- 1Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh)
- 2Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tiếp công dân và Xử lý đơn)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH, ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRỤ SỞ: BAN TIẾP CÔNG DÂN TỈNH; SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng. Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-TTT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 (năm) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (kèm theo Danh mục TTHC).
Điều 2. Giao trách nhiệm Thanh tra tỉnh:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định:
1. Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh);
2. Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tiếp công dân và Xử lý đơn;
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH
Tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh/ Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: TIẾP CÔNG DÂN (01 TTHC) | |||||||||
01 | 1.010943.000.00.00.H04 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh | Trực tiếp | - Đối với nội dung khiếu nại, kiến nghị, phản ánh: Theo khoản 1, Điều 28 Luật Tiếp công dân: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, kiến nghị, phản ánh. - Đối với nội dung tố cáo: Theo Điều 24 Luật Tố cáo năm 2018: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tố cáo; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì theo hạn này có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc. | Không quy định | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình Tiếp công dân. | x |
|
II. LĨNH VỰC: XỬ LÝ ĐƠN (01 TTHC) | |||||||||
01 | 2.002499.000.00.00.H04 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | - Đối với đơn khiếu nại, phản ánh, kiến nghị: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. - Đối với đơn tố cáo: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tố cáo; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn này có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc. | Không quy định | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. | - Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. | x |
|
III. LĨNH VỰC: GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI (02 TTHC) | |||||||||
01 | 2.002407.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ Bưu chính | Theo Điều 28, Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Không quy định | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại. |
|
|
02 | 2.002411.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ Bưu chính | Theo Điều 37, Luật Khiếu nại 2011: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. | Không quy định | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. | - Luật Khiếu nại 2011; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại. | x |
|
IV. LĨNH VỰC: GIẢI QUYẾT TỐ CÁO (01 TTHC) | |||||||||
01 | 2.002394.000.00.00.H04 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính | Theo quy định tại Điều 30 Luật tố cáo: Thời hạn giải quyết tố cáo: không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày. | Không quy định | - Chủ tịch UBND tỉnh; - Giám đốc, Thủ trưởng Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh. | - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo. | x |
|
TỔNG SỐ: 05 thủ tục hành chính. Trong đó:
- DVCTT: Một phần: 0 TTHC;
- DVCTT: Toàn trình: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: 05 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh: 05 TTHC;
- Thu phí Lệ phí: không có.
- Đã xây dựng QTNB: 05 TTHC;
Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 05 TTHC;
Thẩm quyền quyết định của Giám đốc, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh: 05 TTHC
- Đã xây dựng QTĐT: 0 TTHC;
Thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh: 0 TTHC;
Thẩm quyền quyết định của Giám đốc, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh: 0 TTHC
- 1Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh dưới hình thức “bản sao y bản chính” theo Quyết định 1585/QĐ-TTCP do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh)
- 3Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tiếp công dân và Xử lý đơn)
- 4Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng)
- 5Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu, được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở Thanh tra tỉnh (Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng)
- 9Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thanh tra)
- 10Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 13Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 15Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực thanh tra)
- 1Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh)
- 2Quyết định 1629/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Tiếp công dân và Xử lý đơn)
- 3Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực thanh tra)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4404/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh dưới hình thức “bản sao y bản chính” theo Quyết định 1585/QĐ-TTCP do tỉnh Bình Định ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng)
- 9Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 3866/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu, được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở Thanh tra tỉnh (Lĩnh vực: Phòng, chống tham nhũng)
- 13Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Thanh tra)
- 14Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ lĩnh vực tiếp công dân, lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng
- 15Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
- 17Quyết định 170/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Gia Lai ban hành
- 18Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực