Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2856/QĐ-UBND

An Giang, ngày 24 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ LỘ TRÌNH TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 ngày 03 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 ngày 01 năm 2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 03 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;

Căn cứ Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh An Giang về Ban hành Kế hoạch tuyên truyền Cải cách thủ tục hành chính năm 2020, định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh An Giang;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và danh mục, lộ trình lộ trình tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 (Phụ lục kèm theo).

- Các đơn vị tiếp tục thực hiện Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh An Giang đến khi có quyết định thay thế.

- Giao Sở, ban, ngành tỉnh cập nhật các DVCTT được ban hành kèm theo Quyết định này vào mục “Áp dụng dịch vụ công” trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp DVCTT với Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo sớm hơn hoặc đúng lộ trình đã được phê duyệt.

- Giao Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm giúp UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc, đánh giá các đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện; tham mưu, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp với chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành, Thủ trưởng cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- BCĐ cải cách hành chính tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo An Giang; Đài PTTH An Giang;
- Trung tâm Phục vụ HCC, KGVX;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN VÀ DANH MỤC, LỘ TRÌNH LỘ TRÌNH TÍCH HỢP VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)

I. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần

STT

MÃ THỦ TỤC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

MỨC ĐỘ DVCTT

LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP TOÀN TRÌNH

TOÀN TRÌNH

MỘT PHẦN

1

2.001061.000.00.00.H01

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Cách thức thực hiện:

- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

2

2.001025.000.00.00.H01

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Cách thức thực hiện:

- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

3

2.001021.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Cách thức thực hiện:

- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

4

2.000529.000.00.00.H01

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Cách thức thực hiện:

- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

5

1.010031.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

6

1.010030.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

7

1.010029.000.00.00.H01

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

8

1.010027.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

9

1.010026.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

10

1.010023.000.00.00.H01

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

11

1.010010.000.00.00.H01

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

 

12

1.009494.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu

13

1.009493.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu

14

1.009492.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu

15

1.009491.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Có yêu cầu các cá nhân, tổ chức nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu

16

1.002395.000.00.00.H01

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Cách thức thực hiện:

- Thông qua hệ thống tiếp nhận văn bản điện tử e-office;

- Qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

17

2.002480.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Đối chiếu bản chính

18

2.002479.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Đối chiếu bản chính

19

2.002478.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Đối chiếu bản chính

20

1.005087.000.00.00.H01

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp.)

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Có thẩm tra

21

1.010711.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

22

1.010710.000.00.00.H01

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

23

1.010709.000.00.00.H01

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

24

1.010708.000.00.00.H01

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

25

1.010707.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

26

1.005024.000.00.00.H01

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

27

1.002883.000.00.00.H01

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

28

1.002861.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

29

1.002859.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

30

1.002046.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

31

1.001737.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

 

32

1.010937.000.00.00.H01

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ

33

1.010936.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ

34

1.010935.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Thực hiện theo hướng dẫn tại Nghị định số 116/2021/NĐ- CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ

35

1.010831.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

36

1.010830.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

37

1.010829.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

38

1.010828.000.00.00.H01

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

39

1.010827.000.00.00.H01

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

40

1.010826.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

41

1.010825.000.00.00.H01

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

42

1.010824.000.00.00.H01

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

43

1.010823.000.00.00.H01

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

44

1.010822.000.00.00.H01

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

45

1.010821.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

46

1.010820.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

47

1.010819.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

48

1.010818.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

49

1.010817.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

50

1.010816.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

51

1.010815.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

52

1.010814.000.00.00.H01

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

53

1.010813.000.00.00.H01

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

54

1.010812.000.00.00.H01

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

55

1.010811.000.00.00.H01

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

56

1.010810.000.00.00.H01

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

57

1.010809.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

58

1.010808.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

59

1.010807.000.00.00.H01

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

60

1.010806.000.00.00.H01

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

61

1.010805.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

62

1.010804.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

63

1.010803.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

64

1.010802.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

65

1.010801.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

HS NCC phải có giấy tờ bản chính/ bản gốc mới thực hiện việc giải quyết chế độ. Hiện tại HS NCC của Sở LĐ.TBXH đang trong giai đoạn scan hồ sơ gốc để số hóa (giai đoạn 2) nên chưa thể áp dụng DVCTT Toàn trình.

66

2.001269.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

Do phụ thuộc vào thời gian tổ chức thực hiện của Tổng cục TCĐLCL

67

1.006427.000.00.00.H01

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học & công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

TTHC có thực hiện tổ chức Hội đồng thẩm định

68

2.002502.H01

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học & công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

TTHC có thực hiện tổ chức Hội đồng thẩm định

69

2.002253.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

X

 

 

70

2.002313.000.00.00.H01

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

Sở Ngoại vụ

 

X

có thể có yếu tố mật theo quyết định 16 của TTg;

71

2.002311.000.00.00.H01

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

Sở Ngoại vụ

 

X

có thể có yếu tố mật theo quyết định 16 của TTg

72

1.003984.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ Thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

73

1.003727.000.00.00.H01

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

74

1.003712.000.00.00.H01

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

75

1.003695.000.00.00.H01

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

76

1.003486.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

77

1.003327.000.00.00.H01

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

78

3.000198.000.00.00.H01

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

79

3.000160.000.00.00.H01

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

80

3.000159.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

81

3.000152.000.00.00.H01

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

82

1.007917.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

83

1.007916.000.00.00.H01

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

84

1.000084.000.00.00.H01

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

85

1.000081.000.00.00.H01

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

86

1.000071.000.00.00.H01

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

87

1.000065.000.00.00.H01

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

88

1.000058.000.00.00.H01

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

89

1.000055.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

90

1.000047.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

91

1.003618.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

X

 

 

92

1.003619.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

93

1.003589.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

94

1.002338.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

95

1.002239.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

96

1.003867.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

97

1.003232.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

98

1.003221.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

99

1.003211.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

100

1.003203.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

101

1.003188.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

TTHC có thực hiện thẩm tra

102

2.000873.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra

103

1.004923.000.00.00.H01

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra

104

1.004921.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra

105

1.004697.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra

106

1.004694.000.00.00.H01

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Thủ tục phải thẩm tra thực tế và có biên bản kiểm tra

107

2.002157.000.00.00.H01

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi

108

2.002167.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

109

2.002156.000.00.00.H01

Thủ tục xét tuyển công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

110

2.001688.000.00.00.H01

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Tổ chức phi chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

111

2.001567.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

112

2.000264.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

113

1.005394.000.00.00.H01

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi

114

1.005393.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

115

1.005392.000.00.00.H01

Thủ tục xét tuyển viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi

116

1.005388.000.00.00.H01

Thủ tục thi tuyển Viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi

117

1.005385.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

118

1.005384.000.00.00.H01

Thủ tục thi tuyển công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

- Cần yêu cầu cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Cần thanh toán tiền mặt khi đóng lệ phí thi

119

1.001894.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

120

1.001875.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

121

1.001797.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

122

1.000766.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Đối chiếu bản chính

123

1.010730.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

124

1.010729.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

125

1.010728.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

X

 

 

126

1.010727.000.00.00.H01

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

127

1.010200.000.00.00.H01

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

X

 

 

128

1.004206.000.00.00.H01

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

tổ chức, cá nhân nộp bản giấy

129

1.003010.000.00.00.H01

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

X

 

 

130

1.000049.000.00.00.H01

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tổ chức sát hạch

131

2.001814.000.00.00.H01

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

132

2.001787.000.00.00.H01

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Hồ sơ này theo quy định phải nộp trực tiếp

133

2.001783.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

134

2.001781.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

135

2.001777.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

136

1.008682.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

137

1.008675.000.00.00.H01

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

138

1.005408.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

139

1.004481.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

140

1.004446.000.00.00.H01

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

141

1.004345.000.00.00.H01

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

142

1.004343.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

143

1.010733.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Gặp tổ chức, cá nhân để thẩm định

144

1.004135.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

145

1.004132.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

146

1.002253.000.00.00.H01

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

tổ chức, cá nhân nộp bản giấy

147

1.000778.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Thành phần hồ sơ nhiều, phức tạp, trong đó nhiều bản đồ. Hồ sơ cần có bản chính có ký tên và đóng dấu của doanh nghiệp

148

2.000778.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

 

X

TPHS CÓ YÊU CẦU 01 ẢNH CHÂN DUNG 2X3; BẢN CHÍNH GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG; CHƯA CÓ PHẦN MỀM THANH TOÁN TRỰC TUYẾN TRÊN HỆ THỐNG GQTTHC TỈNH

149

1.008624.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Sở Tư pháp

X

 

Thỏa điều kiện DVC Toàn trình

150

1.002398.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Sở Tư pháp

 

X

Chưa toản điều kiện, vì phải thẩm định và các khoản phí phải nộp

151

1.000112.000.00.00.H01

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

 

152

1.000100.000.00.00.H01

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

 

153

1.000075.000.00.00.H01

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

 

154

1.010007.000.00.00.H01

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

155

1.010006.000.00.00.H01

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

156

1.009985.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

X

 

 

157

1.007767.000.00.00.H01

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

158

1.007766.000.00.00.H01

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

159

1.007765.000.00.00.H01

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

160

1.007764.000.00.00.H01

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

161

1.007763.000.00.00.H01

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

162

1.006876.000.00.00.H01

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

163

1.006873.000.00.00.H01

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

 

164

1.002693.000.00.00.H01

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật

Sở Xây dựng

X

 

 

165

2.001622.000.00.00.H01

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

166

2.001613.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

167

2.001611.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

168

2.001589.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

169

2.001414.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra.

170

2.000022.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

171

1.009398.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

172

1.005441.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra.

173

1.005161.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

174

1.004605.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

175

1.004528.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra.

176

1.003835.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

177

1.003793.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

178

1.003742.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

179

1.003646.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

180

1.003490.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra.

181

1.001837.000.00.00.H01

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

182

1.001123.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

183

1.001106.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

184

1.000830.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

- Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính) để đối chiếu.

- Yêu cầu gặp trực tiếp tổ chức, cá nhân, cơ sở để thực hiện thẩm tra.

185

1.000454.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

186

1.000433.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

187

1.000379.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bản giấy (bản chính)

188

2.002483.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

 

189

2.002482.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

 

190

2.002481.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

 

191

2.002284.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp huyện

X

 

 

192

2.001904.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

 

193

2.000815.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Cấp xã

 

X

 

194

2.000884.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Cấp xã

 

X

 

II. danh mục, lộ trình lộ trình tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia

STT

MÃ THỦ TỤC

TÊN THỦ TỤC

LĨNH VỰC

CƠ QUAN THỰC HIỆN

MỨC ĐỘ DVCTT

THỜI GIAN TÍCH HỢP

GHI CHÚ

TOÀN TRÌNH

MỘT PHẦN

1

2.002125.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

2

2.002041.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

3

2.002031.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

4

2.002029.000.00.00.H01

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

5

2.002023.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

6

2.002022.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

7

2.002020.000.00.00.H01

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

8

2.002018.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

9

2.002017.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

10

2.002016.000.00.00.H01

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

11

2.002015.000.00.00.H01

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

12

2.002011.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

13

2.002010.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

14

2.001957.000.00.00.H01

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

15

2.001583.000.00.00.H01

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

16

2.001061.000.00.00.H01

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

17

2.001025.000.00.00.H01

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

18

2.001021.000.00.00.H01

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

19

2.000529.000.00.00.H01

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

20

2.000416.000.00.00.H01

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

21

2.000368.000.00.00.H01

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

22

1.010031.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

23

1.010030.000.00.00.H01

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy

chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

24

1.010029.000.00.00.H01

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

25

1.010027.000.00.00.H01

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

26

1.010026.000.00.00.H01

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

27

1.010023.000.00.00.H01

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

28

1.010010.000.00.00.H01

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

 

29

1.009494.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

30

1.009493.000.00.00.H01

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

31

1.009492.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

32

1.009491.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

33

1.005169.000.00.00.H01

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

34

1.005003.000.00.00.H01

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

35

1.002395.000.00.00.H01

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

X

Tháng 12

 

36

2.002480.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Tháng 12

 

37

2.002479.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Tháng

12

 

38

2.002478.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

Giáo dục trung học

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Tháng

11

 

39

1.005087.000.00.00.H01

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp.)

Giáo dục nghề nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

X

Tháng 12

 

40

1.010711.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

41

1.010710.000.00.00.H01

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

42

1.010709.000.00.00.H01

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

43

1.010708.000.00.00.H01

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

44

1.010707.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

45

1.005024.000.00.00.H01

Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

46

1.002883.000.00.00.H01

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

47

1.002861.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng  11

 

48

1.002859.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

49

1.002046.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

50

1.001737.000.00.00.H01

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Vận tải đường bộ

Sở Giao thông Vận tải

X

 

Tháng 11

 

51

1.010937.000.00.00.H01

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

52

1.010936.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

53

1.010935.000.00.00.H01

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

54

1.010831.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

55

1.010830.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

56

1.010829.000.00.00.H01

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

57

1.010828.000.00.00.H01

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

58

1.010827.000.00.00.H01

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

59

1.010826.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

60

1.010825.000.00.00.H01

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

61

1.010824.000.00.00.H01

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

62

1.010823.000.00.00.H01

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

63

1.010822.000.00.00.H01

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

64

1.010821.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

65

1.010820.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

66

1.010819.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

67

1.010818.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

68

1.010817.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

69

1.010816.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

70

1.010815.000.00.00.H01

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

71

1.010814.000.00.00.H01

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

72

1.010813.000.00.00.H01

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

73

1.010812.000.00.00.H01

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

74

1.010811.000.00.00.H01

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

75

1.010810.000.00.00.H01

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

76

1.010809.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

77

1.010808.000.00.00.H01

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

78

1.010807.000.00.00.H01

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

79

1.010806.000.00.00.H01

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

80

1.010805.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

81

1.010804.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

82

1.010803.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

83

1.010802.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

84

1.010801.000.00.00.H01

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

X

Tháng 11

 

85

2001269.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

Tháng 12

 

86

1.006427.000.00.00.H01

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học & công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

Tháng 12

 

87

2.002502.H01

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Hoạt động khoa học & công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

Tháng 11

 

88

2.002253.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

X

 

Tháng 12

 

89

2.002313.000.00.00.H01

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

Sở Ngoại vụ

 

X

Tháng 12

 

90

2.002311.000.00.00.H01

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế

Sở Ngoại vụ

 

X

Tháng 12

 

91

1.003984.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ Thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

92

1.003727.000.00.00.H01

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

93

1.003712.000.00.00.H01

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

94

1.003695.000.00.00.H01

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

95

1.003486.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

96

1.003327.000.00.00.H01

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

97

3.000198.000.00.00.H01

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 11

 

98

3.000160.000.00.00.H01

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

99

3.000159.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

100

3.000152.000.00.00.H01

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

101

1.007917.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

102

1.007916.000.00.00.H01

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

103

1.000084.000.00.00.H01

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

104

1.000081.000.00.00.H01

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

105

1.000071.000.00.00.H01

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

106

1.000065.000.00.00.H01

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

107

1.000058.000.00.00.H01

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

108

1.000055.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

109

1.000047.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

110

1.003618.000.00.00.H01

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

X

 

Tháng 12

 

111

1.003619.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

112

1.003589.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

113

1.002338.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

114

1.002239.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

115

1.003867.000.00.00.H01

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

116

1.003232.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

117

1.003221.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

118

1.003211.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

119

1.003203.000.00.00.H01

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

120

1.003188.000.00.00.H01

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

121

2.000873.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

122

1.004923.000.00.00.H01

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

123

1.004921.000.00.00.H01

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

124

1.004697.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

125

1.004694.000.00.00.H01

Công bố mở cảng cá loại 2

Thủy sản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

X

Tháng 12

 

126

2.002157.000.00.00.H01

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

127

2.002167.000.00.00.H01

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

128

2.002156.000.00.00.H01

Thủ tục xét tuyển công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

129

2.001688.000.00.00.H01

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Tổ chức phi chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

130

2.001567.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Tổ chức phi chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

131

2.000264.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

132

1.005394.000.00.00.H01

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

133

1.005393.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

134

1.005392.000.00.00.H01

Thủ tục xét tuyển viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

135

1.005388.000.00.00.H01

Thủ tục thi tuyển Viên chức

Viên chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

136

1.005385.000.00.00.H01

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

137

1.005384.000.00.00.H01

Thủ tục thi tuyển công chức

Công chức

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

138

1.001894.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

139

1.001875.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

140

1.001797.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

141

1.000766.000.00.00.H01

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

Sở Nội vụ

 

X

Tháng 11

 

142

1.010730.000.00.00.H01

Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 11

 

143

1.010729.000.00.00.H01

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 11

 

144

1.010728.000.00.00.H01

Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên  và Môi trường

X

 

Tháng 11

 

145

1.010727.000.00.00.H01

Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh)

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 11

 

146

1.010200.000.00.00.H01

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

X

 

Tháng 12

 

147

1.004206.000.00.00.H01

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

148

1.003010.000.00.00.H01

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

X

 

Tháng 12

 

149

1.000049.000.00.00.H01

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

150

2.001814.000.00.00.H01

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

151

2.001787.000.00.00.H01

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

152

2.001783.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

153

2.001781.000.00.00.H01

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

154

2.001777.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

155

1.008682.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 11

 

156

1.008675.000.00.00.H01

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 11

 

157

1.005408.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại Một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

158

1.004481.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

159

1.004446.000.00.00.H01

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

160

1.004345.000.00.00.H01

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

161

1.004343.000.00.00.H01

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

162

1.010733.000.00.00.H01

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

163

1.004135.000.00.00.H01

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại Một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

164

1.004132.000.00.00.H01

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

165

1.002253.000.00.00.H01

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)

Lĩnh vực đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

166

1.000778.000.00.00.H01

Thủ tục Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Tài nguyên khoáng sản

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X

Tháng 12

 

167

2.000778.000.00.00.H01

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

 

X

Tháng 12

 

168

1.008624.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Luật sư

Sở Tư pháp

X

 

Tháng 12

 

169

1.002398.000.00.00.H01

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

Sở Tư pháp

 

X

Tháng 12

 

170

1.000112.000.00.00.H01

Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

Tháng 12

 

171

1.000100.000.00.00.H01

Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

Tháng 12

 

172

1.000075.000.00.00.H01

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Công chứng

Sở Tư pháp

X

 

Tháng 12

 

173

2.001191.000.00.00.H01

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Sở Y tế

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

174

1.003958.000.00.00.H01

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế dự phòng

Sở Y tế

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

175

1.002192.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

Dân số

Sở Y tế

X

 

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

176

1.010007.000.00.00.H01

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

177

1.010006.000.00.00.H01

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

178

1.009985.000.00.00.H01

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

Hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

179

1.007767.000.00.00.H01

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

180

1.007766.000.00.00.H01

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

181

1.007765.000.00.00.H01

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

182

1.007764.000.00.00.H01

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

183

1.007763.000.00.00.H01

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

184

1.006876.000.00.00.H01

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

185

1.006873.000.00.00.H01

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

Nhà ở và công sở

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

186

1.002693.000.00.00.H01

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật

Sở Xây dựng

X

 

Tháng 11

 

187

2.001622.000.00.00.H01

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

188

2.001613.000.00.00.H01

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

189

2.001611.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

190

2.001589.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịchh

 

X

Tháng 12

 

191

2.001414.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

192

2.000022.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

193

1.009398.000.00.00.H01

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Nghệ thuật biểu diễn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

194

1.005441.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

195

1.005161.000.00.00.H01

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

196

1.004605.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

197

1.004528.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

198

1.003835.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

199

1.003793.000.00.00.H01

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

200

1.003742.000.00.00.H01

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

201

1.003646.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

202

1.003490.000.00.00.H01

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

203

1.001837.000.00.00.H01

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Lữ hành

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

204

1.001123.000.00.00.H01

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

205

1.001106.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Di sản văn hóa

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

206

1.000830.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

207

1.000454.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

208

1.000433.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

209

1.000379.000.00.00.H01

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 12

 

210

3.000175.000.00.00.H01

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Lâm nghiệp

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

X

Tháng 11

Công bố theo Quyết định số 2042/QĐ- UBND

211

2.002483.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

Tháng 12

 

212

2.002482.000.00.00.H01

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

Tháng 12

 

213

2.002481.000.00.00.H01

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

Tháng

11

 

214

2.002284.000.00.00.H01

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Cấp huyện

X

 

Tháng 12

 

215

2.001904.000.00.00.H01

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

Giáo dục trung học

Cấp huyện

X

 

Tháng 12

 

216

2.000815.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Cấp xã

 

X

Tháng 11

 

217

2.000884.000.00.00.H01

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Chứng thực

Cấp xã

 

X

Tháng 11

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2856/QĐ-UBND công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần và lộ trình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh An Giang

  • Số hiệu: 2856/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Nguyễn Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản