái Đôi | Giáp ranh Khu đỗ bùn K8 |
| 400 |
|
5.97 | Đường đê Phước Thiện - Hồ Tàu | Đường đal bến phà Phước Thiện | Cầu số 1 Long Vĩnh |
| 400 |
|
5.98 | Đường nhựa Đông Thành | Đường dân sinh Cồn Cù | Kênh Nguyễn Văn Pho |
| 400 |
|
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Phường 1 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
6.21 | Đường Trần Hưng Đạo | Tuyến số 1 | Sân bay đầu dưới | 3 | 500 |
|
6.26 | Đường nhựa mới | Đường nhựa Khu văn hóa (Sau phòng Kinh tế) | Giáp ranh Thị ủy | 3 | 1,200 |
|
6.28 | Đường nhựa nhà Sáu Khởi | Đường 19/5 | Đường nhựa khóm 3 | 3 | 700 |
|
6.29 | Đường đal khóm 3 | Đường 19/5 (Trường Tiểu học Kim Đồng) | Hết đường đal | 3 | 500 |
|
6.30 | Đường nhựa khóm 3 | Giáp đường đal khóm 3 | Đường 3/2 | 3 | 500 |
|
6.31 | Đường nhựa khóm 3 | Lý Tự Trọng | Đường nhựa khóm 3 |
| 500 |
|
6.33 | Đường Lý Tự Trọng | Đường 19/5 (nhà ông Sự) | Đường 2/9 | 3 | 2,500 |
|
6.36 | Tuyến số 1 | Vòng xoay ngã năm | Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1) | 3 | 1,000 |
|
6.37 | Đường 30/4 | Đường Lý Tự Trọng | Đường nhựa khóm 3 |
| 1,500 |
|
6.42 | Đường nhựa ấp Giồng Giếng (áp dụng cho thị xã Duyên Hải) | Sân bay đầu dưới | Đường đal ấp Long Điền |
| 400 |
|
6.44 | Đường nhựa Đình Phước Lộc | Đường Trần Hưng Đạo (hết ranh Phường 1) | Đường Võ Thị Sáu |
| 1,000 |
|
6.45 | Đường Lộ Bà Mười | Quốc lộ 53 | Kênh I |
| 500 |
|
6.47 | Đường Huỳnh Thị Cẩm | Đường Nguyễn Trãi | Đường nhựa khóm 3 |
| 500 |
|
| Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
6.77 | Quốc lộ 53B | Cầu Cồn Trứng ( khu di tích bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu) | Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa đất 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca) |
| 1,300 |
|
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7.6 | Đường 30 /4 | Công viên khóm 5 (Ranh đất nhà anh Thi) | Hết ranh Thị trấn | 1 | 2,000 |
|
7.16 | Đường Lê Lợi | Hưng Ân Tự | Đường Nguyễn Hòa Luông | 2 | 1,000 |
|
7.57 | Đường huyện 50 | Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình | Cầu kênh đào |
| 500 |
|
7.60 | Đường huyện 34 | Cống Bến Lộ | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú |
| 500 |
|
7.61 | Đường huyện 34 | Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên |
| 500 |
|
7.62 | Đường huyện 34 | Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên | Đường tỉnh 915 |
| 1,000 |
|
7.63 | Đường huyện 34 | Đường tỉnh 915 | Sông Mỹ Văn |
| 1,000 |
|
7.80 | Đường huyện 29 | Giáp thị trấn Cầu Kè | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt |
| 800 |
|
7.81 | Đường huyện 29 | Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt | Quốc lộ 54 |
| 500 |
|
7.90 | Đường nhựa liên ấp Ô Tưng-ô Mịch | Quốc lộ 54 | Cầu Ô Mịch |
| 500 |
|
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
8.27 | Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường) | Cầu Mỹ Huê | Đường huyện 7 | 2 | 2,500 |
|
8.36 | Đường nhựa khóm 3 | Đường huỳnh Văn Ngò | Kênh khai Luông |
| 1,000 |
|
8.47 | Các đường đal còn lại của thị trấn Càng Long |
|
|
| 350 |
|
| 2. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.48 | Quốc lộ 53 | Giáp ranh Thị trấn Càng Long | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) |
| 2,000 |
|
8.49 | Quốc lộ 53 | Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú) | Đường huyện 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú |
| 3,000 |
|
8.50 | Quốc lộ 53 | Đường huyện 6; đối diện từ chợ Bình Phú | Cầu Láng Thé |
| 2,500 |
|
8.54 | Quốc lộ 60 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) |
| 3,000 |
|
8.55 | Quốc lộ 60 | Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60) | Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) |
| 1,200 |
|
8.56 | Quốc lộ 60 | Đường huyện 03 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) | Cầu Cổ Chiên |
| 2,000 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
8.65 | Đường tỉnh 915B | Đường dẫn cầu Cổ Chiên | Cầu Ba Trường |
| 1,500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
8.66 | Đường huyện 1 | Đường tỉnh 915B | Đường vào bến phà Cổ Chiên |
| 700 |
|
8.80 | Đường huyện 6 | Quốc lộ 53 (xã Bình Phú) | Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội |
| 1,200 |
|
8.91 | Đường huyện 7 | UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni | Cầu Rạch Cát |
| 500 |
|
8.92 | Đường huyện 7 | Cầu Rạch Cát | Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo) |
| 500 |
|
8.94 | Đường huyện 31 | Cầu Kinh Lá | Đường Đal đi ấp số 2; đối diện đến cống |
| 800 |
|
| 4. Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8,110 | Đường nhựa | Đường huyện 4, Trường Mẫu giáo | Đường hạ tầng thiết yếu giao thông QL60 - QL53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long |
| 350 |
|
Đường hạ tầng thiết yếu giao thông QL60 - QL53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long | Đường huyện 37 |
| ||||
| 6. Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8,136 | Đường nhựa (Đường đê bao Cống Cái Hóp) | Cống Cái Hóp | Đường huyện 3 (Quốc lộ 60) |
| 500 |
|
8,137 | Đường nhựa | Ngã ba ấp Đại Đức | Cầu Rạch Rừng |
| 600 |
|
8,141 | Đường nhựa ấp Đức Mỹ | Công ty Trà Bắc | Đường huyện 1 (Hợp tác xã Quyết tâm) |
| 500 |
|
| 8. Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8,149 | Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8) | Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1) | Quốc lộ 60 (Phú Phong 1) |
| 700 |
|
8,151 | Các đường nhựa, đường đal (mặt đal, mặt nhựa từ 3m trở lên) |
|
|
| 700 |
|
| 12. Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8,175 | Đường nhựa (ấp An Định Cầu) | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 350 |
|
9 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
| 1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9.5 | Đường Võ Thị Sáu | Đầu cầu Sóc Tre cũ | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | 3 | 3,000 |
|
9.6 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8, tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | 3 | 2,500 |
|
9.7 | Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần) | Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8, tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng) | Quốc lộ 60 | 3 | 2,500 |
|
9.15 | 03 tuyến đường ngang | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu | 3 | 1,200 |
|
9.29 | Đường tránh Quốc lộ 60 (áp dụng chung xã Phú Cần) | Đường Bà Liếp | Quốc lộ 60 (UBND thị trấn) | 3 | 4,500 |
|
9.32 | Hẻm khóm 1 | Quốc lộ 60 | Hết hẻm | 3 | 1,000 |
|
9.34 | Đường nhựa Khóm 5 | Cầu Khóm 5 | Đường tỉnh 912 (Cầu Ba Sét) | 3 | 1,200 |
|
9.35 | Hẻm Bà Liếp | Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang) | Hết hẻm | 3 | 1,000 |
|
9.38 | Đường nhựa khóm 6 | Quốc lộ 54 | Hết tuyến |
| 1,200 |
|
9.43 | Đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đường tỉnh 912) | Kênh Bà Liếp (nhánh số 1) | Ngã ba Rạch Lợp |
| 4,000 |
|
9.44 | Đường cặp Trung tâm Văn hóa thể thao | Quốc lộ 60 | Đường Võ Thị Sáu |
| 1,200 |
|
9.49 | Đường Trần Phú (lộ Định Thuận) | Cống khóm III | Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60) | 3 | 2,000 |
|
9.53 | Đường Ngang | Quốc lộ 60 | Đường Trần Phú |
| 1,500 |
|
9.64 | Đường Xóm Lá | Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn) | Rạch (nhà bà Ba Heo) (Đường Tỉnh 915 | 3 | 700 |
|
9.67 | Đường Sân Bóng | Đường Hai Bà Trưng | Đầu đường Cách Mạng Tháng 8 | 3 | 1,000 |
|
9.73 | Đường nối Quốc lộ 60 - Đường tỉnh 915 | Quốc lộ 60 | Đường tỉnh 915 |
| 1,500 |
|
| 3. Các tuyến Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường huyện, Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.78 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Cống (đến thửa đất 19, tờ bản đồ 19 đất Nhà Thờ); đối diện đến thửa đất 20, tờ bản đồ 19 hộ Huỳnh Văn Ở | Sông Cần Chông |
| 1,500 |
|
9.79 | Quốc lộ 54 (đoạn mới) | Sông Cần Chông | Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng) |
| 1,500 |
|
9.80 | Quốc lộ 54 | Cống Tài Phú | Cầu Rạch Lợp |
| 2,000 |
|
9.83 | Quốc lộ 54 | Cầu Rạch Lợp | Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông |
| 1,500 |
|
9.84 | Quốc lộ 54 | Cống Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông | Cầu Te Te |
| 1,500 |
|
9.85 | Quốc lộ 54 | Cầu Te Te | Giáp ranh Trà Cú |
| 1,000 |
|
9.86 | Quốc lộ 60 | Lò Ngò (giáp xã Song Lộc) | Hết ranh thửa đất 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa đất 52, tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) |
| 1,200 |
|
9.87 | Quốc lộ 60 | Hết ranh thửa đất 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa đất 52, tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao) | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa đất 119, tờ bản đồ 10 (hộ Tăng Quốc An) |
| 1,200 |
|
9.88 | Quốc lộ 60 | Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An) | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa đất 93, tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) |
| 1,000 |
|
9.89 | Quốc lộ 60 | Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa đất 93, tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của) | Cống Ô Đùng |
| 1,000 |
|
9.90 | Quốc lộ 60 | Cống Ô Đùng | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa đất 50, tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) |
| 1,200 |
|
9.91 | Quốc lộ 60 | Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa đất 50, tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót) | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử |
| 1,200 |
|
9.92 | Quốc lộ 60 | Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử | Cống Cây hẹ |
| 1,300 |
|
9.93 | Quốc lộ 60 | Cống Cây hẹ | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long |
| 3,000 |
|
9.94 | Quốc lộ 60 | Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long | Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện cũ |
| 3,000 |
|
9.97 | Quốc lộ 60 | Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện | Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60) |
| 2,500 |
|
9.100 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Tre | Cống Trinh Phụ |
| 800 |
|
9.101 | Quốc lộ 60 | Cống Trinh Phụ | Cầu Cầu Suối |
| 1,000 |
|
9.102 | Quốc lộ 60 | Cầu Cầu Suối | Giáp ranh thị trấn Cầu Quan |
| 1,200 |
|
| Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
9.103 | Đường tỉnh 912 | Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp) | Cầu Đại Sư |
| 1,500 |
|
9.104 | Đường tỉnh 912 | Cầu Đại Sư | Cống Chín Bình |
| 800 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
9.114 | Đường huyện 13 | Đường tỉnh 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ) | Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A) |
| 800 |
|
| Đường liên xã |
|
|
|
|
|
9.125 | Đường Hàng Còng | Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa) | Cầu Ngãi Hùng |
| 600 |
|
| 5. Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
|
|
9,133 | Chợ Ngã Tư | Đường tỉnh 912 | Kênh |
| 1,000 |
|
9,134 | Chợ Ngã Tư | Nhà ông Cẩn | Kênh |
| 500 |
|
9,135 | Trung tâm chợ Ngãi Hùng |
|
|
| 800 |
|
9,138 | Đường nhựa liên ấp Ngãi Chánh-Ngãi Thuận- Ngãi Phú | Đường huyện 38 | Nhà Võ văn Sơn (thửa đất 261, tờ bản đồ số 1) |
| 400 |
|
| 6. Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9,143 | Trung tâm chợ Hiếu Trung |
|
|
| 2,000 |
|
| 7. Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
9,152 | Đường nhựa ấp Cao Một | Đường vào Trung tâm xã (Công viên xã) | Ngã ba nhà 3 Tịnh |
| 500 |
|
9,154 | Đường nhựa liên ấp Sóc Dừa - Trẹm | Ngã ba nhà 3 Tịnh | Đường tỉnh 915 |
| 400 |
|
9,155 | Đường nhựa ấp Cao Một | Giáp Đường huyện 26 | Giáp ranh ấp Sóc Cầu, xã Hùng Hòa |
| 500 |
|
| 8. Xã Hùng Hòa |
|
|
|
|
|
9,158 | Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa | Quốc lộ 54 | Sông Từ Ô |
| 1,000 |
|
9,159 | Trung tâm Chợ Hùng Hòa |
|
|
| 1,500 |
|
9,161 | Khu trung tâm chợ Sóc Cầu |
|
|
| 1,000 |
|
9,162 | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1-Ông Rùm 2 | Quốc lộ 54 | Nhà ông Sáu Lầu |
| 700 |
|
9,165 | Đường giao thông vào trung tâm chợ Sóc Cầu | Quốc lộ 54 | Đầu cầu chợ Sóc Cầu |
| 700 |
|
9,167 | Đường Sóc Cầu - Cây Da - Sóc Tràm | Đầu cầu Sóc Cầu | Chùa O Veng Chas |
| 600 |
|
9,168 | Đường nhựa ấp Ông Rùm 1 | Quốc lộ 54 | Nhà 9 Chòi |
| 600 |
|
| 9. Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9,174 | Đường nhựa liên ấp Chợ, ấp Trà Mềm | Giáp Quốc lộ 54 | Cầu Ngãi Hùng |
| 600 |
|
| 10. Hiếu Tử |
|
|
|
|
|
9,186 | Đường nhựa 3m | Đường nhựa ấp Chợ (Trụ sở ấp Chợ) | Kênh 5 thước |
| 300 |
|
| 11. Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9,187 | Đường Trinh Phụ | Quốc lộ 60 | Hết ranh xã Long Thới |
| 500 |
|
9,188 | Đường Định Bình | Quốc lộ 60 (Nhà thờ) | Cầu Chà Vơ |
| 500 |
|
9,189 | Đường nhựa liên ấp Cầu Tre- Định Hòa | Quốc lộ 60 | Nhà ông Cao Văn Tám |
| 500 |
|
9,190 | Đường nhựa Giồng Giữa | Kênh Trinh Phụ | Quốc lộ 60 (thị trấn Cầu Quan) |
| 500 |
|
9,191 | Đường nhựa liên ấp Định Phú C-Định Phú A | Đường nhựa Giồng Giữa | Cầu Hai Huyện |
| 500 |
|
BỔ SUNG PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT Ở 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
1 | Thành Phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
1,167 | Đường giao thông và hệ thống thoát nước phường 2 và phường 7, TPTV | Đường 19/5 nối dài | Đường Trần Phú nối dài |
| 3,000 |
|
1,168 | Đường D10 | Đường Đại đội trinh sát | Hết trụ sở Công an tỉnh |
| 2,500 |
|
1,169 | Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh | Tuyến đường D10 | Đường Sơn Thông |
| 2,500 |
|
1,170 | Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh | Đường Sơn Thông | Sông Long Bình (hết tờ bản đồ 19) |
| 2,000 |
|
1,171 | Đường cặp Kênh đại | Đường Ngô Quốc Trị | Đường Nguyễn Hòa Luông |
| 1,500 |
|
1,172 | Đường nhựa vào Đại đội Trinh Sát | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết tuyến |
| 2,500 |
|
1,173 | Đường N7 | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Võ Văn Kiệt |
| 1,500 |
|
1,174 | Đường N6 | Đường D5 | Hết tuyến |
| 1,800 |
|
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
2,196 | Đường nhựa khóm 4 | Đường 3/2 | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 1,200 |
|
2,197 | Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn | Đường nội thị (bến xe) | Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) |
| 800 |
|
2,198 | Đường nhựa khóm 1 | Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) | Giáp ranh xã Thanh Sơn |
| 800 |
|
| Xã An Quảng Hữu |
|
|
|
|
|
2,203 | Đường nhựa ấp Sóc Tro Dưới | Đường huyện 28 | Đường tỉnh 915 |
| 400 |
|
| Xã Ngãi Xuyên |
|
|
|
|
|
2,204 | Đường nhựa ấp Cầu Hanh, ấp Xóm Chòi |
|
|
| 400 |
|
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
| Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
3,256 | Đường vào Trường mẫu giáo Long Sơn | Trường cấp 2 Long Sơn | Đường nhựa (năng lượng mặt trời) |
| 550 |
|
| Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
3,257 | Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 | Kênh I | Giáp ranh xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành) |
| 400 |
|
| Xã Mỹ Long Bắc |
|
|
|
|
|
3,258 | Đường đal Bến Cát | Đường huyện 5 | Giáp ranh thị trấn Mỹ Long |
| 400 |
|
| Xã Thạnh Hoà Sơn |
|
|
|
|
|
3,259 | Đường nhựa liên ấp | Cống Tân Lập | Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây |
| 350 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
4,237 | Đường N2 (Cặp Kho Bạc huyện Châu Thành) | Quốc lộ 54 | Đường Tránh Quốc lộ 54 |
| 1,100 |
|
4,238 | Đường nhựa phía trước Khối vận | Đường Mậu Thân | Đường Đê bao |
| 2,000 |
|
4,239 | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu | Đường Mậu Thân | Đường Đê bao |
| 3,600 |
|
4,240 | Đường Đê bao | Đường nhựa trước Cổ Tông Miếu | Nhà ông Thạch Chương |
| 900 |
|
| Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
4,241 | Đường GTNT Kênh Sa Lôn | Đường nhựa Sâm Bua (thửa đất 281, tờ bản đồ 18) | Nhà bà Thạch Thị My Thi (thửa đất 2881, tờ bản đồ 19) |
| 450 |
|
| Xã Lương Hòa A |
|
|
|
|
|
4,242 | Đường kết nối Cụm công nghiệp | Đường Lê Văn Tám | Đường GTNT Kênh Xáng Tân Ngại (A1). |
| 1,000 |
|
| Xã Nguyệt Hóa |
|
|
|
|
|
4,243 | Đường đanl ấp Cổ Tháp A | Đường nhựa 135 (nhà bà Thạch Thị Duyên, thửa đất 49, tờ bản đồ 18) | Kênh số I (thửa đất 398, tờ bản đồ 37) |
| 400 |
|
4,244 | Đường đanl ấp Trà Đét (M1) | Đường nhựa 135 (nhà bà Nguyễn Thị Ninh, thửa đất 663, tờ bản đồ 25) | Đường 135 (nhà ông Lê Phước Trượng; thửa đất 698, tờ bản đồ 25) |
| 400 |
|
4,245 | Đường đanl ấp Cổ Tháp B (M17) | Đường nhựa 135 (cặp hông Trường Tiểu học Nguyệt Hóa A) | Kênh số I (thửa đất 91, tờ bản đồ 36) |
| 400 |
|
4,246 | Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ăn trái (Đường huyện 03) | Đường huyện 03 | Bệnh viện sản nhi |
| 1,800 |
|
| Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
4,247 | Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Thuận |
|
|
| 500 |
|
| Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
4,248 | Các tuyến đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Hòa Lợi |
|
|
| 500 |
|
| Xã Song Lộc |
|
|
|
|
|
4,249 | Đường nhựa từ Đường tỉnh 911 đến hết hàng rào Bảo Tiên | Đường tỉnh 911 | Thửa đất 3815, 3821, tờ bản đồ 16 |
| 500 |
|
| Xã Thanh Mỹ Đường GTNT ấp Ô Tre Nhỏ (N10- GD1) | Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 1238, tờ bản đồ 3 | kênh (hết ranh thửa đất 1778, tờ bản đồ 3) |
|
|
|
4,250 |
| 500 |
| |||
4,251 | Đường Bắc Phèn 5 | Đường đanl (thửa đất 278, tờ bản đồ 2 ) | Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh); thửa đất 2547, tờ bản đồ 3 |
| 500 |
|
4,252 | Đường GTNT phía nam kênh Thống Nhất (ấp Cây Dương, Nhà Dựa, Kinh Xuôi) | Giáp ranh xã Mỹ Chánh | Giáp ranh xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần |
| 500 |
|
| xã Mỹ Chánh |
|
|
|
|
|
4,253 | Đường kết nối cầu Chông Văn - Quốc lộ 54 | Quốc lộ 54 | Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
| 600 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Xã Ngũ Lạc |
|
|
|
|
|
5,122 | Đường tránh Đường tỉnh 914 |
|
|
| 600 |
|
5,123 | Tuyến số 5 (áp dụng chung cho xã Đôn Châu) | Đường tỉnh 914 | Sông cây Xoài |
| 700 |
|
5,124 | Tuyến số 5 | Sông cây Xoài | Bờ kè kênh Nguyễn Văn Pho |
| 900 |
|
| Xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
5,125 | Đường Bến Kinh trên | Giáp ranh thị trấn Long Thành | Bờ kè kênh Nguyễn Văn Pho |
| 400 |
|
5,126 | Đường Bến Kinh dưới | Giáp ranh thị trấn Long Thành | Sông Đường Đùng |
| 400 |
|
| Xã Đông Hải |
|
|
|
|
|
5,127 | Đường nhựa Hồ Thùng | Đê Hải Thạnh Hòa | Đường đal Tổ Hợp |
| 400 |
|
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
| Phường 1 (Đô thị loại 4) |
|
|
|
|
|
6,156 | Đường nhựa giữa khóm 4 | Đình Phước Lộc | Đường Võ Thị Sáu |
| 500 |
|
6,157 | Đường nhựa khóm 2 | Quốc lộ 53 | Đường Lý Tự Trọng |
| 2,500 |
|
6,158 | Đường đanl khóm 1 | Đường 3/2 | Kênh I |
| 500 |
|
| Xã Long Toàn |
|
|
|
|
|
6,159 | Đường nhựa Khu tái định cư ấp Bào Sen | Quốc lộ 53 | Đến các tuyến đường khu Tái định cư |
| 500 |
|
| Xã Trường Long Hòa |
|
|
|
|
|
6,160 | Đường nhựa ấp Khoán Tiều | Đường nhựa ấp Cồn Trứng | Nhà ông Nguyễn Thành Ái |
| 500 |
|
| Xã Dân Thành |
|
|
|
|
|
6,161 | Đường nhựa từ Quốc lộ 53B - Cầu Ấp Mới (D2) | Quốc lộ 53B (thửa đất 720, tờ bản đồ 6) | Cầu Ấp Mới |
| 800 |
|
7 | Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
7,105 | Tuyến đường D7 | Đường 30/4 | Giáp ranh xã Hòa Ân |
| 1,500 |
|
7,106 | Tuyến đường D8 | Đường Lê Văn Tám | Đường Nguyễn Văn Kế |
| 1,500 |
|
7,107 | Tuyến đường D3 | Đường Nguyễn Thị Út | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
| 1,000 |
|
7,108 | Tuyến đường D17 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Đường 30/4 |
| 1,000 |
|
7,109 | Tuyến đường N3 | Đường Nguyễn Hòa Luông | Đường 30/4 |
| 1,000 |
|
7,110 | Tuyến đường nhựa liên ấp Tân Qui I, Tân Qui II | Nhà bà Nguyễn Thị Bạch Lê (thửa đất số 56, tờ bản đồ số 19) | Nhà ông Phan Hoàng Tâm (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 41) |
| 1,000 |
|
7,111 | Đường nhựa Ô Tưng B | Cây xăng Trường Long | Nhà Châu Chí Úi |
| 500 |
|
7,112 | Đường nhựa liên xã Ninh Thới, Phong Phú | Đưởng tỉnh 915 ấp Mỹ Văn | Đường nhựa ấp III, IV xã Phong Phú |
| 350 |
|
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
8,189 | Đường nhựa khóm 7 cặp kinh đùng đình | Cầu khóm 7 | Cầu Long An |
| 600 |
|
8,190 | Đường hạ tầng thiết yếu giao thông Quốc lộ 60 - Quốc lộ 53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long (áp dụng TT.Càng Long) |
|
|
| 1,400 |
|
| Xã Nhị Long |
|
|
|
|
|
8,191 | Đường tránh chợ nhị Long | Đường huyện 4 | Đường huyện 3 |
| 500 |
|
8,192 | Đường hạ tầng thiết yếu giao thông Quốc lộ 60 - Quốc lộ 53 nối Trung tâm Thành phố Trà Vinh đến huyện Càng Long (áp dụng Bình Phú, Nhị Long) | Giáp ranh thị trấn Càng Long | Quốc lộ 60 |
| 1,000 |
|
| Xã Đức Mỹ |
|
|
|
|
|
8,193 | Đường nhựa | Ấp Mỹ Hiệp | Ấp Long Sơn |
| 500 |
|
8,194 | Đường nhựa | Ấp Ngã tư | Chợ Rạch Bàng |
| 1,200 |
|
| Xã Bình Phú |
|
|
|
|
|
8,195 | Đường nhựa (Phú Phong 1; Phú Hưng 1) |
|
|
| 700 |
|
| Xã Tân An |
|
|
|
|
|
8,196 | Đường nhựa kênh Chín Tân An | Đường tỉnh 911 | Hết tuyến |
| 600 |
|
| Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
8,197 | Đường nhựa Tân Bình | Đường huyện 31 | Kênh Tỉnh |
| 500 |
|
| Xã Mỹ Cẩm |
|
|
|
|
|
8,198 | Đường nhựa liên ấp 2-6-5 |
|
|
| 700 |
|
| Xã Nhị Long Phú |
|
|
|
|
|
8,199 | Đường huyện 37 (nối dài, xã Nhị Long Phú) |
|
|
| 600 |
|
| Xã Đại Phúc |
|
|
|
|
|
8,200 | Đường Đình Tân Hạnh | Đường huyện 3 | Đình Tân Hạnh |
| 400 |
|
| xã An Trường |
|
|
|
|
|
8,201 | Đường nhựa vào Sân Vận Động | Quốc lộ 53 | Hết sân Vận động |
| 600 |
|
9 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
| Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9,200 | Đường nhựa Cặp Đình Thần | Đường Võ Thị Sáu | Sông Tiểu Cần |
| 1,200 |
|
9,201 | Đường số 5 (áp dụng chung cho xã Phú Cần) | Cầu Ba Sét, thị trấn Tiểu Cần (thửa 164, tờ BĐ 18) | Quốc lộ 54, xã Phú Cần |
| 1,500 |
|
| Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5) |
|
|
|
|
|
9,202 | Đường kênh Định Thuận | Quốc lộ 60 | Đường Rạch Ghe Hầu |
| 1,200 |
|
9,203 | Đường sau nhà thờ | Nguyễn Văn Thông | Lương Văn Mẫn |
| 500 |
|
9,204 | Đường Bàn Cờ 1 | Đường Hùng Vương | Đường Sân Bóng |
| 500 |
|
9,205 | Đường Bàn Cờ 2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Sân Bóng |
| 500 |
|
9,206 | Đường Xóm Lá | Rach nhà ba Heo | Quốc lộ 60 |
| 500 |
|
9,207 | Đường nhựa 5 Đường | Đường Hương lợ 34 | Kênh Mặc Sẩm |
| 500 |
|
9,208 | Đường Đal cặp Nhà Thờ Mặc Bắc | Hộ ông Trần Minh Hoàng | Hộ ông Trần Văn Dũng |
| 500 |
|
9,209 | Đường Nối Đường huyện 34 - Đường tỉnh 915 | Đường huyện 34 | Đường tỉnh 915 |
| 1,000 |
|
9,210 | Đường Xóm Cua | Đường Hùng Vương | Hộ ông Trần Văn Chiến |
| 500 |
|
| Đường huyện |
|
|
|
|
|
9,211 | Đường huyện 13 | Đường tránh Quốc lộ 60 | Đường Vành đai phía đông |
| 1,500 |
|
9,212 | Đường huyện 13 | Đường Vành đai phía đông | Hết tuyến |
| 800 |
|
| Xã Hiếu Trung |
|
|
|
|
|
9,213 | Đường nhựa Cây Gòn Liên xã | Trụ sở BND ấp Cây Gòn | Cầu 2 Truyền (Ranh xã Phú Cần) |
| 500 |
|
9,214 | Đường nhựa ấp Phú Thọ 1 liên ấp | Nhà Bà 2 Phụng | Nhà Ông Trước (Cây Gòn) |
| 500 |
|
9,215 | Đường nhựa Cây Gòn | Đường huyện 25 | Xã Phú Cần |
| 500 |
|
9,216 | Đường nhựa Ô Na Liên xã | Ngã 3 (Tà Mẫn) | Đường huyện 6 |
| 500 |
|
| 9. Xã Tân Hùng |
|
|
|
|
|
9,217 | Đường nhựa ấp Chợ-Phụng Sa | Quốc lộ 54 | Hết tuyến |
| 600 |
|
| Hiếu Tử |
|
|
|
|
|
9,218 | Đường nhựa ấp Tân Đại | Trường tiểu học Hiếu Tử C | Quốc lộ 60, cống Út Vui |
| 500 |
|
| Xã Long Thới |
|
|
|
|
|
9,219 | Đường nhựa Giồng Cục | Đường đal Giồng Da | Đường nhựa bờ đông Nguyễn Chánh Sâm (2 nhánh) |
| 500 |
|
9,220 | Đường nhựa bờ tây kênh Nguyễn Chánh Sâm | Đường Giồng Giữa | Cầu Báo Ân |
| 500 |
|
9,221 | Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Phú A | Đường dẫn vào Cầu Bàu Hoang |
|
| 500 |
|
9,222 | Đường nhựa vào Chùa Phổ Tịnh | Quốc lộ 60 | Chùa Phổ Tịnh |
| 500 |
|
9,223 | Đường đal sau trường Mẫu giáo cũ | Đường Giồng Giữa | Đường trụ sở BND ấp Trinh Phụ |
| 500 |
|
9,224 | Đường nhựa kênh Đức Mẹ Định Bình | Đường nhựa Định Bình | Đường đal Định Bình |
| 500 |
|
9,225 | Tuyến Bờ tây kênh Cầu Tre | Cầu Cầu Tre | Đường nhựa kênh Ba Quốc |
| 500 |
|
BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHỤ LỤC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2020/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất hiện hành | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
| Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
8.34 | Đường nhựa khóm 2 | Quốc lộ 53 | Kênh Tắc |
| 800 |
|
8.35 | Đường nhựa nội bộ khóm 2 |
|
|
| 700 |
|
| Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
9.65 | Đường đal | Nhà thờ Mặc Bắc | Giáp sân banh, Định Phú A | 3 | 400 |
|
9.74 | Đường nối Chợ Thuận An - Đường Trần Phú | Chợ Thuận An | Đường Trần Phú |
| 1,200 |
|
9.81 | Quốc lộ 54 | Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) |
| 1,000 |
|
9.82 | Quốc lộ 54 | Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion) | Cầu Rạch Lợp |
| 900 |
|
9,160 | Đường Trung tâm cụm chợ Sóc Cầu | Đường huyện 26 | Chợ Sóc Cầu |
| 400 |
|
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2020/NQ-HĐND
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
3 | Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
3.88 | Đường tỉnh 912 | Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa đất 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa | Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ) |
| 550 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
4.72 | Đường Lê Văn Tám (Đường huyện 11) | Giáp Ranh phường 8 (Ngã tư Sâm Bua) | Hương lộ 13 (hết ranh xã Lương Hòa) |
| 2,000 |
|
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
6.41 | Đường Quang Trung | Quốc lộ 53 (Nhà Ba Kiệt) | Đường nhựa ấp Giồng Giếng |
| 1,500 |
|
SỬA ĐỔI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2020/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Loại đường phố | Giá đất | Ghi chú | |
Từ | Đến | |||||
2 | Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
2.88 | Đường tỉnh 911 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Cầu Long Hiệp |
| 500 |
|
2.89 | Đường tỉnh 911 (xã Long Hiệp) | Cầu Long Hiệp | Cây xăng Triệu Thành |
| 750 |
|
2.132 | Các đường đal còn lại thuộc xã Long Hiệp |
|
|
| 300 |
|
2,194 | Đường vào Bệnh viện đa khoa | Giáp thị trấn Trà Cú | Đường tránh Quốc lộ 53 |
| 1,500 |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
4.97 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Lương Hòa |
|
|
| 350 |
|
4,120 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Nguyệt Hóa |
|
|
| 350 |
|
4,125 | Đường đal ấp Sóc Thát | Nhà bà Bùi Thị Huế Thanh (thửa 41 tờ bản đồ số 26) | Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 156 tờ bản đồ 26) |
| 400 |
|
4,127 | Đường đal ấp Sóc Thát | Ngã ba nhà ông Huỳnh Quốc Thanh | Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) |
| 400 |
|
4,131 | Đường đal ấp Sóc Thát- Cổ Tháp A, B | Đường nhựa 135 (nhà ông huỳnh Văn Hẹ, thửa 465 tờ bản đồ 26) | Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 162 tờ bản đồ 32) |
| 400 |
|
4,133 | Đường đal ấp Cổ Tháp B | Đường nhựa 135 (nhà ông Thạch Mong, thửa 217 tờ bản đồ số 31) | Đường huyện 3 (Đường hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái, thửa 87 tờ bản đồ 31) |
| 400 |
|
4,142 | Đường nhựa Bích Trì | Đường vào Khu xử lý chất thải | Giáp ranh xã Hòa Lợi |
| 800 |
|
4,160 | Đường nhựa kênh Giồng Lức | Đường huyện 15 | Giáp ranh xã Hòa Thuận |
| 500 |
|
4,221 | Đường nhựa trước UBND xã (phía Tây kênh Đoàn Công Chánh) | Đường tỉnh 912 (thửa 181 tờ bản đồ số 19) | Giáp xã Lương Hòa A (thửa 4 tờ bản đồ số 2) |
| 500 |
|
4,228 | Đường nhựa trước UBND xã (phía Đông kênh Đoàn Công Chánh) | Đường tỉnh 912 (thửa 786 tờ bản đồ số 19) | Giáp xã Lương Hòa A (thửa 49 tờ bản đồ số 3) |
| 500 |
|
4,230 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc xã Long Hòa |
|
|
| 500 |
|
4,236 | Các đường nhựa, đường đal còn lại thuộc các xã: Song Lộc, Hòa Minh |
|
|
| 300 |
|
5 | Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
5.34 | Đường tỉnh 914 (xã Đôn Xuân) | Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da; đối diện hết ranh thửa 1772, tờ bản đồ số 6 | Đường tỉnh 911; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An |
| 3,000 |
|
5.42 | Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu) | Hết ranh xã Ngọc Biên (Trà Cú) | Đường nhựa vào ấp Tà Rom |
| 2,500 |
|
5.43 | Đường tỉnh 911 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu) | Đường nhựa vào ấp Tà Rom | Đường tỉnh 914 (cây xăng Bình An) |
| 2,800 |
|
6 | Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
6.86 | Đường tỉnh 915B | Giáp xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang (Sông Thâu Râu) | Đường tỉnh 914 |
| 500 |
|
6,151 | Đường nhựa từ Quốc lộ 53 - Phước Bình | Quốc lộ 53 | Đường Dương Quang Đông (thửa 129, 586 tờ 22) |
| 1,000 |
|
8 | Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
8,107 | Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Huyền Hội |
|
|
| 400 |
|
8,150 | Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Bình Phú |
|
|
| 500 |
|
8,178 | Các đường nhựa, đường đal còn lại xã Mỹ Cẩm |
|
|
| 400 |
|
9 | Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
9.33 | Đường nhựa khóm 5 | Quốc lộ 54 | Cầu khóm 5 và cầu Bà Liếp |
| 1,200 |
|
9,192 | Đường Cầu Tre - Trinh Phụ (Ba Quốc) | Quốc lộ 60 | Kênh Trinh Phụ |
| 500 |
|
9,193 | Đường nhựa bờ tây kênh Trinh Phụ | Đường Giồng Giữa | Giáp đường đal (nhà bà Trần Thị Hoa) |
| 500 |
|
- 1Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 3Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 1Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 17/2023/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 12Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 13Nghị quyết 11/2023/NQ-HĐND bổ sung giá đất trong Bảng giá đất ở tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết 05/2023/NQ-HĐND sửa đổi Mục II Phụ lục kèm theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 14Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND; 04/2020/NQ-HĐND; 17/2020/NQ-HĐND do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 16/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2019/QĐ-UBND; 19/2020/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND do tỉnh Trà Vinh ban hành
- Số hiệu: 16/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết