Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 288/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 142

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142.

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-….-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký và Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b)

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐẢNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 142
(Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-QLD ngày 8/11/2013)

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Aphanat

L-ornithin
L-aspartat 1000 mg/ 5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 5 ống

VD-19795-13

2

Cloramphenicol

Cloramphenicol 250mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên

VD-19796-13

3

Fabonxyl

Piracetam 400mg; Cinnarizin 25mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-19797-13

4

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl) 600mg/ 2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 5 ống; Hộp 100 ống

VD-19798-13

2. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trn Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Tadalafil 20mg

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 chai x 10 viên

VD-19799-13

3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Dinbutevic

Piroxicam 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên

VD-19800-13

7

Spasrincaps

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai nhựa 100 viên, 200 viên

VD-19801-13

8

Usatangenyls

Acetyl DL Leucin 500mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19802-13

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Bivicip AG

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500 mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC), Hộp 1 chai 100 viên; Chai 500 viên (chai nhựa HDPE)

VD-19803-13

10

Napelantin 500

Nabumeton 500 mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)

VD-19804-13

11

Rubina 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm)

VD-19805-13

12

Triopilin

Diacerein 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm), Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)

VD-19806-13

13

Venrutine

Rutin 500mg; Vitamin C 100 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE)

VD-19807-13

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam)

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Gel Atmonlax

Sorbitol 100% 2500mg/5g

Gel thụt trực tràng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 tuýp 5g, hộp 10 tuýp 10g

VD-19808-13

15

Trimackit

Sulfamethoxazol 200 mg; Trimethoprim 40 mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 50 ml, hộp 1 chai 30 ml

VD-19809-13

5.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Lucitroy

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19810-13

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Colitis

Nha đam tử; Berberin clorid, cao tỏi, cao khô Mộc hương; Cát căn

Viên bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19812-13

18

Imodulin

Thymomodulin 80 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-19813-13

19

Meloxicam 15 mg/1,5 ml

Meloxicam 15mg/1,5ml

Dung dịch tiêm (tiêm bắp)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1,5 ml

VD-19814-13

6.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Bài thạch

Cao khô Kim tiền thảo (tương đương 1000 mg Kim tiền thảo) 90 mg; Cao khô hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn) 230 mg; Mộc hương 100 mg; Đại hoàng 50 mg

Viên bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 45 viên, 1000 viên. Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19811-13

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Rozcime

Roxithromycin 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-19815-13

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam)

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Enalapril 5

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19816-13

23

Ivis Levofloxacin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 25 mg

dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 5 ml

VD-19817-13

24

Methylprednisolon 16

Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon acetat) 16 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19818-13

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Cetirizin

Cetirizin HCl 10 mg

Viên nén dài

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19819-13

26

Trimoxtal 875/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-19820-13

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Betasiphon

Mỗi viên chứa: Cao khô Actiso 200mg; Cao khô Râu mèo 50mg

Viên nén dài bao phim

30 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên

VD-19821-13

28

Naroxol

Ambroxol HCl 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19822-13

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: s930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Cetirizin 10 mg

Cetirizin dihydroclorid 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

chai 200 viên

VD-19823-13

30

Decolic

Trimebutine maleat 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19824-13

31

Dexone

Dexamethason acetat 0,5mg

viên nén

36 tháng

TCCS

hộp 1 chai 200 viên

VD-19825-13

32

Eftinas 0,05%

Xylometazolin hydroclorid 7,5mg

Dung dịch xịt mũi

24 tháng

TCCS

hộp 1 chai 1 5 ml

VD-19826-13

33

Eftispasmin

Alverin (dưới dạng Alverin citrat) 40mg

viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ x 12 viên, chai 100 viên

VD-19827-13

34

Forvastin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19828-13

35

Magnesium - Vitamin B6

Magnesium lactat 470mg; Vitamin B6 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19829-13

36

Piracefti 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19830-13

37

Spasless

Phloroglucinol (dưới dạng Phloroglucinol dihydrat) 31,12mg; Trimethyl phloroglucinol 0,03mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

hộp 1 vỉ x 6 ống x 4 ml

VD-19831-13

38

Synervit-F Ferrous

Thiamin nitrat 242,5mg; Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1mg; Sắt (II) sulfat 13,6mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19832-13

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

B- Sol

Mỗi 10g chứa: Clobetason propionat 5mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g

VD-19833-13

40

Levnew

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HD x 100 viên

VD-19834-13

41

Maginew

Mỗi viên chứa: Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HD 100 viên, 200 viên

VD-19835-13

42

Rotinvast 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19836-13

43

Rotinvast 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19837-13

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Egodinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19838-13

45

Sodinir 125

Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 34

hộp 12 gói x 2,5g

VD-19839-13

46

Sodinir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19840-13

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Biceflexin 500

Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

VD-19841-13

48

Bidicorbic 500

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

VD-19842-13

49

Bidimoxy 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

VD-19843-13

50

Bifotirin 1g

Cefotiam (dưới dạng Cefotiam HCl) 1g

Thuốc tiêm bột

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ

VD-19844-13

51

Calci vita

Calci glucoheptonat 1,1g/10ml; Vitamin C 0,1g/10ml; Vitamin PP 0,05g/10ml

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 24 ống 10ml

VD-19845-13

52

Devastin 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19846-13

53

Devastin 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin Calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19847-13

54

Gynopic

Berberin clorid 25 mg; Amoni nhôm sulfat 4,9g

Thuốc bột dùng ngoài

24 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g, túi 10 gói x 5g

VD-19848-13

55

Ircovas 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19849-13

56

Latoxol

Ambroxol HCl 360mg

Si rô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 ml

VD-19850-13

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Aronatboston

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-19851-13

58

Bosgyno

Clotrimazol 100 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VD-19852-13

59

Idofen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19853-13

60

Piroton 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19854-13

61

Trimeboston 100

Trimebutin maleat 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19855-13

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

62

Exad (CSNQ: Korea Prime Pharm. Co., Ltd; Địa chỉ: 616-3, Eungyo-ri, Iseo-Mycon Wanju-Gun, Korea)

Nizatidin 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19856-13

63

Viscorbat 100

Acid ascorbic 100 mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Tuýp 10 viên. Tuýp 20 viên

VD-19857-13

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Inhal + N

Đầu 1: Menthol  - 0,104g; Methyl salicylat 0,026g; Tinh dầu bạc hà 0,754g; Đầu 2: Menthol 0,310 g; Camphor 0,327g; Eucalyptol 92mg/100ml; Tinh dầu bạc hà 0,021 g; Thymol 0,013g

Ống hít

24 tháng

TCCS

hộp 35 ống, vỉ 5 ống

VD-19858-13

65

Nystafar

Nystatin 1.000.000 IU

kem bôi da

24 tháng

TCCS

hộp 1 tuýp 10 gam

VD-19859-13

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam)

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Bisocor 5 mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP 16

hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19860-13

67

Cormiron 200 mg

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

36 tháng

JP 16

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19861-13

68

Dionem 0,5g

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 0,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

hộp 1 lọ

VD-19862-13

69

Doripenem 0,5g

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 0,5g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

hộp 1 lọ

VD-19863-13

70

Enatril 10 mg

Imidapril hydroclorid 10 mg

Viên nén

24 tháng

JP 16

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19864-13

71

Enatril 5 mg

Imidapril hydroclorid 5mg

Viên nén

24 tháng

JP 16

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19865-13

72

Epicef 1g

Cefpirome (dưới dạng hỗn hợp Cefpirome sulfat và Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

hộp 1 lọ

VD-19866-13

73

Peractam 2g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

hộp 1 lọ

VD-19867-13

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Glotal

Mephenesin 250 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 26 viên. Hộp 1 chai x 200 viên

VD-19868-13

75

Gloverin

Alverin (dưới dạng Alverin citrat) 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19869-13

76

Idium

Loperamid HCl 2 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 34

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19870-13

77

Sorbitol Glomed

Sorbitol 5g

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 5g

VD-19871-13

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Hanotrypsin

Chymotrypsin 21 microkatals (4,2mg)

viên nén

24 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-19872-13

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

79

Articudar

Diacerein 25 mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19873-13

80

Hataxin

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19874-13

81

Haterpin

Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 50 mg

Viên bao đường

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19875-13

82

Histappast

Levocetirizin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19876-13

83

Lincomycin 500 mg

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-19877-13

84

Mezafen

Loxoprofen (dưới dạng Loxoprofen Natri hydrat) 60 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19878-13

85

Midopeson

Tolperison HCl 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19879-13

86

Multuc 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 2g

VD-19880-13

87

Sargimir 150

L-omithin
L-Aspartat 150 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 12 vỉ x 5 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-19881-13

88

Sergurop

Loratadin 10 mg

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19882-13

89

Tetracyclin 0,25g

Tetracyclin HCl 250 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Lọ 400 viên

VD-19883-13

90

Vitapulgite

Attapulgit hoạt tính 2,5g; Magnesi carbonat 0,25g; Nhôm hydroxyd 0,25g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3,3g

VD-19884-13

91

Zanmite 500 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19885-13

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Cresimex 10

Rosuvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19886-13

93

Imexofen 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-19887-13

94

Nicofort

Nicotinamid 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-19888-13

95

pms - Cedipect

Codein phosphat hemihydrat 10 mg; Glyceryl guaiacolat 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19889-13

96

pms - Cotrim 960 mg

Sulfamethoxazol 800 mg; Trimethoprim 160 mg

viên nén dài

48 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19890-13

97

pms - Divacal

Calci lactat gluconat (tương đương với 380 mg calci) 2940 mg; Calci carbonat (tương đương với 120 mg calci) 300 mg

Viên sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20 viên

VD-19891-13

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 82 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Atenolol

Atenolol 50mg

viên nén

36 tháng

DĐVN IV

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19892-13

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Cefadroxil 250mg/ 5ml

CefadroxiI 250mg/5 ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60ml

VD-19893-13

100

Ceframid 250

Cephalexin 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19894-13

101

Ceframid 250

Cephalexin 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 1,4g

VD-19895-13

102

Ceframid 500

Cephalexin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ thẳng x 10 viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên

VD-19896-13

103

Cepemid 250mg/ 5ml

Cefadroxil 250mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60ml

VD-19897-13

104

Cepemid 500

Cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ nhựa x 1 túi x 200 viên

VD-19898-13

105

Cephalexin 250mg

Cephalexin 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 12 gói x 1,4g

VD-19899-13

106

Midaclo 500

Cefaclor 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19900-13

107

Midafra 125mg/ 5ml

Cefradin 125mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60ml

VD-19901-13

108

Midafra 500

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-19902-13

109

Midancef 125

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 3,5g

VD-19903-13

110

Midancef 125mg/5ml

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg/ 5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 ml

VD-19904-13

111

Midantin 125/31,25

Mỗi 5ml chứa: Amoxicillin 125mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 60 ml

VD-19905-13

112

Midantin 500/62,5

Amoxicillin 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 62,5 mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-19906-13

113

Penicilin V kali 400.000IU

Penicillin (Dưới dạng Phenoxymethylpeni cillin Kali) 400.000IU

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 túi metalight x 10 vỉ x 10 viên; Lọ nhựa chứa 400 viên

VD-19907-13

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Ethambutol

Ethambutol hydrochlorid 400mg

Viên nén bao phim

48 tháng

BP 2007

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 12 viên

VD-19908-13

115

Sylhepgan

L-ornithin
L-aspartat 500mg

Viên nang mềm

30 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ, 12 vỉ x 5 viên

VD-19909-13

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hoá, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Calo - P Dầu trị bỏng

Dầu mù u 20ml; Nghệ 1,25g; Tinh dầu tràm vđ 25ml

Dầu thuốc

30 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 25ml

VD-19910-13

117

CHOLAPAN Viên mật nghệ

Cao cồn nghệ 75mg; Trần bì 139mg; cao mật heo 60mg

Viên bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19911-13

118

Dentanalgi Thuốc trị đau răng

Camphor 420mg; Menthol 280mg; Procain HCl 35mg; Tinh dầu đinh hương 439mg; Sao đen 700mg; Tạo giác 140mg; Thông bạch 140mg

Cồn thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai nhựa nhỏ giọt 7ml

VD-19912-13

119

FENGSHI-OPC Viên Phong Thấp

Bột mã tiền chế (tính theo Strychnin) 0,7 mg; Hy thiêm 852mg; Ngũ gia bì chân chim 232mg; Tam thất 50mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-19913-13

120

Hoàn bát vị bổ thận dương

Cao đặc qui về khan (tương ứng với: thục địa 73,5mg; hoài sơn 66mg; sơn thù 60,5mg; trạch tả 44,75mg; phụ tử chế 15,12mg) 40,5mg; Bột kép (thục địa 5,25mg; hoài sơn 6mg; sơn thù 5,5mg; mẫu đơn bì 48,75mg; trạch tả 4mg; phục linh 48,75mg; quế nhục 16,5mg; phụ tử chế 1,38mg) 136,13mg

Thuốc hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 240 viên

VD-19914-13

121

MIMOSA Trà Túi Lọc

Trinh nữ 638mg; lạc tiên 600mg; vông nem lá 600mg; sen lá 180mg; bình vôi 150mg; cúc hoa 13mg; rau má 1170mg

Trà túi lọc

36 tháng

TCCS

Hộp 24 túi x 1,5g

VD-19915-13

122

Ống hít Hải Yến

Menthol 742mg; Camphor 366mg; Eucalyptol 38,7mg

Ống hít

36 tháng

TCCS

Vỉ 06 ống

VD-19916-13

123

Qanazin

Flunarizin 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19917-13

124

SUPER-CERVICAP Viên Nhung Hươu

Nhung hươu 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-19918-13

125

Vitoforce

Nhân sâm 0,3g/300ml; Đảng sâm 2,1g/300ml; Ngũ gia bì 1g/300ml; canhkina 0,3g/300ml; dủ dẻ 10g/300ml; râu ngô 3,75g/300ml; cỏ tranh 3,75g/300ml

Rượu thuốc

36 tháng

TCCS

Hộp 1 bình 300ml hoặc 700ml

VD-19919-13

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: s27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Alodip 5

Amlodipin (tương ứng với 6,935mg Amlodipin besylat) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19920-13

127

Fervita

Sắt nguyên tố (sắt sulfat); Vitamin B1, B6, B12

Si rô

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml

VD-19921-13

128

Fervita folic

Sắt nguyên tố (dưới dạng sắt (II) sulfat heptahydrat), Vitamin B1, B6, B12, acid folic

Thuốc uống nhỏ giọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 15 ml

VD-19922-13

129

Man-tact 20

Tadalafil 20mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-19923-13

130

Melabon B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl 5mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19924-13

131

Opesimeta 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19925-13

132

Soladeno 100

Amisulprid 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19926-13

133

Stresnyl 100

Amisulprid 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19927-13

134

Triptazidin 20

Trimetazidin HCl 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19928-13

135

Zithin 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19929-13

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường s2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Citrolheps 0,25 mcg

Calcitriol 0,25 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên

VD-19930-13

137

Novahexin 5 ml

Bromhexin HCl 4 mg/5ml

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml

VD-19931-13

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên, 200 viên

VD-19932-13

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Carlutin

Glucosamin sulphat 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19933-13

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Savi Bromhexine 8

Bromhexine HCl 8 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên

VD-19934-13

141

Tesimald

Sulfamethoxazole 200 mg; Trimethoprim 40 mg

Thuốc bột sủi bọt để uống

24 tháng

TCCS

Hộp 25 gói x 1,5g

VD-19935-13

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Cefurofast 1500 (CSNQ: Labesfal laboratórios Almiro S.A- đ/c: 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal)

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1500mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 10 lọ

VD-19936-13

143

Zidimbiotic 500 (CSNQ: Labesfal Laboratórios Almiro S.A - đ/c: 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal)

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 10 lọ

VD-19937-13

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phổ Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Codupha - amoxcillin 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19938-13

145

Codupha - Amoxcillin 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19939-13

146

Vudu-cefpodoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 50 viên

VD-19940-13

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đổng Đa - Hà Nội - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Rezotum

Mỗi viên chứa: Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 7 viên

VD-19941-13

34.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Biseptol 480 (SX nhượng quyền của Pharmaceutical Works Polfa in Pabianice JSC- Poland)

Mỗi viên chứa: Trimethoprim 80mg; Sulfamethoxazol 400mg

Viên nén.

60 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VD-19942-13

149

Canxi SBK 100

Calcitonin salmon 100đvqt/ 1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ x 5 ống

VD-19943-13

150

Canxi SBK 50

Calcitonin salmon 50đvqt/ 1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 1 vỉ x 5 ống 1ml

VD-19944-13

151

Cefucofa

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-19945-13

152

Colistin

Colistimethat natri 2.000.000 đvqt

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2007

Hộp 10 lọ

VD-19947-13

153

Colistin

Colistimethat natri 1.000.000 đvqt

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2007

Hộp 10 lọ

VD-19946-13

154

Ezomit

Esomeprazol (dưới dạng bột đông khô chứa Esomeprazol natri) 40mg

Bột pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ

VD-19948-13

155

Ospolot 25.0

Etamsylat 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 2ml

VD-19949-13

156

Ospolot 500

Etamsylat 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 4ml

VD-19950-13

157

Povinsea

L-ornithin
L-aspartat 2,5g/ 5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 5ml

VD-19952-13

158

Povinsea

L-ornithin
L-aspartat 1g/ 2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 2ml

VD-19951-13

159

Ranbeforte

Rabeprazole natri (dưới dạng bột đông khô) 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-19953-13

160

Thyfacin

Thymosin alpha 1 1,6mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 2 lọ bột + 2 ống nước cất pha tiêm 1ml

VD-19954-13

161

Trimazon 240

Mỗi gói chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3g

VD-19955-13

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2 (Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông - Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Aminazin 25 mg

Clopromazin HCl 25 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 600 viên. Thùng 48 lọ

VD-19956-13

163

Nasahep

Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19957-13

164

Papaverin hydroclorid

Papaverin hydroclorid 40 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 100 viên, 1000 viên

VD-19958-13

165

Penicilin V Kali 1.000.000 IU

Penicilin (dưới dạng Phenoxyrnethylpeni cilin Kali) 1.000.000 IU

Viên nén dài

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19959-13

166

Stacetam

Cinarizin 25 mg; Piracetam 400 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19960-13

167

Tidicoba

Thiamin hydroclorid 125 mg; Pyridoxin hydroclorid 12,5 mg; Cyanocobalamin 125 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19961-13

168

Vinakion

Metronidazol 250 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19962-13

169

Vitamin B1 25 mg/1 ml

Thiamin hydoclorid 25 mg/1 ml

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 100 ống x 1 ml

VD-19963-13

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Đ/c: p Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

170

Anelipra 10

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19964-13

171

Polarvi 2

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-19965-13

172

Privagin

Tramadol HCl 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 2ml; hộp 10 ống x 2ml; hộp 25 ống x 2ml

VD-19966-13

173

Roluxe 150

Roxithromycin 150mg

Viên bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-19967-13

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9 TP. Trà Vinh, Tnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Cefalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-19968-13

175

Cefotaxim

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 10 lọ

VD-19969-13

176

Fexophar120

Fexophenadin HCl 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên

VD-19970-13

177

Fexophar 180

Fexophenadin HCl 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên

VD-19971-13

178

Long đờm- TVP

Mỗi viên chứa: Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 200mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên, 400 viên

VD-19972-13

179

Neo-Corclion F

Mỗi viên chứa: Codein camphosulfonat 25mg; Sulfoguaiacol 100 mg; Cao mềm Grindelia 20mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 2 vỉ nhôm/PVC x 10 viên

VD-19973-13

180

Neotusdin

Mỗi viên chứa: Guaifenesin 100 mg; Dextromethorphan HBr 15mg; Pseudoephedrin HCl 30mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-19974-13

181

Traforan

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10 ml; Hộp 10 lọ

VD-19975-13

182

TV. Amlodipin

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19976-13

183

TV. Enalapril 10

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19977-13

184

TV-Droxil 250mg

Cetadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói 2g

VD-19978-13

185

TV-Enalapril

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19979-13

186

Vitraclor 125mg

Cefaclor 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 12 gói x 2g

VD-19980-13

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Nisi-Upha

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ x 15 viên

VD-19981-13

188

Penneutin

Gabapentin 300mg

viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19982-13

189

Terpin Uphace

Coclein 5mg; Terpin hydrat 100 mg; Natri benzoat 150mg

Viên nén bao đường

30 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-19983-13

190

Tetracyclin 250 mg

Tetracyclin hydroclorid 250mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

chai 200 viên, chai 400 viên

VD-19984-13

191

Uphacefdi

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-19985-13

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

192

Vitazidim 2g

Ceftazidim 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VD-19986-13

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Vinluta

Glutathion 600mg

Thuốc tiêm bột đông khô

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột đông khô + 01 ống dung môi pha tiêm 10 ml; Hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi pha tiêm 10 ml; hộp 10 lọ bột đông khô

VD-19988-13

194

Vinluta

Glutathion 300mg

Thuốc tiêm bột đông khô

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm 5ml; hộp 5 lọ bột đông khô + 5 ống dung môi 5ml; Hộp 10 lọ bột đông khô

VD-19987-13

195

Vinpecine

Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesilat) 400mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5ml

VD-19989-13

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

196

Bán hạ nam chế

Bán hạ nam chế

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1 kg

VD-19990-13

197

Đại táo

Đại táo

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1 kg

VD-19991-13

198

Đương quy phiến

Đương quy

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1 kg

VD-19992-13

199

Hoàng kỳ chế

Hoàng kỳ

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi 1 kg

VD-19993-13

200

Khương hoạt phiến

Khương hoạt

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1 kg

VD-19994-13

201

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500mg

Viên nang cứng

48 tháng

DĐVN IV

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19995-13

202

PT - Colin

Citicolin natri 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19996-13

203

Roseginal

Metronidazol 200mg; Nystatin 100.000IU; Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ x 4 viên

VD-19997-13

204

Rudexen

Rotundin 30mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-19998-13

205

Terpin Codein

Terpin hydrat 100mg; Codein phosphat (dưới dạng hemi hydrat) 5mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên

VD-19999-13

206

Thỏ ty tử

Thỏ ty tử

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1kg

VD-20000-13

207

Viễn chí chế

Viễn chí

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1kg

VD-20001-13

208

Vinpocetin

Vinpocetin 5mg

viên nén

36 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ x 25 viên

VD-20002-13

209

Vitamin B1 + B6 + PP

Thiamin nitrat 12,5mg; Pyridoxin hydroclorid 12,5mg; Nicotinamid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20003-13

210

Xuyên khung phiến

Xuyên khung

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

túi 1 kg

VD-20004-13

211

Ý dĩ chế

Ý dĩ.

dược liệu chế

18 tháng

TCCS

Túi PE 1 kg

VD-20005-13

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

212

Phacotrivita

Vitamin B1 125 mg; Vitamin B6 125 mg; Vitamin B12 125 mcg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10, 50 vỉ bấm x 10 viên

VD-20006-13

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

213

Vacomuc 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

24 tháng

TCCS

hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 1 gam

VD-20007-13

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

214

Diclofenac 1%

Diclofenac diethylamin (tương ứng với 0,2g diclofenac natri) 0,232g/20g

Gel bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20g

VD-20008-13

215

Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 100

Cao đặc đinh lăng 100 mg; Cao bạch quả 20 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-20009-13

216

Hoạt huyết dưỡng não Vinacare 200

Cao đặc đinh lăng 200 mg; Cao bạch quả 40 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20010-13

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl monohydrat) 600 mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml, hộp 50 ống x 2ml

VD-20011-13

2i8

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 90mg/10 ml

dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 lọ 10 ml

VD-20012-13

219

Nước cất tiêm 10 ml

Nước cất pha tiêm 10 ml

Dung môi pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 10 ml

VD-20013-13

220

Thekyflox

Ofluxacin 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20014-13

221

Thendacin

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-20015-13

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

Piracetam Kabi

Piracetam 3000mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

CP 2010

Hộp 1 vỉ x 10 ống 15ml

VD-20016-13

223

Vitamin C Kabi 100mg/2ml

Acid ascorbic 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2010

Hộp 100 ống x 2ml

VD-2017-13

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam (Đ/c: 273 Tây Sơn - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hoá dược Việt Nam (Đ/c: 192 Đức Giang, Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

224

Terpin - Codein

Codein base 10 mg; Terpin hydrat 100mg

viên nén

24 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20018-13

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Acetylcysteine 200mg

Acetylcystein 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 80 viên

VD-20019-13

226

Amoxicillin 500mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng

30 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên

VD-20020-13

227

Amoxicillin trihydrate - Dạng kết hạt (Compacted)

Amoxicillin trihydrate (dạng bột - powder) 1,004 kg/1kg nguyên liệu

Nguyên liệu

36 tháng

TCCS

Thùng 25kg, thùng 50kg

VD-20021-13

228

Cefpodoxime-MKP 100

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 3g

VD-20022-13

229

Cefpodoxime-MKP 50

Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 1,5g

VD-20023-13

230

Danircap 125

Cefdinir 125 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 12 gói x 2,5g

VD-20024-13

231

Disolvan

Bromhexin HCl 8mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 20 viên

VD-20025-13

232

Erymekophar

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 250 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 2,5g

VD-20026-13

233

Maloxid P Gel

Gel Aluminium phosphate 20% 12,38g

Hỗn hợp uống

36 tháng

TCCS

Hộp 26 gói x 20g

VD-20027-13

234

Methylprednisolone MKP 16mg

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-20028-13

235

Methylprednisolone MKP 4mg

Methylprednisolon

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

VD-20029-13

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Clorfast (SXNQ của M/S Maxim Pharmaceuticals PVT. Ltd; Địa chỉ: Plot No.11 & 12 Kumar Ind. Estate, Markal, Pune 412 105, India)

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

USP 32

hộp 10 gói x 3 gam

VD-20030-13

237

Clorfast 250 (SXNQ của M/S Maxim Pharmaceuticals PVT. Ltd; Địa chỉ: Plot No.11 & 12 Kumar Ind. Estate, Markal, Pune 412 105, India)

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20031-13

238

Drofaxin 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20032-13

239

Povidon iod

Povidon Iod 10 g/100 ml

Dung dịch dùng ngoài

24 tháng

DĐVN IV

hộp 1 chai 20 ml, hộp 10 chai 90 ml, chai 500 ml

VD-20033-13

240

Stomalugel P

Nhôm phosphat (dưới dạng Nhôm phosphat gel 20%) 2,2g

Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

hộp 20 gói x 20 gam

VD-20034-13

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166- 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Alfacef 1g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ; hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-20035-13

242

Arginin PMP

Arginin HCl 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20036-13

243

Bepracid 20

Rabeprazol natri 20 mg

Viên bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VD-20037-13

244

Ceraapix

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-20038-13

245

Negacef 750mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750 mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-20039-13

246

Pyme Cinazin

Cinnarizin 25 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20040-13

247

Tenfovix

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20041-13

248

Zoliicef

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml, hộp 10 lọ kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml

VD-20042-13

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Acetydona 200 mg

Acetylcystein 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 250, 500, 1000 viên

VD-20043-13

250

Colchicin 1 mg

Colchicin 1mg

viên nén

36 tháng

USP 30

Hộp 3, 6, 10 vỉ x viên; Hộp 1, 3, 5 vỉ x 20 viên; chai 100, 200, 250, 500 viên

VD-20044-13

251

Dofosca 0,25 mcg

Calcitriol 0,25 mcg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1, 3, 6, 10 x 10 viên; Chai 30, 60, 100, 200, 250, 500 viên

VD-20045-13

252

Dozeni 50 mg

Diacerein 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100, 200, 250, 500 viên

VD-20046-13

253

Tamerlane 5 mg

Alimemazin tartat 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3,6, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 250, 500, 1000 viên

VD-20047-13

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường s2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

254

Enpovid 3B

Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125mcg

Viên nén dài bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 60 viên

VD-20048-13

255

Enpovid Fe - FOLIC

Sắt (dưới dạng sắt (II) sulfat) 60mg; Acid folic 0,25mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 30 viên; hộp 1 chai 100 viên

VD-20049-13

256

Glucamesh 1000

Glucosamin sulfat 1000 mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20 viên

VD-20050-13

257

Glucamesh 500

Glucosamin sulfat 500mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20 viên

VD-20051-13

258

Glucamesh 750

Glucosamin sulfat 750mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 20 viên

VD-20052-13

259

Losapin 100

Losartan Kali 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20053-13

260

Losapin 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20054-13

261

Oflicine

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 8 viên; chai 500 viên; chai 100 viên

VD-20055-13

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên)

53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

Fiora

Mỗi viên chứa: sắt hydroxyd polymaltose complex 178,5mg; Acid folic 0,175mg; Pyridoxin HCl 1mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20056-13

54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: 75- Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

263

Siro trị ho Slaska

Cao đặc Slaska (tương ứng với Ma hoàng, Khổ hạnh nhân, Cam thảo, Thạch cao) 8g

Siro

24 tháng

TCCS

hộp 1 lọ 100 ml

VD-20057-13

54.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

264

Aspirin - 100

Acid acetylsalicylic 100 mg

Viên bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20058-13

265

Lubrex super

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid 500 mg) 295,8 mg; Natri chondroitin sulfat 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 80 viên

VD-20059-13

266

Norfloxacin 0,3%

Nortloxacin 15 mg/5 ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

hộp 1 lọ 5 ml

VD-20060-13

267

Thuốc nhỏ mắt Traphaeyes

Hydroxypropyl methylcellulose 0,3% (kl/tt)

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 15 ml

VD-20061-13

55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tể Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

268

Dopathyl 200 mg

Fenofibrat micronised 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20062-13

269

Dorotor 40 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40 mg

Viên nén dài bao phim

48 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-20063-13

270

Dorotor 20 mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-20064-13

271

Dovel 300 mg

Irbesartan 300mg

Viên nén dài bao phim

36 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-20065-13

272

Erose

L-Cystine 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

hộp 2 vỉ (nhôm/PVC) x 10 viên, hộp 2 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên

VD-20066-13

273

Moxacin 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

hộp 10 gói, 12 gói x 1,2 gam

VD-20067-13

56. Công ty đăng ký: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Đ/c: Quốc lộ 51, KCN Mỹ Xuân A2, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam (Đ/c: Quốc lộ 51, KCN Mỹ Xuân A2, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

274

Axe Brand Red Flower Oil (Dầu nóng hồng hoa hiệu cây búa)

Mỗi 100ml chứa Tinh dầu lá quế (Cinnamon Leaf Oil) 4ml; Tinh dầu quế (Cinnamon Oil) 5ml; Tinh dầu sả (Citronella Oil) 2ml; Tinh dầu thông (Turpentine Oil) 22ml; Dầu ớt (Capsicum Oleoresin) 1ml; Bột huyết rồng (Sanguis Draconis) 0,3 g; Methyl Salicylate 65,69ml

Dung dịch

36 tháng

TCCS

Chai thủy tinh 6ml, 35ml

VD-20068-13

57. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Đ/c: Lô III- 18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

Austen

D--alpha tocopheryl acetat 400 IU

Viên nang mềm

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-20069-13

58. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

276

Meyerfen

Acid mefenamic 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-20070-13

277

Meyertidin

Cimetidin 300mg

viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-20071-13

278

Statinrosu 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20072-13

59. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

59.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: số 1, đường s3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

279

Corti RVN

Mỗi 8g chứa: Neomycin sulfat 28.000IU; Betamethason 8mg

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 8g

VD-20073-13

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Coliomax

L-ornithin-L-aspartat 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20074-13

281

Materazzi

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20075-13

282

Nakai

Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20076-13

283

Queitoz-50

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20077-13

 

284

Sullivan-400

Amisulprid 400mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-20078-13

285

Zabales

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-20079-13

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

286

Séné - Sagopha

Cao Phan tả diệp (tương ứng với 8,6 mg Sennosid B) 70 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-20080-13

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

287

Shinpoong Cefadin

Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 32

hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-20081-13

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san - Dermapharm (Đ/c: Đường s2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

Gluzitop MR 60

Gliclazid 60 mg

Viên nén dài tác dụng kéo dài

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 30 viên

VD-20082-13

289

Plahasan

clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-20083-13

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

290

Myopain 150

Tolperison HCl 150 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-20084-13

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

291

Myopain 50

Tolperison HCl 50 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-20085-13

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường s2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm (Đ/c: Lô B, đường s2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

292

Mibelet

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 14 viên

VD-20086-13

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Dobaris

Cefdinir 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-20087-13

294

Ringosing (SXNQ của Samchundang Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 904-1, Sangshin-Ri, Hyangnam-Myum, Hwaseong-City, Gyeonggi-Do, Korea

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 32

hộp 10 gói

VD-20091-13

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

295

New Keromax

Selen (dưới dạng men khô) 25mcg; Retinyl palmitat 2000IU; DL-Alpha tocopheryl acetat 400IU; Acid ascorbic 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 5 viên

VD-20088-13

296

Philderma

Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin sulfat 10mg (hoạt lực)

kem bôi da

36 tháng

TCCS

hộp 1 tuýp 10 gam

VD-20089-13

297

Philpiro 10 mg

Isotretinoin 10 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-20090-13

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

New V.Rohto

Tetrahydrozolin hydrochlorid; Dipotassium glycyrhizinat; Chlorpheniramin maleat; Pyridoxin hydrochlorid; Panthenol; Potassium L-aspartat; Natri chondroitin sulfat.

Thuốc nhỏ mắt

36 tháng

TCCS

hộp 1 lọ 13 ml

VD-20092-13

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường c, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

299

Cidez - Nic

Dextromethorphan HBr 10 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên

VD-20093-13

300

Clorpheniramin 4 mg

Clorpheniramin maleat 4 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên

VD-20094-13

301

Furosemid 40 mg

Furosemid 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20095-13

302

Idilax

Acid mefenamic 250 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên

VD-20096-13

303

Prome - Nic

Promethazin HCl 10 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Chai 40 viên. Hộp 10 vỉ x 30 viên

VD-20097-13

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

304

Perigolric

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên

VD-20098-13

305

Tanamisolblue

Mỗi viên chứa: Methylene blue 20mg; Bromo camphor 20mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20099-13

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM Việt Nam)

72.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp HCM- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

306

Cadidroxyl 250

CefadroxiI (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 14 gói x 3g

VD-20100-13

307

Cadimin C - 1g

Vitamin C 1000 mg

Viên nén sủi

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10 viên, Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên

VD-20101-13

308

Cadimusol

Acetylcystein 200 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 16 gói x 1g

VD-20102-13

309

Cadirovib

Acyclorvir 50 mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 5g

VD-20103-13

310

Caditadin

Loratadin 1 mg/ml

Siro thuốc

36 tháng

TCCS

Chai 50 ml, 60 ml, 100 ml

VD-20104-13

311

Cefdinir 300 - HV

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-20105-13

312

Cefpodoxim 100 - HV

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg

Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 3 g

VD-20106-13

313

Cefpodoxim 200 - HV

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20107-13

314

Celecoxib 100 - HV

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20108-13

315

Celecoxib 200 - HV

Celecoxib 200 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20109-13

316

Ciprofloxacin 500 - HV

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

VD-20110-13

317

Ibuprofen

Ibuprofen 200 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20111-13

318

Nesteloc 20

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 20 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20112-13

319

Nesteloc 40

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-20113-13

320

Tretinoin

Tretinoin (acid retinoic) 10 mg

Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS

hộp 1 tuýp 20 gam

VD-20114-13

321

Uscmusol

Acetylcystein 200 mg

Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS

Hộp 16 gói x 1g

VD-20115-13

322

Uscpherol 400

Vitamin E 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai nhựa 30 viên

VD-20116-13

73. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore PTE Ltd (Đ/c: 6 Raffles Quay, # 18-00, Singapore 048580 - Singapore)

73.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

323

Dipolac G

Betamethason dipropionat 9,6 mg/15g; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15 mg/15g; Clotrimazol 150 mg/15g

kem bôi da

36 tháng

TCCS

Hộp 2 tuýp x 15g

VD-20117-13

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành

  • Số hiệu: 288/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/11/2013
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Trương Quốc Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản