Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 286/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN U MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 11/01/2023, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 19/01/2023 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I);

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện U Minh. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 23/4/2021.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện U Minh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Trong đó, lưu ý việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng theo quy định của pháp luật.

4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện U Minh có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.091, Ktr159/02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

 

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

77.589,31

100,00

 

 

77.589,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.758,43

88,62

66.844,60

-

66.844,60

86,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

25.463,48

32,82

22.080,00

 

22.080,00

28,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.527,24

5,83

6.578,00

-

6.578,00

8,48

 

Đất trồng lúa nước khác

LUK

20.936,24

26,98

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

163,86

0,21

 

148,67

 

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.556,40

5,87

4.264,58

 

4.264,58

5,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

557,15

0,72

755,26

 

755,26

0,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.416,53

5,69

4.416,53

 

4.416,53

5,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33.359,04

42,99

31.852,87

-

31.852,87

41,05

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

 

 

 

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

58,12

0,07

 

2.347,81

2.347,81

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

183,85

0,24

 

978,87

978,87

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.337,53

10,75

10.522,86

-

10.522,86

13,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.337,32

1,72

1.370,08

3,86

1.373,94

1,77

2.2

Đất an ninh

CAN

1.649,20

2,13

1.650,19

 

1.650,19

2,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

314,65

0,41

580,86

-

580,86

0,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

250,00

-125,00

125,00

0,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,60

0,01

148,97

-

148,97

0,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

0,01

95,26

-

95,26

0,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

 

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.874,50

2,42

3.025,44

 

3.025,44

3,90

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

-

-

Đất giao thông

DGT

1.377,18

1,77

1.865,89

 

1.865,89

2,40

-

Đất thủy lợi

DTL

98,79

0,13

526,96

 

526,96

0,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,85

0,00

5,58

 

5,58

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,78

0,01

11,12

 

11,12

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,21

0,06

66,72

 

66,72

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,07

0,01

9,70

 

9,70

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

289,97

0,37

363,86

 

363,86

0,47

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,30

0,00

1,40

 

1,40

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

 

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

6,47

 

6,47

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,20

0,00

5,20

 

5,20

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,68

0,01

6,00

 

6,00

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

34,19

0,04

101,81

-

101,81

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

 

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

41,43

41,43

0,05

-

Đất chợ

DCH

7,30

0,01

 

13,31

13,31

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,13

0,01

 

13,77

13,77

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

 

25,60

25,60

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

757,67

0,98

926,70

125,00

1.051,70

1,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,23

0,11

361,64

-

361,64

0,47

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,77

0,04

35,07

-

35,07

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,50

0,00

3,86

-

3,86

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,13

0,00

 

1,13

1,13

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.269,31

2,92

 

2.030,45

2.030,45

2,62

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

 

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

493,34

0,64

221,85

 

221,85

0,29

II

KHU CHỨC NĂNG *

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

-

3

Đất đô thị

KDT

1.832,67

2,36

2.712,51

-

2.712,51

3,50

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

9.083,64

11,71

10.842,58

 

10.842,58

13,97

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

38.332,72

49,40

37.024,66

 

37.024,66

47,72

6

Khu du lịch

KDL

29,68

0,04

381,50

-

381,50

0,49

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

4.427,80

5,71

4.427,80

-

4.427,80

5,71

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

314,65

0,41

830,86

-125,00

705,86

0,91

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

-

295,45

-

295,45

0,38

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

-

308,81

 

308,81

0,40

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

-

 

 

-

-

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.773,65

3,57

3.291,13

 

3.291,13

4,24

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

-

 

92,65

92,65

0,12

* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.377,02

410,90

45,66

170,77

162,70

207,69

139,87

1.018,96

220,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.542,58

310,20

19,32

20,64

112,08

119,92

76,89

720,61

162,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

198,47

-

-

-

-

-

12,00

176,28

10,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,53

-

-

-

-

-

-

47,53

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

271,37

100,70

20,83

4,51

21,66

22,78

10,74

65,11

25,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

41,89

-

-

-

9,42

-

-

-

32,47

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

383,18

 

5,52

145,63

19,54

64,99

24,49

123,02

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

38,20

-

-

-

-

-

-

38,20

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

PNK/PNN

52,25

-

-

-

-

-

27,76

24,49

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.238,47

-

195,00

955,99

1.003,24

140,61

1.979,89

614,43

349,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,53

-

-

-

-

-

-

0,53

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1.760,07

-

-

-

1.003,24

-

-

531,60

225,23

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.122,99

-

-

106,42

-

102,10

867,62

46,85

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,99

0,43

-

-

0,56

-

-

7,00

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Thị trấn U Minh

Xã Khánh Hòa

Xã Khánh Thuận

Xã Khánh Tiến

Xã Nguyễn Phích

Xã Khánh Lâm

Xã Khánh An

Xã Khánh Hội

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

271,50

0,43

 

0,19

140,00

 

0,25

30,21

100,42

1

Đất nông nghiệp

NNP

240,00

 

 

 

140,00

 

 

 

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

240,00

 

 

 

140,00

 

 

 

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,50

0,43

 

0,19

 

 

0,25

30,21

0,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

30,85

0,43

 

 

 

 

 

30,01

0,42

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,44

 

 

0,19

 

 

0,25

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 286/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lâm Văn Bi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản