Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2021/QĐ-UBND

Long An ngày 21 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 27/2020/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2020 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5605/TTr-STNMT ngày 06/9/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh, như sau:

Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở và PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP.

(đính kèm Phụ lục I, II, III)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2021 và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh.

Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- BTV.TU, TT.HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Phòng: KTTC, THKSTTHC;
- Trung tâm PVHCC;
- Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, Quoc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày    / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đường nội bộ cụm công nghiệp Hoàng Gia, xã Mỹ Hạnh Nam

Các tuyến đường nội bộ

 

 

 

 

250.000

250.000

250.000

142.000

34

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang)

Các tuyến đường nội bộ

 

 

 

 

210.000

230.000

210.000

142.000

2. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:

a) Tại Tiểu Mục II, Mục C Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường vào Trung tâm Y tế huyện Tân Trụ

Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Cao Thị Mai

200.000

220.000

200.000

 

 

 

b) Tại Mục B và Mục C Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

CHN

CLN

NTS

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

B

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

 

 

 

 

14

Đường Nguyễn Hoàng Anh

 

200.000

220.000

200.000

200.000

220.000

200.000

15

Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường

ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường

 

 

 

200.000

220.000

200.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng)

ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ)

 

 

 

170.000

185.000

170.000

3. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung như sau:

a) Tại Mục C Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đường tuần tra biên giới tỉnh

Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá

 

 

 

 

120.000

130.000

120.000

120.000

b) Tại Phần II. Bãi bỏ STT2. Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m -3m).

4. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:

a) Tại Phần I và Phần II. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

CHN

CLN

NTS

RSX

CHN

CLN

NTS

RSX

Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)

ĐT 829 (TL 29)-Cầu cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi)

214.000

235.000

214.000

142.000

 

 

 

 

4

ĐT 829 (TL29)

Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành

214.000

235.000

214.000

142.000

 

 

 

 

Phần II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

80.000

88.000

80.000

80.000

b) Tại Phần II. Bãi bỏ các vị trí : STT1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam); STT3. Kênh 79 (bờ Nam), STT 4. Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5. Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ bắc) (Lý do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông thôn có nền đường ≥3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông)).

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày    / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

a) Tại Mục D Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường liên phường, xã

 

 

25

Nguyễn Văn Nhâm (đường đê Phường 5- Nhơn Thạnh Trung)

Ranh Nhơn Thạnh Trung-Cống ông Dặm

 

1.640.000

II

Các đường khác

 

 

 

2

Phường 2

 

 

 

7

Lê Văn Hiếu

Huỳnh Thị Mai-Bạch Đằng

7.900.000

 

21

Trần Kỳ Phong

Sương Nguyệt Anh- QL62

4.910.000

 

Đoạn nhánh đến Hẻm 21

3.690.000

 

24

Trang Văn Nguyên

Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2

16.900.000

 

Hết ranh chợ Phường 2- cuối hẻm

5.720.000

 

Cách đường còn lại trong khu chợ Phường 2

16.900.000

 

26

Nguyễn Thị Rành

Hùng Vương-Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh)-Phường 4

5.270.000

 

27

Dương Văn Hữu

Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị

4.210.000

 

28

Nguyễn Văn Tây

Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị

4.560.000

 

4

Phường 4

 

 

 

10

Huỳnh Thị Thanh

Đường số 1-Nguyễn Cửu Vân

5.630.000

 

17

Lê Công Trình

Sương Nguyệt Anh- Trịnh Quang Nghị

5.850.000

 

6

Phường 6

 

 

 

12

Nguyễn Văn Hiệp

QL 62- Khu dân cư Kiến Phát

4.680.000

 

14

Xã Nhơn Thạnh Trung

 

 

 

9

Đường nối Tập đoàn 6

Đường nối tập đoàn 6 (đường Lê Văn Yên- đường Lê Thị Trăm)

 

680.000

10

Lê Văn Yên

Đường Lê Văn Yên (đường Bùi Tấn-đường Mai Thu)

 

1.820.000

b) Tại Mục E Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

PHƯỜNG

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

*

CÁC KHU DÂN CƯ

 

 

 

21

Khu tái định cư số 1 Phường Khánh Hậu

Đường: D1, D3 và đường số 1, 2, 3, 4

3.503.000

 

Đối với các lô góc

4.203.600

 

2. HUYỆN BẾN LỨC: Sửa đổi, Bổ sung nội dung như sau:

a) Tại Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

17

Đường Lê Văn Vịnh

QL 1A-Mai Thị Non

7.610.000

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

11

Xã Bình Đức

 

 

 

11.2

Đường Vàm Thủ Đoàn

 

 

500.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

21

Khu dân vượt lũ xã Bình Đức

Ấp Kênh Ngay

 

840.000

b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m²)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

2

Đường Long Bình

QL 1A- ĐT 830C

 

1.060.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

I

Các đường có tên

 

 

13

Đường Trần Thế Sinh

QL 1A - ĐT 830C

2.100.000

2.100.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

3

Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh)

Đường Nguyễn Minh Trung

 

10.140.000

7

Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2)

Đường số 1, 3, 8

 

10.140.000

Đường số 5, 6, 7, 9

 

7.610.000

Đường số 4

 

8.120.000

Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh

 

10.140.000

24

Khu dân cư Đường số 10

Đường số 8

 

8.880.000

Đường số 9

 

8.120.000

Các đường còn lại

 

7.610.000

25

Khu dân cư và tái định cư Leadgroup

Đường số 3, đường số 5

 

6.290.000

Các đường còn lại

 

4.190.000

3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Sửa đổi, Bổ sung nội dung sau:

a) Tại Mục E Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

9

Đường nội bộ khu dân cư-phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh

các tuyến đường nội bộ

 

2.600.000

b) Tại Mục E Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

 

35

Đường nội bộ Khu dân cư Nguyễn Minh Trường, xã Đức Hòa Đông

các tuyến đường nội bộ

 

2.400.000

36

Đường nội bộ khu tái định cư IDICO, xã Hựu Thạnh

các tuyến đường nội bộ

 

2.600.000

37

Đường nội bộ khu dân cư Quốc Linh, xã Hựu Thạnh

các tuyến đường nội bộ

 

2.600.000

38

Đường nội bộ khu dân cư vượt lũ, xã Hựu Thạnh

các tuyến đường nội bộ

 

2.100.000

39

Đường nội bộ dự án khu dân cư Long Thịnh Sao Vàng, xã Hòa Khánh Đông

các tuyến đường nội bộ

 

2.300.000

40

Đường nội bộ khu dân cư dành cho người có thu nhập thấp Thanh Long, xã Đức Lập Thượng

các tuyến đường nội bộ

 

2.100.000

41

Đường nội bộ Cụm công nghiệp Đức Hòa Đông (chỉnh trang)

các tuyến đường nội bộ

 

1.800.000

4. HUYỆN TÂN TRỤ: Sửa đổi, bổ sung nội dung như sau:

a) Tại Mục C Phần I. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

II

Các đường chưa có tên

 

 

2

Đường vào Trung tâm Y

tế huyện Tân Trụ

Đường Nguyễn Trung Trực - đường Cao Thị Mai

2.300.000

 

b) Tại Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

B

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

 

14

Đường Nguyễn Hoàng Anh

 

2.000.000

2.000.000

15

Đường vào Trường THCS Lê Đại Đường

ĐT 833B-Trường THCS Lê Đại Đường

 

6.000.000

C

CÁC ĐƯỜNG KHÁC

 

 

 

I

Các đường có tên

 

 

 

5

Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng)

ĐT 832 - đường dân sinh (ĐT 832 cũ)

 

1.500.000

D

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

4

Khu tái định cư Khu công nghiệp An Nhựt Tân

Đường tỉnh 833D, đường số 6

 

3.200.000

Đường số: 1, 2, 3, 4, 5

 

3.000.000

5

Khu dân cư chợ Tân Trụ (Chợ Bình Hòa)

Đường tỉnh 833

3.650.000

 

Đường Nguyễn Trung Trực

4.800.000

 

Đường N1, N2, N3, D1, D2

3.360.000

 

5. HUYỆN THỦ THỪA: Bổ sung nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

29

Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa

Đường số 10

3.380.000

 

Đường 4B

3.050.000

 

30

Khu nhà vườn bên sông

Đường số: 01, 02, NB 27

3.940.000

 

Đường số: 03, 04, 05, NB4, NB9, NB10, NB11, NB12, NB 13, NB 14, NB 15, NB 16, NB 17, NB 18, NB 19, NB 20, NB 21, NB 22, NB 23, NB 24, NB 25, NB 26

3.380.000

 

31

Khu tái định cư thị trấn Thủ Thừa

Đường số 1, đường số 2

3.940.000

 

Đường số 03, Đường: NB1, NB2, NB3, NB4, NB5, NB6, NB7, NB8

3.380.000

 

32

Khu dân cư Thương mại Lý Sơn -Lý Hải

Đường số 10, Quốc lộ N2, Đường công cộng (cặp kênh Bo Bo)

 

2.600.000

Đường tỉnh 818

 

2.400.000

Đường số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, 14

 

2.000.000

Các đường nội bộ còn lại

 

2.000.000

6. HUYỆN CẦN GIUỘC: Bổ sung nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

 

 

26

Khu dân cư-tái định cư và nhà ở công nhân Hải Sơn

 

 

4.210.000

27

Khu đô thị Đông Nam Á Long An

 

 

2.460.000

28

Khu dân cư dành cho người thu nhập thấp thị trấn Cần Giuộc (Điểm dân cư thị trấn Cần Giuộc)

 

910.000

 

29

Điểm dân cư xã Mỹ Lộc

 

 

700.000

30

Điểm dân cư xã Phước Lâm

 

 

700.000

31

Điểm dân cư xã Phước Hậu

 

 

700.000

32

Điểm dân cư xã Thuận Thành

 

 

700.000

7. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung, bãi bỏ nội dung sau:

a) Tại Mục C Phần I. Bổ sung nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)

 

 

6

Đường tuần tra biên giới tỉnh

Kênh Maren mới - Giáp ranh thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hoá

 

360.000

b) Tại Phần II. Bãi bỏ STT 2 Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m -3m).

8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:

a) Tại Phần I và Phần II. Sửa đổi nội dung:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

 

 

 

1

Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ)

ĐT 829 (TL29) - Cầu Cà Nhíp kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi

2.890.000

 

4

ĐT 829 (TL 29)

Quốc lộ 62 - Kênh Hiệp Thành

1.360.000

 

Phần II. VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG

6

Kênh trung ương (bờ Nam) xã Tân Hòa

 

 

180.000

b) Tại Phần II. Bãi bỏ các vị trí: STT1. Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương; STT 2. Kênh 7 Thước (bờ Nam); STT3. Kênh 79 (bờ Nam), STT 4. Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây); STT 5. Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hòa, Tân Bình, Kiến Bình; STT7. Kênh trung ương (bờ bắc) (Lý do: các bờ kênh trên hiện trạng đã hình thành đường giao thông nông thôn có nền đường ≥3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông)).

 

PHỤ LỤC III

BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /2021/QĐ-UBND ngày    / 9 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)

STT

TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

TUYẾN ĐƯỜNG

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

I

THÀNH PHỐ TÂN AN

2

Cụm công nghiệp Tú Phương

Đường Phan Văn Tuấn (đường vành đai thành phố Tân An)

2.000.000

Đường Nguyễn Văn Quá

1.455.000

Các tuyến đường nội bộ còn lại

1.323.000

II

HUYỆN CẦN GIUỘC

1

KCN Đông Nam Á

ĐT 830

1.900.000

6

KCN Long Hậu 3 (giai đoạn 1)

Đường Tân Tập - Long Hậu

1.900.000