Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 289/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 và Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 355/TTr-SVHTTDL ngày 13/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Thể dục, thể thao 24 thủ tục và lĩnh vực Văn hóa 03 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ 28 thủ tục hành chính gồm lĩnh vực Thể dục thể thao 24 thủ tục, lĩnh vực Văn hóa 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017, Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 và Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Đình Phùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
289/QĐ-UBND ngày 28 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. Lĩnh vực thể dục, thể thao

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-NĐ số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-NĐ số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

- Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08//11/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

-Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-NĐ số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

Không quy định

- Luật thể dục,thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 25/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ.

-Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

 

Không quy định

- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

-Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ.

-Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

-Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ

-Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

II. Lĩnh vực văn hóa

1

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công

1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000đồng

2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:

- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định

- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định

- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000.000đồng/tác phẩm/lần thẩm định.

-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.

-Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

- Những bộ phận còn lại của TTHC được thực hiện theo Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công

Thẩm định và phân loại phim:

1. Phim thương mại:

a. Phim truyện:

a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000đ

a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập

a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập

b. Phim ngắn:

b.1 Độ dài đến 60 phút : 2.200.000đ

b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện

2. Phim phi thương mại:

a. Phim truyện :

a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000đ

a.2 Độ dài từ 101-150 phút tính thành 1,5 tập

a.3 Độ dài từ 151-200 phút tính thành 02 tập

b. Phim ngắn:

Độ dài đến 60 phút : 1.600.000đ

b.2 Độ dài từ 61 trở lên thu như phim truyện.

* ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bẳng 50% mức thu tương ứng trên đây

-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.

-Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

3

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

-Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

-Thông qua dịch vụ bưu chính công ích .

-Trực tuyến tại cổng dịch vụ công

1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:

a)Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:

- Đối với bản ghi âm: 200.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút)

- Đối với bản ghi hình:

300.000đ/ 1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000đ cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút)

b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:

- Đối với bản ghi âm:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát,bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000đ/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000đ/chương trình.

-Đối với bản ghi hình:

+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000đ/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000đ/ bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000đ/chương trình.

2. Chương trình trên băng đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.

-Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014.

-Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

-Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực Thể dục thể thao

1

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

Được công bố tại Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

2

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards & Snooker

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam

19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển

20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

23

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

Được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

II. Lĩnh vực Văn hóa

1

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

2

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

3

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

4

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke

Được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 289/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/02/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Phan Đình Phùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản