Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1677/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 373/TTr-STNMT ngày 25/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục:
- 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có số thứ tự từ 8 đến 31 Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, các thủ tục hành chính được sửa đổi , bổ sung có số thứ tự từ 5 đến 12 Mục B Phụ lục kèm theo Quyết định số 2915/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Nội dung các thủ tục hành chính này được thực hiện theo Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, thời gian chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.005398 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 15 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | Thực hiện theo quy định của Luật Phí, lệ phí | Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
2 | 2.001938 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Thực hiện theo quy định của Luật Phí, lệ phí | Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | Văn phòng đăng ký đất đai |
3 | 1.004238 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 3 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. - Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
4 | 1.004227 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
5 | 1.004221 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền | 7 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. - Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
6 | 1.004203 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 15 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
7 | 1.004199 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 7 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân - Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. - Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức: - Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. - Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
8 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng Đăng ký đất đai |
9 | 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | Không quy định | Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | (1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai |
10 | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức: + Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. + Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai. |
11 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức + Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. + Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai. |
12 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức + Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. + Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh; (2) Văn phòng Đăng ký đất đai. |
13 | 2.000976 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 14 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
14 | 1.002273 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 15 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: + Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. + Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai |
15 | 1.002993 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu) | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: + Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. + Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức: + Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. + Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng đăng ký đất đai (3) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã |
16 | 2.000889 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | - TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: Không quá 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ; - TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - TH: Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1)Văn phòng đăng ký đất đai (2) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
17 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng ĐKĐĐ |
18 | 2.000880 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần . - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh (đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp; hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp) (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng đăng ký đất đai (4) Phòng Tài nguyên và Môi trường. (5) Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (6) UBND cấp xã. |
19 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 26 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND tỉnh (2) Sở Tài nguyên và Môi trường (3) Văn phòng ĐKĐĐ |
20 | 1.005194 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 50.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 25.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 100.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 25.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân. + Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. + Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của các tổ chức: + Tổ chức hành chính sự nghiệp và cơ sở tôn giáo: 1.600.000 đồng/hồ sơ. + Tổ chức kinh tế: 2.800.000 đồng/hồ sơ | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Sở Tài nguyên và Môi trường (2) Văn phòng ĐKĐĐ (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã |
21 | 1.001045 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 7 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
22 | 1.001009 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 10 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
23 | 1.001990 | Gia Hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 7 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai. - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Văn phòng ĐKĐĐ (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (3) UBND cấp xã |
24 | 1.004206 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 5 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu). | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (2) UBND cấp xã. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.003572 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 40 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | *Lệ phí đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: - Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ . - Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã. |
2 | 1.004193 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai. |
3 | 1.004177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không quy định | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
4 | 1.011616 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: +Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. +Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã |
5 | 2.000983 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: + Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ. +Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã |
6 | 1.002255 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 20 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | * Lệ phí đối với trường hợp Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 100.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 50.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 500.000 đồng/1 giấy. Trường hợp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 giấy. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 20.000 đồng/1 giấy. - Tổ chức, cơ sở tôn giáo: 150.000 đồng/1 giấy. * Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: - Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: + Tại phường, thị trấn: 500.000 đồng/hồ sơ . + Tại xã: 350.000 đồng/hồ sơ. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện; (2) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai; (3) UBND cấp xã |
7 | 1.001991 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 25 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần. Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã |
8 | 1.001134 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 26 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, cấp xã (nếu có nhu cầu). | - Lệ phí đối với trường hợp Chứng nhận đăng ký biến động đất đai: - Hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư tại các phường thuộc thành phố: 30.000 đồng/1 lần. - Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tại các khu vực khác: 15.000 đồng/1 lần . Trường hợp có nhu cấp đổi giấy chứng nhận thực hiện thu phí và lệ phí theo thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận. | - Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | (1) UBND huyện (2) Phòng Tài nguyên và Môi trường (3) Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai (4) UBND cấp xã. |
- 1Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp tỉnh, huyện, xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 1Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 16/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí do tỉnh Thái Bình ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và Mục 2 Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 1085/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 2441/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 3481/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 18Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai cấp tỉnh, huyện, xã thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 19Quyết định 3076/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã)
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 1677/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra