Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 284/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 08/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021, gồm:
- 22 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
- 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính này được thực hiện theo Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | ||||
1. | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Thủ tục số 1 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2. | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Thủ tục số 2 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | ||
3. | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Thủ tục số 3 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | |
4. | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Thủ tục số 4 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
5. | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Thủ tục số 5 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6. | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất (Thủ tục số 6 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý | |
7. | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Thủ tục số 7 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Căn cứ pháp lý. | |
8. | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thủ tục số 8 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | |
9. | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Thủ tục số 10 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
10. | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Thủ tục số 11 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
11. | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Thủ tục số 12 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12. | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Thủ tục số 13 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
13. | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở (Thủ tục số 14 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
14 | 1.002993 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Thủ tục số 15 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
15 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Thủ tục số 16 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Thủ tục số 17 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
17 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Thủ tục số 18 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
18 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Thủ tục số 19 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
19 | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Thủ tục số 21 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
20 | 1.001990 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Thủ tục số 23 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
21 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. (Thủ tục số 24 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
22 | 1.004217 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (Thủ tục số 06 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | ||||
1 | 1.003572 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) (Thủ tục số 01 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Thủ tục số 02 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ- UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Cơ quan thực hiện TTHC; - Căn cứ pháp lý. | |
3 | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Thủ tục số 04 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
4 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Thủ tục số 05 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 3873/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Thủ tục số 06 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ; - Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
6 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Thủ tục số 07 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
7 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. (Thủ tục số 08 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh). | - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn, tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |
- 1Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 23 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp tỉnh, huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 8Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
- 9Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Mục 2 Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 3873/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 23 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp tỉnh, huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 235/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 358/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 18Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Môi trường, Đất đai)
- 19Quyết định 1267/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra