- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 3Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND | Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3786/TTr-STNMT ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) | |
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh | Đường giao thông còn lại | ||
Vị trí 1 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III | 100 | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường | 70 | 70 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | 40 | Mức giá tối thiểu |
Vị trí 4 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 | 10 | |
Vị trí 5 | - Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III. - Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu | Mức giá tối thiểu |
b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:
Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:
- Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:
- Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
(đính kèm Phụ lục I, II)
3. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
(đính kèm Phụ lục III)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ngành chức năng liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2020.
Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung mục nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
Các đường còn lại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||
11 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
12 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
13 | Khu dân cư ADC | Đường A | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
14 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
15 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường đôi số 8, 22 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường Hùng Vương nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường tránh thành phố Tân An. | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
16 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
Đường D3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| ||
17 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
18 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ |
| 210.000 | 210.000 | 210.000 |
|
|
|
19 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
2. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường Giồng Lớn | Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
h | Xã Đức Hòa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng | Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
k | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào khu dân cư Cát Tường |
|
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
3. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:
a) Tại mục A Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐT 832 | Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) |
|
|
| 200.000 | 220.000 | 200.000 |
2 | ĐT 833 | Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự |
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
b) Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
* Các xã: “a. An Nhựt Tân” và “d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
* | Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
a | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Thị Truyện |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
2 | Đường Lê Văn Bèo |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
4 | Đường Nguyễn Văn Đường |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Bung |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
6 | Đường Nguyễn Văn Nhỏ |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
7 | Đường Châu Thị Năm |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
8 | Đường Bùi Chí Tình |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
9 | Đường Phạm Văn Xìa |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
10 | Đường Phan Văn Phèn |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
11 | Đường Lê Văn Tánh |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
12 | Đường Bùi Văn Bảng |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
13 | Đường Nguyễn Văn Côn |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
d | Xã Tân Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Huỳnh Văn Phi |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
2 | Đường Võ Ngọc Quang |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
3 | Đường Lê Công Hầu |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
* | Các xã |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình) |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 |
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
|
|
| 150.000 | 165.000 | 150.000 |
Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
|
|
| 110.000 | 120.000 | 95.000 |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
|
|
|
| ||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
|
|
| 110.000 | 120.000 | 95.000 |
4. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các xã còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 |
Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
| 85.000 | 95.000 | 70.000 | 70.000 |
IV | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
| 80.000 | 90.000 | 70.000 | 70.000 |
V | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
| 75.000 | 85.000 | 65.000 | 65.000 |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) | Cặp lộ UBND xã – QL N2 |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||
9 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 | ||
18 | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long | Cặp QL N2 |
|
|
|
| 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
19 | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) |
|
|
|
| 170.000 | 185.000 | 170.000 | 142.000 |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
14 | Xã Tân Long |
|
|
|
|
| 70.000 | 80.000 | 60.000 | 60.000 |
5. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
| |||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | QL 50 | Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Cách ngã ba đường Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Các đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | ĐT 835 | Ngã năm mũi tàu – Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 – hết ranh Thị trấn Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
2 | ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Còn lại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
Còn lại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Còn lại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
6 | ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến Khu TĐC Tân Tập |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Còn lại |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m - QL 50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Còn lại |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
4 | ĐH còn lại |
|
|
|
|
|
|
| |
- Các xã Phước Lý, Long Thượng. |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||
- Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | ||
5 | Đường Trần Thị Tám | ĐT 835B - Ranh TP.HCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
ĐT 835B - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
6 | Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
7 | Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
Còn lại |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
8 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Đoạn còn lại |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
9 | Đường Nguyễn Thị Nga |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
10 | Đường Rạch Chim |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
11 | Đường Bến Kè |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
12 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B - ĐT 826 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
13 | Đường Phước Lâm - Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
14 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
15 | Đường KP 3 | QL 50 - Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Nguyễn An Ninh - Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
16 | ĐH Đông Thạnh - Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
17 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B - Ranh Hưng Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định - Bến ghe vùng hạ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
3 | Công trường Phước Lộc |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
4 | Trương Định |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
5 | Thống Chế Sĩ |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Căn thứ ba - QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
QL50 - Cầu Chợ mới | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
9 | Trần Chí Nam |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
10 | Sương Nguyệt Anh |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
11 | Hồ Văn Long | Trương Định - Trần Chí Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
14 | Sư Viên Ngộ |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Đoạn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
18 | Đường Chùa Bà |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
19 | Đường Cầu Tràm |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 - Đê Trường Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
23 | Mai Chánh Tâm |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
24 | Đường Trường Bình - Phước Lâm |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
25 | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
26 | Đường Nguyễn Thị Bài |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
27 | Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
Cống Mồng Gà – ĐT 830 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
28 | Thị Trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
| |
28.1 | Đường Tân Xuân | QL50 - HL11 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 - Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 - Đường Long Phú | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 - QL50 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 - Sông Cần Giuộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng - Đường Đình Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.11 | Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2 | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.12 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 - nhà ông 6 Nhân | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.14 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 - Cầu Rạch Đào | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.15 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.16 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
Đoạn còn lại | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |||
28.17 | Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc | ĐT 835 - S.Trị Yên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.18 | Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.19 | Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.20 | Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.21 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.22 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.23 | Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - ranh thị trấn | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
28.24 | Đường Phạm Văn Trực | Ql50 – Ranh xã Mỹ Lộc | 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
29 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
|
|
| |
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.4 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.5 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.6 | Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.7 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.8 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.9 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – ranh Thị trấn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.10 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.11 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 - Đường Lương Văn Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.12 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 - ranh xã Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.13 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.14 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường Cộng Đồng Lộc Trung |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.15 | Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.16 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 - Mỹ Lộc Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.17 | Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu - Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.18 | Đường Phạm Văn Trực | Ranh Thị trấn – đường Lương Văn Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.19 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.20 | Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
29.21 | Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
30 | Xã Long An |
|
|
|
|
|
|
| |
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long - Nhà Dân |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 - Đường Đê Trường Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 - Nhà Dân |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 - Nhà Dân |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 - Nhà Dân |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
30.6 | Đường Liên Ấp 1- 2 | ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước - ĐT 830 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31 | Xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
| |
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.5 | Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 - Hết đường |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
31.9 | Đường Thuận Thành - Long An | QL 50 - ĐH 20 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 - Ranh Phước Lâm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 - Kênh Xáng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32 | Xã Phước Lâm |
|
|
|
|
|
|
| |
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 - ranh Mỹ Lộc |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 - Cống Cầu Hội |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 - Hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 - giáp khu dân cư |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 - kênh Xáng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 - Ranh Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
32.16 | Đường Phước Hậu - Phước Lâm | ĐT 835 - Ranh Phước Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
|
|
|
| |
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B - KCN Hải Sơn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.2 | Đường Nguyễn Thị Chanh | Huỳnh Văn Tiết – Phạm Thị Kiều |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.3 | Đường Lê Thị Tám | ĐH 14 - Ranh Hưng Long |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.4 | Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.5 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.6 | Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.7 | Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.8 | Huỳnh Thị Dậu | Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - Đường Bà Râm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.9 | Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B - ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.10 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
33.11 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
33.12 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.13 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
33.14 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.15 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.16 | Đường 6 Tề | ĐT 835B - Hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.17 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
33.18 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
33.19 | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.20 | Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.21 | Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.22 | Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.23 | Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.24 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.25 | Đường 8 Nhị - Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
33.26 | Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34 | Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
|
|
|
| |
34.1 | Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C - Đường Katy |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C - Đê ấp 3 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C - Cầu Ông Nhu |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C - ĐT 826C |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.5 | Đường Ấp 1 | ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.8 | Đường Bão Hòa | ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C - Đường Bông Súng |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
35 | Xã Phước Lý |
|
|
|
|
|
|
| |
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ - ĐT 835B |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
ĐT 835B - Đường Nhà Đồ |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
35.6 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.7 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.8 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.9 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.10 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.11 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai - ĐT. 835B |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.12 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.13 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.14 | Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.15 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.16 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.17 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B - ĐT 826 |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.18 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 - Kênh Lò Gang |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.19 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 - Huyện Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.20 | Đường Bờ Đế | ĐT826 - Xã Long Thượng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
35.21 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
|
|
|
| |
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu - Hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B - Ranh xã Phước Lâm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.9 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.10 | Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc | ĐT 835B - Ranh Mỹ Lộc |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
36.11 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37 | Xã Long Phụng |
|
|
|
|
|
|
| |
37.1 | Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37.2 | Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 - Đê Chánh Nhì |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37.3 | Đường Chánh Nhì | Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37.4 | Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
37.5 | Đường K4 | Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37.6 | Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - ranh xã Đông Thạnh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
37.7 | Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
|
| |
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 - Ranh xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh Phước Vĩnh Tây) - Đê Tây Bắc |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C - Rạch Vàm Ông |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
38.10 | Đường Đê Chánh I - Chánh II | ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
|
|
|
| |
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 - Cầu Thanh Niên |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.2 | Đường Trường THCS | ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.3 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.4 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.5 | Đường Đê Vĩnh Tân | Đường Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.6 | Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.7 | Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.8 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.9 | Đường Tân Đông- Tân Hòa | ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
39.10 | Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
40 | Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
|
|
|
| |
40.1 | Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
40.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) |
|
|
| 120.000 | 132.000 | 120.000 | |||
40.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
40.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
41 | Xã Phước Lại |
|
|
|
|
|
|
| |
41.1 | Đường Tân Thanh - Rạch Găng | ĐT826C - Đê Ông Sâu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
41.2 | Đường Đê Ông Sâu | Đ.826C-Đ.Tân Thanh-Rạch Găng |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Đ.Tân Thanh-Rạch Găng-ngã 3 Đ. Huỳnh Thị Thinh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
41.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C - Khén 5 Đỏng |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch Phước |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch Phước |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch Bà Quất |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C - Thánh Thất |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |||
41.15 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C - chùa |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
41.16 | Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.17 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch bà Vang |
|
|
|
|
|
| |
41.18 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.19 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.20 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.21 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.22 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.23 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
41.24 | Đường Mương Chài (đường >3m) | ĐH. Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
41.25 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C - Đường Chùa |
|
|
| 140.000 | 154.000 | 140.000 | |
42 | Xã Long Hậu |
|
|
|
|
|
|
| |
42.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.3 | Đường Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.4 | Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C - chùa Long Phú |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Chùa Long Phú - rạch Ông Bống |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |||
42.5 | Đường Đình Bình Đức | ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Cần Giuộc |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.9 | Đường ấp 2/5 | ĐT 826C - sông Long Hậu |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Rạch Dừa |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Long Hậu |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.12 | Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C - Đường Ba Phát |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C - hết đường |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
42.20 | Đường Ấp 2/6 (đường<3m) | ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
42.21 | Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B - Cầu Tân Điền |
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
Chợ Long Thượng |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh |
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng |
| 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
| 210.000 | 231.000 | 200.000 |
|
|
| |
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
|
|
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | |
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
Phần còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
3 | Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
Các lô còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |||
4 | Khu tái định cư Tân Kim |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
6 | Khu tái định cư Tân Phước |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
7 | Khu dân cư Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
8 | Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng) |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
10 | Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
11 | Khu dân cư-tái định cư Caric-Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
12 | Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
13 | Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
14 | Khu dân cư - tái định cư Tân Tập |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
17 | Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
18 | Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
19 | Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
20 | Khu dân cư - Thuận Thành |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
21 | Khu dân cư - Tân Thái Thịnh |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
22 | Khu đô thị năm sao xã Phước Lý |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
24 | Khu dân cư An Phú |
|
|
|
| 250.000 | 250.000 | 250.000 | |
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh |
| 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
| |
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Sông Soài Rạp |
|
|
|
|
|
|
| |
| Xã Tân Tập |
|
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | |
Các xã còn lại |
|
|
|
| 170.000 | 187.000 | 170.000 | ||
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát |
| 210.000 | 231.000 | 210.000 | 170.000 | 187.000 | 170.000 | |
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
|
|
|
| 110.000 | 121.000 | 110.000 | |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
| 210.000 | 231.000 | 210.000 |
|
|
| |
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
|
|
| 120.000 | 132.000 | 120.000 | |
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
|
| 100.000 | 110.000 | 100.000 | |
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
|
| 90.000 | 99.000 | 90.000 | |
6. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 - Cầu sân bay | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
|
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 142.000 |
|
|
|
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đường Cái Tôm | QL N2 – Kênh Bắc Đông mới |
|
|
|
| 135.000 | 150.000 | 135.000 | 135.000 |
7. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Cụm DCVL Hai Vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các lô nền loại 1, 2 |
|
|
|
|
| 180.000 | 198.000 | 180.000 | 142.000 |
b | Các lô nền loại 3 |
|
|
|
|
| 124.000 | 136.000 | 124.000 | 124.000 |
8. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||||||
PHƯỜNG | XÃ | ||||||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX | CHN | CLN | NTS | RSX | ||||||
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng - Hùng Vương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||
Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Phan Chu Trinh – QL 62 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Quốc lộ 62 - hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
11 | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng |
|
|
|
| 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 2 | Đường Tôn Đức Thắng | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||
Đường Lê Anh Xuân | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Đường Trần Văn Trà | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Đường Dương Văn Dương | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Đường Hoàng Quốc Việt | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Đường Nguyễn Minh Đường | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
Đường Huỳnh Văn Gấm | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
|
|
|
| |||||
10 | Cụm dân cư khu phố 5 Phường 1 |
| 83.000 | 91.000 | 83.000 | 83.000 |
|
|
|
| |||
9. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung đơn giá đất tại thị trấn Bình Phong Thạnh (do thay đổi từ xã thành thị trấn)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (Đồng/m²) |
| |||||
THỊ TRẤN |
| ||||||||
CHN | CLN | NTS | RSX |
| |||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
|
| ||||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh |
| 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| |
| |||||||||
Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| |||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 |
| ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa | Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| |
Giáp kênh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| ||||
Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước | Giáp lộ | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| |||
Giáp kênh | 104.000 | 115.000 | 104.000 | 104.000 |
| ||||
2 | Đường ra biên giới | Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
|
| ||
I | Các đường có tên |
|
|
|
|
|
| ||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
|
| ||
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa | 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
| |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
5 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư khu phố 2 | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| ||
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| ||||
Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức | 130.000 | 143.000 | 130.000 | 130.000 |
| ||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
|
|
| ||||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây |
| 65.000 | 72.000 | 65.000 | 65.000 |
| ||
3 | Kênh rạch còn lại |
| 50.000 | 55.000 | 50.000 | 50.000 |
| ||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
|
|
| ||||
| Thị trấn |
| 35.000 | 40.000 | 30.000 | 30.000 |
| ||
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
7 | Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại |
| 5.540.000 |
Các đường còn lại |
| 4.210.000 | ||
11 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) | Đường số 1 | 6.060.000 |
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 5.010.000 |
| ||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 4.210.000 |
| ||
Đường Liên khu vực | 6.840.000 |
| ||
12 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương |
| 18.430.000 |
|
13 | Khu dân cư ADC | Đường A | 5.790.000 |
|
Các đường còn lại | 4.740.000 |
| ||
14 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) |
| 4.680.000 |
|
15 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 10.270.000 |
|
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 10.270.000 |
| ||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 10.270.000 |
| ||
Đường đôi số 8, 22 | 11.330.000 |
| ||
Đường Hùng Vương nối dài | 24.980.000 |
| ||
Đường tránh thành phố Tân An | 7.800.000 |
| ||
16 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 3.900.000 |
|
Đường D3 | 4.680.000 |
| ||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 4.680.000 |
| ||
17 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 17.560.000 |
|
18 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ |
| 2.800.000 |
|
19 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ |
| 4.000.000 |
20 | Khu tổ hợp thương mại - dịch vụ - công trình Shophouse (Phường 2) | Các đường nội bộ | 21.290.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
25 | Khu dân cư và tái định cư Leadgroup | Đường số 8, VL2 |
| 6.290.000 |
Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19, 9 |
| 4.190.000 | ||
28 | Khu dân cư Trần Anh Riverside | Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N11A | 10.140.000 |
|
32 | Khu dân cư Hòn Ngọc Bên Sông | Đường số 7 (Mặt đường rộng 15m) | 9.000.000 |
|
Đường số 1 (Mặt đường rộng 8m) | 8.250.000 |
| ||
Các đường còn lại (Mặt đường rộng 6m) | 7.500.000 |
| ||
33 | Khu dân cư Thắng Lợi Central Hill | Đường số 1, 4, 9 |
| 7.320.000 |
Các đường còn lại |
| 5.800.000 |
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, bổ sung nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
21 | Đường Giồng Lớn | Xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng và Mỹ Hạnh Bắc |
| 840.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
h | Xã Đức Hòa Thượng |
|
|
|
1 | Đường GTNT xã Đức Hòa Thượng | Đoạn nhà ông Ba Hai – Ngã 3 Giồng Lớn |
| 980.000 |
i | Xã Mỹ Hạnh Nam |
|
|
|
2 | Các tuyến đường nội bộ Cụm Công nghiệp Hoàng Gia |
|
| 3.000.000 |
k | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
|
|
|
1 | Đường vào khu dân cư Cát Tường |
|
| 1.000.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
33 | Khu tái định cư Bệnh viện đa khoa Xuyên Á - Đức Hòa | Các tuyến đường nội bộ | 2.600.000 |
|
34 | Khu dân cư An Nông 1 - Làng Sen | Các tuyến đường nội bộ |
| 3.960.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi nội dung như sau:
a) Tại mục Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 832 | Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã Tân Bình) |
| 2.500.000 |
2 | ĐT 833 | Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m (về hướng Đức Tân) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m về hướng bến đò Tư Sự |
| 1.350.000 |
b) PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II:
Tại I. Các đường có tên, Mục C CÁC ĐƯỜNG KHÁC, Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: * Các xã: “a. An Nhựt Tân” và “d. xã Mỹ Bình” sửa thành “a. xã Tân Bình”
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
C | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
| |
* | Các xã |
|
|
| |
a | Xã Tân Bình |
|
|
| |
1 | Đường Nguyễn Thị Truyện |
|
| 600.000 | |
2 | Đường Lê Văn Bèo |
|
| 600.000 | |
3 | Đường Nguyễn Thị Điểm |
|
| 600.000 | |
4 | Đường Nguyễn Văn Đường |
|
| 600.000 | |
5 | Đường Nguyễn Văn Bung |
|
| 600.000 | |
6 | Đường Nguyễn Văn Nhỏ |
|
| 600.000 | |
7 | Đường Châu Thị Năm |
|
| 600.000 | |
8 | Đường Bùi Chí Tình |
|
| 600.000 | |
9 | Đường Phạm Văn Xìa |
|
| 600.000 | |
10 | Đường Phan Văn Phèn |
|
| 600.000 | |
11 | Đường Lê Văn Tánh |
|
| 600.000 | |
12 | Đường Bùi Văn Bảng |
|
| 600.000 | |
13 | Đường Nguyễn Văn Côn |
|
| 600.000 | |
d | Xã Tân Bình |
|
|
| |
1 | Đường Huỳnh Văn Phi |
|
| 600.000 | |
2 | Đường Võ Ngọc Quang |
|
| 600.000 | |
3 | Đường Lê Công Hầu |
|
| 600.000 | |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
| |
* | Các xã |
|
|
| |
5 | Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã Tân Bình) |
|
| 1.500.000 | |
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
| |
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
| 600.000 | |
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
| |||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
| 400.000 | |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
| |||
2 | Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Tân Bình, Bình Tịnh |
|
| 400.000 | |
5. HUYỆN THỦ THỪA: Sửa đổi nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
| |
* | Các xã còn lại |
|
|
|
9 | Lộ UBND xã Tân Long (Kênh 10) | QL N2 - Cụm dân cư Tân Long |
| 800.000 |
Cụm dân cư Tân Long - Kênh Trà Cú |
| 700.000 | ||
III | Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
| 540.000 |
IV | Đường giao thông khác có nền đường 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
| 470.000 |
V | Đường giao thông đất có nền đường ≥ 3m |
|
| |
14 | Xã Tân Long |
|
| 465.000 |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
8 | Cụm dân cư vượt lũ Tân Long (xã Long Thành cũ) | Cặp lộ UBND xã – QL N2 |
| 770.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
| 700.000 | ||
9 | Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Long (xã Tân Lập cũ) | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) |
| 1.010.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
| 700.000 | ||
18 | Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Tân Long | Cặp QL N2 |
| 2.030.000 |
19 | Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Long | ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) |
| 1.010.000 |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
| ||
14 | Xã Tân Long |
|
| 450.000 |
6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 | QL 50 | Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc | 7.020.000 |
|
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc | 6.320.000 |
| ||
Cầu Cần Giuộc - Ngã ba tuyến tránh QL 50 | 7.800.000 |
| ||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) | 5.460.000 | 4.910.000 | ||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc |
| 4.910.000 | ||
Các đoạn còn lại | 4.680.000 | 4.210.000 | ||
2 | Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) | 4.680.000 |
|
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) | 3.520.000 |
| ||
Các đoạn còn lại | 2.350.000 |
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 835 | Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 | 7.020.000 |
|
Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc | 3.520.000 |
| ||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) |
| 2.810.000 | ||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía |
| 2.810.000 | ||
Các đoạn còn lại |
| 2.110.000 | ||
2 | ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) |
| 3.510.000 |
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng |
| 2.810.000 | ||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m |
| 2.810.000 | ||
Còn lại |
| 1.760.000 | ||
3 | ĐT 826 | Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm |
| 4.210.000 |
Còn lại |
| 3.160.000 | ||
4 | Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình | 7.800.000 |
|
5 | ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài |
| 3.860.000 |
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía |
| 3.330.000 | ||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) |
| 3.330.000 | ||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía |
| 2.630.000 | ||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) |
| 2.280.000 | ||
Còn lại |
| 1.760.000 | ||
6 | ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) |
| 2.460.000 |
Ranh xã Long Phụng - Ranh xã Đông Thạnh |
| 2.460.000 | ||
Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập |
| 2.460.000 | ||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 |
| 4.210.000 | ||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía |
| 2.460.000 | ||
Còn lại |
| 1.760.000 | ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 | HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước |
| 1.760.000 |
2 | ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50 | 4.480.000 |
|
Đoạn còn lại | 3.160.000 |
| ||
3 | ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m |
| 1.850.000 |
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m |
| 1.850.000 | ||
Còn lại |
| 1.320.000 | ||
4 | ĐH còn lại |
|
|
|
| Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
| 880.000 |
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
| 700.000 | |
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
| 530.000 | |
5 | Trần Thị Tám | ĐT 835B - Ranh TP.HCM |
| 1.050.000 |
ĐT 835B - Đường Bờ Đai |
| 940.000 | ||
6 | Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM |
| 1.050.000 |
7 | Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước |
| 3.960.000 |
Còn lại |
| 880.000 | ||
8 | Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) |
| 880.000 |
Đoạn còn lại |
| 620.000 | ||
9 | Đường Nguyễn Thị Nga |
|
| 980.000 |
10 | Đường Rạch Chim |
|
| 1.320.000 |
11 | Đường Bến Kè |
|
| 980.000 |
12 | Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B - ĐT 826 |
| 700.000 |
13 | Đường Phước Lâm - Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp |
| 700.000 |
14 | Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm |
| 700.000 |
15 | Đường KP 3 | QL 50 - Nguyễn Thị Bẹ | 4.395.000 |
|
16 | ĐH Đông Thạnh - Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu |
| 880.000 |
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân |
| 620.000 | ||
17 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B - Ranh Hưng Long |
| 880.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
1 | Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình | 1.320.000 |
|
2 | Lãnh Binh Thái | Trương Định - Bến ghe vùng hạ | 14.625.000 |
|
Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ | 8.775.000 |
| ||
3 | Công trường Phước Lộc |
| 14.625.000 |
|
4 | Trương Định |
| 11.700.000 |
|
5 | Thống Chế Sĩ |
| 11.700.000 |
|
6 | Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 |
|
Căn thứ ba - QL50 | 4.395.000 |
| ||
QL50 - Cầu Chợ mới | 1.470.000 |
| ||
7 | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc | 4.395.000 |
|
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m | 5.850.000 |
| ||
Còn lại | 3.510.000 |
| ||
8 | Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ | 10.245.000 |
|
9 | Trần Chí Nam |
| 10.245.000 |
|
10 | Sương Nguyệt Anh |
| 10.245.000 |
|
11 | Hồ Văn Long | Trương Định - Trần Chí Nam | 8.775.000 |
|
Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh | 4.395.000 |
| ||
12 | Đường Mỹ Đức Hầu |
| 2.925.000 |
|
13 | Đường Nguyễn Hữu Thinh |
| 2.925.000 |
|
14 | Sư Viên Ngộ |
| 5.850.000 |
|
15 | Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái | 14.625.000 |
|
Đoạn còn lại | 10.245.000 |
| ||
16 | Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh | 4.395.000 |
|
17 | Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường | 4.395.000 |
|
18 | Đường Chùa Bà |
| 5.850.000 |
|
19 | Đường Cầu Tràm |
| 5.850.000 |
|
20 | Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 | 1.850.000 |
|
Đoạn còn lại | 1.050.000 |
| ||
21 | Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh - Tập Đoàn 2 | 1.050.000 |
|
Tập đoàn 2 - Ngã tư Long Phú | 1.050.000 |
| ||
22 | Trần Văn Nghĩa | QL50 - Đê Trường Long |
| 800.000 |
23 | Mai Chánh Tâm |
| 10.245.000 |
|
24 | Đường Trường Bình - Phước Lâm |
|
| 710.000 |
25 | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
| 1.140.000 | 800.000 |
26 | Đường Nguyễn Thị Bài |
|
| 800.000 |
27 | Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà | 1.140.000 |
|
Cống Mồng Gà – ĐT 830 |
| 800.000 | ||
ĐT 830 - ranh xã Tân Lân (Cần Đước) |
| 700.000 | ||
28 | Thị Trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.1 | Đường Tân Xuân | QL50 - HL11 | 885.000 |
|
28.2 | Đường Tập Đoàn 2 | HL11 - Đường Long Phú | 940.000 |
|
28.3 | Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú | 885.000 |
|
28.4 | Đường Tập Đoàn 4 | HL11 - Đường Long Phú | 910.000 |
|
28.5 | Đường Ba Nhơn | QL50 - QL50 | 885.000 |
|
28.6 | Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 780.000 |
|
28.7 | Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 780.000 |
|
28.8 | Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 - Đường Phước Định Yên | 885.000 |
|
28.9 | Đường Đình Trị Yên | QL50 - Sông Cần Giuộc | 885.000 |
|
28.10 | Đường Phước Định Yên | Nội đồng - Đường Đình Trị Yên | 885.000 |
|
28.11 | Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình - Đường Tập Đoàn 2 | 885.000 |
|
28.12 | Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm | 780.000 |
|
28.13 | Đường Lê Văn Sáu | QL 50 - nhà ông 6 Nhân | 885.000 |
|
28.14 | Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 - Cầu Rạch Đào | 885.000 |
|
28.15 | Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa | 885.000 |
|
28.16 | Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phúc Hoa | 1.030.000 |
|
Đoạn còn lại | 885.000 |
| ||
28.17 | Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc | ĐT 835 - S.Trị Yên | 885.000 |
|
28.18 | Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m | 885.000 |
|
28.19 | Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 - Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu | 885.000 |
|
28.20 | Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 - Cầu Bà Tiên | 885.000 |
|
28.21 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn | 885.000 |
|
28.22 | Đường Sáu Thắng | ĐT 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu | 885.000 |
|
28.23 | Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu vào 235 mét | 885.000 |
|
28.24 | Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc | 885.000 |
|
29 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
29.1 | Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên |
| 700.000 |
29.2 | Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy |
| 700.000 |
29.3 | Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên |
| 700.000 |
29.4 | Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng |
| 700.000 |
29.5 | Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
| 700.000 |
29.6 | Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
| 700.000 |
29.7 | Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
| 700.000 |
29.8 | Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên |
| 700.000 |
29.9 | Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Ranh thị trấn |
| 700.000 |
29.10 | Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu |
| 700.000 |
29.11 | Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên |
| 700.000 |
29.12 | Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu |
| 700.000 |
29.13 | Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu |
| 700.000 |
29.14 | Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung |
| 700.000 |
29.15 | Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu |
| 700.000 |
29.16 | Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu |
| 700.000 |
29.17 | Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) |
| 700.000 |
29.18 | Đường Phạm Văn Trực | Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên |
| 700.000 |
29.19 | Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên |
| 700.000 |
29.20 | Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay |
| 700.000 |
29.21 | Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang |
| 700.000 |
30 | Xã Long An |
|
|
|
30.1 | Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long - Nhà Dân |
| 530.000 |
30.2 | Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 - Đường Đê Trường Long |
| 620.000 |
30.3 | Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường |
| 530.000 |
30.4 | Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 - Hết đường |
| 530.000 |
30.5 | Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 - Hết đường |
| 530.000 |
30.6 | Đường Liên Ấp 1-2 | ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa |
| 700.000 |
30.7 | Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài |
| 530.000 |
30.8 | Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước - ĐT 830 |
| 700.000 |
30.9 | Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long |
| 700.000 |
31 | Xã Thuận Thành |
|
|
|
31.1 | Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam |
| 700.000 |
ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
| 700.000 | ||
31.2 | Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm |
| 620.000 |
31.3 | Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước |
| 700.000 |
31.4 | Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An |
| 700.000 |
31.5 | Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
| 700.000 |
31.6 | Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50 |
| 700.000 |
31.7 | Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
| 700.000 |
31.8 | Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Hết đường |
| 530.000 |
31.9 | Đường Thuận Thành - Long An | QL 50 - ĐH 20 |
| 700.000 |
31.10 | Đường 25/04 | ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An |
| 700.000 |
31.11 | Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 - Đường Kênh Đại Hội |
| 530.000 |
31.12 | Đường Kênh Xáng | ĐH 20 - Ranh Phước Lâm |
| 700.000 |
31.13 | Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 - Kênh Xáng |
| 700.000 |
31.14 | Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội |
| 700.000 |
31.15 | Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng - Đường Kênh Đại Hội |
| 700.000 |
32 | Xã Phước Lâm |
|
|
|
32.1 | Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 - ranh xã Mỹ Lộc |
| 700.000 |
32.2 | Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng |
| 700.000 |
32.3 | Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) |
| 700.000 |
32.4 | Đường Lê Thị Lục | HL 20 - Cống Cầu Hội |
| 700.000 |
32.5 | Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình |
| 700.000 |
32.6 | Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông |
| 700.000 |
32.7 | Đường Mười Đức | ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình) |
| 700.000 |
32.8 | Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long |
| 700.000 |
32.9 | Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Hết đường |
| 700.000 |
32.10 | Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang |
| 700.000 |
32.11 | Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành |
| 700.000 |
32.12 | Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 - giáp khu dân cư |
| 700.000 |
32.13 | Đường Trang Văn Học | ĐT 835 - kênh Xáng |
| 700.000 |
32.14 | Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B |
| 700.000 |
32.15 | Đường Năm Để | ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu |
| 620.000 |
32.16 | Đường Phước Hậu - Phước Lâm | ĐT 835 - Ranh xã Phước Hậu |
| 700.000 |
33 | Xã Long Thượng |
|
|
|
33.1 | Đường Bờ Chùa | ĐT 835B - KCN Hải Sơn |
| 880.000 |
33.2 | Đường Nguyễn Thị Chanh | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều |
| 880.000 |
33.3 | Đường Lê Thị Tám |
|
| 880.000 |
33.4 | Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám - Đường Trần Thị Non |
| 880.000 |
33.5 | Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
| 880.000 |
33.6 | Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 - Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
| 880.000 |
33.7 | Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non |
| 880.000 |
33.8 | Đường Huỳnh Thị Dậu |
|
| 880.000 |
33.09 | Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
| 880.000 |
33.10 | Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý |
| 620.000 |
33.11 | Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
| 620.000 |
33.12 | Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây |
| 740.000 |
33.13 | Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
| 620.000 |
33.14 | Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
| 880.000 |
33.15 | Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường |
| 880.000 |
33.16 | Đường 6 Tề | ĐT 835B - Hết đường |
| 880.000 |
33.17 | Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết - Hết đường |
| 620.000 |
33.18 | Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều |
| 620.000 |
33.19 | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý |
| 880.000 |
33.20 | Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường |
| 880.000 |
33.21 | Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm |
| 880.000 |
33.22 | Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
33.23 | Đường Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
33.24 | Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
| 880.000 |
33.25 | Đường 8 Nhị - Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
33.26 | Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 - xã Hưng Long Bình Chánh |
| 880.000 |
34 | Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
34.1 | Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C - Đường Katy |
| 530.000 |
34.2 | Đường Katy | ĐT 826C - Đê ấp 3 |
| 530.000 |
34.3 | Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C - Cầu Ông Nhu |
| 350.000 |
34.4 | Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C - ĐT 826C |
| 530.000 |
34.5 | Đường Ấp 1 | ĐT 826C - Sông Ông Chuồng |
| 530.000 |
34.6 | Đường Chánh Thôn | ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn |
| 530.000 |
34.7 | Đường Bông Súng | ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu |
| 530.000 |
34.8 | Đường Bão Hòa | ĐT 826C - Cầu Bão Hòa 2 |
| 530.000 |
34.9 | Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C - Đường Bông Súng |
| 350.000 |
34.10 | Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường |
| 350.000 |
35 | Xã Phước Lý |
|
|
|
35.1 | Đường Lộ Đình | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
| 880.000 |
35.2 | Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ - ĐT 835B |
| 880.000 |
35.3 | Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
| 880.000 |
35.4 | Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
| 740.000 |
35.5 | Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai |
| 880.000 |
ĐT 835B - Đường Nhà Đồ |
| 880.000 | ||
35.6 | Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám |
| 880.000 |
35.7 | Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà |
| 880.000 |
35.8 | Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
| 880.000 |
35.09 | Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe |
| 880.000 |
35.10 | Đường Bờ Xe | ĐT. 835B - Đường Bờ Đai |
| 880.000 |
35.11 | Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai - ĐT. 835B |
| 880.000 |
35.12 | Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh |
| 940.000 |
35.13 | Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
| 880.000 |
35.14 | Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn |
| 880.000 |
35.15 | Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 940.000 |
35.16 | Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
35.17 | Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B - ĐT 826 |
| 880.000 |
35.18 | Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 - Kênh Lò Gang |
| 880.000 |
35.19 | Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 - Huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
35.20 | Đường Bờ Đế | ĐT826 - Xã Long Thượng |
| 880.000 |
35.21 | Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B - Huyện Bình Chánh, TPHCM |
| 880.000 |
36 | Xã Phước Hậu |
|
|
|
36.1 | Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen |
| 700.000 |
36.2 | Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm |
| 700.000 |
36.3 | Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Hết đường |
| 700.000 |
36.4 | Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm |
| 700.000 |
36.5 | Đường Bờ Chùa | ĐT. 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước |
| 700.000 |
36.6 | Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm |
| 700.000 |
36.7 | Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc |
| 700.000 |
36.8 | Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân |
| 700.000 |
36.9 | Đường Long Khánh | ĐT. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp |
| 700.000 |
36.10 | Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc | ĐT. 835B - Ranh Mỹ Lộc |
| 800.000 |
36.11 | Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm |
| 700.000 |
37 | Xã Long Phụng |
|
|
|
37.1 | Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì |
| 530.000 |
37.2 | Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 - Đê Chánh Nhì |
| 530.000 |
37.3 | Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh |
| 530.000 |
37.4 | Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ |
| 530.000 |
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì |
| 530.000 | ||
37.5 | Đường K4 | Đường Chánh Nhứt - Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh |
| 530.000 |
37.6 | Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập - Ranh xã Đông Thạnh |
| 530.000 |
37.7 | Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập |
| 530.000 |
38 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
38.1 | Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 - Ranh xã P.V. Đông |
| 530.000 |
38.2 | Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) - Đê Tây Bắc |
| 340.000 |
38.3 | Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng |
| 530.000 |
38.4 | Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng |
| 530.000 |
38.5 | Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm |
| 530.000 |
38.6 | Đường Gò Me | ĐT 826C - Rạch Vàm Ông |
| 530.000 |
38.7 | Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
| 530.000 |
38.8 | Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập |
| 530.000 |
38.9 | Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
| 530.000 |
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
| 530.000 | ||
38.10 | Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì | ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng |
| 530.000 |
38.11 | Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
| 530.000 |
38.12 | Đường liên xã Đông Thạnh - Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập |
| 530.000 |
39 | Xã Tân Tập |
|
|
|
39.1 | Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 - Cầu Thanh Niên |
| 530.000 |
39.2 | Đường Trường THCS | ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh |
| 530.000 |
39.3 | Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
| 530.000 |
39.4 | Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu |
| 530.000 |
39.5 | Đường Đê Vĩnh Tân | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập - Công ty Xi Măng Fu-I |
| 530.000 |
39.6 | Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm |
| 530.000 |
39.7 | Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn |
| 530.000 |
39.8 | Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
| 530.000 |
39.9 | Đường Tân Đông - Tân Hòa | ĐT 830 - ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
| 530.000 |
39.10 | Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân |
| 530.000 |
40 | Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
40.1 | Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài - Cầu Ba Đô |
| 530.000 |
40.2 | Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le |
| 880.000 |
Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ |
| 530.000 | ||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) |
| 310.000 | ||
40.3 | Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh |
| 500.000 |
40.4 | Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung |
| 500.000 |
41 | Xã Phước Lại |
|
|
|
41.1 | Đường Tân Thanh - Rạch Găng | ĐT826C - Đê Ông Sâu |
| 500.000 |
41.2 | Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C - Đ.Tân Thanh - Rạch Găng |
| 500.000 |
Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh |
| 500.000 | ||
41.3 | Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C - Khén 5 Đỏng |
| 340.000 |
41.4 | Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
| 340.000 |
41.5 | Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch Phước |
| 340.000 |
41.6 | Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 340.000 |
41.7 | Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 340.000 |
41.8 | Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C - Rạch Phước |
| 340.000 |
41.9 | Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước |
| 340.000 |
41.10 | Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng - ngã 3 Đường Gò Điều |
| 390.000 |
41.11 | Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc |
| 340.000 |
41.12 | Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch Bà Quất |
| 340.000 |
41.13 | Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 340.000 |
41.14 | Đường Thánh Thất | ĐT 826C - Thánh Thất (đoạn đường <3m) |
| 390.000 |
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) |
| 340.000 | ||
41.15 | Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) | ĐT 826C - chùa |
| 500.000 |
41.16 | Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 340.000 |
41.17 | Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C - rạch bà Vang |
| 340.000 |
41.18 | Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 390.000 |
41.19 | Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường |
| 340.000 |
41.20 | Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
| 390.000 |
41.21 | Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
| 340.000 |
41.22 | Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
| 340.000 |
41.23 | Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
| 340.000 |
41.24 | Đường Mương Chài (>3m) | ĐH.Bà Kiểu - ĐH. Huỳnh Thị Thinh |
| 500.000 |
41.25 | Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C - Đường Chùa |
| 340.000 |
42 | Xã Long Hậu |
|
|
|
42.1 | Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 530.000 |
42.2 | Đường LH-02 | ĐT 826C - hết đường |
| 620.000 |
42.3 | Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C - hết đường |
| 700.000 |
42.4 | Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C - chùa Long Phú |
| 700.000 |
Chùa Long Phú - rạch Ông Bống |
| 700.000 | ||
42.5 | Đường Đình Bình Đức (>3m) | ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
| 620.000 |
42.6 | Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 530.000 |
42.7 | Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
| 530.000 |
42.8 | Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Cần Giuộc |
| 530.000 |
42.9 | Đường ấp 2/5 | ĐT 826C - sông Long Hậu |
| 620.000 |
42.10 | Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Rạch Dừa |
| 530.000 |
42.11 | Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C - sông Long Hậu |
| 530.000 |
42.12 | Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) |
| 700.000 |
42.13 | Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
| 530.000 |
42.14 | Đường LH-14 | ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
| 620.000 |
42.15 | Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C - Đường Ba Phát |
| 530.000 |
42.16 | Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C - hết đường |
| 530.000 |
42.17 | Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C - Sông Cần Giuộc |
| 530.000 |
42.18 | Đường LH-18 | ĐT 826C - Sông Cần Giuộc |
| 700.000 |
42.19 | Đường LH-19 | ĐT 826C - hết đường |
| 620.000 |
42.20 | Đường Ấp 2/6 (đường <3m) | ĐT 826C - Sông Cần Giuộc |
| 530.000 |
42.21 | Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông |
| 700.000 |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
| Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà |
| 5.850.000 |
|
2 | Xã Long Thượng | ĐT 835B - Cầu Tân Điền |
| 1.580.000 |
Chợ Long Thượng |
| 2.110.000 | ||
3 | Xã Phước Lại | Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh |
| 2.630.000 |
4 | Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng |
| 720.000 |
|
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
| |
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
| 885.000 |
|
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
| 740.000 |
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
| 620.000 |
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
| 500.000 |
E | KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
1 | Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) | 5.850.000 |
|
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) | 2.925.000 |
| ||
Phần còn lại | 1.950.000 |
| ||
2 | Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 | 19.500.000 |
|
Các lô còn lại | 15.600.000 |
| ||
3 | Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ | 5.270.000 |
|
Các lô còn lại | 4.210.000 |
| ||
4 | Khu tái định cư Tân Kim |
| 4.210.000 |
|
5 | Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) |
| 3.510.000 |
|
6 | Khu tái định cư Tân Phước |
| 4.210.000 |
|
7 | Khu dân cư Long Hậu |
|
| 5.270.000 |
8 | Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng) |
|
| 5.270.000 |
9 | Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu |
|
| 4.210.000 |
10 | Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu |
|
| 3.510.000 |
11 | Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu |
|
| 3.510.000 |
12 | Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
|
| 4.210.000 |
13 | Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng |
|
| 4.210.000 |
14 | Khu dân cư - tái định cư Tân Tập |
|
| 2.460.000 |
15 | Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư |
|
| 4.210.000 |
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu |
|
| 5.270.000 |
17 | Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu |
|
| 5.270.000 |
18 | Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu |
|
| 5.270.000 |
19 | Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý |
|
| 4.210.000 |
20 | Khu dân cư - Thuận Thành |
|
| 4.210.000 |
21 | Khu dân cư - Tân Thái Thịnh |
|
| 4.210.000 |
22 | Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý |
|
| 5.270.000 |
23 | Khu dân cư liên xã Phước Hậu - Long Thượng |
|
| 4.210.000 |
24 | Khu dân cư An Phú |
|
| 5.460.000 |
25 | Khu dân cư Tân Phú Thịnh |
| 3.000.000 |
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
| ||
1 | Sông Soài Rạp |
|
|
|
| Xã Tân Tập |
|
| 570.000 |
Các xã còn lại |
|
| 490.000 | |
2 | Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát |
| 795.000 | 490.000 |
3 | Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
|
| 365.000 |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
| ||
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
| 780.000 |
|
2 | Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
| 420.000 |
3 | Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu |
|
| 350.000 |
4 | Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng |
|
| 300.000 |
7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 - Cầu sân bay | 1.470.000 |
|
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà | 2.150.000 |
| ||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
6 | Đường Cái Tôm | QL N2 – Kênh Bắc Đông mới |
| 350.000 |
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
34 | Cụm DCVL Hai Vụ |
|
|
|
a | Các lô nền loai 1, 2 |
|
| 800.000 |
b | Các lô nền loại 3 |
|
| 380.000 |
9. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
2 | Lý Thường Kiệt | Bạch Đằng - Hùng Vương | 8.910.000 |
|
Hùng Vương - Phan Chu Trinh | 7.430.000 |
| ||
Phan Chu Trinh - QL 62 | 5.940.000 |
| ||
QL 62 đến hết ranh đô thị sân bay giai đoạn 1 | 5.000.000 |
| ||
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
11 | Đường Tuần tra biên giới | Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng |
| 310.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
| |
1 | Cụm dân cư khu phố 5, phường 2 | Đường Tôn Đức Thắng | 1.490.000 |
|
Đường Lê Anh Xuân | 1.490.000 |
| ||
Đường Trần Văn Trà | 1.490.000 |
| ||
Đường Dương Văn Dương | 1.490.000 |
| ||
Đường Hoàng Quốc Việt | 1.490.000 |
| ||
Đường Nguyễn Minh Đường | 1.490.000 |
| ||
Đường Huỳnh Văn Gấm | 1.490.000 |
| ||
5 | Khu Ao Lục Bình | Đường Lê Văn Tưởng | 2.430.000 |
|
Đường Nguyễn Thị Thời | 2.430.000 |
| ||
Đường Đỗ Huy Rừa | 2.430.000 |
| ||
Đường Lê văn Khuyên | 2.430.000 |
| ||
Đường Phạm Văn Bạch | 2.430.000 |
| ||
Đường Nguyễn Trãi | 2.430.000 |
| ||
Đường Trương Định | 2.430.000 |
| ||
6 | Phường 3 | Đường Võ Văn Tần | 5.000.000 |
|
10 | Cụm dân cư khu phố 9 (nay là khu phố 5), Phường 1 |
| 310.000 |
|
10. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ |
| |
THỊ TRẤN |
| ||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
| |||
A | QUỐC LỘ (QL) |
|
|
| |
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
| |
| Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) | Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh |
| 1.290.000 |
|
| |||||
Trường THCS và THPT thị trấn Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa | Giáp lộ | 490.000 |
| ||
Giáp kênh | 392.000 |
| |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
| |
1 | Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa | Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn | Giáp lộ | 710.000 |
|
Giáp kênh | 568.000 |
| |||
Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước | Giáp lộ | 450.000 |
| ||
Giáp kênh | 360.000 |
| |||
2 | Đường ra biên giới | Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh | 900.000 |
| |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |
I | Các đường có tên |
|
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
| |
III | Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa |
| 330.000 |
| |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
| |
5 | Thị trấn Bình Phong Thạnh | Cụm dân cư khu phố 2 | 1.200.000 |
| |
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) | 1.200.000 |
| |||
Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức | 1.200.000 |
| |||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
| |||
1 | Ven sông Vàm Cỏ Tây |
| 330.000 |
| |
2 | Kênh rạch còn lại |
| 230.000 |
| |
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | 220.000 |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT | TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP | TUYẾN ĐƯỜNG | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
I | THÀNH PHỐ TÂN AN | ||
1 | Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn | Đường số 1 | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
II | HUYỆN ĐỨC HÒA | ||
1 | KCN Đức Hòa 1 (giai đoạn 1 và mở rộng) | Đường chính từ ĐT 825 đi vào | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
2 | KCN Tân Đô | Đường số 1 | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
3 | KCN Tân Đức (giai đoạn 1 và 2) | Đường Hải Sơn - Tân Đức | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 | ||
4 | KCN Xuyên Á | ĐT 824 | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
5 | KCN Hải Sơn | Đường Hải Sơn - Tân Đức | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 | ||
6 | KCN DNN Tân Phú (giai đoạn 1) | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
7 | Các KCN thành phần thuộc KCN Đức Hòa 3 | Quốc lộ N2 | 1.900.000 |
Đường rộng 36m | 1.455.000 | ||
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
8 | Cụm Công nghiệp Đức Thuận | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
9 | Cụm Công nghiệp Đức Mỹ | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
10 | Cụm công nghiệp Hựu Thạnh - Liên Á | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
11 | Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang) | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
12 | Cụm công nghiệp Liên Hưng | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
13 | Cụm công nghiệp Nhựa Đức Hòa | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
14 | Cụm công nghiệp Đức Hòa Hạ | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
15 | Cụm công nghiệp TTCN VLXD Lộc Giang | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
16 | Cụm công nghiệp Liên Minh | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
17 | Cụm công nghiệp Hoàng Gia | Đường tỉnh 824 | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.191.000 | ||
18 | Cụm công nghiệp Sao Vàng | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
19 | Cụm công nghiệp Hải Sơn Đức Hòa Đông | Đường Kênh Tây (Trục chính) | 1.455.000 |
Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 | ||
III | HUYỆN BẾN LỨC | ||
1 | KCN Vĩnh Lộc 2 | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
2 | KCN Nhựt Chánh | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
3 | KCN Phúc Long | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
4 | KCN Phú An Thạnh (giai đoạn 1) | Các tuyến đường nội bộ | 1.257.000 |
5 | KCN Thịnh Phát | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
6 | KCN Thuận Đạo | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
7 | Cụm công nghiệp Quốc Quang | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
8 | Cụm công nghiệp Hiệp Thành | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
9 | Cụm công nghiệp Vissan | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
10 | Cụm công nghiệp Nhựt Chánh 2 | Đường tỉnh 832 | 2.000.000 |
Đường trục chính | 1.455.000 | ||
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
IV | HUYỆN THỦ THỪA | ||
1 | KCN Hòa Bình | Đường số 1 | 1.323.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.191.000 | ||
2 | KCN Việt Phát | Quốc lộ N2 | 1.900.000 |
Đường trục chính | 1.323.000 | ||
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.191.000 | ||
V | HUYỆN CẦN GIUỘC | ||
1 | KCN Đông Nam Á | Đường số 1 | 1.323.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.191.000 | ||
2 | KCN Tân Kim mở rộng | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
3 | KCN Tân Kim | Đường số 1 | 1.600.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.455.000 | ||
4 | KCN Long Hậu | Đường Long Hậu - Hiệp Phước | 2.100.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.455.000 | ||
5 | KCN Long Hậu mở rộng | Đường Long Hậu - Hiệp Phước | 2.100.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.455.000 | ||
6 | KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1) | Đường Long Hậu - Hiệp Phước | 2.100.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.455.000 | ||
7 | Cụm công nghiệp Hải Sơn Long Thượng | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
8 | Cụm công nghiệp Phát Hải | Các tuyến đường nội bộ | 1.455.000 |
VI | HUYỆN CẦN ĐƯỚC | ||
1 | KCN Cầu cảng Phước Đông | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
2 | KCN Cầu Tràm | Đường tỉnh 826 | 1.900.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
3 | KCN Thuận Đạo mở rộng | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
4 | Cụm Công nghiệp Hoàng Long - Long Cang | Đường tỉnh 830B | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
5 | Cụm Công nghiệp Kiến Thành | Đường tỉnh 830B | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
6 | Cụm công nghiệp Long Cang 1 | Đường tỉnh 830B | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
7 | Cụm CN Thiên Lộc Thành | Các tuyến đường nội bộ | 1.191.000 |
8 | Cụm công nghiệp ANOVA GROUP | Đường tỉnh 830B | 2.000.000 |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 1.323.000 | ||
9 | Cụm công nghiệp Long Cang 2 | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
10 | Cụm công nghiệp Long Cang 3 | Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
VII | HUYỆN TÂN THẠNH | ||
| Cụm công nghiệp Vinh Khang | Các tuyến đường nội bộ | 520.000 |
VIII | HUYỆN TÂN TRỤ | ||
| KCN An Nhựt Tân | Đường tỉnh 832 | 2.000.000 |
Đường trục chính | 1.455.000 | ||
Các tuyến đường nội bộ | 1.323.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 5)
Áp theo mức giá đất tối thiểu. Giá đất tối thiểu được tính bằng 20% đơn giá đất tại các tuyến đường giao thông còn lại (không phải đường tỉnh, quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ) tương ứng trong Phụ lục này. Trường hợp giá đất tối thiểu (thời hạn 70 năm) thấp hơn giá đất nông nghiệp (thời hạn 70 năm) thì áp dụng theo giá đất nông nghiệp có giá cao nhất cùng vị trí.
* Ghi chú:
- Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường giao thông trở lên thì được xác định theo giá đất của đường giao thông có giá đất cao nhất.
- Đối với các khu, cụm công nghiệp còn lại chưa có trong Phụ lục III này khi Nhà nước thực hiện việc cho thuê đất để đầu tư hạ tầng hoặc khi chủ đầu tư thực hiện các giao dịch phát sinh cần phải áp dụng giá đất trong bảng giá đất thì tùy vào điều kiện hạ tầng kỹ thuật, từng địa bàn cụ thể, mà UBND cấp huyện nơi có khu, cụm công nghiệp đó sẽ đề xuất áp dụng giá đất khu, cụm công nghiệp tại khu vực lân cận có khoảng cách gần nhất. Sau khi lấy ý kiến các sở, ngành liên quan Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xin chủ trương UBND tỉnh áp dụng giá đất trong thời gian thực hiện thủ tục bổ sung Bảng giá đất theo quy định./.
- 1Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 4Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá và quy định bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 6Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 1025/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 28/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- 1Quyết định 74/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 35/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND và Quyết định 27/2020/QĐ-UBND
- 3Quyết định 48/2022/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND và 35/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 46/2023/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND đã sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 27/2020/QĐ-UBND, 35/2021/QĐ-UBND và 48/2022/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND về bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024)
- 13Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá và quy định bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 14Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 1025/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 15Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 28/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 17Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 74/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 27/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực