Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1925/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 29/11/2021 của Ban Thường vụ tỉnh ủy, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 17/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tại Tờ trình số 3273/TTr-STTTT ngày 19/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ trên hệ thống Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:

Phụ lục 1. Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 427 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 338 DVCTT, cấp huyện: 68 DVCTT và cấp xã: 21 DVCTT;

Phụ lục 2. Danh mục Dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 703 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 436 DVCTT, cấp huyện: 195 DVCTT và cấp xã: 72 DVCTT.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:

a) Trên cơ sở danh sách Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần tại các Phụ lục 1, 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các Dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng.

b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh sách Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc cấp quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.

d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các cơ quan, đơn vị liên quan hàng năm rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông định kỳ, đột xuất báo cáo Ban chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh về tình hình và kết quả thực hiện Dịch vụ công trực tuyến, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.

3. Sở Thông tin và Truyền thông:

a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.

b) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp Dịch vụ công trực tuyến.

c) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;

d) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện Dịch vụ công trực tuyến dịch toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần trên công Dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã và đang thực hiện trên hệ thống phần mềm Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;

e) Chịu trách nhiệm hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

f) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các Dịch vụ công trực tuyến các mức độ thành Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: LĐ, VXNV, KTTH;
- TT PVHCCC;
- Lưu: VT. TTPVHCC. HTHG.

CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mã Tỉnh

Mã Quốc gia

A

Cấp tỉnh (338 DVCTT)

I

Sở Khoa học và Công nghệ (9 DVCTT)

a

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

1

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

SCN8816

2.001209.000.00.00.H43

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

SCN8817

2.001207.000.00.00.H43

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

SCN8818

2.001277.000.00.00.H43

4

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

SCN9492

2.001259.000.00.00.H43

5

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

SCN10147

1.001392.000.00.00.H43

b

Khoa học và Công nghệ

 

 

6

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCN8981

1.004473.000.00.00.H43

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

SCN8982

1.004460.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

SCN9503

 

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

SCN9504

 

II

Ban dân tộc (2 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực ban dân tộc

 

 

1

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

BDT6383

1.004875.000.00.00.H43

2

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

BDT6384

1.004888.000.00.00.H43

III

Ban Quản lý các khu công nghiệp (19 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực đầu tư

 

 

1

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư

KCN11375

1.009748.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

KCN11376

1.009756.000.00.00.H43

3

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư

KCN11377

1.009759.000.00.00.H43

4

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

KCN11378

1.009760.000.00.00.H43

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư

KCN11379

1.009762.000.00.00.H43

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư

KCN11385

1.009768.000.00.00.H43

7

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

KCN11386

1.009769.000.00.00.H43

8

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

KCN11387

1.009770.000.00.00.H43

9

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án

KCN11388

1.009771.000.00.00.H43

10

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

KCN11396

1.009772.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

KCN11398

1.009774.000.00.00.H43

12

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

KCN11402

1.009776.000.00.00.H43

13

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

KCN11403

1.009777.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực xây dựng

 

 

15

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

KCN11367

1.009973.000.00.00.H43

16

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11368

1.009974.000.00.00.H43

17

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11369

1.009975.000.00.00.H43

18

Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11371

1.009977.000.00.00.H43

19

Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

KCN11372

1.009978.000.00.00.H43

IV

Sở Xây dựng ( 5 DVCTT)

 

 

a

Hoạt động xây dựng

 

 

1

Thủ tục gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

SXD11292

1.009936.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu:

SXD11309

1.009988.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng):

SXD11310

1.009989.000.00.00.H43

4

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng:

SXD11311

1.009991.000.00.00.H43

b

Vật liệu xây dựng

 

 

5

Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

SXD11148

1.006871.000.00.00.H43

V

Sở Giáo dục và Đào tạo (2 DVCTT)

 

 

a

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

 

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

11992

1.005092.000.00.00.H43

2

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

11994

2.001914.000.00.00.H43

VI

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (30 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

1

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

SVH8869

1.004639.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

SVH8870

1.004666.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

SVH8871

1.004662.000.00.00.H43

4

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

SVH8890

1.001008.000.00.00.H43

5

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

SVH8891

1.004650.000.00.00.H43

6

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

SVH8892

1.004645.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

SVH11012

1.000922.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

8

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

SVH8900

2.001631.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

SVH8906

1.001106.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

SVH8907

1.001123.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

SVH8908

1.001822.000.00.00.H43

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

SVH8909

1.002003.000.00.00.H43

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

SVH8910

1.003901.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

SVH8911

2.001641.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Thể dục - Thể thao

 

 

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

SVH8919

1.002396.000.00.00.H43

16

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

SVH8920

1.003441.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

SVH8921

1.000983.000.00.00.H43

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

SVH8922

1.000863.000.00.00.H43

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

SVH8923

1.005163.000.00.00.H43

20

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

SVH8924

1.001213.000.00.00.H43

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

SVH8926

1.000883.000.00.00.H43

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

SVH8934

1.001801.000.00.00.H43

23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

SVH8938

1.000518.000.00.00.H43

24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

SVH10319

1.000953.000.00.00.H43

25

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

SVH10320

1.000936.000.00.00.H43

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

SVH10321

1.001517.000.00.00.H43

27

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

SVH10565

1.005357.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực du lịch

 

 

28

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

SVH8955

1.004628.000.00.00.H43

29

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

SVH8956

1.004623.000.00.00.H43

30

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

SVH8958

1.001432.000.00.00.H43

VII

Sở Nội vụ (38 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực xây dựng chính quyền địa phương

 

1

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

SNV1995

2.000465.000.00.00.H43

2

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

SNV9593

1.000989.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực công tác thanh niên

 

 

3

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong

SNV1996

2.001717.000.00.00.H43

4

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong

SNV1997

1.003999.000.00.00.H43

5

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong

SNV1998

2.001683.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực sự nghiệp công lập

 

 

6

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

SNV11168

1.009339.000.00.00.H43

7

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

SNV11169

1.009340.000.00.00.H43

8

Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc

SNV11362

1.009354.000.00.00.H43

9

Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc

SNV11363

1.009355.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

10

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

SNV9595

1.009319.000.00.00.H43

11

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

SNV9596

1.009320.000.00.00.H43

12

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

SNV9597

1.009321.000.00.00.H43

đ

Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ (Tín ngưỡng, Tôn giáo)

13

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10107

1.001886.000.00.00.H43

14

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10108

1.001875.000.00.00.H43

15

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích đến địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10109

1.001854.000.00.00.H43

16

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

SNV10110

1.001843.000.00.00.H43

17

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện hoạt động tôn giáo tại tỉnh Ninh Thuận

SNV10111

1.001832.000.00.00.H43

18

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10112

1.001818.000.00.00.H43

19

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10113

1.001807.000.00.00.H43

20

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10114

1.001797.000.00.00.H43

21

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận

SNV10115

1.001775.000.00.00.H43

22

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

SNV10119

2.002167.000.00.00.H43

23

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10120

1.000780.000.00.00.H43

24

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10122

1.000654.000.00.00.H43

25

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10123

1.000638.000.00.00.H43

26

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10124

2.000269.000.00.00.H43

27

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10126

1.000604.000.00.00.H43

28

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

SNV10129

1.000517.000.00.00.H43

29

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh Ninh Thuận theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

SNV10130

1.000415.000.00.00.H43

30

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10131

1.001642.000.00.00.H43

31

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10132

1.001640.000.00.00.H43

32

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

SNV10134

2.000456.000.00.00.H43

33

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10135

1.001628.000.00.00.H43

34

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10136

1.001626.000.00.00.H43

35

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10137

1.001624.000.00.00.H43

36

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận

SNV10138

1.001610.000.00.00.H43

37

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh

SNV10139

1.001604.000.00.00.H43

38

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc tỉnh Ninh Thuận hoặc ở nhiều tỉnh

SNV10140

1.001589.000.00.00.H43

VIII

Sở Tư Pháp (24 DVCTT)

 

 

a

Đấu giá tài sản

 

 

1

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

STP6078

2.002139.000.00.00.H43

2

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6084

2.001258.000.00.00.H43

b

Bồi thường Nhà nước

 

 

3

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

STP10160

2.002193.000.00.00.H43

c

Công chứng

 

 

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

STP6122

1.001071.000.00.00.H43

5

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

STP6219

1.001721.000.00.00.H43

6

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

STP6220

2.000789.000.00.00.H43

7

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên

STP6221

1.001756.000.00.00.H43

8

Cấp lại Thẻ công chứng viên

STP6222

1.001799.000.00.00.H43

9

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

STP6223

1.001814.000.00.00.H43

d

Giám định tư pháp

 

 

10

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

STP6285

1.009832.000.00.00.H43

11

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

STP6289

2.000581.000.00.00.H43

12

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

STP6291

1.001162.000.00.00.H43

e

Luật sư

 

 

13

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

STP9039

1.002153.000.00.00.H43

f

Trọng tài thương mại

 

 

14

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

STP9071

1.008904.000.00.00.H43

g

Lý lịch tư pháp

 

 

15

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 và số 2

STP6300

2.000488.000.00.00.H43

16

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

STP6303

2.001417.000.00.00.H43

17

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

STP10157

2.000505.000.00.00.H43

h

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

 

18

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

STP9102

1.002626.000.00.00.H43

19

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

STP10184

1.001633.000.00.00.H43

i

Hòa giải thương mại

 

 

20

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

STP10170

1.005149.000.00.00.H43

21

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

STP10173

2.002047.000.00.00.H43

22

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

STP10176

1.008914.000.00.00.H43

j

Hộ Tịch

 

 

23

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

STP10568

2.000635.000.00.00.H43

k

Thừa phát lại

 

 

24

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

STP11248

1.008925.000.00.00.H43

IX

Sở Tài chính (02 DVC)

 

 

a

Lĩnh vực quản lý giá và công sản

 

 

1

Quyết định điều chuyển tài sản công

STC9130

1.005422.000.00.00.H43

2

Quyết định thanh lý tài sản công

STC9136

1.005426.000.00.00.H43

X

Sở Kế hoạch và Đầu tư (51 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực Đăng ký Kinh doanh

 

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

SKH10159

2.001610.000.00.00.H43

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

SKH10162

2.001583.000.00.00.H43

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

SKH10163

2.001199.000.00.00.H43

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

SKH10192

2.002043.000.00.00.H43

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

SKH10193

2.002042.000.00.00.H43

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10194

2.002041.000.00.00.H43

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10195

1.005169.000.00.00.H43

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

SKH10196

2.002011.000.00.00.H43

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

SKH10197

2.002010.000.00.00.H43

10

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

SKH10198

2.002008.000.00.00.H43

11

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10199

2.002009.000.00.00.H43

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

SKH10200

1.005104.000.00.00.H43

13

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

SKH10201

2.002000.000.00.00.H43

14

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10202

2.001996.000.00.00.H43

15

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

SKH10203

2.001993.000.00.00.H43

16

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

SKH10204

2.002044.000.00.00.H43

17

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

SKH10205

2.001992.000.00.00.H43

18

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

SKH10206

2.001954.000.00.00.H43

19

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH10257

2.002069.000.00.00.H43

20

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

SKH10259

2.002031.000.00.00.H43

21

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

SKH10260

2.002075.000.00.00.H43

22

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

SKH10261

1.010026.000.00.00.H43

23

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

SKH10262

2.002085.000.00.00.H43

24

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

SKH10263

2.002083.000.00.00.H43

25

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

SKH10264

2.002059.000.00.00.H43

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

SKH10265

2.002060.000.00.00.H43

27

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

SKH10266

2.002057.000.00.00.H43

28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

SKH10267

2.002034.000.00.00.H43

29

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

SKH10268

2.002032.000.00.00.H43

30

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

SKH10269

2.002033.000.00.00.H43

31

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

SKH10270

1.010027.000.00.00.H43

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

SKH10271

2.002018.000.00.00.H43

33

Giải thể doanh nghiệp

SKH10272

2.002023.000.00.00.H43

34

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

SKH10273

2.002022.000.00.00.H43

35

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

SKH10276

2.002020.000.00.00.H43

36

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

SKH10277

2.002061.000.00.00.H43

37

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

SKH10280

2.000416.000.00.00.H43

38

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

SKH11419

1.010010.000.00.00.H43

39

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

SKH11420

1.010023.000.00.00.H43

40

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

SKH11421

2.002070.000.00.00.H43

41

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

SKH11422

2.002072.000.00.00.H43

42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

SKH11423

2.002045.000.00.00.H43

43

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

SKH11424

1.005176.000.00.00.H43

44

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

SKH11425

2.002015.000.00.00.H43

45

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

SKH11427

2.000368.000.00.00.H43

46

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

SKH11428

2.002017.000.00.00.H43

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

SKH11429

2.002029.000.00.00.H43

48

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

SKH11430

2.000375.000.00.00.H43

49

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

SKH11431

1.010029.000.00.00.H43

50

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

SKH11432

1.010030.000.00.00.H43

51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

SKH11433

1.010031.000.00.00.H43

XI

Sở Y tế (31 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

1

Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

SYT10070

1.004616.000.00.00.H43

2

Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

SYT10072

1.004599.000.00.00.H43

3

Thủ tục điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét duyệt hồ sơ

SYT10073

1.004596.000.00.00.H43

4

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10076

1.004576.000.00.00.H43

5

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10078

1.004571.000.00.00.H43

6

Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc

SYT10080

1.004532.000.00.00.H43

7

Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất

SYT10081

1.004529.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

SYT10082

1.004087.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức Hội thảo giới thiệu thuốc

SYT10083

1.003963.000.00.00.H43

10

Thủ tục Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

SYT11258

1.009407.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực khám chữa bệnh

 

 

11

Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

SYT3160

1.003709.000.00.00.H43

12

Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề

SYT3161

1.003748.000.00.00.H43

13

Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

SYT3162

1.003773.000.00.00.H43

14

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

SYT3164

1.003800.000.00.00.H43

15

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

SYT3165

1.003824.000.00.00.H43

16

Thủ tục Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3183

1.003720.000.00.00.H43

17

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3185

1.003628.000.00.00.H43

18

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

SYT3187

1.003531.000.00.00.H43

19

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

SYT3188

1.003516.000.00.00.H43

20

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền

SYT11005

2.000968.000.00.00.H43

21

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền

SYT11364

2.000980.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

22

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

SYT3089

1.003580.000.00.00.H43

23

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

SYT3090

2.000655.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

 

 

24

Thủ tục Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

SYT9029

1.004488.000.00.00.H43

25

Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

SYT9030

1.004477.000.00.00.H43

26

Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

SYT9032

1.004461.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực trang thiết bị y tế

 

 

27

Thủ tục Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

SYT3212

1.003039.000.00.00.H43

28

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B

SYT3213

1.003029.000.00.00.H43

29

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

SYT3214

1.003006.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS

 

 

30

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

SYT11001

1.004488.000.00.00.H43

31

Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

SYT11007

 

XII

Sở Tài nguyên và Môi trường (4 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

STN11450

1.010200.000.00.00.H43

2

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận.

STN11476

1.004227.000.00.00.H43

3

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

STN11489

1.005398.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực thuế

 

 

4

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

STN11109

 

XIII

Sở Giao thông vận tải (19 DVC)

 

 

a

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

1

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

SGT6536

1.004987.000.00.00.H43

2

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

SGT6538

1.005210.000.00.00.H43

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

SGT6545

1.001896.000.00.00.H43

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

SGT6548

2.000847.000.00.00.H43

5

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

SGT6550

2.000881.000.00.00.H43

6

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SGT6553

1.002007.000.00.00.H43

7

Đăng ký khai thác tuyến

SGT6557

2.002285.000.00.00.H43

8

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

SGT7280

2.002289.000.00.00.H43

9

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

SGT7281

2.002288.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

SGT8549

2.002287.000.00.00.H43

11

Cấp lại giấy phép xe tập lái

SGT9180

1.001751.000.00.00.H43

12

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

SGT9181

1.004993.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Đường thủy

 

 

13

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

SGT6447

2.001659.000.00.00.H43

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

SGT6449

1.003930.000.00.00.H43

15

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

SGT6451

1.006391.000.00.00.H43

16

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

SGT6455

1.004002.000.00.00.H43

17

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

SGT6499

1.003658.000.00.00.H43

18

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

SGT11390

1.009443.000.00.00.H43

19

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

SGT11391

1.009444.000.00.00.H43

XIV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (39 DVCTT)

a

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

1

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

SNN9114

1.007918.000.00.00.H43

2

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

SNN11072

1.007917.000.00.00.H43

3

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

SNN11073

1.007916.000.00.00.H43

5

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

SNN11076

3.000152.000.00.00.H43

6

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

SNN11077

1.000084.000.00.00.H43

7

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

SNN11078

1.000081.000.00.00.H43

8

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

SNN11080

1.000065.000.00.00.H43

9

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

SNN11081

1.000058.000.00.00.H43

10

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

SNN11082

1.000055.000.00.00.H43

12

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

SNN11167

3.000160.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

13

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

SNN10336

1.003867.000.00.00.H43

14

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.

SNN10337

2.001804.000.00.00.H43

14

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

SNN10338

1.004427.000.00.00.H43

15

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10339

2.001796.000.00.00.H43

16

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10343

2.001791.000.00.00.H43

17

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10344

2.001426.000.00.00.H43

18

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10346

1.003880.000.00.00.H43

19

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

SNN10348

1.003232.000.00.00.H43

20

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10349

1.003221.000.00.00.H43

21

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10350

1.003211.000.00.00.H43

22

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10370

1.003203.000.00.00.H43

23

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

SNN10371

1.003188.000.00.00.H43

24

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10372

1.003921.000.00.00.H43

25

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

SNN10373

1.003893.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực thủy sản

 

 

26

Xóa đăng ký tàu cá

SNN10351

1.003681.000.00.00.H43

27

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

SNN10353

1.003681.000.00.00.H43

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

SNN10354

1.003634.000.00.00.H43

29

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

SNN10366

1.004359.000.00.00.H43

30

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.

SNN10366

1.004359.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực thú y

 

 

31

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).

SNN10603

1.005319.000.00.00.H43

32

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y, bãi bỏ (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

SNN10606

1.004839.000.00.00.H43

33

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

SNN10624

1.004022.000.00.00.H43

34

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

SNN10630

1.003598.000.00.00.H43

35

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y, khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

SNN10639

2.001064.000.00.00.H43

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

SNN11106

1.008127.000.00.00.H43

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

SNN11108

1.008129.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực trồng trọt bảo vệ thực vật

 

38

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

SNN10042

1.004493.000.00.00.H43

39

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

SNN10051

1.007933.000.00.00.H43

XV

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội ( 10 DVCTT)

a

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

 

 

1

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

SLD6012

2.001955.000.00.00.H43

b

Lĩnh Vực việc làm

 

 

2

Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

SLD6075

2.000205.000.00.00.H43

3

Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

SLD6081

2.000192.000.00.00.H43

4

Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

SLD6082

1.000459.000.00.00.H43

5

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6120

1.001865.000.00.00.H43

6

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6123

1.001853.000.00.00.H43

7

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

SLD6131

1.001823.000.00.00.H43

8

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

SLD6134

1.000105.000.00.00.H43

9

Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài.

SLD6136

2.000219.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực an toàn lao động

 

 

10

Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

 

XVI

Sở Thông tin và truyền thông (15 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Bưu chính

 

 

1

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

STT6171

1.003687.000.00.00.H43

2

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

STT6175

1.004470.000.00.00.H43

3

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

STT11557

1.010902.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Báo chí

 

 

4

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

STT6191

1.009374.000.00.00.H43

5

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

STT6196

1.009386.000.00.00.H43

6

Cho phép họp báo (trong nước)

STT6215

2.001171.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực PTTH và TTĐT

 

 

7

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6184

2.001098.000.00.00.H43

8

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6186

1.005452.000.00.00.H43

9

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6187

2.001091.000.00.00.H43

10

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

STT6190

2.001087.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Xuất bản in và Phát hành

 

 

11

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

STT6137

1.003868.000.00.00.H43

12

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6145

2.001594.000.00.00.H43

13

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6148

2.001584.000.00.00.H43

14

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

STT6199

1.003729.000.00.00.H43

15

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

STT6207

1.003114.000.00.00.H43

XVII

Sở Công thương (38 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

 

 

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT6323

2.000309.000.00.00.H43

2

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

SCT6329

2.000191.000.00.00.H43

3

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT9558

2.000631.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

4

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

SCT9577

2.000351.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

5

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT6352

1.006435.000.00.00.H43

6

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8835

2.001624.000.00.00.H43

7

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8836

2.001619.000.00.00.H43

8

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

SCT8838

2.000674.000.00.00.H43

9

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8841

2.000673.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8843

2.000672.000.00.00.H43

11

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

SCT9219

1.001005.000.00.00.H43

12

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

SCT9221

2.000637.000.00.00.H43

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

SCT9227

2.000626.000.00.00.H43

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

SCT9236

2.000204.000.00.00.H43

15

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

SCT9561

2.000190.000.00.00.H43

16

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

SCT9562

2.000176.000.00.00.H43

17

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9566

2.000648.000.00.00.H43

18

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9567

2.000645.000.00.00.H43

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

SCT9568

2.000647.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực điện

 

 

20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

SCT8854

2.001561.000.00.00.H43

21

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

SCT8855

2.001632.000.00.00.H43

22

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

SCT8858

2.001535.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

23

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SCT6336

2.000004.000.00.00.H43

24

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

SCT6337

2.000002.000.00.00.H43

25

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SCT8844

2.000131.000.00.00.H43

26

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

SCT8845

2.000001.000.00.00.H43

27

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

SCT9557

2.001474.000.00.00.H43

28

Thông báo hoạt động khuyến mại

SCT9590

2.000033.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ

 

29

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT6334

2.001433.000.00.00.H43

30

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT8533

2.001434.000.00.00.H43

31

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT9247

2.000229.000.00.00.H43

32

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

SCT9261

1.003401.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9185

2.000142.000.00.00.H43

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9187

2.000136.000.00.00.H43

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

SCT9188

2.000078.000.00.00.H43

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

SCT9196

2.000073.000.00.00.H43

k

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

SCT6338

2.000591.000.00.00.H43

38

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

SCT6344

2.000535.000.00.00.H43

B

Cấp huyện (68 DVCTT)

I

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

1

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

QH11309

1.003645.000.00.00.H43

2

Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

QH11310

1.004648.000.00.00.H43

3

Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QH11312

1.004644.000.00.00.H43

4

Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

QH11313

1.004646.000.00.00.H43

5

Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QH11314

1.004634.000.00.00.H43

6

Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

QH11315

1.004622.000.00.00.H43

7

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

QH11316

1.000933.000.00.00.H43

8

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

QH11317

1.003635.000.00.00.H43

9

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

QH11330

2.000440.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

10

Thủ tục công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

QH11543

1.005106.000.00.00.H43

11

Thủ tục Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

QH11544

1.005097.000.00.00.H43

12

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

QH11553

1.003702.000.00.00.H43

13

Thủ tục hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo

QH11554

1.001622.000.00.00.H43

14

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

QH11810

1.008724.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

15

Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

QH11555

1.005092.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

 

16

Thủ tục đăng ký thành lập hộ kinh doanh

QH11473

1.001612.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

QH11476

2.000575.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

 

18

Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã

QH11480

1.005280.000.00.00.H43

19

Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11481

2.002123.000.00.00.H43

20

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

QH11487

2.001973.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

21

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QH11399

1.001758.000.00.00.H43

22

Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QH11401

1.001739.000.00.00.H43

23

Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

QH11402

1.001731.000.00.00.H43

24

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

QH11403

2.000777.000.00.00.H43

25

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QH11805

1.001776.000.00.00.H43

26

Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QH11807

1.001753.000.00.00.H43

27

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

QH12458

2.000744.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

QH11557

2.000414.000.00.00.H43

29

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến

QH11558

2.000402.000.00.00.H43

30

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

QH11559

1.000843.000.00.00.H43

31

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

QH11560

2.000385.000.00.00.H43

32

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

QH11561

2.000374.000.00.00.H43

33

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

QH11562

1.000804.000.00.00.H43

34

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

QH11564

2.000356.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Đất đai

 

 

35

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

QH11274

1.003877.000.00.00.H43

36

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

QH11276

1.003855.000.00.00.H43

37

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

QH11278

1.003013.000.00.00.H43

38

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

QH11291

1.004269.000.00.00.H43

39

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

QH11292

1.002214.000.00.00.H43

40

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

QH11293

1.002978.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

 

41

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11303

2.001885.000.00.00.H43

42

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11306

2.001786.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

 

 

43

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

QH11307

2.001931.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

44

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

QH11332

2.000635.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Chứng thực

 

 

45

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

QH11369

2.000908.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

46

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

QH11624

1.003459.000.00.00.H43

47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

QH11625

1.003456.000.00.00.H43

XIV

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

48

Công bố mở cảng cá loại 3

QH11628

1.004478.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

49

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

QH11815

1.003605.000.00.00.H43

XVI

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

 

 

50

Thủ tục hành chính cung cấp thông tin về quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

QH11951

1.008455.000.00.00.H43

XVII

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

 

51

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh tiểu học

QH11551

1.005099.000.00.00.H43

XVIII

Lĩnh vực Tổ chức biên chế

 

 

52

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

QH12297

1.009334.000.00.00.H43

53

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

QH12299

1.009336.000.00.00.H43

XIX

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

54

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

QH11548

2.002481.000.00.00.H43

55

Tuyển sinh trung học cơ sở

QH12515

3.000182.000.00.00.H43

XX

Lĩnh vực Công tác dân tộc

 

 

56

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QH13208

1.004875.000.00.00.H43

57

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

QH13209

1.004888.000.00.00.H43

XXI

Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ

 

 

58

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo

QH11511

1.001228.000.00.00.H43

59

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố

QH11512

2.000267.000.00.00.H43

60

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện, thành phố

QH11513

1.000316.000.00.00.H43

61

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo thuộc địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố

QH11514

1.001220.000.00.00.H43

62

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố

QH11515

1.001212.000.00.00.H43

63

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố

QH11516

1.001204.000.00.00.H43

64

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố trực thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QH11518

1.001180.000.00.00.H43

XXII

Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

65

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

QH13243

1.009323.000.00.00.H43

66

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

QH13244

1.009322.000.00.00.H43

67

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

QH13245

1.009324.000.00.00.H43

XXIII

Lĩnh vực Tổ chức hành chính

 

 

68

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

QH13246

1.009335.000.00.00.H43

C

Cấp xã (21 DVCTT)

 

 

I

Lĩnh vực Chứng thực

 

 

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

XP11500

2.000908.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

XP10429

2.000635.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

3

Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

XP10436

1.000506.000.00.00.H43

4

Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

XP10440

1.001699.000.00.00.H43

5

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

XP10442

2.000751.000.00.00.H43

6

Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

XP10443

2.000744.000.00.00.H43

7

Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

XP10437

1.000489.000.00.00.H43

8

Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

XP10441

1.001653.000.00.00.H43

9

Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

XP13165

1.001305.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

10

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

XP10483

1.001028.000.00.00.H43

11

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

XP10482

2.000509.000.00.00.H43

12

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

XP10485

1.001078.000.00.00.H43

13

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

XP10488

1.001098.000.00.00.H43

14

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

XP10486

1.001085.000.00.00.H43

15

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

XP10484

1.001055.000.00.00.H43

16

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

XP10490

1.001156.000.00.00.H43

17

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

XP10491

1.001167.000.00.00.H43

18

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

XP10487

1.001090.000.00.00.H43

19

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

XP10489

1.001109.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

20

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

XP10445

2.001947.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Người có công

 

 

21

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

XP13166

 

(Tổng cộng có 427 DVCTT Dịch vụ công trực tuyến toàn trình trong đó cấp tỉnh: 338 DVCTT, cấp huyện: 68 DVCTT, cấp xã: 21 DVCTT).

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mã Tỉnh

Mã Quốc gia

A

Cấp tỉnh (414 DVCTT)

 

 

I

Sở Khoa học và Công nghệ (19 DVCTT)

 

 

a

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

1

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

SCN9491

2.001269.000.00.00.H43

b

An toàn bức xạ hạt nhân

 

 

2

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

SCN6343

2.002385.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

SCN6345

2.002380.000.00.00.H43

4

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

SCN8972

2.000081.000.00.00.H43

5

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8973

2.002382.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8974

2.002384.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8975

2.002379.000.00.00.H43

8

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

SCN8976

2.002383.000.00.00.H43

c

Khoa học và Công nghệ

 

 

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8984

1.001786.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8985

1.001770.000.00.00.H43

11

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8986

1.001747.000.00.00.H43

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8987

1.001716.000.00.00.H43

13

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8988

1.001693.000.00.00.H43

14

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

SCN8989

1.001677.000.00.00.H43

15

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

SCN9500

2.001137.000.00.00.H43

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

SCN10036

2.002278.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

SCN10037

2.001525.000.00.00.H43

18

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

SCN10972

1.008377.000.00.00.H43

19

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

SCN10973

1.008379.000.00.00.H43

II

Ban quản lý các khu công nghiệp (1 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực xây dựng

 

 

1

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

KCN11374

1.009794.000.00.00.H43

III

Sở Xây dựng (19 DVTT)

 

 

a

Quy hoạch Kiến trúc

 

 

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

SXD9302

1.002701.000.00.00.H43

2

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

SXD9305

1.003011.000.00.00.H43

b

Nhà ở

 

 

3

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

SXD9311

1.007750.000.00.00.H43

4

Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

SXD9325

1.007762.000.00.00.H43

c

Hoạt động xây dựng

 

 

5

Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

SXD11291

1.009928.000.00.00.H43

6

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:

SXD11293

1.009972.000.00.00.H43

7

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở:

SXD11294

1.009973.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11295

1.009974.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11296

1.009975.000.00.00.H43

10

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11299

1.009978.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):

SXD11300

1.009979.000.00.00.H43

12

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

SXD11301

1.009980.000.00.00.H43

13

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu:

SXD11303

1.009982.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

SXD11304

1.009983.000.00.00.H43

15

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):

SXD11305

1.009984.000.00.00.H43

16

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp):

SXD11306

1.009985.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng:

SXD11307

1.009986.000.00.00.H43

d

Quản lý chất lượng công trình Xây dựng

 

18

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

SXD11319

1.009794.000.00.00.H43

e

Quy hoạch xây dựng

 

 

19

Thủ tục hành chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

SXD11161

1.008432.000.00.00.H43

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo (35 DVCTT)

 

 

a

Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác

1

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9241

1.005049.000.00.00.H43

2

Thủ tục thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9244

1.005053.000.00.00.H43

3

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9249

1.005043.000.00.00.H43

4

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

SGD9251

1.005036.000.00.00.H43

5

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

SGD9252

1.005025.000.00.00.H43

6

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

SGD9312

1.000181.000.00.00.H43

b

Hệ thống văn bằng chứng chỉ

 

 

7

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

 

 

c

Quy chế thi, tuyển sinh

 

 

8

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)

SGD9399

1.005090.000.00.00.H43

9

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

SGD10999

2.001806.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

10

Tuyển sinh trung học phổ thông

SGD11341

 

11

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

SGD11342

2.002478.000.00.00.H43

12

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

SGD11531

2.002479.000.00.00.H43

13

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

SGD11532

2.002480.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 

14

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

SGD9349

1.000259.000.00.00.H43

15

Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10995

1.000715.000.00.00.H43

16

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10996

1.000711.000.00.00.H43

17

Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

SGD10997

1.000713.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

18

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

SGD9368

1.000691.000.00.00.H43

19

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

SGD9371

1.000729.000.00.00.H43

20

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

SGD9372

2.000011.000.00.00.H43

21

Thủ tục Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

SGD9392

1.005144.000.00.00.H43

22

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

SGD9458

1.000288.000.00.00.H43

23

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

SGD9459

1.000280.000.00.00.H43

24

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý)

SGD11344

 

g

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

 

25

Phê duyệt liên kết giáo dục

SGD10985

1.001499.000.00.00.H43

26

Gia hạn, điều chỉnh liên kết giáo dục

SGD10986

1.001497.000.00.00.H43

27

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục

SGD10987

1.001496.000.00.00.H43

28

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10988

 

29

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10990

1.001493.000.00.00.H43

30

Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10991

1.006446.000.00.00.H43

31

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10992

1.001495.000.00.00.H43

32

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10993

1.000718.000.00.00.H43

33

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

SGD10994

1.000716.000.00.00.H43

34

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

SGD11062

1.008722.000.00.00.H43

35

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

SGD11063

1.008723.000.00.00.H43

V

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (64 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

1

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

SVH8881

1.004659.000.00.00.H43

2

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

SVH10327

1.003676.000.00.00.H43

3

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

SVH10328

1.003654.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Di sản văn hóa

 

 

4

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

SVH8873

2.001591.000.00.00.H43

5

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

SVH8901

1.003838.000.00.00.H43

6

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

SVH8902

2.001613.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

SVH8903

1.003738.000.00.00.H43

8

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

SVH8904

1.003646.000.00.00.H43

9

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

SVH8905

1.003835.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

 

 

10

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

SVH11239

1.009397.000.00.00.H43

11

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

SVH11240

1.009398.000.00.00.H43

12

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

SVH11241

1.009399.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Điện ảnh

 

 

13

Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim

SVH8883

1.003035.000.00.00.H43

14

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

SVH8884

1.003017.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

 

15

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

SVH8860

1.001809.000.00.00.H43

16

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

SVH8861

1.001738.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

SVH8862

1.001704.000.00.00.H43

18

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

SVH8863

1.001671.000.00.00.H43

19

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

SVH8864

1.001755.000.00.00.H43

20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

SVH8885

1.001833.000.00.00.H43

21

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

SVH8886

1.001778.000.00.00.H43

22

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

SVH11010

1.001211.000.00.00.H43

23

Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

SVH11011

1.001229.000.00.00.H43

24

Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

SVH11013

1.001147.000.00.00.H43

25

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

SVH11014

1.001191.000.00.00.H43

26

Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

SVH11015

1.001182.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

27

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

SVH8899

1.004723.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Gia đình

 

 

28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8875

1.005441.000.00.00.H43

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8876

1.001420.000.00.00.H43

30

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8877

1.001407.000.00.00.H43

31

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8878

2.001414.000.00.00.H43

32

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8879

1.000919.000.00.00.H43

33

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

SVH8880

1.000817.000.00.00.H43

h

Lĩnh vực Thể dục - Thể thao

 

 

34

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

SVH8925

1.000594.000.00.00.H43

35

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

SVH8927

1.000814.000.00.00.H43

36

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam

SVH8928

1.000544.000.00.00.H43

37

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

SVH8929

1.000501.000.00.00.H43

38

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

SVH8930

1.000644.000.00.00.H43

39

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

SVH8931

1.000830.000.00.00.H43

40

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

SVH8932

1.000560.000.00.00.H43

41

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

SVH8933

1.001195.000.00.00.H43

42

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate

SVH8935

1.000904.000.00.00.H43

43

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

SVH8937

1.000842.000.00.00.H43

44

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

SVH8939

1.000847.000.00.00.H43

45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

SVH8940

1.000920.000.00.00.H43

46

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

SVH10322

1.001527.000.00.00.H43

47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

SVH10566

1.001500.000.00.00.H43

i

Lĩnh vực Du lịch khác

 

 

48

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng: hạng 1 - 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch).

SVH8961

1.004594.000.00.00.H43

49

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

SVH8962

1.004580.000.00.00.H43

50

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

SVH8963

1.004572.000.00.00.H43

51

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

SVH8964

1.004551.000.00.00.H43

52

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

SVH8965

1.004503.000.00.00.H43

53

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

SVH8966

1.001455.000.00.00.H43

k

Lĩnh vực Lữ hành

 

 

54

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

SVH8942

1.004528.000.00.00.H43

55

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8943

2.001628.000.00.00.H43

56

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8944

2.001616.000.00.00.H43

57

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

SVH8945

2.001622.000.00.00.H43

58

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

SVH8946

2.001611.000.00.00.H43

59

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

SVH8947

2.001589.000.00.00.H43

60

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

SVH8948

1.003742.000.00.00.H43

61

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

SVH8957

1.001440.000.00.00.H43

62

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

SVH8959

1.004614.000.00.00.H43

63

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

SVH8960

1.004605.000.00.00.H43

64

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

SVH11238

1.003490.000.00.00.H43

VI

Sở Nội vụ (25 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực quản lý nhà nước chuyên ngành

 

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

SNV1999

1.003503.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Hội

 

 

2

Thủ tục thành lập hội

SNV2000

2.001481.000.00.00.H43

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

SNV2001

1.003960.000.00.00.H43

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập, hợp nhất hội

SNV2002

2.001688.000.00.00.H43

5

Thủ tục đổi tên hội

SNV2003

2.001678.000.00.00.H43

6

Thủ tục hội tự giải thể

SNV2004

1.003918.000.00.00.H43

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

SNV2005

1.003900.000.00.00.H43

8

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

SNV2006

1.003858.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực tổ chức hành chính

 

 

9

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

SNV11355

1.009331.000.00.00.H43

10

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

SNV11356

1.009332.000.00.00.H43

11

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

SNV11357

1.009333.000.00.00.H43

12

Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm

SNV11360

1.009339.000.00.00.H43

13

Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm

SNV11361

1.009340.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực công chức

 

 

14

Thủ tục thi tuyển công chức

SNV1983

1.005384.000.00.00.H43

15

Thủ tục xét tuyển công chức

SNV1984

2.002156.000.00.00.H43

16

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

SNV1986

2.002157.000.00.00.H43

17

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

SNV11358

1.005385.000.00.00.H43

đ

Lĩnh vực viên chức

 

 

18

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

SNV1989

1.005394.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

19

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

SNV9598

2.000449.000.00.00.H43

20

Thủ tục tặng cờ thi đua của UBND tỉnh

SNV9599

1.000934.000.00.00.H43

21

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

SNV9600

1.000924.000.00.00.H43

22

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc”

SNV9601

2.000287.000.00.00.H43

23

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

SNV9602

2.000437.000.00.00.H43

24

Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

SNV9603

1.000898.000.00.00.H43

25

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

SNV9604

2.000422.000.00.00.H43

VII

Sở Tư Pháp (38 DVCTT)

 

 

a

Đấu giá tài sản

 

 

1

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6083

2.001247.000.00.00.H43

2

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6088

2.001333.000.00.00.H43

3

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

STP6089

2.001395.000.00.00.H43

4

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

STP6092

2.001807.000.00.00.H43

5

Cấp Thẻ đấu giá viên

STP6094

2.001815.000.00.00.H43

b

Bồi thường Nhà nước

 

 

6

Phục hồi danh dự

STP10158

2.002191.000.00.00.H43

7

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

STP10161

2.002192.000.00.00.H43

c

Công chứng

 

 

8

Thành lập Văn phòng công chứng

STP6118

1.001877.000.00.00.H43

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

STP6224

2.000778.000.00.00.H43

10

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

STP6241

2.000743.000.00.00.H43

11

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

STP6255

1.001647.000.00.00.H43

d

Luật sư

 

 

12

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

STP9033

1.002010.000.00.00.H43

13

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

STP9034

1.002032.000.00.00.H43

14

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

STP9037

1.002099.000.00.00.H43

e

Tư vấn pháp luật

 

 

15

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

STP6294

1.000390.000.00.00.H43

16

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

STP6295

1.000404.000.00.00.H43

17

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

STP9063

1.000426.000.00.00.H43

f

Trọng tài thương mại

 

 

18

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

STP9067

1.008890.000.00.00.H43

19

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

STP9094

1.008889.000.00.00.H43

g

Nuôi con nuôi

 

 

20

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

STP11253

1.004878.000.00.00.H43

21

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

STP11254

1.003179.000.00.00.H43

22

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

STP11255

1.003160.000.00.00.H43

23

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

STP11259

1.003976.000.00.00.H43

h

Quốc tịch

 

 

24

Nhập quốc tịch Việt Nam

25

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

STP6320

2.002038.000.00.00.H43

26

Thôi quốc tịch Việt Nam

STP9153

2.002036.000.00.00.H43

27

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

STP9160

1.005136.000.00.00.H43

28

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

STP9167

2.001895.000.00.00.H43

i

Hòa giải thương mại

 

 

29

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi Bộ tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của rung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

STP10172

1.008913.000.00.00.H43

30

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

STP10175

2.001716.000.00.00.H43

j

Thừa phát lại

 

 

31

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

STP11171

1.008927.000.00.00.H43

32

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

STP11172

1.008928.000.00.00.H43

33

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

STP11173

1.008929.000.00.00.H43

34

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

STP11174

1.008930.000.00.00.H43

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

STP11175

1.008931.000.00.00.H43

k

Trợ giúp pháp lý

 

 

36

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

STP11437

2.000970.000.00.00.H43

37

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

STP11438

2.000977.000.00.00.H43

38

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

STP11439

2.000587.000.00.00.H43

VIII

Sở Kế hoạch và Đầu tư (36 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực đầu tư

 

 

1

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11269

1.009642.000.00.00.H43

2

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11270

1.009644.000.00.00.H43

3

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11271

1.009645.000.00.00.H43

4

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11272

1.009646.000.00.00.H43

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11273

1.009647.000.00.00.H43

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

SKH11274

1.009649.000.00.00.H43

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11275

1.009650.000.00.00.H43

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11276

1.009652.000.00.00.H43

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

SKH11277

1.009653.000.00.00.H43

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11278

1.009654.000.00.00.H43

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11279

1.009655.000.00.00.H43

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

SKH11280

1.009656.000.00.00.H43

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

SKH11281

1.009657.000.00.00.H43

14

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

SKH11282

1.009659.000.00.00.H43

15

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư

SKH11283

1.009661.000.00.00.H43

16

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

SKH11284

1.009662.000.00.00.H43

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

SKH11285

1.009664.000.00.00.H43

18

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

SKH11286

1.009665.000.00.00.H43

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

SKH11287

1.009671.000.00.00.H43

20

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

SKH11288

1.009729.000.00.00.H43

21

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

SKH11289

1.009731.000.00.00.H43

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

SKH11290

1.009736.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Đấu thầu

 

 

23

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

SKH11182

2.002283.000.00.00.H43

24

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

SKH11184

1.009492.000.00.00.H43

25

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

SKH11185

1.009493.000.00.00.H43

26

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

SKH11187

1.009491.000.00.00.H43

27

Thủ tục Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

SKH11189

 

28

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

SKH11191

 

29

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

SKH11222

 

30

Thủ tục Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

SKH11223

 

31

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

SKH11434

1.009494.000.00.00.H43

32

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại

SKH11440

2.000045.000.00.00.H43

33

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

SKH11441

2.001932.000.00.00.H43

34

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

SKH11442

2.002053.000.00.00.H43

35

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

SKH11443

2.002050.000.00.00.H43

36

Xác nhận chuyên gia

SKH11444

2.002058.000.00.00.H43

IX

Sở Y tế (18 DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

1

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn, nguyên liệu làm thuốc, Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10074

1.004593.000.00.00.H43

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

SYT10075

1.004585.000.00.00.H43

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SYT10077

1.002399.000.00.00.H43

4

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

SYT10087

1.003001.000.00.00.H43

5

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

SYT10090

1.002952.000.00.00.H43

6

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

SYT10094

1.002258.000.00.00.H43

7

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

SYT10100

1.002292.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực khám chữa bệnh

 

 

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

SYT3166

1.003848.000.00.00.H43

9

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

SYT3167

1.003876.000.00.00.H43

10

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

SYT3168

1.003803.000.00.00.H43

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá

SYT3181

1.003746.000.00.00.H43

12

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

SYT3184

1.003644.000.00.00.H43

13

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

SYT3186

1.003547.000.00.00.H43

14

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế

SYT11003

2.000984.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp

SYT10313

1.002425.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

 

 

16

Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần

SYT10325

1.001523.000.00.00.H43

17

Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.

SYT10326

1.001514.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực về Đào tạo

 

 

18

Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh

SYT11008

1.004539.000.00.00.H43

X

Sở Tài nguyên và Môi trường (46 DVCTT)

 

a

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

STN11451

1.002253.000.00.00.H43

2

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, cơ sở tôn giáo nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất.)

STN11454

1.004217.000.00.00.H43

3

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. Trước khi hết hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng, hoặc sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận hoặc thông qua Dịch vụ bưu chính công ích (Bưu điện tỉnh).

STN11455

1.001990.000.00.00.H43

4

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm.

STN11456

1.001991.000.00.00.H43

5

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu.

STN11461

1.003003.000.00.00.H43

6

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp.

STN11466

1.003031.000.00.00.H43

7

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

STN11467

1.002380.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

STN11469

1.004199.000.00.00.H43

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất.

STN11470

1.005194.000.00.00.H43

10

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

STN11471

1.004203.000.00.00.H43

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

STN11475

2.000889.000.00.00.H43

12

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

STN11477

1.004238.000.00.00.H43

13

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định.

STN11483

1.003907.000.00.00.H43

14

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

STN11488

1.001980.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Khoáng sản

 

 

15

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

STN6232

1.004446.000.00.00.H43

16

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

STN6233

1.004132.000.00.00.H43

17

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

STN6234

1.004083.000.00.00.H43

18

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

STN6235

1.004434.000.00.00.H43

19

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

STN6236

1.004433.000.00.00.H43

20

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

STN6237

1.000778.000.00.00.H43

21

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.

STN6243

1.005408.000.00.00.H43

22

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

STN6245

2.001783.000.00.00.H43

23

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

STN6247

1.004345.000.00.00.H43

24

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

STN6249

1.004135.000.00.00.H43

25

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

STN6251

2.001787.000.00.00.H43

26

Đóng cửa mỏ khoáng sản

STN6253

1.004367.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Môi trường

 

 

27

Cấp giấy phép môi trường

STN11533

1.010727.000.00.00.H43

28

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

STN11540

1.010733.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Biển

 

 

29

Thủ tục hành chính về giao khu vực biển

STN8535

1.005401.000.00.00.H43

30

Thủ tục hành chính về trả lại khu vực biển

STN8538

 

31

Thủ tục hành chính về thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh

STN8808

 

e

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

 

32

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8792

1.004232.000.00.00.H43

33

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8794

1.004223.000.00.00.H43

34

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

STN8795

1.004211.000.00.00.H43

35

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

STN8796

1.004179.000.00.00.H43

36

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

STN8798

1.004167.000.00.00.H43

37

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STN8799

1.004152.000.00.00.H43

38

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

STN8800

1.004140.000.00.00.H43

39

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

STN8804

2.001770.000.00.00.H43

40

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

STN11264

1.009669.000.00.00.H43

f

Lĩnh Vực Giao dịch đảm bảo

 

 

41

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

STN9443

1.004583.000.00.00.H43

42

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

STN9444

1.004550.000.00.00.H43

43

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

STN9445

1.003862.000.00.00.H43

44

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

STN9447

1.003625.000.00.00.H43

45

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

STN9448

1.003046.000.00.00.H43

46

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

STN9451

1.000655.000.00.00.H43

XI

Sở Giao thông vận tải (41 DVC)

 

 

a

Lĩnh vực Đường bộ

 

 

1

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN).

SGT6409

2.001915.000.00.00.H43

2

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác được giao quản lý (trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục ĐBVN)

SGT6411

2.001963.000.00.00.H43

3

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6421

1.001087.000.00.00.H43

4

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6511

2.001919.000.00.00.H43

5

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6512

1.001061.000.00.00.H43

6

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào Quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý và hệ thống đường tỉnh, đường huyện do Sở giao thông vận tải quản lý

SGT6517

1.001046.000.00.00.H43

7

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6519

1.001035.000.00.00.H43

8

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của Quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý (Vận dụng áp dụng cho hệ thống đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý)

SGT6520

2.001921.000.00.00.H43

9

Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

SGT6522

1.000028.000.00.00.H43

10

Cấp giấy phép lái xe quốc tế

SGT6525

2.001002.000.00.00.H43

11

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài

SGT6527

1.002796.000.00.00.H43

12

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

SGT6528

1.002801.000.00.00.H43

13

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp

SGT6529

1.002804.000.00.00.H43

14

Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

SGT6530

1.002809.000.00.00.H43

15

Cấp lại giấy phép lái xe

SGT6531

1.002820.000.00.00.H43

16

Cấp mới giấy phép lái xe

SGT6532

1.002835.000.00.00.H43

17

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

SGT6534

1.004995.000.00.00.H43

18

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

SGT6537

1.001648.000.00.00.H43

19

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

SGT6539

1.001777.000.00.00.H43

20

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

SGT6540

1.001765.000.00.00.H43

21

Cấp giấy phép xe tập lái

SGT6541

1.001735.000.00.00.H43

22

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

SGT6552

1.001994.000.00.00.H43

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

SGT6554

1.002030.000.00.00.H43

24

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

SGT6569

1.000672.000.00.00.H43

25

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

SGT6570

1.000660.000.00.00.H43

26

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

SGT8548

1.000703.000.00.00.H43

27

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế

SGT8797

1.002300.000.00.00.H43

28

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

SGT10966

2.002286.000.00.00.H43

29

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)

SGT11555

1.002877.000.00.00.H43

30

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia cho phương tiện vận tải hành khách tuyến cố định, phương tiện phi thương mại của các tổ chức, cá nhân đóng trên địa bàn địa phương)

SGT11556

1.002869.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Đường thủy

 

 

31

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

SGT6454

1.003970.000.00.00.H43

32

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

SGT6456

2.001711.000.00.00.H43

33

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

SGT6457

1.004036.000.00.00.H43

34

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

SGT6459

1.004047.000.00.00.H43

35

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

SGT6462

1.004088.000.00.00.H43

36

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

SGT11392

1.009445.000.00.00.H43

37

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

SGT11393

1.009446.000.00.00.H43

38

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

SGT11394

1.009447.000.00.00.H43

39

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

SGT11404

1.009454.000.00.00.H43

40

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

SGT11406

1.009452.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Đăng kiểm

 

 

41

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới đường bộ cải tạo

SGT6555

1.001001.000.00.00.H43

XII

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (31 DVCTT)

a

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

 

 

1

Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

SLD6019

1.004949.000.00.00.H43

2

Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III).

SLD6020

2.001949.000.00.00.H43

3

Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

SLD8810

1.000479.000.00.00.H43

4

Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

SLD8811

1.000448.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

5

Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội”

SLD6041

2.000062.000.00.00.H43

6

Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội”

SLD9207

2.000056.000.00.00.H43

7

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

SLD11030

 

c

Lĩnh vực người có công

 

 

8

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

SLD11506

1.010801.000.00.00.H43

9

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

SLD11508

1.010803.000.00.00.H43

10

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

SLD11509

1.010816.000.00.00.H43

11

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

SLD11510

1.010817.000.00.00.H43

12

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

SLD11511

 

13

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

SLD11512

1.010804.000.00.00.H43

14

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

SLD11516

1.010808.000.00.00.H43

15

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

SLD11524

1.010818.000.00.00.H43

16

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

SLD11525

1.010819.000.00.00.H43

17

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

SLD11526

1.010820.000.00.00.H43

18

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

SLD11527

 

19

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

SLD11530

 

20

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

SLD11536

 

21

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

SLD11537

 

22

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

SLD11546

 

e

Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

23

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện.

SLD6311

1.000263.000.00.00.H43

24

Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD9213

1.000013.000.00.00.H43

25

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11562

1.010935.000.00.00.H43

26

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11563

1.010936.000.00.00.H43

27

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

SLD11564

1.010937.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

 

28

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SLD6179

1.000031.000.00.00.H43

39

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

SLD6366

2.000189.000.00.00.H43

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

SLD6368

1.000389.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực an toàn lao động

 

 

31

Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

SLD6420

2.002028.000.00.00.H43

XIII

Sở Nông nghiệp, phát triển và Nông thôn (30 DVCTT)

a

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

SNN10358

1.003590.000.00.00.H43

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

SNN10359

1.004918.000.00.00.H43

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

SNN10360

1.004915.000.00.00.H43

4

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

SNN10365

1.004697.000.00.00.H43

5

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

SNN10369

1.004056.000.00.00.H43

6

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

SNN11099

1.003563.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

 

7

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

SNN11073

1.007916.000.00.00.H43

8

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

SNN11075

3.000198.000.00.00.H43

9

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

SNN11084

1.004815.000.00.00.H43

10

Xác nhận bảng kê lâm sản

SNN11249

1.000045.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

 

 

11

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

SNN10038

1.004363.000.00.00.H43

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

SNN10039

1.004346.000.00.00.H43

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

SNN10049

1.007931.000.00.00.H43

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

SNN10050

1.007932.000.00.00.H43

15

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

SNN11093

1.008003.000.00.00.H43

16

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành

SNN11365

 

d

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản

 

 

17

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

SNN10063

2.001827.000.00.00.H43

18

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

SNN10064

2.001823.000.00.00.H43

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

SNN10065

2.001819.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Thú Y

 

 

20

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

SNN10618

2.000873.000.00.00.H43

21

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

SNN10621

2.002132.000.00.00.H43

22

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

SNN10625

1.003781.000.00.00.H43

23

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

SNN10626

1.005327.000.00.00.H43

24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

SNN10628

1.003810.000.00.00.H43

25

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

SNN10629

1.003612.000.00.00.H43

26

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

SNN10634

1.002338.000.00.00.H43

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

SNN11009

1.001686.000.00.00.H43

28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

SNN11105

1.008126.000.00.00.H43

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

SNN11107

1.008128.000.00.00.H43

g

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

30

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

SNN11088

1.003388.000.00.00.H43

31

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

SNN11089

1.003371.000.00.00.H43

XIV

Sở Công Thương (33DVCTT)

 

 

a

Lĩnh vực quản lý cạnh tranh

 

 

1

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

SCT9560

2.000619.000.00.00.H43

b

Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

2

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9569

2.000063.000.00.00.H43

3

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9570

2.000450.000.00.00.H43

4

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9571

2.000347.000.00.00.H43

5

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9572

2.000327.000.00.00.H43

6

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

SCT9573

2.000314.000.00.00.H43

7

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

SCT9574

2.000255.000.00.00.H43

8

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

SCT9575

2.000370.000.00.00.H43

9

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

SCT9576

2.000362.000.00.00.H43

10

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

SCT9578

2.000340.000.00.00.H43

11

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

SCT9579

2.000330.000.00.00.H43

12

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

SCT9580

2.000272.000.00.00.H43

13

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

SCT9581

2.000361.000.00.00.H43

14

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

SCT9582

1.000774.000.00.00.H43

15

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9583

2.000339.000.00.00.H43

16

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

SCT9584

2.000334.000.00.00.H43

17

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

SCT9585

2.000322.000.00.00.H43

18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

SCT9586

2.002166.000.00.00.H43

19

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9587

2.000665.000.00.00.H43

20

Cấp Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

SCT9588

1.001441.000.00.00.H43

21

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

SCT9589

2.000662.000.00.00.H43

c

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

22

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

SCT8837

2.000636.000.00.00.H43

23

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

SCT8840

2.000664.000.00.00.H43

24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

SCT8842

2.000669.000.00.00.H43

d

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất nổ

 

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

SCT9250

2.000210.000.00.00.H43

e

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

26

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9189

2.000166.000.00.00.H43

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9190

2.000156.000.00.00.H43

28

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

SCT9191

2.000390.000.00.00.H43

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9192

2.000354.000.00.00.H43

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9194

2.000279.000.00.00.H43

31

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

SCT9195

1.000481.000.00.00.H43

f

Lĩnh vực Giám định thương mại

 

 

32

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại.

SCT9565

1.005190.000.00.00.H43

33

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

SCT9696

2.000110.000.00.00.H43

B

Cấp huyện (195 DVCTT)

 

 

I

Lĩnh vực an toàn thực phẩm

 

 

1

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

QH11256

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

QH11257

 

II

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

3

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

QH12450

1.009992.000.00.00.H43

4

Thủ tục thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

QH12451

1.009993.000.00.00.H43

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12452

1.009994.000.00.00.H43

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12453

1.009995.000.00.00.H43

7

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12454

1.009996.000.00.00.H43

8

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12455

1.009997.000.00.00.H43

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12456

1.009998.000.00.00.H43

10

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

QH12457

1.009999.000.00.00.H43

III

lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

 

 

11

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

QH11380

1.002662.000.00.00.H43

12

Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

QH11381

1.003141.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

 

13

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

QH11382

1.002693.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

14

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

QH11311

1.000903.000.00.00.H43

15

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

QH11318

1.000831.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực Gia đình

 

 

16

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QH11321

1.003185.000.00.00.H43

17

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QH11322

1.003226.000.00.00.H43

18

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

QH11323

1.003243.000.00.00.H43

19

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QH11324

1.003140.000.00.00.H43

20

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

QH11325

1.001874.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11595

2.001283.000.00.00.H43

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11596

2.001270.000.00.00.H43

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

QH11597

2.001261.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa

 

 

24

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11598

2.000181.000.00.00.H43

25

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11599

2.000162.000.00.00.H43

26

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

QH11600

2.000150.000.00.00.H43

27

Thủ tục Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

QH11601

2.000620.000.00.00.H43

28

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

QH11602

2.000615.000.00.00.H43

29

Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán lẻ Rượu

QH11603

2.001240.000.00.00.H43

30

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

QH11604

2.000633.000.00.00.H43

31

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhầm mục đích kinh doanh

QH11605

2.000629.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

32

Thủ tục Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

QH11552

 

33

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

QH11809

1.008725.000.00.00.H43

34

Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

QH12255

1.008950.000.00.00.H43

35

Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

QH12256

1.008951.000.00.00.H43

36

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

QH12517

 

37

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

QH12764

1.001714.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

38

Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

QH11556

2.001914.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

 

39

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

QH11474

2.000720.000.00.00.H43

40

Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

QH11475

1.001570.000.00.00.H43

41

Thủ tục chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

QH11477

1.001266.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã

 

42

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11482

1.005378.000.00.00.H43

43

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã chia

QH11483

2.002122.000.00.00.H43

44

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã tách

QH11484

2.002120.000.00.00.H43

45

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

QH11485

1.005121.000.00.00.H43

46

Thủ tục đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

QH11486

1.004972.000.00.00.H43

47

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

QH11491

1.004982.000.00.00.H43

48

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QH11492

1.004979.000.00.00.H43

49

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

QH11493

1.005277.000.00.00.H43

50

Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

QH11494

2.001958.000.00.00.H43

51

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11495

1.005377.000.00.00.H43

52

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

QH11496

1.005010.000.00.00.H43

53

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

QH11497

1.004901.000.00.00.H43

54

Thụ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

QH11498

1.004895.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

55

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

QH11386

2.001960.000.00.00.H43

56

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

QH11804

2.002284.000.00.00.H43

57

Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

QH12765

 

58

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

QH12766

 

59

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

QH12767

 

XIV

Lĩnh vực Tiền lương - BHXH và An toàn lao động

 

60

Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

QH11388

1.004959.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

61

Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QH11389

1.004946.000.00.00.H43

62

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QH11390

1.004944.000.00.00.H43

XVI

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

63

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động- Thương binh và Xã hội

QH11392

2.000298.000.00.00.H43

64

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11395

2.000282.000.00.00.H43

65

Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11397

2.000477.000.00.00.H43

66

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

QH11734

2.000286.000.00.00.H43

67

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

QH11744

1.000684.000.00.00.H43

68

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QH11806

1.000669.000.00.00.H43

69

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

QH11808

2.000294.000.00.00.H43

XVII

Lĩnh vực người có công

 

 

70

Thăm viếng mộ liệt sĩ

QH13198

 

XVIII

Lĩnh vực Tệ nạn xã hội

 

 

71

Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QH11406

2.001661.000.00.00.H43

72

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

QH13199

1.010938.000.00.00.H43

73

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

QH13200

1.010939.000.00.00.H43

74

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

QH13201

1.010940.000.00.00.H43

XIX

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

75

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

QH11563

2.000364.000.00.00.H43

XX

Lĩnh vực Tài chính

 

 

76

Thủ tục Mua quyển hóa đơn

QH11470

1.005434.000.00.00.H43

77

Thủ tục Mua hóa đơn lẻ

QH11471

1.005435.000.00.00.H43

XXI

Lĩnh vực Môi trường

 

 

78

Cấp giấy phép môi trường

QH13159

1.010723.000.00.00.H43

79

Cấp đổi giấy phép môi trường

QH13160

1.010724.000.00.00.H43

80

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

QH13161

1.010725.000.00.00.H43

81

Cấp lại giấy phép môi trường

QH13162

1.010726.000.00.00.H43

XXII

Lĩnh vực Tài nguyên nước

 

 

82

Đăng ký khai thác nước dưới đất

QH11261

1.001662.000.00.00.H43

83

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

QH11262

1.001645.000.00.00.H43

XXIII

Lĩnh vực Đất đai

 

 

84

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

QH11263

2.000348.000.00.00.H43

85

Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

QH11264

1.002335.000.00.00.H43

86

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

QH11265

2.000983.000.00.00.H43

87

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

QH11266

1.002291.000.00.00.H43

88

Thủ tục đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

QH11267

1.002380.000.00.00.H43

89

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

QH11268

2.000955.000.00.00.H43

90

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

QH11269

1.002993.000.00.00.H43

91

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận

QH11270

2.000889.000.00.00.H43

92

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

QH11271

2.000379.000.00.00.H43

93

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

QH11272

1.003886.000.00.00.H43

94

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân

QH11273

2.000880.000.00.00.H43

95

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

QH11275

1.000755.000.00.00.H43

96

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

QH11277

1.003836.000.00.00.H43

97

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

QH11279

1.003000.000.00.00.H43

98

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

QH11280

1.002989.000.00.00.H43

99

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

QH11281

1.003620.000.00.00.H43

100

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

QH11282

1.002969.000.00.00.H43

101

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện theo chủ trương “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

QH11283

1.003572.000.00.00.H43

102

Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

QH11284

1.003595.000.00.00.H43

103

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện

QH11285

2.000395.000.00.00.H43

104

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

QH11286

2.001234.000.00.00.H43

105

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

QH11287

2.000381.000.00.00.H43

106

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

QH11288

1.000798.000.00.00.H43

107

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QH11289

1.005367.000.00.00.H43

108

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

QH11290

1.005187.000.00.00.H43

XXIV

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

 

109

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11304

2.001884.000.00.00.H43

110

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

QH11305

2.001880.000.00.00.H43

XXV

Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

 

 

111

Thay đổi thông tin Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

QH11308

2.001762.000.00.00.H43

XXVI

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

 

 

112

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QH11329

2.000424.000.00.00.H43

XXVII

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

113

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QH11333

1.001695.000.00.00.H43

114

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

QH11334

1.001669.000.00.00.H43

115

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

QH11335

2.000756.000.00.00.H43

116

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

QH11336

2.000748.000.00.00.H43

117

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

QH11337

2.000547.000.00.00.H43

118

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

QH11338

2.000522.000.00.00.H43

119

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

QH11339

2.000528.000.00.00.H43

120

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

QH11340

2.000513.000.00.00.H43

121

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

QH11341

2.000497.000.00.00.H43

122

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH11342

2.000554.000.00.00.H43

123

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

QH11343

1.001766.000.00.00.H43

124

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

QH11344

2.000779.000.00.00.H43

125

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH11345

2.002189.000.00.00.H43

126

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

QH11346

2.000806.000.00.00.H43

127

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QH11359

1.000893.000.00.00.H43

XXVIII

Lĩnh vực Chứng thực

 

 

128

Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

QH11363

2.000884.000.00.00.H43

129

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

QH11364

2.000992.000.00.00.H43

130

Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

QH11365

2.001008.000.00.00.H43

131

Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

QH11366

2.001044.000.00.00.H43

132

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

QH11367

2.000843.000.00.00.H43

133

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QH11368

2.000815.000.00.00.H43

134

Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

QH11373

2.000942.000.00.00.H43

135

Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

QH11374

2.000913.000.00.00.H43

XXIX

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

 

136

Thủ tục phục hồi danh dự

QH11375

1.005462.000.00.00.H43

137

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

QH11376

2.002190.000.00.00.H43

XXX

Lĩnh vực Y tế

 

 

138

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp

QH12296

1.002425.000.00.00.H43

XXXI

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

 

 

139

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

QH11613

2.002408.000.00.00.H43

140

Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

QH11614

2.002412.000.00.00.H43

XXXII

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

 

 

141

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện

QH11615

2.002186.000.00.00.H43

XXXIII

Lĩnh vực Tiếp công dân

 

 

142

Thủ tục Tiếp công dân

QH11616

1.010944.000.00.00.H43

XXXIV

Lĩnh vực Xử lý đơn

 

 

143

Thủ tục Xử lý đơn

QH11617

2.002500.000.00.00.H43

XXXV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

 

144

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

QH11618

2.001627.000.00.00.H43

145

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

QH11622

1.003347.000.00.00.H43

146

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

QH11623

1.003471.000.00.00.H43

XXXVI

Lĩnh vực Thủy sản

 

 

147

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

QH11626

1.003956.000.00.00.H43

148

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

QH11762

1.004498.000.00.00.H43

XXXVII

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

149

Xác nhận Bảng kê lâm sản

QH11632

1.000037.000.00.00.H43

150

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

QH11814

1.007919.000.00.00.H43

151

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

QH12270

 

152

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

QH12271

3.000154.000.00.00.H43

XXXVIII

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

 

 

153

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

QH11764

2.002400.000.00.00.H43

154

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

QH11767

2.002402.000.00.00.H43

155

Thủ tục thực hiện việc giải trình

QH11768

2.002403.000.00.00.H43

XXXIX

Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

 

 

156

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

QH11811

1.003281.000.00.00.H43

157

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

QH11812

1.003319.000.00.00.H43

158

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

QH11813

1.003434.000.00.00.H43

XL

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

 

159

Thủ tục Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

QH11537

1.004494.000.00.00.H43

160

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

QH11538

1.006390.000.00.00.H43

161

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

QH11539

1.006444.000.00.00.H43

162

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QH11540

1.006445.000.00.00.H43

163

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

QH11541

1.004515.000.00.00.H43

XLI

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

 

164

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

QH11528

1.004555.000.00.00.H43

165

Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

QH11529

2.001842.000.00.00.H43

166

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

QH11530

1.004552.000.00.00.H43

167

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

QH11531

1.004563.000.00.00.H43

168

Thủ tục Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

QH11532

1.001639.000.00.00.H43

XLII

Lĩnh vực thuế

 

 

169

Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

QH12295

1.008603.000.00.00.H43

XLIII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

170

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

QH12423

2.002363.000.00.00.H43

XLIV

Lĩnh vực Biển

 

 

171

Thủ tục Giao khu vực biển

QH12433

1.009483.000.00.00.H43

172

Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

QH12434

1.009484.000.00.00.H43

173

Thủ tục Trả lại khu vực biển

QH12435

1.009485.000.00.00.H43

174

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

QH12436

1.009486.000.00.00.H43

175

Thủ tục Công nhận khu vực biển

QH12437

1.009482.000.00.00.H43

176

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đối với đối tượng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

QH13206

 

XLV

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

177

Thủ tục Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

QH11519

1.004442.000.00.00.H43

178

Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QH11520

1.004444.000.00.00.H43

179

Thủ tục Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

QH11521

1.004475.000.00.00.H43

180

Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

QH11522

2.001809.000.00.00.H43

181

Thủ tục Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

QH11523

2.001818.000.00.00.H43

182

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

QH11549

2.001904.000.00.00.H43

183

Thủ tục Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

QH11550

1.005108.000.00.00.H43

184

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

QH13157

2.002482.000.00.00.H43

185

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

QH13158

2.002483.000.00.00.H43

XLVI

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

 

186

Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

QH11524

1.004545.000.00.00.H43

187

Thủ tục Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

QH11525

2.001839.000.00.00.H43

188

Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

QH11526

2.001837.000.00.00.H43

189

Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

QH11527

2.001824.000.00.00.H43

190

Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

QH11536

1.004496.000.00.00.H43

XLVII

Lĩnh vực lựa chọn nhà đầu tư

 

 

191

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

QH12615

 

192

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

QH12616

 

XLVIII

Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu

 

 

193

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

QH12617

 

194

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

QH12618

 

XLIX

Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ

 

 

195

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố

QH11517

1.001199.000.00.00.H43

C

Cấp xã (72 DVCTT)

 

 

I

Lĩnh vực Đất đai

 

 

1

Hòa giải tranh chấp đất đai

XP10522

1.003554.000.00.00.H43

II

Lĩnh vực Chứng thực

 

 

2

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

XP10501

2.001035.000.00.00.H43

3

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XP10504

2.001406.000.00.00.H43

4

Thủ tục chứng thực di chúc

XP10502

2.001019.000.00.00.H43

5

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

XP10505

2.001009.000.00.00.H43

6

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

XP10503

2.001016.000.00.00.H43

7

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

XP11502

2.000815.000.00.00.H43

8

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

XP11503

2.000884.000.00.00.H43

9

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

XP11504

2.000913.000.00.00.H43

10

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

XP11505

2.000927.000.00.00.H43

11

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

XP11506

2.000942.000.00.00.H43

III

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

12

Đăng ký khai sinh

XP10412

1.001193.000.00.00.H43

13

Đăng ký kết hôn

XP10413

1.000894.000.00.00.H43

14

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

XP10414

1.001022.000.00.00.H43

15

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

XP10415

1.000689.000.00.00.H43

16

Đăng ký khai sinh lưu động

XP10417

1.003583.000.00.00.H43

17

Đăng ký giám hộ

XP10420

1.004837.000.00.00.H43

18

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

XP10423

1.004859.000.00.00.H43

19

Đăng ký chấm dứt giám hộ

XP10421

1.004845.000.00.00.H43

20

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

XP10426

1.004772.000.00.00.H43

21

Đăng ký lại khai sinh

XP10425

1.004884.000.00.00.H43

22

Đăng ký lại khai tử

XP10428

1.005461.000.00.00.H43

23

Đăng ký kết hôn lưu động

XP10418

1.000593.000.00.00.H43

24

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

XP10424

1.004873.000.00.00.H43

25

Đăng ký khai tử lưu động

XP10419

1.000419.000.00.00.H43

26

Đăng ký lại kết hôn

XP10427

1.004746.000.00.00.H43

27

Đăng ký khai tử

XP10416

1.000656.000.00.00.H43

28

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XP12358

2.000986.000.00.00.H43

29

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

XP12359

2.001023.000.00.00.H43

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

30

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

XP10439

2.000355.000.00.00.H43

V

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

 

31

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

XP10480

2.002165.000.00.00.H43

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

32

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

XP10474

1.004485.000.00.00.H43

33

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

XP10475

2.001810.000.00.00.H43

34

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

XP10471

1.004441.000.00.00.H43

35

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

XP10472

1.004492.000.00.00.H43

36

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

XP10473

1.004443.000.00.00.H43

VII

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

37

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

XP10459

2.001263.000.00.00.H43

38

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

XP10460

2.001255.000.00.00.H43

VIII

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

39

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

XP10446

1.004941.000.00.00.H43

40

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

XP10448

2.001942.000.00.00.H43

41

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

XP10447

2.001944.000.00.00.H43

IX

Lĩnh vực Tệ nạn xã hội

 

 

42

Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

XP10451

1.000132.000.00.00.H43

43

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

XP13202

1.010941.000.00.00.H43

X

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

 

 

44

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

XP11472

1.000954.000.00.00.H43

45

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

XP11478

1.001120.000.00.00.H43

46

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

XP11479

1.003622.000.00.00.H43

XI

Lĩnh vực Thể dục thể thao

 

 

47

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

XP10411

2.000794.000.00.00.H43

XII

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác

48

Thông báo thành lập tổ hợp tác

XP11592

2.002226.000.00.00.H43

49

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

XP11593

2.002227.000.00.00.H43

50

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

XP11594

2.002228.000.00.00.H43

XIII

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

 

 

51

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

XP10468

1.000748.000.00.00.H43

52

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

XP10469

2.000305.000.00.00.H43

53

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

XP11586

1.000775.000.00.00.H43

54

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

XP11587

2.000346.000.00.00.H43

55

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

XP11588

2.000337.000.00.00.H43

XIV

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại

 

 

56

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

XP10492

2.002409.000.00.00.H43

XV

Lĩnh vực Giải quyết tố cáo

 

 

57

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

XP10493

1.005460.000.00.00.H43

XVI

Lĩnh vực Tiếp công dân

 

 

58

Tiếp công dân tại cấp xã

XP10494

1.010945.000.00.00.H43

XVII

Lĩnh vực Xử lý đơn

 

 

59

Xử lý đơn tại cấp xã

XP10495

2.002501.000.00.00.H43

XVIII

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

 

 

60

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

XP10496

2.002400.000.00.00.H43

61

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

XP10499

2.002402.000.00.00.H43

62

Thủ tục thực hiện việc giải trình

XP10500

2.002403.000.00.00.H43

XIX

Lĩnh vực thuế

 

 

63

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

XP12351

1.008603.000.00.00.H43

XX

Lĩnh vực Công tác dân tộc

 

 

64

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

XP12390

1.004888.000.00.00.H43

65

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

XP13210

1.004875.000.00.00.H43

XXI

Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

 

 

66

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

XP12619

 

67

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

XP12620

 

XXII

Lĩnh vực môi trường

 

 

68

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

XP13207

1.010736.000.00.00.H43

XXIII

Lĩnh vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em

 

 

69

Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ

XP13164

 

XXIV

Lĩnh vực Thư viện

 

 

70

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

XP13203

1.008901.000.00.00.H43

71

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

XP13204

1.008902.000.00.00.H43

72

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

XP13205

1.008903.000.00.00.H43

(Tổng cộng có 703 DVCTT Dịch vụ công trực tuyến một phần trong đó: cấp tỉnh: 436 DVCTT, cấp huyện: 195 DVCTT, cấp xã: 72 DVCTT).

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và Dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên cổng Dịch vụ công tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 1925/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Trần Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản