- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 4247/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 4350/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3484/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ:
1. Thủ tục hành chính số 24, 28, 32 lĩnh vực văn hóa; thủ tục hành chính số 60 lĩnh vực thể dục thể thao tại Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ.
2. Thủ tục hành chính từ số 83 đến 102 lĩnh vực thể dục thể thao tại Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA | |||||
1 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật: - Đến 50 phút: 1.500.000 đồng - Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng - Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng - Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 - Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP). - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP (Nghị định số 15/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL). - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL (Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL). - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung một số quy định về đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Nghị định số 142/2018/NĐ-CP). - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác (Thông tư số 288/2016/TT-BTC). |
2 | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác; - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. | - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC. |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (Nghị định số 103/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ (Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT). - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL). - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 5 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL, Quyết định số 55/1999/QĐ-BVHTT (Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL). - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường (Thông tư số 212/2016/TT-BTC). - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. |
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao sô 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (Nghị định số 106/2016/NĐ-CP). - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND). |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao (Nghị định số 112/2007/NĐ-CP). - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taewondo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Billiards và Snooker | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
| 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000 đồng. - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp Giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20%. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP. - Nghị định số 106/2016/NĐ-CP. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||||
01 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. | - Nghị định số 103/2009/NĐ-CP. - Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT. - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép kinh doanh karaoke. |
- 1Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 4247/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 4350/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 4349/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thể dục thể thao; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 289/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục, thể thao và Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/12/2018
- Ngày hết hiệu lực: 20/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực