Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2050/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 08 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 70/QĐ-TTCP ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 424/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang (cấp tỉnh: 05 thủ tục; cấp huyện: 05 thủ tục; cấp xã: 04 thủ tục 04 thủ tục dùng chung ở 3 cấp tỉnh, huyện, xã), gồm các nội dung sau:
1. Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính (phụ lục 01 đính kèm).
2. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính (phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh
a) Cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
c) Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thời gian hoàn thành: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được Quyết định này.
4. Giao Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp Thanh tra tỉnh thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang;
- Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ Bưu chính công ích | Ghi chú | |||||
Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | 03 cấp | Toàn trình | Môt phần | Cung cấp thông tin | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN | ||||||||||||
1 | 1.010943.000.00.00.H58 | Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN | ||||||||||||
1 | 2.002499.000.00.00.H58 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI | ||||||||||||
1 | 2.002407.000.00.00.H58 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
2 | 2.002411.000.00.00.H58 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | ||||||||||||
1 | 2.002394.000.00.00.H58 | Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
|
| x |
|
|
|
| x |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN | ||||||||||||
1 | 1.010944.000.00.00.H58 | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN | ||||||||||||
1 | 2.002500.000.00.00.H58 | Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI | ||||||||||||
1 | 2.002408.000.00.00.H58 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
2 | 2.002412.000.00.00.H58 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | ||||||||||||
1 | 2.002395.000.00.00.H58 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
| x |
|
|
|
| x | x |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||||||
I. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN | ||||||||||||
1 | 1.010945.000.00.00.H58 | Tiếp công dân tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
II. LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN | ||||||||||||
1 | 2.002501.000.00.00.H58 | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
III. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI | ||||||||||||
1 | 2.002409.000.00.00.H58 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | ||||||||||||
1 | 2.002396.000.00.00.H58 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
|
|
|
|
|
| x | x |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG CHUNG 3 CẤP: TỈNH, HUYỆN, XÃ (LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG | ||||||||||||
1 | 2.002400.000.00.00.H58 | Kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
2 | 2.002401.000.00.00.H58 | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
3 | 2.002402.000.00.00.H58 | Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
4 | 2.002403.000.00.00.H58 | Thực hiện việc giải trình |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 4Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 700/QĐ-TTCP năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ
- 8Quyết định 70/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 9Quyết định 424/QĐ-TTCP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 10Quyết định 193/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 11Quyết định 194/QĐ-TTCP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ
- 12Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh được tiếp nhận hồ sơ tại Trụ sở: Ban Tiếp công dân tỉnh; Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 2413/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2050/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Thanh tra tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2050/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra