Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2016/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1202/TTr-SNN ngày 24 tháng 5 năm 2016; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2703/STP-VB ngày 29 tháng 4 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Liêm

 

QUY ĐỊNH

VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định về việc phân cấp và phân công nhiệm vụ cho các Sở, ngành, đơn vị thành phố, Ủy ban nhân dân các quận - huyện trong việc thực hiện các hoạt động quản lý, khai thác liên quan đến sông, kênh, rạch và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Nguyên tắc phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch

1. Phân cấp quản lý, khai thác theo chức năng của các tuyến sông, kênh, rạch gồm: tiêu thoát nước; giao thông thủy; cấp nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng, sản xuất muối nhằm đảm bảo quản lý nhà nước thống nhất về thể chế, chính sách, chiến lược và quy hoạch đối với các ngành, lĩnh vực giúp khai thác tối đa chức năng phục vụ của các tuyến sông, kênh, rạch.

2. Những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính cấp xã trở lên thì phân cấp cho chính quyền địa phương cấp huyện; những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên thì phân cấp cho các Sở, ngành, đơn vị thành phố; những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi giữa Thành phố Hồ Chí Minh với các tỉnh lân cận thì thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước ở Trung ương, trừ trường hợp các tuyến sông, kênh, rạch được Trung ương ủy quyền cho thành phố quản lý.

3. Các đơn vị được phân giao nhiệm vụ quản lý, khai thác các sông, kênh, rạch tại Quyết định này có trách nhiệm xây dựng quy chế phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong quá trình khai thác các tuyến sông, kênh, rạch do đơn vị quản lý nhằm đảm bảo phát huy hiệu quả tối đa theo chức năng của các tuyến sông, kênh, rạch.

4. Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về việc lấn chiếm hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch. Đối với việc san lấp, nắn chỉnh tuyến sông, kênh, rạch thì Ủy ban nhân dân quận - huyện lấy ý kiến của Sở quản lý chuyên ngành bằng văn bản. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Chương II

PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

Điều 3. Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

1. Các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước:

a) Giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực tiêu thoát nước theo chức năng, nhiệm vụ đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao.

b) Giao Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch.

c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước từ phạm vi mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.

d) Phân cấp Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Cần Giờ bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch và phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.

đ) Phân cấp Ủy ban nhân dân quận Bình Tân trực tiếp quản lý, khai thác 24 tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn quận Bình Tân bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch và phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.

(Đính kèm Phụ lục 1: Danh mục các tuyến sông kênh rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn thành phố)

2. Các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy:

a) Đối với các tuyên đường thủy nội địa địa phương:

- Giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực đường thủy nội địa theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao.

- Giao Khu Quản lý Đường thủy nội địa trực tiếp quản lý, khai thác hệ thống đường thủy nội địa địa phương tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch.

b) Đối với các tuyên đường thủy nội địa Quốc gia; tuyên đường thủy nội địa chuyên dùng và tuyên hàng hải:

- Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải tổ chức quản lý theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao.

- Giao Khu Quản lý Đường thủy nội địa trực tiếp quản lý, khai thác, vận hành vùng nước tính từ biên mép bờ cao đến biên hành lang bảo vệ luồng.

- Đối với các tuyên đường thủy nội địa Quốc gia được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền (tại Quyết định số 2400/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 10 năm 2012 và Quyết định số 2990/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2013), giao Khu Quản lý đường thủy nội địa thực hiện công tác quản lý, khai thác theo quy định.

c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý từ phạm vi mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn của các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn thành phố.

(Đính kèm Phụ lục 2: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn Thành phố)

3. Các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối:

a) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối theo chức năng, nhiệm vụ đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao.

b) Giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch trong hệ thống công trình thủy lợi và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch bao gồm: phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi.

c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối còn lại (trừ các tuyến kênh, rạch đã giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố trực tiếp quản lý, khai thác) bao gồm: phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn kênh, rạch.

(Đính kèm Phụ lục 3: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trông thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố)

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 4. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải

1. Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tiến hành các thỏa thuận và quyết định về san lấp, xây dựng công trình trên các sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy, tiêu thoát nước đô thị sau khi có ý kiến của đơn vị quản lý trực tiếp, đảm bảo phù hợp với quy hoạch của ngành phụ trách. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Chủ trì xác định và công bố ranh mép bờ cao của các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy và tiêu thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố.

3. Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị và quận - huyện liên quan lập kế hoạch cải tạo và phát triển mạng lưới giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố phù hợp với quy hoạch và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.

4. Thường xuyên tuần tra, kiểm tra kịp thời phát hiện và phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thanh tra Xây dựng xử lý nghiêm các trường hợp san lấp, lấn chiếm, xây dựng nhà ở, công trình sai phép, không phép trong phạm vi luồng, hành lang bảo vệ luồng và hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch theo thẩm quyền quy định.

Điều 5. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tiến hành các thỏa thuận và quyết định về san lấp, xây dựng công trình trên các sông, kênh, rạch, đầm, hồ có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối phù hợp với quy hoạch của ngành phụ trách. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

2. Chủ trì xác định phạm vi, công bố và tiến hành cắm mốc hành lang chỉ giới an toàn công trình thủy lợi và đê điều trên các sông, kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố.

Điều 6. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường

1. Trên cơ sở mép bờ cao đã được Sở Giao thông vận tải công bố, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xác định mốc chỉ giới trên bản đồ địa chính, từ đó tiến hành cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch trên thực địa (ngoại trừ hành lang bảo vệ an toàn đê điều trên các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi) tổ chức bàn giao cho các đơn vị và quận - huyện được giao quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch kèm theo Quyết định này. Đối với các tuyến sông do Trung ương quản lý, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải cắm mốc phạm vi hành lang bảo vệ an toàn trên bờ sông, kênh, rạch.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương được giao quản lý trực tiếp tại Quyết định này rà soát, cập nhật xây dựng bản đồ các tuyến sông, kênh, rạch làm cơ sở cho việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.

Điều 7. Trách nhiệm của Sở Quy hoạch - Kiến trúc

Chủ trì và phối hợp với các cấp chính quyền địa phương tổ chức triển khai công tác công bố hệ thống đồ án quy hoạch, bản đồ quy hoạch xây dựng đô thị trong đó có xác định phạm vi hành lang trên bờ sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố làm cơ sở cho cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.

Điều 8. Trách nhiệm của Sở Xây dựng

Chủ trì và phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các đơn vị liên quan để tiến hành kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm các trường hợp san lấp, lấn chiếm, xây dựng nhà ở, công trình sai phép, không phép trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch theo thẩm quyền quy định.

Điều 9. Trách nhiệm của Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố, Khu Quản lý Đường thủy nội địa, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố và Ủy ban nhân dân các quận - huyện được giao trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch:

1. Định kỳ hàng năm:

a) Các địa phương, đơn vị được giao quản lý phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch: xây dựng kế hoạch, đề xuất đầu tư và tổ chức thực hiện việc nạo vét bùn đất bồi lắng, vớt rác, xử lý lục bình, cỏ dại và nạo vét bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật, khơi thông luồng các tuyến sông, kênh, rạch, thực hiện các biện pháp phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh, rạch để đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả chức năng nhiệm vụ của các tuyến sông, kênh, rạch và các công trình trên sông, kênh, rạch.

b) Các địa phương được giao quản lý phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch: xây dựng kế hoạch, đề xuất đầu tư xây dựng mới hoặc duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, phòng, chống thiên tai để đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả chức năng nhiệm vụ của hành lang bảo vệ an toàn các tuyến sông, kênh, rạch. Đồng thời, tổ chức quản lý và bảo vệ các mốc phạm vi hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch đã được phân giao quản lý.

c) Các địa phương, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố được giao quản lý bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi: định kỳ hàng năm thực hiện theo nhiệm vụ tại điểm a và điểm b Khoản này.

2. Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý hoặc báo cáo đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật liên quan đến sông, kênh, rạch và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch theo phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định này.

3. Định kỳ hàng năm, tổ chức kiểm tra, đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu cơ bản của các tuyến sông, kênh, rạch đã được giao quản lý để phục vụ công tác quản lý và duy tu bảo dưỡng; qua đó kịp thời phát hiện các tuyến sông, kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp hoặc loại khỏi danh sách những tuyến sông, kênh, rạch không còn tồn tại trên thực địa; báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

4. Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố, Khu Quản lý Đường thủy nội địa, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố được giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch tại Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận -huyện và các Sở, ngành, đơn vị liên quan:

a) Xây dựng quy chế phối hợp trong quá trình khai thác các tuyến sông, kênh, rạch do đơn vị quản lý nhằm đảm bảo phát huy hiệu quả tối đa theo chức năng, nhiệm vụ của các tuyến sông, kênh, rạch, trình Sở chuyên ngành xem xét, phê duyệt.

b) Rà soát, cập nhật các số liệu thực tế của các tuyến sông, kênh, rạch gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để xây dựng bản đồ các tuyến sông, kênh, rạch làm cơ sở cho việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.

Điều 10. Cá nhân, tổ chức có thực hiện các hoạt động liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố như: san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình hạ tầng, dân dụng, công nghiệp...; nạo vét bùn đất bồi lăng, nạo vét bãi cạn, luồng lạch, thanh thải chướng ngại vật; thu hẹp, mở rộng, chỉnh tuyến sông, kênh, rạch phải có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý chuyên ngành bằng văn bản trước khi thực hiện.

Chương IV

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH

Điều 11. Chế độ báo cáo

Định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị, địa phương mình về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.

Điều 12. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 13. Điều khoản thi hành

1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Quy hoạch-Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn theo chức năng và nhiệm vụ của mình có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc có sự thay đổi theo quy định của pháp luật, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các ngành, các cấp có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định./.

 


BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố

TT

Đơn vị trực tiếp quản lý

Tổng số lượng sông, kênh, rạch

Tổng chiều dài (m)

Ghi chú

I

Phụ lục 1: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn thành phố

849

1.094.105

 

1

Giao Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố

701

797.228

 

2

Giao Ủy ban nhân dân quận Bình Tân

24

22.424

 

3

Giao Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

124

274.453

 

II

Phụ lục 2: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn thành phố

112

975.500

 

III

Phụ lục 3: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố

1.992

2.299.133

 

1

Giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố

1.226

1.234.244

 

2

Giao Ủy ban nhân dân quận 9

8

4.966

 

3

Giao Ủy ban nhân dân quận 12

50

24.305

 

4

Giao Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn

108

78.219

 

5

Giao Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh

99

163.245

 

6

Giao Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

326

352.530

 

7

Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè

34

82.000

 

8

Giao Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ

141

359.624

 

IV

Tổng cộng I+II+III

2.953

4.368.738

 

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên sông, kênh, rạch

Địa điểm (quận - huyện)

Quản lý ngành

Quản lý trực tiếp

Lý trình

Hiện trạng

 

Điểm đầu

Điểm cuối

Dài (m)

Rộng (m)

Ghi chú

Tổng cộng 849 tuyến, tổng chiều dài 1.094.105m

1.094.105

 

 

1

Rạch Cầu Dừa

4

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm 209 Tôn Thất Thuyết

Cầu Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé)

640

6,1

 

2

Rạch Cầu Dừa nhánh 1

4

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư cuối đường Hoàng Diệu

Rạch Cầu Dừa

110

1,4

 

3

Rạch Cầu Dừa nhánh 2

4

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư đường Khánh Hội

Rạch Cầu Dừa

410

2,2

 

4

Kênh Tân Hoá đoạn 1

11+Tân Phú

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Bùi Cẩm Hổ

Ngã 3 kênh Tân Hóa - Bàu Trâu

900

20

 

 

Kênh Tân Hoá đoạn 2

6

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 kênh Tân Hóa -Bàu Trâu

Cầu Ông Buông 2

698

10,9

 

5

Rạch Hàng Bàng đoạn 1

5

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Tàu Hủ

Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng

120

7

 

 

Rạch Hàng Bàng đoạn 2

5+6

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng

Phạm Đình Hổ

726

2

 

 

Rạch Hàng Bàng đoạn 3

6

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Minh Phụng

Kênh Tân Hóa- Lò Gốm

267

2,9

 

6

Rạch Bàu Trâu

6+Tân Phú

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cuối kênh Hiệp Tân

Kênh Tân Hóa

1.577

7

 

7

Rạch Ruột Ngựa đoạn 1

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cuối tuyến (giao rạch Nhỏ)

Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy

1.428

20,6

 

 

Rạch Ruột Ngựa đoạn 2

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy

Cầu Phú Định

814

42,8

 

8

Rạch Ruột Ngựa (nhánh 1)

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư đường An Dương Vương

Rạch Ruột Ngựa

291

7

 

9

Rạch Nhảy

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Mỹ Thuận

Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy

1.540

21,7

 

10

Rạch Bà Cả

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường 42 (Thanh Niên)

Rạch Ruột Ngựa

421

7,8

 

11

Rạch Nhỏ (Bà Lựu nối dài)

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường An Dương Vương

Giao Rạch Ruột Ngựa

730

7,1

 

12

Kênh Ngang số 1

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ

400

 

 

13

Kênh Ụ Cây

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ

775

11,6

 

14

Rạch Ông Lớn nhánh 5

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư đường Tạ Quang Bửu

Ông Lớn nhánh 1

231

4,1

 

15

Rạch Ông Nhỏ

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Du

Rạch Ông Lớn

1.960

20

 

16

Rạch Ông Nhỏ nhánh 1

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

291

5

 

17

Rạch Ông Nhỏ nhánh 2

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

236

4,8

 

18

Rạch Ông Nhỏ nhánh 3

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ranh Bình Chánh - Quận 8

Rạch Ông Nhỏ

320

6,5

 

19

Rạch Ông Nhỏ nhánh 4

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn khu dân cư

Rạch Ông Nhỏ

292

5,8

 

20

Rạch Ông Nhỏ nhánh 5

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)

Rạch Ông Nhỏ

163

8,3

 

21

Rạch Ông Nhỏ nhánh 6

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn khu dân cư (đường mới)

Rạch Ông Nhỏ

438

6,2

 

22

Rạch Du

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Đôi

Khu dân cư Xí nghiệp may Quận 8

1.240

11

 

23

Rạch Hố Đen

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Nhỏ nhánh 3

Đường Cao Lỗ

858

2

 

24

Rạch Cầu Đồn đoạn 1

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Bến Đò Đình

Đường Tạ Quang Bửu

443

4,5

 

 

Rạch Cầu Đồn đoạn 2

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường 42

Rạch Ruột Ngựa

645

6,7

 

25

Nhánh Rạch Bà Tàng 1

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến (Nguyễn Văn Linh)

1.256

8

 

26

Nhánh Rạch Bà Tàng 2

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

2.356

38,3

 

27

Nhánh Rạch Bà Tàng 3

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

1.650

16,1

 

28

Nhánh Rạch Bà Tàng 4

8

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

400

20

 

29

Rạch Đầm Sen

11

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Chùa Giác Viên

Ngã 3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen

713

5,9

 

30

Rạch Bà Lựu (rạch Năng)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hồ Học Lãm

đường An Dương Vương

430

3-8

 

31

Rạch Nhảy nhánh 1

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Hồ Học Lãm

Khu dân cư An Dương Vương

544

2,1

 

32

Rạch Nhảy nhánh 2

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư An Dương Vương

Cầu Mỹ Thuận

540

7,2

 

33

Kênh Lộ Tẻ

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư (đường Bà Hom)

Rạch Nước Lên

1.967

3

 

34

Rạch Chùa

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hương Lộ 3 (Tân Kỳ Tân Quý)

Kênh Nước Đen

580

1

 

35

Kênh Lương Bèo

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu nguồn (dọc Khu công nghiệp Bounchuen)

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

2.133

8,1

 

36

Kênh Mười Xà

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư Hồ Học Lãm

Vàm Nước Lên

600

2,8

 

37

Sông Vàm Tắc

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

 Đường Trần Đại Nghĩa

Rạch Nước Lên

700

3

 

38

Rạch Nhảy 2

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu Nguồn Kinh Dương Vương

Cầu Mỹ Thuận

684

25,2

 

39

Kênh Nước Đen

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

 Cửa xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa)

Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên

2.000

7

 

40

Sông Cái Trung

Bình Tân + Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phướng (Bình Tân)

Sông Chợ Đệm (Bình Chánh)

5.094

8-40

 

41

Kênh 19/5

Bình Tân +Tân Phú

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

 Gần số 243 đường Hai Sáu Tháng Ba

Kênh Tham Lương (Giao đường CN5 - CN3)

3.650

10

 

42

Rạch Cầu Bông

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả cầu mới Bạch Đằng

Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè

1.191

9

 

43

Sông Bình Lợi

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

Sông Sài Gòn

364

37,9

 

44

Sông Bình Triệu (Hữu Tắc)

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

Sông Sài Gòn

745

42,4

 

45

Rạch Tam Vàm Tắc

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Giao rạch Bến Bồi- rạch Bà Láng

Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu

522

40,2

 

46

Rạch Lăng đoạn 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Hồ Tam Vàm Tắc

Cầu Băngky

1.023

26,6

 

 

Rạch Lăng đoạn 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng)

Cầu Băng Ky (Nơ Trang Long)

980

8,6

 

47

Rạch Lăng Nhánh 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ Rạch Lăng

Cầu Đen đường sắt

347

5,2

 

48

Rạch Lăng Nhánh 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Gần SN 354/66/39 - Phường 11

Rạch Lăng 1

140

2,5

 

49

Rạch Bà Láng đoạn 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Cầu Sơn - Cầu Bông

Cửa xả Bùi Đình Tuý

631

24

 

 

Rạch Bà Láng đoạn 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Rạch Cầu Sơn- Bà Láng

Cửa xả Cầu Mới Bạch Đằng

651

28

 

 

Rạch Bà Láng đoạn 3

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Bến Bồi - Bà Láng

Cửa xả Chu Văn An

312

10,8

 

 

Rạch Bà Láng đoạn 4

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả Chu Văn An

Cửa xả Bùi Đình Tuý

640

8,8

 

50

Rạch Bà Láng Nhánh 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Láng

143

2,3

 

51

Rạch Cầu Sơn đoạn 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm)

Cầu Sơn

460

3,5

 

 

Rạch Cầu Sơn đoạn 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Cầu Sơn

410

6,9

 

52

Rạch Ung Văn Khiêm

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư đường Ung Văn Khiêm

Sông Sài Gòn

250

2

 

53

Rạch Văn Thánh đoạn 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm D3

Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)

445

22,3

 

 

Rạch Văn Thánh đoạn 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ)

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

585

33,2

 

 

Rạch Văn Thánh đoạn 3

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cầu Ngô Tất Tố

512

30,4

 

 

Rạch Văn Thánh đoạn 4

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Ngô Tất Tố

Cầu Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh)

320

34,9

 

54

Văn Thánh Nhánh đoạn 1

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh)

Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh

316

6

 

 

Văn Thánh Nhánh đoạn 2

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư đường Trần Quý Cáp

Văn Thánh

232

2,8

 

 

Văn Thánh Nhánh đoạn 3

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thượng nguồn

Văn Thánh (cầu Văn Thánh 2)

138

3

 

55

Rạch Bùi Hữu Nghĩa

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa Xả Diên Hồng

Cầu Bùi Hữu Nghĩa

554

2,2

 

56

Rạch Cầu Bông

Bình Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu gỗ Mai Thị Lựu

Cầu Bùi Hữu Nghĩa

640

9

 

57

Rạch Lăng nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường số 4 (Số nhà 80/12/204)

Rạch Lăng 2

112

1-3,5

 

58

Trường Đai nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số nhà 170 đường số 59

Sông Trường Đai

350

6,6

 

59

Trường Đai nhánh 2

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả cống hộp tổ 33 Khu phố 5

Trường Đai nhánh 1

660

4,5

 

60

Rạch Cầu Cụt nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sau lưng nhà 611/19, Phạm văn Chiêu, phường 14

Rạch Cầu Cụt

127

1,5

 

61

Rạch Chín Xiểng

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

80/61A Dương Quảng Hàm, phường 5

Rạch Làng Lớn

783

10

 

62

Rạch Dừa (đoạn mương hở)

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Dương Quảng Hàm

Kênh Tham Lương

670

17,5

 

63

Rạch Bà Miêng (đoạn 1)

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 296/58 Nguyễn Văn Lượng, phường 17

Số 537/29/35 Nguyễn Oanh, phường 17

1.220

3

 

64

Rạch Bà Miêng (đoạn 2)

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 537/28/35 Nguyễn Oanh

Kênh Tham Lương

370

13,6

 

65

Rạch Bà Miêng nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cuối hẻm 730 Lê Đức Thọ

Rạch Bà Miêng

390

2,4

 

66

Rạch Bà Miêng nhánh 2

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 616/61/100 Lê Đức Tho, phường 15

Rạch Bà Miêng

260

4,6

 

67

Rạch Ông Bàu

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 262/3 Dương Quảng hàm, phường 5

Kênh Tham Lương

481

6,8

 

68

Rạch Ông Bàu nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6

Ngã ba giao rạch Ông Bàu

127

7

 

69

Rạch Ông Tổng

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 234/69 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3)

Kênh Tham Lương

555

20

 

70

Rạch Ông Tổng nhánh 1

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 234/43 Lê Đức Thọ, phường 6

Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3)

288

6,5

 

71

Rạch Ông Tổng nhánh 2

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cuối hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6

Rạch Ông Tổng nhánh 1

58

3,9

 

72

Rạch Ông Tổng nhánh 3

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 496/15/20Dương Quảng Hàm, phường 7

Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1)

180

6

 

73

Rạch Cầu Cụt

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sau lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14)

Sông Trường Đai

846

6

 

74

Rạch Phạm Văn Chiêu

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm 106 Phạm Văn Chiêu, phường 14

Cống Þ800 của Kênh Tham Lương

80

2,5

 

75

Rạch Chùa Chiêm Phước

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

748/50/6E Lê Đức Thọ, phường 15

Kênh Tham Lương

340

3,7

 

76

Rạch Làng Lớn

Gò Vấp

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Dương Quảng Hàm

Kênh Tham Lương

360

11

 

77

Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà

Tân Bình

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Xưởng sửa máy bay

Cộng Hoà

400

4

 

78

Rạch nhánh 2 đường Cộng Hoà

Tân Bình

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Trường Sơn

Rạch nhánh đường Cộng Hoà

250

3

 

79

Kênh Hy Vọng

Tân Bình

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Vành Đai Sân Bay

Kênh Tham Lương

1.236

6,7

 

80

Kênh Tân Trụ

Tân Bình

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Gần SN 45/4 Trần Thái Tông

Kênh Hy Vọng

1.150

4,2

 

81

Kênh Tây Thạnh

Tân Phú

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Chế Lan Viên (đường 30/4)

Kênh 19/5

910

3

 

82

Kênh Hiệp Tân

Tân Phú

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Hoà Bình

Rạch Bàu Trâu

1.064

4

 

83

Rạch Dừa

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Quốc Hương

Sông Sài Gòn

999

4-10

 

84

Rạch Cá Trê

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Cá Trê 1

Rạch Cầu Ông Cậy

1.100

15

 

85

Rạch Cá Trê Nhỏ

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Ông Tranh

Sông Sài Gòn

1.500

10-30

 

86

Nguyễn Văn Hưởng 2

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

140

6

 

87

Nguyễn Văn Hưởng 3

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

150

6

 

88

Nguyễn Văn Hưởng 4

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

200

12

 

89

Nguyễn Văn Hưởng 5

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Văn Hưởng

Sông Sài Gòn

150

10

 

90

Rạch Dừa

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm 97

Sông Sài Gòn

1.000

25

 

91

Rạch Ngo (Rạch Cầu Phao)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã ba rạch Cầu Ông Cậy

Ngã 3 sông Sài Gòn

2.200

15

 

92

Rạch Đá Đỏ

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Bê tông cốt thép

1.600

20

 

93

Rạch Bà Cua

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Duy Trinh

Sông Đồng Nai

3.800

20

 

94

Nhánh Rạch Bà Cua 3

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

1.800

15

 

95

Nhánh Rạch Bà Cua 6

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

3.500

15

 

96

Nhánh Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

1.300

18

 

97

Rạch Thảo Điền

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hội trường KP1

Sông Sài Gòn

1.100

20

 

98

Rạch Ông Chua

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Quốc Hương

Đường Song hành Xa lộ Hà Nội

1.200

40

 

99

Rạch Ông Hóa

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường số 60

Sông Sài Gòn

700

10

 

100

Rạch Ông Dí

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường số 61

Đường Nguyễn Văn Hưởng

600

10

 

101

Rạch Bà Rường

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Kỳ Hà

Sông Đồng Nai

1.300

35

 

102

Rạch Mương

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Thích Mật Thể

Rạch Bến Dóc

4.500

42

 

103

Rạch Bà Đạt

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Giồng Ông Tố

Rạch Đồng Trong

1.700

40

 

104

Rạch Khu Phố 1

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Dự án Phát triển nhà Thủ Đức

Sông Sài Gòn

150

20

 

105

Rạch Bà Cả

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Công ty Bạch Đằng (Bộ CA)

Cầu Ông Tranh

1.000

22

 

106

Rạch Thầy Cai

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Cua

950

20

 

107

Rạch Mương Kinh

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Giồng Ông Tố

Rạch Đồng Ngòai

1.800

20

 

108

Rạch Đồng Ngòai

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Giồng Ông Tố

Ngã 3 rạch Đồng Trong

2.000

20

 

109

Rạch Cầu Cống

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngả 3 rạch Cầu Ông Cậy

Sông Sài Gòn

1.100

8

 

110

Rạch Ông Sầm

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Ông Sầm

Sông Giồng Ông Tố

1.100

8

 

111

Rạch Cầu Phao 13

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngả 3 rạch Cá Trê

Sông Sài Gòn

2.100

15

 

112

Rạch Cầu Phao 11

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 Rạch Cầu Phao 13

Sông Sài Gòn

1.360

12

 

113

Rạch Cầu Ông Cậy

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cá Trê

Sông Sài Gòn

1.000

25

 

114

Rạch Kinh

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cá Trê Lớn

Sông Sài Gòn

1.000

15

 

115

Nhánh sông Sài Gòn 1

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.200

20

 

116

Nhánh sông Sài Gòn 2

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.500

15

 

117

Nhánh sông Sài Gòn 3

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.500

15

 

118

Nhánh sông Sài Gòn 4

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

20

 

119

Nhánh sông Sài Gòn 5

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

400

30

 

120

Nhánh sông Sài Gòn 7

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

500

15

 

121

Nhánh sông Sài Gòn 8

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

900

15

 

122

Nhánh sông Sài Gòn 16(Rạch Ương)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Sông Kỳ Hà

800

30

 

123

Nhánh sông Sài Gòn 18

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Sông Kỳ Hà

1.000

18

 

124

Nhánh sông Sài Gòn 19

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2.000

12

 

125

Nhánh sông Sài Gòn 20

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.000

20

 

126

Nhánh Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Rạch Giồng Ông Tố

1.000

15

 

127

Nhánh Rạch Chiếc 4

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

1.000

15

 

128

Nhánh Rạch Chiếc 5

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Rạch Chiếc

1.000

15

 

129

Nhánh Rạch Chiếc 6

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

900

15

 

130

Nhánh Rạch Chiếc 7

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

1.200

15

 

131

Nhánh Rạch Chiếc 10 (Rạch Kinh 1 Tấn)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chiếc

Cuối tuyến

700

12

 

132

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 1

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

1.200

12

 

133

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

1.000

15

 

134

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

700

15

 

135

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 4

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Giồng Ông Tố

Cuối tuyến

900

12

 

136

Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 5 (Rạch Đất Sét)

2

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Giồng Ông Tố

Rạch Kinh 1 Tấn

800

20

 

137

Rạch Phước Long A

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Đỗ Xuân Hợp

Ng 4 Bình Thi

200

4

 

138

Rạch Ông Tiến

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 rạch Gò Công

Ng 3 Rạch Trau Trấu

1.100

16

 

139

Nhánh sông Đồng Nai 22

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh Sông Tắc 3

Sông Đồng Nai

1.500

10 - 20

 

140

Nhánh sông Đồng Nai 23

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.300

16

 

141

Nhánh Rạch Chiếc 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

1.000

10 - 15

 

142

Nhánh Rạch Chiếc 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

1.100

10 - 15

 

143

Nhánh Rạch Chiếc 8

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

660

10 - 15

 

144

Nhánh Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Bến Đị Nhỏ

Rạch Chiếc

3.100

20 - 25

 

145

Nhánh Rạch Chiếc 10

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

2.000

15 - 20

 

146

Kinh Một Tấn

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Chiếc

1.200

7 -15

 

147

Rạch Đất Sét

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Đỗ Xuân Hợp

Rạch Một Tấn

2.000

10 - 30

 

148

Nhánh Rạch Bà Cua 1

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh rạch Bà Cua 2

Rạch Bà Cua

1.200

20 - 40

 

149

Nhánh Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm)

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Bà Cua

1.800

20 - 30

 

150

Nhánh R Bà Cua 4 (Rạch Sơ Dừa)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Bà Cua

1.450

20 - 30

 

151

Nhánh Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Duy Trinh

Rạch Bà Cua

1.400

20 - 30

 

152

Nhánh Rạch Bà Cua 7

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Cua

Cuối tuyến

800

12

 

153

Nhánh Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Một Tấn

Rạch Bà Cua

1.440

15

 

154

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Nhiêu

Rạch Ông Nhiêu

1.500

10 - 20

 

155

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi)

9

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

1.300

10 - 15

 

156

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 3

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

1.600

10 - 15

 

157

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Một Tấn

Rạch Ông Nhiêu

2.000

30

 

158

Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 5

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Cầu Ông Nhiêu

2.000

15 - 20

 

159

Nhánh Sông Kinh 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Kênh

Rạch Ông Nhiêu

800

15 - 20

 

160

Nhánh Sông Kinh 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Kênh

600

7 - 15

 

161

Nhánh Sông Kinh 3

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh rạch Cây Cam

Sông Kênh

2.000

20 - 25

 

162

Nhánh Sông Tắc 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Kênh

Sông Tắc

2.000

10 - 15

 

163

Nhánh Sông Tắc 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Tắc

800

10 - 15

 

164

Nhánh Sông Tắc 3

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Tắc

Sông Đồng Nai

1.600

20

 

165

Nhánh Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Kênh

Sông Tắc

1.400

20 - 25

 

166

Nhánh Sông Tắc 5

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Tắc

1.700

20

 

167

Nhánh Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Đá

Sông Tắc

2.300

30

 

168

Nhánh Sông Tắc 7 (Rạch Cây Cam)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh rạch Trau Trảu

Sông Tắc

3.400

30 - 35

 

169

Nhánh Sông Tắc 8

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Tắc

1.250

20

 

170

Nhánh Sông Tắc 10

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Tắc

Cuối tuyến

1.500

12

 

171

Nhánh Rạch Cây Cam 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

440

10 - 20

 

172

Nhánh Rạch Cây Cam 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

1.780

20

 

173

Nhánh Rạch Cây Cam 3

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Cam

880

10 - 25

 

174

Nhánh Rạch Bà Đá

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Đá

Sông Tắc

2.000

20

 

175

Nhánh Rạch Bà Giáng

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Giáng

1.600

20 - 30

 

176

Rạch Bà Kí

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.300

35

 

177

Rạch Cái

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

2.000

30 - 35

 

178

Raïch Oâng Tuù

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.200

10 - 15

 

179

Nhánh Sông Đồng Nai

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.400

10 - 15

 

180

Nhánh Rạch Trau Trảu 1(Rạch Cam)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Trau Trảu

Rạch Gò Công

3.000

25

 

181

Nhánh Rạch Trau Trảu 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Trau Trảu

2.000

10 - 15

 

182

Rạch Bà Di

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Tắc

3.100

20 - 30

 

183

Rạch Mương

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Tắc

2.500

20 - 40

 

184

Nhánh Rạch Lân 1

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Lân

Đường Lã Xuân Oai

1.100

10 - 15

 

185

Nhánh Rạch Lân 2

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Lân

Đường Lê Văn Việt

1.200

5 - 10

 

186

Nhánh Rạch Lân 3

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Lân

1.000

5 - 10

 

187

Rạch 5

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Xa Lộ Hà Nội

250

5 - 10

 

188

Rạch 6

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Suối Cái

Đường Trương Văn Thành

1.100

5 - 10

 

189

Rạch 7 Cửa Xã đường 14

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

285

10 - 20

 

190

Nhánh Rạch chiếc 9

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

710

20 - 40

 

191

Rạch Ruột Ngựa

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

1.800

10 - 20

 

192

Rạch 13

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh Rạch Bến Chùa

Đỗ Xuân Hợp

440

5 - 10

 

193

Rạch Bến Chùa (cửa xả đoạn 1)

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Chiếc

1.025

10 - 40

 

194

Nhánh Bến đò nhỏ 15

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Lân

510

10 - 15

 

195

Nhánh Bến đò nhỏ 16

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Lân

465

5 - 20

 

196

Nhánh Rạch Suối Cái

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Suối Cái

410

6 - 10

 

197

Nhánh rạch Gò Dưa 19

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Gò Dưa

1.020

10 - 20

 

198

Nhánh rạch Gò Dưa 20

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Gò Dưa

820

10 - 20

 

199

Nhánh rạch ông Nhiêu 21

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

360

20

 

200

Nhánh rạch ông Nhiêu 22

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

2.200

15 - 25

 

201

Rạch Mương Chùa

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Đường Nguyễn Duy Trinh

1.500

20

 

202

Nhánh rạch Cầu Xây 24

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cầu Xây

1.000

5 - 10

 

203

Rạch Cầu Xây 25

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Suối Tiên

1.000

5 - 10

 

204

Nhánh Rạch Suối Tiên 26

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Suối Tiên

1.100

5 - 10

 

205

Rạch Đồng Tròn

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

2.800

10 - 20

 

206

Nhánh Rạch Sơng Đồng Nai 28

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.700

20 - 25

 

207

Nhánh Rạch Đồng Tròn 29

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Đồng Tròn

1.100

15 - 20

 

208

Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 30

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.200

20 - 40

 

209

Rạch ông Tán

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

350

5 - 10

 

210

Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 32

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

1.300

15 - 25

 

211

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 35

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

650

25

 

212

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 36

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

430

15 - 25

 

213

Nhánh Rạch Ông Nhiêu 37

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Nhiêu

620

15 - 20

 

214

Nhánh Rạch Cái

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cái

1.100

30 - 35

 

215

Kinh Long Phước

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Sỏi

Sông Tắc

2.000

20

 

216

Rạch Gò Công

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Bến Nọc

Sông Tắc

4.100

 

 

217

Suối Gò Cát

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cau

Cuối tuyến

10.500

10

 

218

Nhánh sông Sài Gòn 21

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

800

10

 

219

Nhánh sông Sài Gòn 22

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

2.600

15

 

220

Nhánh sông Sài Gòn 23

9

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.000

18

 

221

Suối Linh Tây

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu Quân Sự

Trường THCS Linh Đông

1.800

 

 

222

Rạch Lùng

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Gò Dưa

Đường Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú

1.350

30

 

223

Rạch Hương Việt

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cống Sở Gà

Rạch Gò Dưa

1.100

20

 

224

Rạch Cầu Ngang

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Ngang

Nhà số 94/19 (nhà Bà Dung)

320

 

 

225

Rạch Bà Mụ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Lùng

500

10

 

226

Rạch Thủ Đức

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Ngang

Sông Sài Gòn

1.000

20

 

227

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Gò Dưa

Ngã 3 sông Sài Gòn

3.700

12

 

228

Suối Bình Thọ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 8B Thống Nhất

Số 22 Đặng Văn Bi

105

1

 

229

Suối Gà Quay

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức

Chùa Ông

250

1,5

 

230

Rạch Cầu Giông

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Tô Ngọc Vân

Ngã 3 Rạch Cầu Ngang

650

2-6

 

231

Rạch Cầu Ông Bông

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 2A đường số 7 Khu phố 3 (Đường Tô Ngọc Vân)

Rạch Gò Dưa

1.500

8

 

232

Rạch Cầu Bầu Hòn

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước

Sông Sài Gòn

555

4-27

 

233

Rạch Ông Một (Rạch Lò Đường)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước

Sông Sài Gòn

350

10

 

234

Rạch Đá

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

KP5, P.Hiệp Bình Phước (thửa 18 tờ 95 TL đo mới)

2.400

 

 

235

Rạch Nước Trong

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 23/3B TL43 P.Bình Chiểu.

Rạch Cầu Đất

2.600

6-10

 

236

Cống hộp Suối Ba Bột

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 783 TL 43 Kp3 P.Bình Chiểu

Quốc lộ 1A

528

4

 

237

Rạch Cầu Quay

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hồ nước Quân đoàn 4

Rạch Cầu Đất

1.700

3-10

 

238

Rạch Quốc lộ 13-71/2

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẽm Quốc Lộ 13 số 71/2

Sông Sài Gòn

500

4

 

239

Rạch Quốc lộ 13-7/8

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẽm Quốc Lộ 13 số 652/13

Sông Sài Gòn

400

3

 

240

Rạch Cầu Đúc Nhỏ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu Ụ (hẻm 606/20)

Sông Sài Gòn

1.440

20

 

241

Rạch Bình Thái

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngaõ Tö Bình Thaùi

Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn)

2.400

6

 

242

Rạch Ông Hương

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Raïch OÂâng Daàu

Đường số 45

900

4-10

 

243

Rạch Bình Thủy

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Quốc lộ 1A

Rạch Cầu Đất

300

12

 

244

Suối Cầu Trắng 2

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Tam Châu

Rạch Cầu Ông Bông

900

3

 

245

Suối cạn KP6

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đại học TDTT

Ngã 3 QL 1A-Đường 18

613

3

 

246

Suối KP5

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 QL 1A-Đường 18

Xa lộ Hà Nội

917

6

 

247

Mương Thóat nước Nhà máy nước Thủ Đức

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhà máy nước Thủ Đức

Suối cái (Công ty Cocacola)

480

4

 

248

Rạch Cầu Ngang - KP4

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Dương Văn Cam

Rạch Cầu Ngang

1.200

2 - 5

 

249

Mương Đặng Thị Rành

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Dương Văn Cam

Rạch Cầu Ngang

300

2

 

250

Rạch Cầu Nhỏ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 14 - Khu phố 2

Quốc lộ 13

450

6 - 8

 

251

Rạch Bà Cầm

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 15 - Khu phố 2

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

680

4-6

 

252

Rạch tổ 20

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 20 - Khu phố 3

Sông Sài Gòn

550

2-3

 

253

Rạch tổ 16

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 16 - Khu phố 3

Sông Sài Gòn

250

4

 

254

Rạch Miễu Nhum

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 26 - Khu phố 4

Sông Sài Gòn

550

3 - 4

 

255

Rạch tổ 24

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 24 - Khu phố 4

Sông Sài Gòn

450

3 - 6

 

256

Rạch Cao Su Việt Hưng

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 34 - 35 - Khu phố 5

Sông Sài Gòn

650

2 -4

 

257

Rạch Cầu Năm Chống

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Kha Vạn Cân

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

450

4 - 8

 

258

Rạch Cầu Nhúng

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 47 - Khu phố 7

Rạch Mỏ Heo

800

3 - 4

 

259

Rạch Mỏ Heo

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 47 - Khu phố 8

Rạch Cầu Nhúng

650

8 - 10

 

260

Rạch Cầu Quán

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 49 - Khu phố 8

Rạch Gò Dưa

700

10 - 12

 

261

Rạch Bà Tâm

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Toå 57 -Khu phố 9

Sông Sài Gòn

250

6 - 8

 

262

Rạch Ông Diệm

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Giáp xã Vĩnh Phú

Cánh đồng Ụ Bà Bóng

1.880

6

 

263

Rạch Cầu Đất

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Giáp rạch Nước Trong

Sông Vĩnh Bình

520

12

 

264

Rạch Xương Máu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cầu Đất

300

10 - 15

 

265

Rạch Cầu Ván

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bình Thủy

350

10 - 15

 

266

Rạch Cầu Chùa

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bình Thủy

300

8 - 10

 

267

Rạch Cầu Bảy Chiêu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

600

15 - 20

 

268

Rạch Đông Lân

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

400

4 - 10

 

269

Rạch đường số 2

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

450

8 - 12

 

270

Rạch đường số 4

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

450

6 - 12

 

271

Rạch Đình Bình Phước

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

100

8

 

272

Rạch Ong Chín Điếu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

100

10

 

273

Rạch Lò Đường Ong Chích

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

80

6

 

274

Rạch Xí Nghiệp Đay

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

100

3 - 20

 

275

Rạch Hòai Thanh - KP3

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

100

15

 

276

Rạch Vĩnh An

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

65

15

 

277

Rạch Kinh Đô

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa

600

3 - 15

 

278

Rạch Ong Tám

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Đá

360

6 - 10

 

279

Rạch Ụ Ghe

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Ụ ghe

Rạch Gò Dưa

400

20

 

280

Rạch Cầu Khỉ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Tam Bình

Rạch Gò Dưa

480

10

 

281

Rạch Xăng Máu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Gò Dưa

400

20

 

282

Rạch Cầu Dừa

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Cây Keo

Rạch Ông Bông

450

6

 

283

Suối Cầu Trắng 1

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Tam Hà

Cống Sở Gà

600

2 - 3

 

284

Rạch Ông Dầu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường ray xe lửa

Ngã 3 sông Sài Gòn

1.500

12

 

285

Rạch Môn

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Phạm Văn Đồng

Sông Sài Gòn

1.400

10

 

286

Suối Gà Quay

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức

Chùa Ông

250

1,5

 

287

Rạch Phố Nhà Trà

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu phố Nhà Trà

Hẽm 59, đường số 8, khu phố 5

470

 

 

288

Rạch Võ

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Gò Dưa

KP8, P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ)

400

 

 

289

Rạch Cầu Làng

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Gò Dưa

Cống hộp đường Hiệp Bình

1.040

 

 

290

Rạch tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã ba sông Sài Gòn

Khu dân cư KP4

170

 

 

291

Rạch Năm Diệm

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ụ Năm Diệm

Văn phòng 2 Chính phủ

129

 

 

292

Rạch nhánh rạch Đá

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thửa 2 tờ 94

Nhà 24 đường số 3

315

 

 

293

Rạch nhánh của rạch Đĩa

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhà 109/27 đường Hiệp Bình

Nhà 43/24 đường Hiệp Bình

543

 

 

294

Rạch hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm 520

Cuối tuyến

390

 

 

295

Rạch Cùng

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Lùng

Đường số 22

300

 

 

296

Suối Linh Tây

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu Quân sự, qua đường Tô Ngọc Vân

Trường THCS Linh Đông

1.800

 

 

297

Rạch Cống Quay

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

300

 

 

298

Rạch Đường 40 (Rạch Cầu miếu)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Ngang

Đường số 39

550

 

 

299

Rạch Tám Táng (Nhánh rạch Lùng)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Lùng

Chia nhánh ra Đường số 28-đường Linh Đông-cặp Đường số 22

1.120

 

 

300

Nhánh rạch Thủ Đức

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thủ Đức

Cuối tuyến

50

 

 

301

Rạch Cây Sơn Máu

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cuối đường 6

Rạch Nhà Trà

317

 

 

302

Rạch số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa)

Thủ Đức

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Gò Dưa (Đất ông Hoa)

Cuối rạch

400

 

 

303

Sông Đá Hàn

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Cầu Dừa

Kênh Tham Lương

7.232

33-39

 

304

Sông Sơ Rơ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Sông Đá Hàn

2.398

6-25

 

305

Sông Rỗng Tùng

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Sông Đá Hàn

1.448

6-15

 

306

Rạch Rỗng Hầm

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

815

3-10

 

307

Rạch Cầu Móng

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TX14

Sông Đá Hàn

568

3-6

 

308

Rạch Kênh Mới

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

421

3-4

 

309

Rạch Thầy Quyền

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Rạch Sâu

260

3-5

 

310

Rạch Sâu

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Cầu Ba Sóc

Sông Vàm Thuật

1.407

6-20

 

311

Rạch Tám Giáo - Tâm Mập

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Sâu

Đường TX 21

524

2-10

 

312

Rạch Rỗng Trâm

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Sông Ông Đụng

Sông Đá Hàn

2.253

8-15

 

313

Rạch Cù Lao Bá Hộ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Bùi Công Trừng

Sông Sài Gòn

506

4-28

 

314

Rạch Ông Bảy Còi

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Bùi Công Trừng

Sông Sài Gòn

555

14-26

 

315

Rạch Cầu Móng

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Sông Sài Gòn

405

5-21

 

316

Rạch Bà Ngâu

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Rạch Quản

472

2-8

 

317

Rạch Út Hoảnh

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

143

6-13

 

318

Rạch Quản

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

1.238

5-20

 

319

Rạch Cầu Võ Tây

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Mương Cầu Võ

Rạch Quản

357

4-10

 

320

Rạch Ba Thôn

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Cầu Thơ Du

687

10-25

 

321

Mương Cầu Võ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Cầu Võ Tây

Rạch Cam

498

2-3

 

322

Rạch Cam

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Mương Cầu Võ

Sông Sài Gòn

330

4-15

 

323

Rạch Ông Sỏi

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

620

6-8

 

324

Rạch Giao Khẩu

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Cầu Cả Bốn

Sông Sài Gòn

2.500

18-30

 

325

Rạch Ông Học

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Rạch Cả Bốn

1.123

2-15

 

326

Rạch Trùm Bích

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Hà Huy Giáp

Rạch Giao Khầu

890

10-15

 

327

Rạch Chín Chuyện

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

322

2-20

 

328

Rạch Cầu Cả Bốn

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Kênh Tham Lương

Cầu Cả Bốn

1.000

10-20

 

329

Rạch Mướp

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

816

6-15

 

330

Kênh Đất Sét

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Cầu Ga

Sông Vàm Thuật

1.135

9-30

 

331

Rạch Thợ Bột

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Kênh Đất Sét

1.908

2-30

 

332

Rạch Tư Hổ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

661

3-15

 

333

Rạch Lò Heo

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TL19

Sông Sài Gòn

650

3-15

 

334

Rạch Chú Kỳ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TL31

Sông Sài Gòn

290

2-8

 

335

Rạch Ông Trực

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TL31

Sông Sài Gòn

277

2-6

 

336

Sông Vàm Thuật

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Cả Bốn

Sông Sài Gòn

5.465

50-100

 

337

Rạch Láng Le

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Kênh Đất Sét

Sông Sài Gòn

2.398

4-28

 

338

Rạch Ghe Máy

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Vườn Lài

Sông Vàm Thuật

634

4-20

 

339

Rạch Gia

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Cầu Đò

Sông Sài Gòn

1.215

10-25

 

340

Rạch Tư Trang

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Cầu Kinh

Rạch Láng Le

1.376

2-15

 

341

Rạch Cầu Xây

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Hẻm 350 đường An Phú Đông

Rạch Lớn

600

3-8

 

342

Rạch Ụ Tư Vựng

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Hẻm 398-Vườn Lài

Sông Vàm Thuật

957

4-37

 

343

Rạch Cầu Kinh

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Gia

Sông Sài Gòn

2.069

7-20

 

344

Rạch Trâm

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Hẻm 105-QL1A

Sông Sài Gòn

680

12-26

 

345

Rạch Bà Đương

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Rạch Ụ Ông Bông

Sông Sài Gòn

655

10-20

 

346

Rạch Thầy Tư

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

638

2-10

 

347

Sông Sài Gòn

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Sông Cầu Võng

Sông Vàm Thuật

11.000

250

 

348

Rạch Rỗng Lớn

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TA09

Sông Đá Hàn

896

6-12

 

349

Mương Riêu

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

372

3-4

 

350

Rạch Rỗng Hóa

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

484

3-4

 

351

Mương Nơ

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

372

3-4

 

352

Rạch Ba ton - Cầu Tre

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

800

5-8

 

353

Kênh Dơi

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

355

4-5

 

354

Sông Rỗng Trâu

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

595

8-15

 

355

Rạch Nam Lô

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

173

2-3

 

356

Kênh Lê Thị Riêng

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường TA05

Sông Đá Hàn

607

6-15

 

357

Rạch Út Bon

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Quốc lộ 1

Kênh Tham Lương

377

5-12

 

358

Mương Mười Nghĩa

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Kênh Tham Lương

Cuối tuyến

272

2-3

 

359

Kênh Đồng Tiến

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Quốc Lộ 1A

Kênh Tham Lương

1.750

4-5

 

360

Mương Cầu Suối

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

Kênh Tham Lương

2.270

2-4

 

361

Kênh Tham Lương

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Cầu Bình Phú Tây

Sông Đá Hàn

10.549

10-30

 

362

Nhánh Mương Cầu Suối (Nhánh 1)

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Nguyễn Ảnh Thủ

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

1.364

2-4

 

363

Kênh Đồng Tiến

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đầu Tuyến

Quốc Lộ 1A

2.086

4-5

 

364

Nhánh Mương Cầu Suối (nhánh 2)

Quận 12

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Tô Ký

Ngã 3 rạch mương Cầu Suối

1.155

2-4

 

365

Kênh Trần Quang Cơ

Quận 12 + Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Đường Nguyễn Ảnh Thủ

Ngã ba sông Đá Hàn

5.500

10-45

 

366

Kênh Trung Ương

Hóc Môn + Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước

Từ Trạm bơm Tân Thới Nhì

Cuối tuyến

11.410

 

 

367

Nhánh Rạch Tra 1(ấp 3)

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

300

 

 

368

Nhánh Rạch Tra 2(ấp 3)

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

300

 

 

369

Kênh tiêu liên xã

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ ranh xã Xuân Thới Thượng

Đường Xuyên Á

2.850

 

 

370

Kênh tiêu liên xã

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ ranh xã Xuân Thới Sơn

Đoạn nối rạch cầu Sa

4.950

 

 

371

Rạch Bà Điểm 1

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cư xá Bà Điểm

Rạch Cầu Sa

3.500

3

 

372

Rạch Bà Điểm 2

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Phan Văn Hớn

Công ty Thanh Bình

1.600

3

 

373

Rạch Lý Thường Kiệt

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Quốc lộ 22

Rạch Hóc Môn

3.400

1,5÷3,5

 

374

Rạch Hóc Môn

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Tô Ký

Rạch Tra

6.700

3÷10

 

375

Rạch Bà Triệu 1

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nguyễn Văn Bứa

Đường Bà Triệu

2.500

3÷5

 

376

Rạch Nam Thới - Thới Tứ

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường liên ấp Nam Thới - Thới Tứ

Rạch Tra

600

2÷3

 

377

Rạch Nguyễn Thị Sóc

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Quốc lộ 22

Cống băng đường Nguyễn Thị Sóc

1.500

2

 

378

Rạch Trưng Nữ Vương

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Lê Lợi

Rạch Tra

1.200

2÷3

 

379

Rạch Cống lấp (rạch Bà Thân)

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Xáng

Rạch Tra

2.500

3÷15

 

380

Rạch Chợ Mới

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 sông Trường Đay

Đường Quang Trung

600

25

 

381

Rạch Cầu Ông Dung

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.800

20

 

382

Rạch Vàm

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.500

12

 

383

Rạch Bà He

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

1.500

12

 

384

Rạch Rồng Lươn

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bến Cát

Cuối tuyến

1.200

15

 

385

Nhánh Rạch Bến Cát 1

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bến Cát

Cuối tuyến

1.500

15

 

386

Nhánh Rạch Bến Cát 2

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bến Cát

Cuối tuyến

1.500

15

 

387

Nhánh Rạch Cầu Võng 1

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

1.300

10

 

388

Nhánh Rạch Cầu Võng 2

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

500

12

 

389

Nhánh Rạch Cầu Võng 3

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Cuối tuyến

300

10

 

390

Nhánh Rạch Cầu Võng 4

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Dung

1.000

12

 

391

Nhánh Rạch Cầu Võng 5

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Dung

800

12

 

392

Nhánh Rạch Cầu Võng 6

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cầu Võng

Rạch Cầu Ông Dung

700

12

 

393

Nhánh Rạch Bà Hồng 1

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

300

20

 

394

Nhánh Rạch Bà Hồng 2

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

400

20

 

395

Nhánh Rạch Bà Hồng 4

Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

500

20

 

396

Sông Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ

Quận 12, Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngả 3 rạch Tra

Cầu Bến Nọc

5.300

 

 

397

Rạch Cầu Mênh (đoạn cuối)

Quận 12, Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngã ba kênh Trần Quang Cơ

2.000

13-37

 

398

Rạch Cầu Dừa

Quận 12, Hóc Môn

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Từ kênh Trần Quang Cơ

Rạch Bến Đá

1.100

 

 

399

Rạch Kè

Củ Chi

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Sắt

800

20

 

400

Kênh Tiêu Tỉnh lộ 8

Củ Chi

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Tỉnh lộ 8

Rạch Láng The

3.000

1,5÷5

 

401

Rạch Suối Cụt

Củ Chi

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh K17

Kênh K38

2.500

2-4

 

402

Mương Liêu Bình Hương

Củ Chi

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Trường ĐHDL Kỹ Nghệ

Quốc lộ 22

1.561

2

 

403

Kênh tiêu KCN Tân Qui

Củ Chi

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

SamYang

Rạch bà Bếp

6.770

3-4

 

404

Rạch Lớn

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Huỳnh Tấn Phát

Sông Cầu Kinh

700

4-15

 

405

Sông cầu kinh

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến (Khu chế xuất Tân Thuận)

Cầu Trắng 2 (Cầu Bùi Văn Ba cũ)

400

8

 

406

Rạch Bến Ngựa

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả 12/9 đường Huỳnh Tấn Phát

Sông Cầu Kinh

910

3-18

 

407

Nhánh rạch Thủy Tiêu

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 2 Nguyễn Thị Thập

Rạch Thủy Tiêu

300

3-4

 

408

Rạch Thủy Tiêu nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thủy Tiêu

Rạch Thủy Tiêu

1.200

25

 

409

Rạch Thủy Tiêu nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thủy Tiêu

Rạch Thầy Tiêu

800

20

 

410

Rạch Sông Tân

7

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Lê Văn Lương (cống xả Bế Văn Cấm )

Đường Lâm Văn Bền

1.154

90

 

411

Rạch Tư Dinh

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bàng

Rạch Đĩa

1.150

15-30

 

412

Rạch Ông Đội 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu Kênh Tẻ

Sông Ông Lớn

1.100

20-35

 

413

Rạch Ông Đội 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Chùa Long Hoà

Sông Phú Xuân

1.510

15-20

 

414

Rạch Ông Đội nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu Khu dân cư

Cầu Kênh Tẻ

250

10

 

415

Rạch Ông Đội nhánh 11

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

653

5

 

416

Rạch Ấp Chiến lược

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Ông Lớn

Rạch Bàng

3.000

 

 

417

Rạch Bàng (đoạn cuối)

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Cuối tuyến

1.200

 

 

418

Rạch Bàng nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu phố 1

Rạch Bàng

800

8-20

 

419

Rạch Bàng nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bàng

Rạch Ông Tư Dinh

1.000

25

 

420

Rạch Bàng nhánh 6

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bàng

Rạch Thầy Tiêu

800

25

 

421

Rạch Cả Cấm (đoạn cuối)

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bần Đôn

Cầu Đa Khoa

600

50-60

 

422

Rạch Ngã Tư

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Đội

Rạch Rơi

2.000

20-30

 

423

Rạch Bà Bướm đoạn 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Huỳnh Tấn Phát

Sông Nhà Bè

160

5

 

 

Rạch Bà Bướm đoạn 2

7

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Vùng trũng cách đường Huỳnh Tân Phát 100m

Cống Hộp Huỳnh Tấn Phát

100

5

 

 

Rạch Bà Bướm đoạn 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Huỳnh Tấn Phát

Sông Sài Gòn

1.600

2-34

 

424

Rạch Bà Bướm nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Bà Bướm

400

3-5

 

425

Rạch Bà Bướm nhánh 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Bà Bướm

700

3-10

 

426

Rạch cây me

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ban chỉ huy quân sự Quận 7

Sông Nhà Bè

860

1-10

 

427

Rạch Bần Đôn đoạn 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lâm Văn Bền

65

50

 

 

Rạch Bần Đôn đoạn 2

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ao số 3 từ cống thoát nước đường 17

Cống xả Nguyễn Thị Thập

850

10-70

 

 

Rạch Bần Đôn đoạn 3

 

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Góc đường số 6 và đường 69 nối dài

Cống xả Mai Văn Vĩnh

1.200

10-90

 

428

Rạch Thầy Tiêu (đoạn cuối)

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thuỷ Tiên

Rạch Bần Đôn

1.700

40-50

 

429

Rạch Thầy Tiêu nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Rạch Cả Cấm

1.200

25

 

430

Rạch Thầy Tiêu nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Nhánh Rạch Thủy Tiên 1

700

18

 

431

Rạch Thầy Tiêu nhánh 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Nhánh Rạch Thủy Tiên 2

1.200

12

 

432

Rạch Thầy Tiêu nhánh 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Cuối tuyến

1.000

18

 

433

Rạch Thầy Tiêu nhánh 5

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Cuối tuyến

700

18

 

434

Rạch Dừa Sụp

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thầy Tiêu

Rạch Rơi

1.200

10-15

 

435

Rạch Ông Kích

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thuỷ Tiêu

Rạch Đĩa

1.518

15-30

 

436

Rạch Ông Kích nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

1.000

30

 

437

Rạch Ông Kích nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

1.000

30

 

438

Rạch Ông Kích nhánh 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

1.000

20

 

439

Rạch Ông Kích nhánh 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Rạch Thầy Tiêu

900

20

 

440

Ao cá Hương Tràm

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu phố 2

Khu phố 2+3

600

75

 

441

Nhánh rạch Bàng 2 (nhánh rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ)

7

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch Bàng

200

16

 

442

Nhánh rạch Bàng 3 (nhánh rạch trước cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương)

7

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương

Rạch Bàng

68

10

 

443

Rạch trước cửa xả số nhà 1727 Đường Huỳnh Tấn Phát

7

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số nhà 1727 - Huỳnh Tấn Phát

Sông Phú Xuân

150

2-5

 

444

Rạch 7/10B Huỳnh Tấn Phát

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa Xả

Sông

120

3,5

 

445

Rạch số 12/9 Huỳnh Tấn Phát

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 12/9 Huỳnh Tấn Phát

Rạch Lớn

300

4

 

446

Rạch Nguyễn Văn Quỳ

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số 4/1C Nguyễn Văn quỳ

Rạch Lớn

150

3-5

 

447

Rạch Ông Tư Dinh nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Tư Dinh

Cuối tuyến

2.000

25

 

448

Rạch Cả Cấm nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

900

20

 

449

Rạch Cả Cấm nhánh 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

800

15

 

450

Rạch Cả Cấm nhánh 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

1.200

15

 

451

Rạch Cả Cấm nhánh 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

800

15

 

452

Rạch Cả Cấm nhánh 5

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

1.800

18

 

453

Rạch Cả Cấm nhánh 6

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyến

500

18

 

454

Rạch Ngã Tư nhánh 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ngã Tư

Cuối tuyến

500

15

 

455

Rạch Kênh thoát nước khu phố 5

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư Khu phố 5

Sông Sài Gòn

500

3-8

 

456

Rạch số 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Cả Cấm

1.307

4

 

457

Rạch số 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Cả Cấm

700

14

 

458

Rạch số 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Cả Cấm

244

6

 

459

Rạch số 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Cả Cấm

672

9

 

460

Rạch số 5

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

540

14

 

461

Rạch số 6

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

614

13

 

462

Rạch số 7

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

539

7

 

463

Rạch số 8

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

431

6

 

464

Rạch số 9

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

65

7,5

 

465

Rạch số 10

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Ông Đội

80

2

 

466

Rạch tổ 1A - Khu phố 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

200

1

 

467

Rạch tổ 4 - Khu phố 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

500

5-10

 

468

Rạch tổ 6,7,8 - Khu phố 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

200

1.5-3

 

469

Rạch tổ 9,10- Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

130

1.5-3

 

470

Rạch tổ 9- Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

200

5

 

471

Rạch tổ 11 - Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

120

7

 

472

Rạch tổ 20- Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

100

6-12

 

473

Rạch tổ 14,15-Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

60

1

 

474

Rạch tổ 25,26,27 -Khu phố 2

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

180

1-2

 

475

Rạch tổ 22-Khu phố 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

120

1-2

 

476

Rạch tổ 28-Khu phố 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Khu dân cư

500

2-15

 

477

Khu phố 3

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu phố 3

Rạch Cầu Đa Khoa

620

12

 

478

Rạch Khu phố 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu phố 4

Rạch Bần Đôn

340

12

 

479

Nhánh rạch Bà Bướm 1

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Bà Bướm

200

3-5

 

480

Nhánh rạch Bà Bướm 4

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Bà Bướm

900

5-10

 

481

Nhánh rạch Bà Bướm 5

7

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư

Rạch Bà Bướm

700

3-10

 

482

Rạch Cung

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Lòng Đèn

Ranh Xã Tân, Quí Tây

1.635

 

 

483

Rạch Chiếu

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Cần Giuộc

Quốc lộ 50

6.444

 

 

484

Rạch Gia (Cầu Già)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Xã An Phú Tây

Xã Hưng Long

5.200

 

 

485

Kênh T12

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

3.800

 

 

486

Rạch Bà Đá

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cách QL 1A 12 m

Sông Chợ Đệm

2.440

20

 

487

Rạch Chín Do

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường liên ấp 3

Sông Cần Giộc

961

25

 

488

Kênh Đất sét

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Tỉnh lộ 10

Kênh số 4

1.584

21

 

489

Rạch Ông Cốm

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ranh Long An

Sông chợ Đệm

3.350

24

 

490

Rạch Ông Đồ

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Chợ Đệm

Cách Quốc lộ 1A 75m

5.032

6-15

 

491

Chi lưu rạch Ông Đồ

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Số A17/41 Quốc lộ 1A

Rạch Ông Đồ

1.000

3-6

 

492

Rạch Bình Lộc

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 1 Quốc lộ 50

Rạch Xã Tớn

500

5-15

 

493

Rạch Phong Phú

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 2 Quốc lộ 50

Đường Thành Long

500

4-15

 

494

Rạch Út nói

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Quách Điêu

Rạch Cầu Suối

1.100

4-10

 

495

Rạch Chiểu

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 4 Quốc lộ 50

Chi lưu rạch Cầu Bà Cơ

500

7-10

 

496

Rạch Ông Lung

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Gần Rạch Cầu Suối

Kênh liên vùng

1.400

5-6

 

497

Rạch Rô

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Đất Sỏi

Sông Cần Giuộc

3.200

30

 

498

Nhánh R Tắc Bến Rô 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Raïch Tắc Bến Rô

Cuối tuyến

1.500

25

 

499

Rạch Phú Lộc

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 3 Quốc lộ 50

Chi lưu rạch Thủ Đảo

300

5-20

 

500

Rạch Ông Chồm

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường Trịnh Quang Nghị

Rạch Hố Mã Voi

870

8-15

 

501

Rạch Cầu Suối

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Khu dân cư Ấp 3

Kênh liên vùng

6.000

5-10

 

502

Rạch Bào Gốc

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ranh xã Tân Nhựt

Giáp Rạch Cái Trung

2.296

8-40

 

503

Nhánh rạch Bà Gốc1(Rạch Hương Nhơn)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Gốc

Rạch Nước Lên

2.500

10

 

504

Nhánh rạch Bà Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Gốc

Rạch Láng Le

3.300

10

 

505

Rạch Lồng Đèn - Bà Đập

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngả ba sông Cần Guộc

3.500

 

 

506

Rạch Thủ Đào

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Bà Tờn

1.000

18-35

 

507

Nhánh rạch Thủ Đào 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Thủ Đào

Rạch Cống Lớn-Ngã Tư

600

20

 

508

Rạch Cầu Gia

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngả ba sông Cần Guộc

3.000

10-20

 

509

Kênh T17

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ranh xã Phạm Văn Hai

Kênh liên vùng

1.439

23

 

510

Rạch Ông Bé

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngả ba rạch Ông Lớn

Ngả ba rạch Ông Nhỏ

2.000

20-30

 

511

Nhánh Rạch Ông Bé 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

800

20

 

512

Nhánh Rạch Ông Bé 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

600

20

 

513

Nhánh Rạch Ông Bé 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

1.000

20

 

514

Nhánh Rạch Ông Bé 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

515

Nhánh Rạch Ông Bé 5

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

516

Nhánh Rạch Ông Bé 6

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Bé

Cuối tuyến

400

20

 

517

Rạch Ông Nhỏ

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Ông Lớn

3.000

 

 

518

Rạch Đắp Ông Hiền - Ông Niệm

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Ngả ba rạch Bà Tờn

3.000

20-30

 

519

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đắp Ông Hiền

Nhánh Rạch Đắp Ô Hiền 2

800

15

 

520

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đắp Ông Hiền

Rạch Thủ Đào

700

15

 

521

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đắp Ông Hiền

Rạch Thủ Đào

750

10

 

522

Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đắp Ông Hiền

Nhánh Rạch Bà Lào 5

600

10

 

523

Kênh ấp 4 - xã Bình Chánh

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả Trịnh Như Huê

Quốc lộ 1A

2.800

6

 

524

Kênh ấp 4 - xã Bình Hưng

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả Phạm Hùng

Rạch Xóm Củi

720

5-10

 

525

Rạch Bà Môn

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

1.350

6-8

 

526

Giao thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả Quốc lộ 1A

Rạch Ông Đồ

1.900

6-8

 

527

Kênh Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả Quốc lộ 1A

Rạch Ông Thòan

1.000

6-8

 

528

Nhánh rạch Bà Lào 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường phân lưu

Rạch Bà Lào

350

30

 

529

Nhánh rạch Bà Lào 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

1.000

25

 

530

Nhánh rạch Bà Lào 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

900

12

 

531

Nhánh rạch Bà Lào 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Cây Khô

Rạch Bà Lào

750

20

 

532

Nhánh rạch Bà Lào 5

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

500

22

 

533

Nhánh rạch Bà Lào 6

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đắp ông Hiền-Ô Niệm

Rạch Bà Lào

800

18

 

534

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

500

16

 

535

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

600

16

 

536

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

500

10

 

537

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xà Tờn

Cuối tuyến

400

15

 

538

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 6

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xà Tờn

Rạch Xóm Củi-Gò Nổi

1.200

25

 

539

Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 14

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lào

Cuối tuyến

3.000

35

 

540

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

3.500

25

 

541

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

500

20

 

542

Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang

Cuối tuyến

500

20

 

543

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

10

 

544

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô

700

12

 

545

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

350

15

 

546

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

250

15

 

547

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Rạch Cống Lớn Rạch Ngang

1.300

20

 

548

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô

700

10

 

549

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

1.200

15

 

550

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

15

 

551

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

1.000

12

 

552

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Rạch Tắc Bến Rô

800

20

 

553

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

300

15

 

554

Nhánh Rạch Ông Lớn 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

555

Nhánh Rạch Ông Lớn 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

556

Nhánh Rạch Ông Lớn 3

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

500

25

 

557

Nhánh Rạch Ông Lớn 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

300

20

 

558

Nhánh Rạch Nước Lên 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cái Trung

Cuối tuyến

500

20

 

559

Nhánh Rạch Nước Lên 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cái Trung

Cuối tuyến

600

20

 

560

Nhánh kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Nước Lên

Cuối tuyến

800

10

 

561

Nhánh kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Nước Lên

Cuối tuyến

700

10

 

562

Nhánh sông Cần Giuộc 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

4.000

10

 

563

Nhánh sông Cần Giuộc 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

2.800

15

 

564

Nhánh Rạch Chồm 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chồm

Đường phân lưu

1.800

25

 

565

Nhánh Rạch Chồm 5

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Chồm

Cuối tuyến

1.200

20

 

566

Nhánh Rạch Bà Lớn 1

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

500

30

 

567

Nhánh Rạch Bà Lớn 2

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

900

30

 

568

Nhánh Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su)

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

1.600

30

 

569

Nhánh Rạch Bà Lớn 4

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

500

25

 

570

Nhánh Rạch Bà Lớn 5

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

571

Nhánh Rạch Bà Lớn 6

Bình Chánh

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Lớn

Cuối tuyến

400

25

 

572

Rạch Cây Khô

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kênh Cây Khô

Rạch Ông Lớn

4.000

 

 

573

Rạch Ông Đội

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

3.500

 

 

574

Rạch Bàng

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Rạch Ông Kích

3.000

 

 

575

Rạch Cống Vinh - Ông Bốn

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã ba sông Phước Kiểng

Ngã ba rạch Ông Lớn

5.400

25

 

576

Rạch Mỏ Neo - Bà Tranh

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đĩa

Rạch Ông Lớn

4.000

15-20

 

577

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Thanh

Cuối tuyến

400

20

 

578

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Thanh

Rạch Cây Khô

1.140

24

 

579

Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mỏ Neo

Cuối tuyến

500

15

 

580

Nhánh sông Nhà Bè 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đoạn giữa Khu phố 7

Sông Nhà Nhè

500

16

 

581

Nhánh sông Nhà Bè 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Rạch Ngang

1.200

15

 

582

Nhánh sông Nhà Bè 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

1.500

20

 

583

Nhánh sông Nhà Bè 15

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

900

15

 

584

Nhánh sông Nhà Bè 16

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

800

18

 

585

Nhánh sông Nhà Bè 17

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Rạch Ngang

1.000

15

 

586

Nhánh sông Nhà Bè 19

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Cuối tuyến

1.000

15

 

587

Rạch Nò

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cầu rạch Nò

Tổng Công ty Kho xăng dầu C

700

6-15

 

588

Rạch Bần Bông

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mương Ngang

Sông Nhà Bè

1.400

3-10

 

589

Rạch Đình

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Hẻm 263-Ng.Bình

Sông mương chuối

800

2-6

 

590

Nhánh Rạch Mương Chuối 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đình

Sông mương chuối

500

6

 

591

Nhánh Rạch Mương Chuối 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mương Chuối

Rạch Mương Chuối

900

15

 

592

Nhánh sông Sòai Rạp 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát

Sông Soài Rạp

500

10-15

 

593

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phước Kiểng

Cuối tuyến

2.600

18

 

594

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiểng

450

28

 

595

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiểng

1.600

14

 

596

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phước Kiểng

Cuối tuyến

1.000

10

 

597

Rạch Mương Chuối - rạch Ngang

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Mương Chuối

Sông Soài Rạp

3.000

10-20

 

598

Rạch Bầu Dừa

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Kinh

Đường Huỳnh Tấn Phát

1.400

5-10

 

599

Nhánh rạch Cây Bông

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Bông

700

24

 

600

Nhánh Rạch Tôm 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bãi Tệ

Rạch Toâm

540

30

 

601

Nhánh Rạch Tôm 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tôm

Rạch Ong

800

25

 

602

Nhánh Kinh Cây Khô 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

600

20

 

603

Rạch Thầy Cai - Tắc Thầy Cai

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Ngã ba rạch Tôm

Rạch Tôm

2.200

10-20

 

604

Rạch Dinh Ông

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Rộp

Sông Kinh

2.400

10-20

 

605

Nhánh Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ)

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ

Sông Phước Kiểng

50

5-6

 

606

Nhánh rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ)

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

 Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch Bà Chiêm

50

5-6

 

607

Rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch

40

3-6

 

608

Rạch trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ

Rạch

50

3-6

 

609

Nhánh Rạch Cây Khô 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

610

Nhánh Rạch Cây Khô 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

800

15

 

611

Nhánh Rạch Cây Khô 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

612

Nhánh Rạch Cây Khô 9

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

300

10

 

613

Nhánh Rạch Cây Khô 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

500

20

 

614

Nhánh Rạch Cây Khô 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

700

20

 

615

Nhánh Rạch Cây Khô 12

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

500

20

 

616

Nhánh Rạch Cây Khô 13

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

300

15

 

617

Nhánh Rạch Cây Khô 16

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

600

15

 

618

Nhánh Rạch Cây Khô 17

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

800

15

 

619

Nhánh Rạch Cây Khô 18

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Khô

Cuối tuyến

400

15

 

620

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

10

 

621

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

20

 

622

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

500

18

 

623

Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Xóm Củi

Cuối tuyến

300

18

 

624

Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tắc Bến Rô

Cuối tuyến

1.000

20

 

625

Nhánh Rạch Ông Lớn 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Rạch Bà Thanh

500

15

 

626

Nhánh Rạch Ông Lớn 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

300

15

 

627

Nhánh Rạch Ông Lớn 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

600

15

 

628

Nhánh Rạch Ông Lớn 12

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyến

800

10

 

629

Nhánh Rạch Ông Lớn 14

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Lớn

Kênh Cây Khô

800

10

 

630

Nhánh Rạch Ông Đội 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Ông Đội

Cuối tuyến

1.200

18

 

631

Rạch Cây Bông

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Đỉa

Cuối tuyến

2.600

50

 

632

Các nhánh Rạch Cây Bông

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cây Bông

Cuối tuyến

10.500

25

 

633

Nhánh Rạch Rơi 4 (Rạch Lười)

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Rơi

Cuối tuyến

1.900

20

 

634

Nhánh Rạch Rơi 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Rơi

Cuối tuyến

1.000

20

 

635

Nhánh Rạch Rơi 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Rơi

Sông Phú Xuân

800

30

 

636

Nhánh Sông Phú Xuân 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

700

20

 

637

Nhánh Sông Phú Xuân 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Phú Xuân

Sông Nhà Bè

3.000

15

 

638

Nhánh Sông Nhà Bè 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đoạn giữa Khu phố 6

Sông Nhà Nhè

980

10

 

639

Nhánh Rạch Tôm 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tôm

Rạch Ông

860

15

 

640

Nhánh Sông Nhà Bè 9

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

480

6

 

641

Nhánh Sông Nhà Bè 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

220

5

 

642

Nhánh Sông Nhà Bè 12

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

340

6

 

643

Nhánh Sông Nhà Bè 13

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

110

4

 

644

Nhánh Sông Nhà Bè 14

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

90

4

 

645

Nhánh Sông Nhà Bè 18

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Sông Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

500

9

 

646

Nhánh Sông Nhà Bè 20

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Nhà Bè

470

16

 

647

Nhánh Rạch Mương Chuối 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Mương Chuối

1.200

26

 

648

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

800

20

 

649

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

650

12

 

650

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

150

6

 

651

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

180

8

 

652

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Tôm

Rạch Cống Vinh

120

10

 

653

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Vinh

Rạch Cống Vinh

230

14

 

654

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

500

16

 

655

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Thanh

Rạch Cống Vinh

420

18

 

656

Nháng rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Cống Vinh

Sông Phước Kiểng

1.300

15

 

657

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

300

12

 

658

Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cống Vinh

550

18

 

659

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Thanh

Rạch Bà Thanh

250

10

 

660

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Thanh

310

12

 

661

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Thanh

400

8

 

662

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bà Thanh

Rạch Ông Lớn

270

6

 

663

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mỏ Neo

Rạch Ông Lớn

180

9

 

664

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Mỏ Neo

360

9

 

665

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mỏ Neo

Rạch Đỉa

460

10

 

666

Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Mỏ Neo

Rạch Đỉa

300

9

 

667

Nhánh rạch Ông Lớn 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

620

12

 

668

Nhánh rạch Ông Lớn 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

760

8

 

669

Nhánh rạch Ông Lớn 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

1.200

10

 

670

Nhánh rạch Ông Lớn 15

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

300

14

 

671

Nhnh Rạch Ông Đội 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ông Lớn

170

10

 

672

Nhánh rạch Đỉa 9

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ñæa

700

20

 

673

Nhánh rạch Đỉa 10

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ñæa

800

16

 

674

Nhánh rạch Rơi

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Rôi

850

9

 

675

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

100

17

 

676

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

230

7

 

677

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đường phân lưu

Sông Phước Kiển

580

19

 

678

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

520

14

 

679

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

175

6

 

680

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

800

10

 

681

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Coáng Dinh

Sông Phước Kiển

600

10

 

682

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

460

12

 

683

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Nhánh rạch Cống Dinh

Sông Phước Kiển

500

20

 

684

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

370

10

 

685

Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Sông Phước Kiển

1.200

20

 

686

Nhánh Rạch Cây Khô 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

300

8

 

687

Nhánh Rạch Cây Khô 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

130

7

 

688

Nhánh Rạch Cây Khô 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

560

7

 

689

Nhánh Rạch Cây Khô 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

460

7

 

690

Nhánh Rạch Cây Khô 5

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Cây Khô

480

12

 

691

Nhánh Rạch Tôm 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Tôm

370

12

 

692

Nhánh Rạch Tôm 2

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Tôm

340

8

 

693

Nhánh Rạch Tôm 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Rạch Bãi Tệ

Rạch Tôm

300

6

 

694

Nhánh rạch Bà Lào 7

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Bà Lào

550

12

 

695

Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

1.300

12

 

696

Nhánh R. Xóm Củi - Gò Nổi 15

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

650

9

 

697

Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Kinh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

560

10

 

698

Nhánh Kinh Cây Khô 1

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

820

12

 

699

Nhánh Kinh Cây Khô 3

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

120

10

 

700

Nhánh Kinh Cây Khô 4

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Kênh Cây Khô

350

8

 

701

Nhánh Rạch Ông Lớn 11

Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP

Đầu tuyến

Rạch Ong Lớn

450

6

 

702

Sông Chùa

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên

Kênh C (cống kiểm soát triều)

700

10

 

703

Sông Chùa 2 (Sông Kinh)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh C (gần Cầu Tân Tạo)

Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên

1.750

12-14

 

704

Rạch Đuôi Trâu

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên

Cuối tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A)

1.100

4-10

 

705

Rạch Lê Công Phép

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Khu dân cư Lý Chiêu Hoàng

Đường An Dương Vương

210

3-5

 

706

Sông Đập

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Sông Cái Trung

2.600

2-5

 

707

Rạch Lương Sầm

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Sông Kinh

Kênh số 1

690

2-4

 

708

Sông Phướng

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh C

Sông Cái Trung

1.700

6-8

 

709

Kênh Mương Lệ

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Hẻm 144/18 đường số 6

Hẻm 129/95

960

2-4

 

710

Rạch Bà Tiếng

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Cuối đường Vành Đai Trong

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

2.400

1,5-22

 

711

Rạch Bà Tiếng nhánh 1

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Rạch Bà Tiếng

Đường Sinco nối dài

580

4-10

 

712

Rạch Bà Tiếng nhánh 2

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Rạch Bà Tiếng

Đường Sinco (cống Bà Mua)

500

8-12

 

713

Kênh Liên Xã

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Hẻm 295 đường Tân Hòa Đông

Đường Mã Lò

1.930

3-6

 

714

Rạch Ông Búp

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Đường Mã Lò

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

2.380

3-8

 

715

Kênh Liên Ấp (nhánh Ông Búp)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Nhánh 3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn)

Quốc lô 1A (gần nút giao Tân Tạo)

910

2-10

 

716

Rạch khu phố 3-4

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Rạch Ruột Ngụa

Hẻm 36/45 Bùi Tư Toàn

910

3-4

 

717

Rạch Năm Thang

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Đường Tập đoàn 6B

80

4-7

 

718

Rạch Hai Lớn

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Đường Tập đoàn 6B

120

2.5-5

 

719

Kênh Hãng Giấy

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên

Chợ Khu phố 2

350

4-9

 

720

Rạch Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Hẻm số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn

Rạch Ruột Ngựa

430

3-8

 

721

Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 1)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Đầu tuyến

Hẻm số 36/45

140

3

 

722

Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 2)

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Đầu tuyến

Hẻm số 50/1/57

174

3

 

723

Mương thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Hẻm 105 Phan Anh

Hẻm 137/107 Phan Anh

200

0,8-4

 

724

Kênh Nội Đồng

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Kênh C

Võ Văn Vân

610

5-10

 

725

Kênh T10

Bình Tân

Sở Giao thông vận tải

 Quận Bình Tân

Sông Tắc

Khu dân cư

1.000

5

 

726

Kênh Chủ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Kho Mắm

Kênh Nhỏ

2.720

23

 

727

Kênh Kho Đá

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Kênh Chủ

Sông Soài Rạp

1.320

14

 

728

Kênh Ngay

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Hóc Hỏa Lớn

Sông Soài Rạp

1.003

25

 

729

Kênh Ông Chủ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Kênh Chủ

Sông Soài Rạp

1.500

26

 

730

Kênh Son

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Kênh Chủ

Sông Soài Rạp

1.330

23

 

731

Kênh Thỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Kênh Chủ

Sông Soài Rạp

1.090

17

 

732

Rạch Bàu Thơ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

1.610

22

 

733

Rạch Giồng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

1.900

24

 

734

Rạch Hóc Hỏa Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

2.510

28

 

735

Rạch Hóc Hỏa Nhỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

1.135

19

 

736

Rạch Kho Mắm

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

1.440

41

 

737

Rạch Lá Bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Lý Nhơn

Rạch Cái Mép

8.750

30

 

738

Rạch Tắc Bà Tùng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Ông Nghĩa

Sông Lòng Tàu

2.990

27

 

739

Rạch Tắc Mới

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Đôn

Sông Lôi Giang

3.190

30

 

740

Sông Cái Mết

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá Bé

Sông Vàm Sát

3.980

30

 

741

Rạch Đước

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lập Dời

Sông Lòng Tàu

1.800

20

 

742

Tắc Ông Địa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bà Giòng

Sông Lôi Giang

2.400

33

 

743

Tắc Ráng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Sông Lôi Giang

1.960

48

 

744

Tắc Tràng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Sông Lòng Tàu

1.120

24

 

745

Rạch Tắc Múc Bột

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Ông Nghĩa

Rạch Đôn

2.520

19

 

746

Kênh Ông Cả

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lập Dời

Sông Lòng Tàu

2.298

23

 

747

Kinh Ngay

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lập Dời

Sông Lòng Tàu

1.869

40

 

748

Rạch Bà Đèo

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

2.950

19

 

749

Rạch Bà Đo

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lá

Sông Lòng Tàu

4.275

45

 

750

Rạch Bà Xán

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Bà Đo

1.319

19

 

751

Rạch Bông Giếng Nhỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Soài Rạp

1.166

20

 

752

Rạch Cá Gâu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Rạch Lá

1.832

21

 

753

Rạch Cá Sức

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Lòng Tàu

1.271

30

 

754

Rạch Sông Tân

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Chà

Sông Nhà Bè

1.338

34

 

755

Rạch Xóm Quán

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Lập Dời

Sông Lòng Tàu

950

53

 

756

Rạch Cây Cui

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Rạch Lá

780

22

 

757

Mương Cây Rạch

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông An Hòa

710

23

 

758

Rạch Bà Lưới

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Vũ

1.340

21

 

759

Rạch Bà Thiện

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Vũ

740

41

 

760

Rạch Bà Tiến

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Sông Bà Vũ

2.000

46

 

761

Rạch Bà Yến

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Yến

380

16

 

762

Rạch Cầu Nò

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Dinh Bà

1.850

18

 

763

Rạch Cây Tràm Bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Khu Dân Cư

Sông Lò Vôi

1.690

20

 

764

Rạch Cây Tràm Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Sông

Sông Lò Vôi

2.020

36

 

765

Rạch Cá

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Khu Dân Cư

Sông Lò Vôi

636

22

 

766

Rạch Cá Móng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Vú

990

20

 

767

Rạch Cá Trang

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bãi Tiên

1.520

27

 

768

Rạch Cổ Cò

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Hà Thanh

Sông Đồng Tranh 2

1.463

19

 

769

Rạch Già Bùn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Lò Vôi

1.630

20

 

770

Rạch Giông

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bà Yến

1.630

17

 

771

Rạch Lá Buông

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Hà Thanh

2.260

16

 

772

Rạch Láng Bai

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Rạch Bà Tiến

1.340

26

 

773

Rạch Lò Han

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Hà Thanh

600

21

 

774

Rạch Đầm

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Ông Tiên

Sông Mùng Năm

3.800

47

 

775

Rạch Tắc Ngọn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Cá Gáu

Sông Lò Vôi

4.010

46

 

776

Rạch Vân

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Bà Yến

Sông Bà Yến

1.030

22

 

777

Sông Bà Yến

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bà Yến

Sông Đồng Đình

4.440

70

 

778

Tắc Cạn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Mùn Năm

Sông Hào Võ

2.420

50

 

779

Tắc Lâm Sâu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Lò Vôi

Sông Bà Yến

880

16

 

780

Tắc Ông Trâu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Mùn Năm

Sông Lòng Tàu

3.700

74

 

781

Rạch Ốc

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

2.480

21

 

782

Rạch Rô

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đường Rừng Sác

Sông Mũi Nai

3.560

45

 

783

Rạch So Đũa nhỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Mũi Nai

1.510

40

 

784

Rạch So Đũa lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

2.140

5

 

785

Rạch Ông Nhàn Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

1.600

30

 

786

Rạch Ông Nhàn Bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ốc

Sông Đồng Tranh

982

15

 

787

Rạch Khe Đôi nhỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Láng Bai

Sông Đồng Tranh

2.300

23

 

788

Rạch Khe Đôi lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

2.240

23

 

789

Rạch Cây Đa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Hòa

1.410

22

 

790

Rạch Cá Nhám 1

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Mồng Gà

Sông Lòng Tàu

3.260

34

 

791

Kênh Phụ Nữ 2

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Tràm

1.660

34

 

792

Rạch Cây Sung

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Cát Lái

393

17

 

793

Rạch Cá Gáy lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Vàm Sát

Sông Lò Rèn

1.210

23

 

794

Rạch Cá Nháp

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Vàm Sát

1.800

28

 

795

Rạch Cá Nháp bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Cá Nhám Lớn

3.190

13

 

796

Rạch Cá Lái bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Cát Lái

1.785

14

 

797

Rạch Cá Lái lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Cát Lái

1.475

26

 

798

Rạch Gành Hào bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

2.440

15

 

799

Rạch Mường Thông - Rạch Gành Hào lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Soài Rạp

Sông Đồng Tranh

5.300

32

 

800

Rạch Múc Mú lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Cá Nhám Lớn

2.040

14

 

801

Rạch Đầm Bích

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tượng

Sông Mũi Nai

1.200

46

 

802

Rạch Sấu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tràm

Sông Mũi Nai

3.670

53

 

803

Rạch Tượng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Mũi Nai

1.370

54

 

804

Rạch Tràm

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Dinh Bà

4.000

94

 

805

Rạch Gốc Tre lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Gốc Tre nhỏ

Sông Vàm Sát

8.720

50

 

806

Rạch Bắc Ngoại

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Cá Đao

Rạch Tắc lớn

4.290

30-60

 

807

Rạch Bìa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Ăn Thịt

950

20

 

808

Rạch Bùng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

2.254

37

 

809

Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Vọp

Sông Lòng Tàu

1.490

41

 

810

Rạch Cá Nhám 2

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Dừa

2.550

30

 

811

Rạch Cái Vồ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Cá Đao

Sông Dừa

3.050

40

 

812

Rạch Con Chó

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Tranh

1.428

38

 

813

Rạch Dừa Chà Là

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Vàm Tượng

Sông Dừa

2.399

27

 

814

Rạch Già Cua

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Tắc Cầu Kho

1.930

36

 

815

Rạch Giữa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Ăn Thịt

890

25

 

816

Rạch Gốc Tre

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ăn Thịt

Sông Lòng Tàu

1.660

12

 

817

Rạch Móng Keo Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Tây Đen

Sông Lòng Tàu

3.100

36

 

818

Rạch Mu Rùa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Cầu Kho

Sông Dừa

3.150

30

 

819

Rạch Ngã Bắc

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Dừa Chà Là

2.310

20

 

820

Rạch Sói Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Đồng Tranh

3.932

18

 

821

Rạch Tắc Bà Kiêu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Tắc Cầu Kho

Sông Đồng Tranh

2.532

64

 

822

Rạch Tắc Bé

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Dừa

3.465

41-20

 

823

Rạch Tràm

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Dừa

2.560

30

 

824

Rạch Vàm Tượng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Dừa Chà Là

Sông Đồng Tranh

3.015

23

 

825

Rạch Vọp

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Bùn Tam Thôn Hi

ệSpông Lòng Tàu

3.150

23

 

826

Ngọn Hốc Hỏa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Ngọn Hốc Hỏa

Sông Gò Gia

1.860

21

 

827

Ngọn Nhau Mèo

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Tắc Bài

1.170

30

 

828

Rạch Ba Giòng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Khu Dân Cư

Sông Thêu

930

15

 

829

Rạch Bàu Học

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Đòi Nợ

Rạch Cá Nhám

1.940

20

 

830

Rạch Bùn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Thêu

Sông Lòng Tàu

1.330

40

 

831

Rạch Cá Nhám 3

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Thiềng Liềng

Sông Thêu

6.500

150

 

832

Rạch Ngọn Hốt Quả

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

2.512

20

 

833

Rạch Đòi Nợ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Gò Gia

890

30

 

834

Rạch Ông Cu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

1.580

23

 

835

Rạch Ông Múng

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Rạch Thiềng Liềng

2.560

45

 

836

Rạch Tắc Cau

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Tắc Hồng

1.540

70

 

837

Rạch Tắc Hẹp

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Tắc Đòi Nợ

Sông Gò Gia

1.330

20

 

838

Tắc Câu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Cá Nhám

Rạch Cá Nhám

1.210

10 - 20

 

839

Tắc Cá Chổn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch Cá Nhám

Sông Cái Mép

2.130

60

 

840

Tắc Cù Bắp

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Lòng Tàu

Sông Thêu

3.300

15

 

841

Tắc Hồng - Tắc Rạch

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Gò Gia - Tắc Hồn

gSông Gò Gia

3.690

80

 

842

Tắc Ông Cỏ

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Sông Thị Vải

Sông Gò Gia

3.500

70

 

843

Rạch Cá Heo

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Bãi Tiên

1.800

38

 

844

Rạch Năm Bến

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Dinh Bà

2.170

29

 

845

Rạch Ruột Ngựa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Đình

2.100

23

 

846

Rạch Sâu

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Cửa Cần Giờ

3.416

57

 

847

Rạch So Đũa

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Rạch So Đũa

Sông Đồng Đình

1.210

26

 

848

Rạch So Đũa Lớn

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Ngọn Rạch

Sông Đồng Đình

2.650

29

 

849

Sông An Hoà

Cần Giờ

Sở Giao thông vận tải

 UBND huyện Cần Giờ

Đầu tuyến

Sông Bãi Tiên

1.900

15-30

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG GIAO THÔNG THỦY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên sông, kênh, rạch

Quản lý ngành

Quản lý trực tiếp

Chiều dài (m)

Cấp kỹ thuật

Lý trình

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng cộng: 112 tuyến, tổng chiều dài 975.500m

 

 

 

 

A - Các tuyến đường thủy nội địa địa phương

598.700

 

 

 

 

I

Khu vực Củ Chi

67.000

 

 

 

 

1

Kênh Thầy Cai

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

26.500

V

Kênh An Hạ

Ranh giới Long An

 

2

Kênh Quyết Thắng (Gia Bẹ)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.500

VI

Kênh Đông

Kênh Đức Lập

 

3

Kênh Đức Lập (Sông Bà Cả Bảy)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

10.000

VI

Rạch Bến Mương

Cuối tuyến

 

4

Rạch Láng The - Bến Mương

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.000

VI

Ngã ba sông Sài Gòn

Cầu Bến Mương

 

5

Kênh Địa Phận

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.000

VI

Rạch Tra

Rạch Láng The

 

II

Khu vực Hóc Môn và Quận 12

53.400

 

 

 

 

6

Rạch Tra

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.000

IV

Ngã ba sông Sài Gòn

Kênh Thầy Cai

 

7

Kênh An Hạ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

15.000

V

Kênh Thầy Cai

Cầu Xáng Tỉnh lộ 10

 

8

Kênh Xáng An Hạ - Kênh Xáng Lý Văn Mạnh

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

19.000

IV

Cầu Xáng Tỉnh lộ 10

Sông Bến Lức

 

9

Rạch Cầu Mễnh - Rạch Bến Cát

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.400

VI

Rạch Tra

Sông Trường Đay

 

III

Khu vực nội thành

64.600

 

 

 

 

10

Kênh Ngang số 2

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

400

IV

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm

 

11

Kênh Ngang số 3

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

400

IV

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm

 

12

Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay- kênh Tham Lương - rạch NướcLên

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

30.000

V

Ngã ba sông Sài Gòn

Sông Bến Lức

 

13

Kênh Thanh Đa

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.300

V

Ngã ba sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

 

14

Rạch Bến Nghé

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.100

V

Ngã ba sông Sài Gòn

Ngã tư kênh Tàu Hũ

 

15

Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.000

V

Ngã tư rạch Bến Nghé

Sông Bến Lức

 

16

Rạch Xóm Củi - Gò Nổi

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.100

V

Kênh Đôi

Rạch Bà Lào - Kênh CâyKhô

 

17

Rạch Nhiêu Lộc - Thị Nghè

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

VI

Ngã ba sông Sài Gòn

Cầu Lê Văn Sĩ

 

18

Rạch Lò Gốm - Ông Buông

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.800

VI

Kênh Lò Gốm

Cầu Ông Buông

 

19

Rạch Bà Tàng - Cầu Sập

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.500

VI

Kênh Đôi

Sông Cần Giuộc

 

IV

Khu vực Bình Chánh

36.500

 

 

 

 

20

Sông Cần Giuộc

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.500

III

Sông Bến Lức

Rạch Bà Lào - Kênh Cây Khô

 

21

Rạch Bà Tỵ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

VI

Kênh Xáng

Sông Bến Lức

 

22

Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.000

VI

Rạch Bà Tàng

Cuối tuyến

 

23

Rạch Bà Lào (Xà Tờn)- Rạch Ngang

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.500

VI

Rạch Gò Nổi

Rạch Xóm Củi

 

24

Tắc Bến Rô

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.500

VI

Kênh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

 

25

Rạch Chiêu - Cầu Bà Cả

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

VI

Rạch Bà Lào

Cuối tuyến (Đa Phước)

 

V

Khu vực Thủ Đức, Q2, Q9

62.700

 

 

 

 

26

Sông Tắc

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.500

IV

Ngã ba Sông ĐồngNai

Sông Đồng Nai

 

27

Rạch Chiếc-Trau Trảu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.000

IV

Ngã ba Sông Sài Gòn

Sông Tắc

 

28

Rạch Giồng Ông Tố

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.100

IV

Ngã ba Sông Sài Gòn

Rạch Đồng Trong

 

29

Rạch Đồng Trong

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.200

IV

Rạch Chiếc

Rạch Giồng Ông Tố

 

30

Rạch Bà Cua-Ông Cày

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.300

VI

Ngã ba Sông ĐồngNai

Rạch Chiếc

 

31

Rạch Ông Nhiêu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.500

VI

Ngã ba Sông ĐồngNai

Rạch Trau Trảu

 

32

Rạch Môn – Sông Kinh

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.600

VI

Sông Tắc

Ngã ba Sông ĐồngNai

 

33

Rạch Bà Đa - Rạch Giáng

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.500

VI

Sông Tắc

Ngã ba Sông ĐồngNai

 

34

Rạch Cây Cam

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.300

VI

Sông Tắc

Rạch Trau Trảu

 

35

Sông Kỳ Hà

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

VI

Ngã ba Sông Sài Gòn

Cầu Mỹ Thủy - TL25

 

36

Rạch Cá Trê Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.200

VI

Ngã ba Sông Sài Gòn

Sài Gòn

 

37

Rạch Gò Dưa

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.800

VI

Ngã ba Sông Sài Gòn

Quốc Lộ 1 (Xa lộ Đại Hàn)

 

38

Sông Vĩnh Bình

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.700

VI

Ngã ba Sông Sài Gòn

Rạch Nước Trong

 

VI

Khu vực Quận 7, Nhà Bè

65.800

 

 

 

 

39

Rạch Đỉa - Rạch Rơi - Sông Phú Xuân

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.800

IV

Rạch Ông Lớn

Sông Nhà Bè

 

40

Rạch Ông Lớn 2 - Sông Phước Kiểng - Mương Chuối

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.000

IV

Kênh Cây Khô

Sông Soài Rạp

 

41

Rạch Tôm (nhánh Phú Xuân - Mương Chuối)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.500

IV

Sông Phú Xuân

Sông Mương Chuối

 

42

Rạch Dơi - Sông Kinh (Sông Đồng Điền)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.000

IV

Sông Cần Giuộc

Sông Soài Rạp

 

43

Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

IV

Sông Soài Rạp

Sông Giồng (Long An)

 

44

Rạch Tôm (nhánh Phước Kiểng)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.100

V

Sông Phước Kiểng

Rạch Bà Lào

 

45

Rạch Ông Tư Dinh

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.000

VI

Rạch Đỉa

Rạch Ông Lớn

 

46

Rạch Cả Cấm

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.000

VI

Rạch Rơi

Cầu Đa Khoa

 

47

Rạch Tam Đệ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.000

VI

Sông Nhà Bè

Cống trên đường nội bộ

 

48

Rạch Bà Chiêm - Bà Chùa - Lấp Dầu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

VI

Sông Mương Chuối

Rạch Dơi

 

49

Rạch Đinh - Rạch Mương Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

VI

Sông Soài Rạp

Rạch Bầu Dừa

 

50

Rạch Rộp

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.600

VI

Sông Soài Rạp

Rạch Đinh

 

51

Rạch Tắc Rỗi (Rạch Cầu Kinh)

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.500

VI

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến (Quận 7)

 

52

Tắc Mương Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.300

VI

Kinh Lộ

Rạch Đinh

 

VII

Khu vực Cần Giờ

248.700

 

 

 

 

53

Sông Đồng Tranh 2

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.500

I

Cửa Biển Đông

Sông Cát Lái

 

54

Sông Thêu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.000

I

Sông Cái Mép

Cửa Cần Giờ

 

55

Sông Mũi Nai

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.500

I

Sông Dần Xây

Sông Đồng Tranh 2

 

56

Tắc Sông Chà

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.200

II

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

 

57

Sông Cát Lái - Sông Vàm Sát

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

12.700

III

Sông Đồng Tranh 2

Sông Lò Rèn

 

58

Sông Đồng Đình - Bãi Tiên

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.000

IV

Cửa Cần Giờ

Sông Dinh Bà 2

 

59

Tắc Đòi Nợ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.800

IV

Rạch Cá Nhám

Tắc Bài

 

60

Tắc Bức Mây

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.600

IV

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh 1

 

61

Rạch Thiềng Liềng

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.300

IV

Sông  Ngã Bảy

Tắc Bức Mây

 

62

Rạch Tràm - Kênh Kê

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.800

IV

Sông Dinh Bà 1

Sông Cát Lái

 

63

Rạch Cá Nhán

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.500

IV

Sông Thêu

Tắc Đòi Nợ

 

64

Tuyến nối tắt ĐBSCL-VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

2.100

IV

Sông Soài Rạp

Rạch Gốc Tre Nhỏ

 

65

Rạch Lá - Tắc Tây Đen

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

12.000

V

Sông Soài Rạp

Sông Lòng Tàu

 

66

Tắc Cà Đao

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.500

V

Sông Lòng Tàu

Sông Dừa

 

67

Sông Dinh Bà 1 - Lôi Giang

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.800

V

Sông Lò Rèn

Sông Lòng Tàu

 

68

Sông Lò Vôi

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.500

V

Sông Đồng Đình

Sông Mùng Năm

 

69

Sông Dinh Bà 2

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

V

Cửa Cần Giờ

Sông Bãi Tiên

 

70

Sông Hà Thanh - Đồng Hòa

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

10.700

V

Sông Dinh Bà 2

Cửa Biển

 

71

Rạch Gốc Tre Nhỏ -Rạch Rào Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

V

Sông Vàm Sát

Sông Soài Rạp

 

72

Rạch Long Vương

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.000

V

Sông Lòng Tàu

Đầu nguồn (đắp đập)

 

73

Tắc Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

V

Sông Dinh Bà 1

Sông Lò Rèn

 

74

Rạch Năm Mươi

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.200

V

Sông Thêu

Rạch Thiềng Liềng

 

75

Sông Mùng Năm - Tắc Ăn Chè

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

V

Sông Ông Tiên

Sông Dần Xây

 

76

Sông Ông Tiên - Cá Gau

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.800

V

Sông Lò Vôi

Sông Lòng Tàu

 

77

Rạch Tân - Rạch Bông Giếng Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.700

VI

Sông Soài Rạp

Rạch Lá

 

78

Rạch Đước -Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.700

VI

Sông Lòng Tàu

Sông Nhà Bè

 

79

Tắc Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.000

VI

Tắc Cà Đao

Rạch Ăn Thịt

 

80

Sông Cá Nhám Lớn-Rạch Cá Nháp Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.200

VI

Sông Cát Lái

Cửa Soài Rạp

 

81

Rạch Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.000

VI

Sông Dừa

Sông Lòng Tàu

 

82

Rạch Mồng Gà - Tắc Móc Mu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.500

VI

Sông Ngã Bảy

Tắc Cống

 

83

Rạch Đôn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.500

VI

Sông Soài Rạp

Sông Lòng Tàu

 

84

Rạch Đuôi Cá

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.200

VI

Sông Đồng Tranh 1

Tắc Bức Mây

 

85

Tắc Ăn Tết - Tắc Cầu Kho

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.400

VI

Sông Dừa

Sông Dừa

 

86

Tắc Cống

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.200

VI

Sông Ông Tiên

Sông Lòng Tàu

 

87

Tắc Ông Nghĩa

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.300

III

Sông Lòng Tàu

Kênh Bà Tổng

 

88

Kênh Bà Tổng

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.200

III

Sông Tắc Ông Nghĩa

Sông Soài Rạp

 

89

Sông Vàm Sát

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.700

III

Sông Lò Rèn

Sông Soài Rạp

 

90

Sông Dần Xây

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.400

III

Sông Lòng Tàu

Sông Dinh Bà

 

91

Sông Dinh Bà

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.100

III

Sông Dần Xây

Sông Lò Rèn

 

92

Sông Lò Rèn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.100

III

Sông Dinh Bà

Sông Vàm Sát

 

B - Các tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng

2.600

 

 

 

 

93

Rạch Đào 1

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.100

III

Sông Sài Gòn

Đường nội bộ tổng kho Thủ Đức

 

94

Rạch Đào 2

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.500

III

Rạch Chiếc

Đường nội bộ tổng kho Thủ Đức

 

C - Các tuyến đường thủy nội địa quốc gia trên địa bàn thành phố

190.300

 

 

 

 

95

Kênh Tẻ

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

4.500

II

Sông Sài Gòn

Kênh Đôi

 

96

Kênh Đôi

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

8.500

III

Kênh Tẻ

Sông Chợ Đệm Bến Lức

 

97

Rạch Ông Lớn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

5.000

III

Kênh Tẻ

Kênh Cây Khô

 

98

Kênh Cây Khô

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

3.500

III

Sông Cần Giuộc

Rạch Ông Lớn

 

99

Sông Cần Giuộc

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

35.500

III

Kênh Cây Khô

Sông Soài Rạp

 

100

Sông Chợ Đệm - Bến Lức

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.500

III

Kênh Đôi

Ranh giới Long An

 

101

Sông Sài Gòn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.000

II

Cầu Sài Gòn

Ngã 3 Rạch Chiếc

 

 

Sông Sài Gòn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

88.100

III

Ngã 3 Rạch Chiếc

Ranh giới Tây Ninh

 

 

Sông Sài Gòn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

1.900

II

Cầu Sài Gòn

Ngã 3 Rạch Thị Nghè

 

102

Sông Đồng Nai

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

26.800

I

Ngã 3 Rạch Ông Nhiêu

Cầu Đồng Nai

 

D - Các tuyến hàng hải trên địa bàn thành phố

183.900

 

 

 

 

103

Sông Sài Gòn

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

14.800

 

Ngã ba Đèn Đỏ

Ngã 3 rạch Thị Nghè

 

104

Sông Đồng Nai

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.600

 

Ngã ba Đèn Đỏ

Ngã 3 rạch Ông Nhiêu

 

105

Sông Nhà Bè

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

11.100

 

Ngã ba Đèn Đỏ

Ngã ba sông Soài Rạp - Lòng Tàu

 

106

Sông Soài Rạp

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

59.600

 

Cửa Biển

Ngã ba sông Soài Rạp - sông Nhà Bè (Ngã 3 Bình Khánh)

 

107

Sông Lòng Tàu

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

32.400

 

Sông Ngã Bảy

Ngã ba sông Soài Rạp - Lòng Tàu

 

108

Sông Ngã Bảy

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

9.300

 

Sông Lòng Tàu

Vịnh Gành Rái

 

109

Sông Dừa - Tắc Định Cậu - Rạch Tắc Rỗi

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

10.100

 

Sông Lòng Tàu

Sông Lòng Tàu

 

110

Tắc Cua

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

6.200

 

Sông Đồng Tranh 1

Sông Gò Gia

 

111

Tắc Ông Cu - Tắc Bài

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

7.500

 

Sông Gò Gia

Sông Đồng Tranh 1

 

112

Sông Đồng Tranh 1

Sở Giao thông vận tải

Khu Quản lý Đường thủy nội địa

25.300

 

Tắc Ông Cu

Sông Ngã Bảy

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ SẢN XUẤT MUỐI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên kênh, rạch

Quản lý ngành

Quản lý trực tiếp

Chiều dài (m)

Lý trình

Ghi chú

Điểm đầu

Điểm cuối

Tổng cộng: 1.992 tuyến, tổng chiều dài 2.299.133m

2.299.133

 

 

 

1

Kênh C

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Cầu Tân Tạo

Sông Phướng

 

2

Kênh số 1 (Kênh C3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.500

Kênh C

Cuối tuyến

 

3

Kênh số 2 (Kênh C5)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.220

Kênh C

Sông Đập

 

4

Kênh số 3 (Kênh C7)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.530

Kênh C

Đường Nguyễn Cửu Phú

 

5

Kênh số 4 (Kênh C9)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.580

Kênh C

Đường Nguyễn Cửu Phú

 

6

Kênh số 5 (Kênh C11)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.470

Kênh C

Đường Nguyễn Cửu Phú

 

7

Nhánh kênh số 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Sông Đập

Nguyễn Cữu Phú

 

8

Nhánh kênh số 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Sông Đập

Nguyễn Cữu Phú

 

9

Nhánh kênh số 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Sông Đập

Nguyễn Cữu Phú

 

10

Suối Nhum

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.260

Ngã ba sông Xuân Trường

Xa lộ Hà Nội

 

11

Suối Cái

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.500

Xa lộ Hà Nội

Cuối tuyến

 

12

Kênh Liên Vùng (kênh AH- KC)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Kênh C

Đường Võ Văn Vân (ranh Bình Chánh-Bình Tân)

 

13

Kênh tiêu T46

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.070

Quốc Lộ 22

Kênh N43

 

14

Kênh tiêu TCC 1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

8.238

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

15

Kênh An Hạ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

15.460

Cầu An Hạ

Kênh Xáng Đứng

 

16

Kênh AH14 (K9)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

960

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

17

Kênh AH16 (K8)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

967

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

18

Kênh AH18 (K7)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.006

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

19

Kênh AH19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Kênh An Hạ

Kênh Liên Vùng

 

20

Kênh AH20 (K6)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

997

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

21

Kênh AH21 (T6)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.812

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

22

Kênh AH22 (K5)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

983

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

23

Kênh AH23 (T5)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.840

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

24

Kênh AH24 (K4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

981

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

25

Kênh AH25 (T4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.837

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

26

Kênh AH26 (K3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

978

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

27

Kênh AH27 (T3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.830

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

28

Kênh AH28 (K2)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

945

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

29

Kênh AH29 (T2)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.825

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

30

Kênh AH31 (T1)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

15.595

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

31

Kênh AH33 (To)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.894

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

32

Kênh AH35 (T11)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.250

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

33

Kênh AH37 (T12)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.300

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

34

Kênh AH39 (T13)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.114

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

35

Kênh AH41(T14)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.521

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

36

Kênh NT3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.460

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

37

Kênh NT4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

650

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

38

Kênh NT5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

680

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

39

Kênh NT6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

710

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

40

Kênh NT7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

740

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

41

Kênh L10 (T18)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.250

Kênh AH-KC

Cuối tuyến

 

42

Kênh T15B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.700

Kênh AH-KC

Cuối tuyến

 

43

Kênh T15 A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.250

Kênh AH-KC

Cuối tuyến

 

44

Kênh L8 (T16)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh AH-KC

Cuối tuyến

 

45

Kênh A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.034

Kênh AH-KC

Kênh Xáng Ngang

 

46

Kênh A2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.650

Kênh A

Cuối tuyến

 

47

Kênh A4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.150

Kênh A

Cuối tuyến

 

48

Kênh A6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.075

Kênh A

Cuối tuyến

 

49

Kênh A8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.900

Kênh A

Cuối tuyến

 

50

Kênh A10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.850

Kênh A

Cuối tuyến

 

51

Kênh A12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.145

Kênh A

Cuối tuyến

 

52

Kênh A14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.460

Kênh A

Cuối tuyến

 

53

Kênh A16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.767

Kênh A

Cuối tuyến

 

54

Kênh A18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.101

Kênh A

Cuối tuyến

 

55

Kênh A20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.274

Kênh A

Cuối tuyến

 

56

Kênh A22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.400

Kênh A

Cuối tuyến

 

57

Kênh B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

7.500

Cống ĐKT1

Kênh Xáng Ngang

 

58

Kênh B0

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.300

Kênh B

Cuối tuyến

 

59

Kênh B2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.336

Kênh B

Cuối tuyến

 

60

Kênh B4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.304

Kênh B

Cuối tuyến

 

61

Kênh B6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.296

Kênh B

Cuối tuyến

 

62

Kênh B8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.315

Kênh B

Cuối tuyến

 

63

Kênh B10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.344

Kênh B

Cuối tuyến

 

64

Kênh B12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.340

Kênh B

Cuối tuyến

 

65

Kênh B14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.400

Kênh B

Cuối tuyến

 

66

Kênh B16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.451

Kênh B

Cuối tuyến

 

67

Kênh B18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.713

Kênh B

Cuối tuyến

 

68

Kênh B20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.956

Kênh B

Cuối tuyến

 

69

Kênh B22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.200

Kênh B

Cuối tuyến

 

70

Kênh C

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

7.817

Kênh AH-KC

Kênh Xáng Ngang

 

71

Kênh C1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.752

Kênh C

Cuối tuyến

 

72

Kênh C2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Kênh C

Cuối tuyến

 

73

Kênh C4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.380

Kênh C

Cuối tuyến

 

74

Kênh C6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.108

Kênh C

Cuối tuyến

 

75

Kênh C8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.889

Kênh C

Cuối tuyến

 

76

Kênh C9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.580

Kênh C

Cuối tuyến

 

77

Kênh C10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.985

Kênh C

Cuối tuyến

 

78

Kênh C11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.488

Kênh C

Cuối tuyến

 

79

Kênh C12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.166

Kênh C

Cuối tuyến

 

80

Kênh C13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.505

Kênh C

Cuối tuyến

 

81

Kênh C15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.360

Kênh C

Cuối tuyến

 

82

Kênh C16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.636

Kênh C

Cuối tuyến

 

83

Kênh C17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.425

Kênh C

Cuối tuyến

 

84

Kênh C18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.850

Kênh C

Cuối tuyến

 

85

Kênh C19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.360

Kênh C

Cuối tuyến

 

86

Kênh C20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.750

Kênh C

Cuối tuyến

 

87

Kênh C21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.759

Kênh C

Cuối tuyến

 

88

Kênh C22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.300

Kênh C

Cuối tuyến

 

89

Kênh C23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.787

Kênh C

Cuối tuyến

 

90

Kênh C24

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.600

Kênh C

Cuối tuyến

 

91

Kênh C25

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.278

Kênh C

Cuối tuyến

 

92

Kênh T1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

93

Kênh T1-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

94

Kênh T1-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

95

Kênh T1-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

96

Kênh T1-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

97

Kênh T1-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

98

Kênh T1-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

99

Kênh T1-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T1

Cuối tuyến

 

100

Kênh T2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

101

Kênh T2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

102

Kênh T2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

103

Kênh T2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

104

Kênh T2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

105

Kênh T2-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

106

Kênh T2-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

107

Kênh T2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

108

Kênh T2-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

109

Kênh T2-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

110

Kênh T2-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

111

Kênh T2-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

112

Kênh T2-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

113

Kênh T2-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

114

Kênh T2-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

115

Kênh T2-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T2

Cuối tuyến

 

116

Kênh T3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

117

Kênh T3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

118

Kênh T3-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

119

Kênh T3-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

120

Kênh T3-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

121

Kênh T3-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

122

Kênh T3-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

123

Kênh T3-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

124

Kênh T3-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

125

Kênh T3-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

126

Kênh T3-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

127

Kênh T3-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

128

Kênh T3-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

129

Kênh T3-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

130

Kênh T3-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

131

Kênh T3-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T3

Cuối tuyến

 

132

Kênh T4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

133

Kênh T4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

134

Kênh T4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

135

Kênh T4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

136

Kênh T4-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

137

Kênh T4-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

138

Kênh T4-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

139

Kênh T4-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

140

Kênh T4-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

141

Kênh T4-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

142

Kênh T4-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

143

Kênh T4-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

144

Kênh T4-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

145

Kênh T4-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

146

Kênh T4-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

147

Kênh T4-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T4

Cuối tuyến

 

148

Kênh T5-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

149

Kênh T5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

150

Kênh T5-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

151

Kênh T5-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

152

Kênh T5-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

153

Kênh T5-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

154

Kênh T5-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

155

Kênh T5-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

156

Kênh T5-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

157

Kênh T5-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

158

Kênh T5-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

159

Kênh T5-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

160

Kênh T5-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

161

Kênh T5-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

162

Kênh T5-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

163

Kênh T5-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T5

Cuối tuyến

 

164

Kênh T6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

165

Kênh T6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

166

Kênh T6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

167

Kênh T6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

168

Kênh T6-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

169

Kênh T6-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

170

Kênh T6-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

171

Kênh T6-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

172

Kênh T6-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

173

Kênh T6-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

174

Kênh T6-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

175

Kênh T6-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

176

Kênh T6-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

177

Kênh T6-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

178

Kênh T6-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

179

Kênh T6-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T6

Cuối tuyến

 

180

Kênh T7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

181

Kênh T7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

182

Kênh T7-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

183

Kênh T7-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

184

Kênh T7-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

185

Kênh T7-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

186

Kênh T7-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

187

Kênh T7-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

188

Kênh T7-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

189

Kênh T7-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

190

Kênh T7-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

191

Kênh T7-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

192

Kênh T7-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

193

Kênh T7-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

194

Kênh T7-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

195

Kênh T7-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T7

Cuối tuyến

 

196

Kênh AH20-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

197

Kênh AH20-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

198

Kênh AH20-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

199

Kênh AH20-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

200

Kênh AH20-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

201

Kênh AH20-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

202

Kênh AH20-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

203

Kênh AH20-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH20

Cuối tuyến

 

204

Kênh AH22-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

205

Kênh AH22-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

206

Kênh AH22-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

207

Kênh AH22-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

208

Kênh AH22-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

209

Kênh AH22-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

210

Kênh AH22-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

211

Kênh AH22-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH22

Cuối tuyến

 

212

Kênh AH24-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

213

Kênh AH24-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

214

Kênh AH24-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

215

Kênh AH24-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

216

Kênh AH24-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

217

Kênh AH24-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

218

Kênh AH24-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

219

Kênh AH24-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

220

Kênh AH24-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH24

Cuối tuyến

 

221

Kênh AH26-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

222

Kênh AH26-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

223

Kênh AH26-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

224

Kênh AH26-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

225

Kênh AH26-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

226

Kênh AH26-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

227

Kênh AH26-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

228

Kênh AH26-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

229

Kênh AH26-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH26

Cuối tuyến

 

230

Kênh AH28-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH28

Cuối tuyến

 

231

Kênh AH28-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH28

Cuối tuyến

 

232

Kênh AH28-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH28

Cuối tuyến

 

233

Kênh T11-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T11

Cuối tuyến

 

234

Kênh T11-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh T11

Cuối tuyến

 

235

Kênh T11-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T11

Cuối tuyến

 

236

Kênh T11-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh T11

Cuối tuyến

 

237

Kênh T11-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T11

Cuối tuyến

 

238

Kênh T12 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

230

Kênh T12

Cuối tuyến

 

239

Kênh T12 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T12

Cuối tuyến

 

240

Kênh T12 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh T12

Cuối tuyến

 

241

Kênh T12 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T12

Cuối tuyến

 

242

Kênh T12 -5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh T12

Cuối tuyến

 

243

Kênh T12 -6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T12

Cuối tuyến

 

244

Kênh T13-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh T13

Cuối tuyến

 

245

Kênh T13-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh T13

Cuối tuyến

 

246

Kênh T13-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh T13

Cuối tuyến

 

247

Kênh T13-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh T13

Cuối tuyến

 

248

Kênh T14-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh T14

Cuối tuyến

 

249

Kênh T15A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1250

Kênh T15A

Cuối tuyến

 

250

Kênh T15B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1700

Kênh T15B

Cuối tuyến

 

251

Kênh NT3 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

252

Kênh NT3 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

253

Kênh NT3 -5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

254

Kênh NT4 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

255

Kênh NT4 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

256

Kênh NT4 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

257

Kênh NT4 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

258

Kênh NT5 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

259

Kênh NT5 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

260

Kênh NT5 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

261

Kênh NT5 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

262

Kênh NT6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

263

Kênh NT6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

264

Kênh NT6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

265

Kênh NT6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

266

Kênh NT7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

267

Kênh NT7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

268

Kênh NT7-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

269

Kênh NT7-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

270

Kênh NT8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

271

Kênh NT8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

230

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

272

Kênh NT8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

273

Kênh NT8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

230

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

274

Kênh NT8a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

670

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

275

Kênh NT8a-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

230

Kênh NT8a

Cuối tuyến

 

276

Kênh NT8a-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh NT8a

Cuối tuyến

 

277

Kênh NT8a-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

230

Kênh NT8a

Cuối tuyến

 

278

Kênh NT8a-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT8a

Cuối tuyến

 

279

Kênh NT9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

460

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

280

Kênh NT9-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

281

Kênh NT9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

282

Kênh NT9-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

283

Kênh NT9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

284

Kênh NT9a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

780

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

285

Kênh NT9a-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT9a

Cuối tuyến

 

286

Kênh NT9a-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT9a

Cuối tuyến

 

287

Kênh NT9a-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT9a

Cuối tuyến

 

288

Kênh NT9a-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT9a

Cuối tuyến

 

289

Kênh NT10a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh Liên Vùng

Cuối tuyến

 

290

Kênh NT10a-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT10a

Cuối tuyến

 

291

Kênh NT10a-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT10a

Cuối tuyến

 

292

Kênh NT10a-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT10a

Cuối tuyến

 

293

Kênh NT10a-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT10a

Cuối tuyến

 

294

Kênh Liên Vùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

10.979

Ranh xã Xuân Thới Sơn

Ranh Quận Bình Tân

 

295

Kênh Ranh Long An

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

13.350

Kênh Thầy Cai

Kênh Rau Răm

 

296

Kênh dẫn trạm bơm Tân Thới Nhì

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.018

Từ cầu An hạ

Trạm bơm TT2

 

297

Kênh AH 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.805

Từ đường Dương Công

K. Trung Ương

 

298

Kênh AH 1A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

397

Từ Đ. Dương Công Khi

Mương số 1

 

299

Kênh AH 1B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

556

Từ Đ. Dương Công Khi -

Mương số 2

 

300

Kênh AH 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.008

Kênh An Hạ

Kênh Thầy Cai

 

301

Kênh AH 3 (02 tuyến AH3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.806

Từ Đ. Dương Công Khi

K. Trung Ương

 

302

Kênh AH 3A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.868

Từ Đ. Dương Công Khi

K. Trung Ương

 

303

Kênh AH 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.548

Kênh An Hạ

Kênh Thầy Cai

 

304

Kênh AH 5 (02 tuyến AH5)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.022

Từ Đ. Dương Công Khi

K. Trung Ương

 

305

Kênh AH 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

791

Kênh An Hạ

Kênh AH 6B

 

306

Kênh AH 6A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.590

Kênh AH6

Kênh Thầy Cai

 

307

Kênh AH 6B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.794

Kênh AH6

Kênh TK1

 

308

Kênh AH 8 (02 tuyến AH8)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.618

Kênh An Hạ

Ranh Long An

 

309

Kênh AH 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

992

Kênh Thầy Cai

Ranh Long An

 

310

Kênh AH5(T13)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

694

Kênh An Hạ

Kênh Liên Vùng

 

311

Kênh AH 7( 02 tuyến AH7)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

326

Kênh Thầy Cai

Ranh Long An

 

312

Kênh AH 11(T10)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.953

Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh

Đ. CPSĐ

 

313

Kênh AH 9(T11)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.600

Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh

ruộng Ô. Xiêu

 

314

Kênh AH 7(T12)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.700

Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh

ruộng Ô. Thái

 

315

Kênh AH 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Kênh An Hạ

Kênh Ranh Long An

 

316

Kênh AH 10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.650

Từ bờ bao lô C

Kênh Ranh Long An

 

317

Kênh AH 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.683

Từ bờ bao lô C

Kênh Ranh Long An

 

318

Kênh TK1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.350

Kênh Thầy Cai

Ranh Long An

 

319

Kênh TK3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh Thầy Cai

Kênh Ranh Long An

 

320

Kênh TK5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh Thầy Cai

Kênh Ranh Long An

 

321

Kênh TK7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh Thầy Cai

Kênh Ranh Long An

 

322

Kênh TK1 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK1

Cuối tuyến

 

323

Kênh TK1 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK1

Cuối tuyến

 

324

Kênh TK1 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK1

Cuối tuyến

 

325

Kênh TK1 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK1

Cuối tuyến

 

326

Kênh TK1-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh TK1

Cuối tuyến

 

327

Kênh TK3 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh TK3

Cuối tuyến

 

328

Kênh TK3 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh TK3

Cuối tuyến

 

329

Kênh TK3 -3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh TK3

Cuối tuyến

 

330

Kênh TK3 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh TK3

Cuối tuyến

 

331

Kênh TK5 -1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh TK5

Cuối tuyến

 

332

Kênh TK5 -2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK5

Cuối tuyến

 

333

Kênh TK5 -4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK5

Cuối tuyến

 

334

Kênh TK7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh TK7

Cuối tuyến

 

335

Kênh TK7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh TK7

Cuối tuyến

 

336

Kênh AH11A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.000

Kênh An Hạ

Cuối tuyến

 

337

Kênh AH13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.794

Kênh An Hạ

Kênh Liên Vùng

 

338

Kênh AH15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.700

Kênh An Hạ

Kênh Liên Vùng

 

339

Kênh AH17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Kênh An Hạ

Kênh Liên Vùng

 

340

Kênh T8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

341

Kênh T8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

342

Kênh T8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

343

Kênh T8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

344

Kênh T8-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

345

Kênh T8-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

346

Kênh T8-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

347

Kênh T8-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

348

Kênh T8-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

349

Kênh T8-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

350

Kênh T8-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

351

Kênh T8-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

352

Kênh T8-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

353

Kênh T8-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

354

Kênh T8-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

355

Kênh T8-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T8

Cuối tuyến

 

356

Kênh T9-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

357

Kênh T9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

358

Kênh T9-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

359

Kênh T9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

360

Kênh T9-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

361

Kênh T9-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

362

Kênh T9-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

363

Kênh T9-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

364

Kênh T9-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

365

Kênh T9-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

366

Kênh T9-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

367

Kênh T9-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

368

Kênh T9-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

369

Kênh T9-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

370

Kênh T9-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

371

Kênh T9-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T9

Cuối tuyến

 

372

Kênh T10-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

373

Kênh T10-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

374

Kênh T10-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

375

Kênh T10-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

376

Kênh T10-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

377

Kênh T10-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

378

Kênh T10-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh T10

Cuối tuyến

 

379

Kênh AH 1A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH1A

Cuối tuyến

 

380

Kênh AH2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh AH2

Cuối tuyến

 

381

Kênh AH2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH2

Cuối tuyến

 

382

Kênh AH2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

800

Kênh AH2

Cuối tuyến

 

383

Kênh AH2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH2

Cuối tuyến

 

384

Kênh AH 3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

385

Kênh AH 3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

386

Kênh AH 3-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

387

Kênh AH 3-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

388

Kênh AH 3-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

389

Kênh AH 3-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH3

Cuối tuyến

 

390

Kênh AH4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH4

Cuối tuyến

 

391

Kênh AH4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH4

Cuối tuyến

 

392

Kênh AH4-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH4

Cuối tuyến

 

393

Kênh AH4-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH4

Cuối tuyến

 

394

Kênh AH4-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH4

Cuối tuyến

 

395

Kênh AH 5-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

396

Kênh AH 5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

397

Kênh AH 5-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

350

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

398

Kênh AH 5-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

399

Kênh AH 5-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

400

Kênh AH 5-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

401

Kênh AH 5-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

402

Kênh AH 5-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH5

Cuối tuyến

 

403

Kênh AH8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

404

Kênh AH8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

405

Kênh AH8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

406

Kênh AH8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

407

Kênh AH8-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

408

Kênh AH8-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH8

Cuối tuyến

 

409

Kênh AH 9-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

550

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

410

Kênh AH 9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

750

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

411

Kênh AH 9-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

412

Kênh AH 9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

650

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

413

Kênh AH 9-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

414

Kênh AH 9-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

550

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

415

Kênh AH 9-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

416

Kênh AH 9-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

417

Kênh AH 9-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

418

Kênh AH 9-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

350

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

419

Kênh AH 9-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

420

Kênh AH 9-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

421

Kênh AH 9-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

422

Kênh AH 9-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH9

Cuối tuyến

 

423

Kênh AH 10-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh AH10

Cuối tuyến

 

424

Kênh AH 10-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH10

Cuối tuyến

 

425

Kênh AH 12-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh AH12

Cuối tuyến

 

426

Kênh AH 12-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh AH12

Cuối tuyến

 

427

Kênh AH 12-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH12

Cuối tuyến

 

428

Kênh AH 12 -5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh AH12

Cuối tuyến

 

429

Kênh AH14-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

430

Kênh AH14-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

431

Kênh AH14-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

432

Kênh AH14-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

433

Kênh AH14-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

434

Kênh AH14-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

435

Kênh AH14-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

436

Kênh AH14-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH14

Cuối tuyến

 

437

Kênh AH16-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

438

Kênh AH16-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

439

Kênh AH16-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

440

Kênh AH16-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

441

Kênh AH16-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

442

Kênh AH16-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

443

Kênh AH16-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

444

Kênh AH16-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH16

Cuối tuyến

 

445

Kênh AH18-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

446

Kênh AH18-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

447

Kênh AH18-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

448

Kênh AH18-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

449

Kênh AH18-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

450

Kênh AH18-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

451

Kênh AH18-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

452

Kênh AH18-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh AH18

Cuối tuyến

 

453

Kênh Chính Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

11.216

Trung Lập Thượng

Phước Hiệp

 

454

Kênh N23A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.002

Ranh Trảng Bàng

Xã Phú Mỹ Hưng

 

455

Kênh N25

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

11.544

Kênh Đông

Ranh Nhuận Đức

 

456

Kênh N27

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.471

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

457

Kênh N27B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

460

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

458

Kênh N28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

746

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

459

Kênh N28-VC1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

460

Kênh N28-VC2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

461

Kênh N29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

492

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

462

Kênh N30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

650

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

463

Kênh N31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

790

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

464

Kênh N31A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

16.624

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

465

Kênh N32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

529

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

466

Kênh N33

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.535

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

467

Kênh N34

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

468

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

468

Kênh N35

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.404

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

469

Kênh N36

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

897

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

470

Kênh N37

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

904

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

471

Kênh N38

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.550

Kênh Đông

T38

 

472

Kênh N39

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.659

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

473

Kênh N40

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

800

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

474

Kênh N41

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

928

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

475

Kênh N41A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.147

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

476

Kênh N42

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

651

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

477

Kênh N43

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.619

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

478

Kênh N44

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

753

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

479

Kênh N46

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

14.971

Kênh Đông

Kênh TC2-18

 

480

Kênh N23A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

390

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

481

Kênh N23A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

762

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

482

Kênh N23A-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

483

Kênh N23A-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.731

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

484

Kênh N23A-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.680

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

485

Kênh N23A-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

60

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

486

Kênh N23A-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

843

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

487

Kênh N25-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.270

Kênh N25

Cuối tuyến

 

488

Kênh N25-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

8.021

Kênh N25

Cuối tuyến

 

489

Kênh N25-1A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

435

Kênh N25

Cuối tuyến

 

490

Kênh N25-1B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh N25

Cuối tuyến

 

491

Kênh N25-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.100

Kênh N25

Cuối tuyến

 

492

Kênh N25-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N25

Cuối tuyến

 

493

Kênh N25-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.490

Kênh N25

Cuối tuyến

 

494

Kênh N25-7A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.112

Kênh N25

Cuối tuyến

 

495

Kênh N25-7B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.024

Kênh N25

Cuối tuyến

 

496

Kênh N25-7C

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N25

Cuối tuyến

 

497

Kênh N25-7D

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N25

Cuối tuyến

 

498

Kênh N25-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.600

Kênh N25

Cuối tuyến

 

499

Kênh N25-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.080

Kênh N25

Cuối tuyến

 

500

Kênh N25-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N25

Cuối tuyến

 

519

Kênh N30-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N30

Cuối tuyến

 

520

Kênh N30-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

130

Kênh N30

Cuối tuyến

 

521

Kênh N31-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

402

Kênh N31

Cuối tuyến

 

522

Kênh N31-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

327

Kênh N31

Cuối tuyến

 

523

Kênh N31-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

465

Kênh N31

Cuối tuyến

 

524

Kênh N31A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

535

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

525

Kênh N31A-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

191

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

526

Kênh N31A-3A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

395

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

527

Kênh N31A-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.180

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

528

Kênh N31A-5A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

529

Kênh N31A-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

550

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

530

Kênh N31A-9A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

939

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

531

Kênh N31A-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

756

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

532

Kênh N31A-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.400

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

533

Kênh N31A-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

674

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

534

Kênh N31A-15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

750

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

535

Kênh N31A-17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.860

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

536

Kênh N31A-23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.159

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

537

Kênh N31A-27V

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

375

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

538

Kênh N31A-27

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.050

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

539

Kênh N31A-2F

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

540

Kênh N31A-VC1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

535

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

541

Kênh N31A-2B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

885

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

542

Kênh N31A-2C

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

247

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

543

Kênh N31A-2D

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

494

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

544

Kênh N31A-2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

370

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

545

Kênh N31A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

656

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

546

Kênh N31A-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.944

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

547

Kênh N31A-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.486

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

548

Kênh N32-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

505

Kênh N32

Cuối tuyến

 

549

Kênh N33-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

365

Kênh N33

Cuối tuyến

 

550

Kênh N33-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.173

Kênh N33

Cuối tuyến

 

551

Kênh N33-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

430

Kênh N33

Cuối tuyến

 

552

Kênh N33-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

583

Kênh N33

Cuối tuyến

 

553

Kênh N33-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

374

Kênh N33

Cuối tuyến

 

554

Kênh N33-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

660

Kênh N33

Cuối tuyến

 

555

Kênh N34-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

513

Kênh N34

Cuối tuyến

 

556

Kênh N34-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

270

Kênh N34

Cuối tuyến

 

557

Kênh N34-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

394

Kênh N34

Cuối tuyến

 

558

Kênh N35-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

125

Kênh N35

Cuối tuyến

 

559

Kênh N35-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

505

Kênh N35

Cuối tuyến

 

560

Kênh N35-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

460

Kênh N35

Cuối tuyến

 

561

Kênh N35-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N35

Cuối tuyến

 

562

Kênh N35-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N35

Cuối tuyến

 

563

Kênh N35-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N35

Cuối tuyến

 

564

Kênh N36-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

467

Kênh N36

Cuối tuyến

 

565

Kênh N36-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.796

Kênh N36

Cuối tuyến

 

566

Kênh N36-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

295

Kênh N36

Cuối tuyến

 

567

Kênh N36-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

345

Kênh N36

Cuối tuyến

 

568

Kênh N36-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

570

Kênh N36

Cuối tuyến

 

569

Kênh N36-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

360

Kênh N36

Cuối tuyến

 

570

Kênh N36-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

292

Kênh N36

Cuối tuyến

 

571

Kênh N36-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

223

Kênh N36

Cuối tuyến

 

572

Kênh N36-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N36

Cuối tuyến

 

573

Kênh N37-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

248

Kênh N37

Cuối tuyến

 

574

Kênh N37-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

285

Kênh N37

Cuối tuyến

 

575

Kênh N37-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

440

Kênh N37

Cuối tuyến

 

576

Kênh N37-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

430

Kênh N37

Cuối tuyến

 

577

Kênh N38-2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.100

Kênh N38

Cuối tuyến

 

578

Kênh N38-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.550

Kênh N38

Cuối tuyến

 

579

Kênh N38-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.338

Kênh N38

Cuối tuyến

 

580

Kênh N38-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.395

Kênh N38

Cuối tuyến

 

581

Kênh N38-7B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

361

Kênh N38

Cuối tuyến

 

582

Kênh N38-4A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

780

Kênh N38

Cuối tuyến

 

583

Kênh N38-7A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.496

Kênh N38

Cuối tuyến

 

584

Kênh N38-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

5.580

Kênh N38

Cuối tuyến

 

585

Kênh N38-5B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

246

Kênh N38

Cuối tuyến

 

586

Kênh N38-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

617

Kênh N38

Cuối tuyến

 

587

Kênh N38-9A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

229

Kênh N38

Cuối tuyến

 

588

Kênh N38-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.373

Kênh N38

Cuối tuyến

 

589

Kênh N38-6A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

182

Kênh N38

Cuối tuyến

 

590

Kênh N38-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

589

Kênh N38

Cuối tuyến

 

591

Kênh N38-6B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

184

Kênh N38

Cuối tuyến

 

592

Kênh N38-8B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

386

Kênh N38

Cuối tuyến

 

593

Kênh N38-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

656

Kênh N38

Cuối tuyến

 

594

Kênh N38-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

519

Kênh N38

Cuối tuyến

 

595

Kênh N38-11B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

905

Kênh N38

Cuối tuyến

 

596

Kênh N39-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.194

Kênh N39

Cuối tuyến

 

597

Kênh N39-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.847

Kênh N39

Cuối tuyến

 

598

Kênh N39-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

475

Kênh N39

Cuối tuyến

 

599

Kênh N40-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

505

Kênh N40

Cuối tuyến

 

600

Kênh N40-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

80

Kênh N40

Cuối tuyến

 

601

Kênh N40-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N40

Cuối tuyến

 

602

Kênh N41-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

290

Kênh N41

Cuối tuyến

 

603

Kênh N41-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Kênh N41

Cuối tuyến

 

604

Kênh N41-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

730

Kênh N41

Cuối tuyến

 

605

Kênh N41-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

631

Kênh N41

Cuối tuyến

 

606

Kênh N41-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

725

Kênh N41

Cuối tuyến

 

607

Kênh N41A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

534

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

608

Kênh N41A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

579

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

609

Kênh N41A-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

640

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

610

Kênh N41A-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

658

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

611

Kênh N41A-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

638

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

612

Kênh N41A-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

787

Kênh N41A

Cuối tuyến

 

613

Kênh N42-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

470

Kênh N42

Cuối tuyến

 

614

Kênh N42-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

682

Kênh N42

Cuối tuyến

 

615

Kênh N42-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

740

Kênh N42

Cuối tuyến

 

616

Kênh N42-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

595

Kênh N42

Cuối tuyến

 

617

Kênh N42-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

655

Kênh N42

Cuối tuyến

 

618

Kênh N43-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.612

Kênh N43

Cuối tuyến

 

619

Kênh N43-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N43

Cuối tuyến

 

620

Kênh N43-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

850

Kênh N43

Cuối tuyến

 

621

Kênh N43-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

974

Kênh N43

Cuối tuyến

 

622

Kênh N44-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

467

Kênh N44

Cuối tuyến

 

623

Kênh N44-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

805

Kênh N44

Cuối tuyến

 

624

Kênh N44-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

580

Kênh N44

Cuối tuyến

 

625

Kênh N44-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

785

Kênh N44

Cuối tuyến

 

626

Kênh N44-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

606

Kênh N44

Cuối tuyến

 

627

Kênh N44-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

785

Kênh N44

Cuối tuyến

 

628

Kênh N44-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

785

Kênh N44

Cuối tuyến

 

629

Kênh N46-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

650

Kênh N46

Cuối tuyến

 

630

Kênh N46-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.460

Kênh N46

Cuối tuyến

 

631

Kênh N46-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.780

Kênh N46

Cuối tuyến

 

632

Kênh N46-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.660

Kênh N46

Cuối tuyến

 

633

Kênh N46-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.460

Kênh N46

Cuối tuyến

 

634

Kênh N46-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N46

Cuối tuyến

 

635

Kênh N46-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

130

Kênh N46

Cuối tuyến

 

636

Kênh N46-14A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N46

Cuối tuyến

 

637

Kênh N46-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.424

Kênh N46

Cuối tuyến

 

638

Kênh N46-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.932

Kênh N46

Cuối tuyến

 

639

Kênh N46-18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Kênh N46

Cuối tuyến

 

640

Kênh N46-18A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N46

Cuối tuyến

 

641

Kênh N46-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N46

Cuối tuyến

 

642

Kênh N46-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh N46

Cuối tuyến

 

643

Kênh N23A-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

160

Kênh N23A-2

Cuối tuyến

 

644

Kênh N23A-3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.102

Kênh N23A-2

Cuối tuyến

 

645

Kênh N25-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.295

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

646

Kênh N25-2-1B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.630

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

647

Kênh N25-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

648

Kênh N25-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.389

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

649

Kênh N25-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.982

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

650

Kênh N25-2-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.966

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

651

Kênh N25-2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.120

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

652

Kênh N25-2-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.300

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

653

Kênh N25-2-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

581

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

654

Kênh N25-2-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

265

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

655

Kênh N25-2-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

710

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

656

Kênh N25-2-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

317

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

657

Kênh N25-2-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

780

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

658

Kênh N25-2-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

827

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

659

Kênh N25-2-18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

774

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

660

Kênh N25-2-20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

824

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

661

Kênh N25-2-22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

460

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

662

Kênh N25-2-24

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

455

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

663

Kênh N25-2-26

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

288

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

664

Kênh N25-2-28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

505

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

665

Kênh N25-2-30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

480

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

666

Kênh N25-2-32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

520

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

667

Kênh N25-2-34

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

333

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

668

Kênh N25-2-36

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

669

Kênh N25-2-38

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

184

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

670

Kênh N25-2-40

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

202

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

671

Kênh N25-2-42

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.228

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

672

Kênh N25-8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

538

Kênh N25-8

Cuối tuyến

 

673

Kênh N25-8-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

310

Kênh N25-8

Cuối tuyến

 

674

Kênh N25-8-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

380

Kênh N25-10

Cuối tuyến

 

675

Kênh N25-10-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

355

Kênh N25-10

Cuối tuyến

 

676

Kênh N25-10-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

371

Kênh N25-10

Cuối tuyến

 

677

Kênh N25-10-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

560

Kênh N25-10

Cuối tuyến

 

678

Kênh N25-10-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

350

Kênh N25-10

Cuối tuyến

 

679

Kênh N25-14-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh N25-14

Cuối tuyến

 

680

Kênh N25-14-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

335

Kênh N25-14

Cuối tuyến

 

681

Kênh N25-14-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

885

Kênh N25-14

Cuối tuyến

 

682

Kênh N25-14-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

515

Kênh N25-14

Cuối tuyến

 

683

Kênh N25-14-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

482

Kênh N25-14

Cuối tuyến

 

684

Kênh N25-16-2TM

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

930

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

685

Kênh N25-16-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

205

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

686

Kênh N25-16-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

687

Kênh N25-16-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

688

Kênh N25-16-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

748

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

689

Kênh N25-16-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

560

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

690

Kênh N25-16-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

439

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

691

Kênh N25-16-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

437

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

692

Kênh N25-16-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

444

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

693

Kênh N25-16-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

453

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

694

Kênh N25-16-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

445

Kênh N25-16

Cuối tuyến

 

695

Kênh N25-18-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.338

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

696

Kênh N25-18-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

285

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

697

Kênh N25-18-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

271

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

698

Kênh N25-18-6A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

699

Kênh N25-18-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

343

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

700

Kênh N25-18-8A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

310

Kênh N25-18

Cuối tuyến

 

701

Kênh N25-7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

335

Kênh N25-7

Cuối tuyến

 

702

Kênh N25-7-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

310

Kênh N25-7

Cuối tuyến

 

703

Kênh N25-7-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

580

Kênh N25-7

Cuối tuyến

 

704

Kênh N25-7-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

214

Kênh N25-7

Cuối tuyến

 

705

Kênh N25-7A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

205

Kênh N25-7A

Cuối tuyến

 

706

Kênh N25-7C-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

490

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

707

Kênh N25-7B-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

260

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

708

Kênh N25-7B-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

725

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

709

Kênh N25-7B-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

512

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

710

Kênh N25-7B-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

675

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

711

Kênh N25-7B-7KD

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

860

Kênh N25-7B

Cuối tuyến

 

712

Kênh N28-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

388

Kênh N28-1

Cuối tuyến

 

713

Kênh N28-VC1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

60

Kênh N28-VC1

Cuối tuyến

 

714

Kênh N28-VC1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

222

Kênh N28-VC2

Cuối tuyến

 

715

Kênh N29-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

50

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

716

Kênh N29-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

266

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

717

Kênh N29-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

50

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

718

Kênh N29-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

124

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

719

Kênh N29-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

720

Kênh N29-2-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

346

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

721

Kênh N29-2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

340

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

722

Kênh N29-2-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

380

Kênh N29-2

Cuối tuyến

 

723

Kênh N31A-7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

460

Kênh N31A-7

Cuối tuyến

 

724

Kênh N31A-9A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

893

Kênh N31A-9A

Cuối tuyến

 

725

Kênh N31A-9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

475

Kênh N31A-11

Cuối tuyến

 

726

Kênh N31A-11-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.377

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

727

Kênh N31A-17-2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

728

Kênh N31A-17-2B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

68

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

729

Kênh N31A-17-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

376

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

730

Kênh N31A-17-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

731

Kênh N31A-17-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

160

Kênh N31A-17

Cuối tuyến

 

732

Kênh N31A-27-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

733

Kênh N31A-27-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

260

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

734

Kênh N31A-27-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

375

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

735

Kênh N31A-27-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.050

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

736

Kênh N31A-27-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.850

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

737

Kênh N31A-27-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.300

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

738

Kênh N31A-27-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.300

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

739

Kênh N31A-27-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

715

Kênh N31A-27

Cuối tuyến

 

740

Kênh N31A-2C-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

650

Kênh N31A-2C

Cuối tuyến

 

741

Kênh N31A-2C-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

187

Kênh N31A-2C

Cuối tuyến

 

742

Kênh N31A-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

90

Kênh N31A-2

Cuối tuyến

 

743

Kênh N31A-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

80

Kênh N31A-2

Cuối tuyến

 

744

Kênh N31A-14-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

177

Kênh N31A-14

Cuối tuyến

 

745

Kênh N33-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

395

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

746

Kênh N33-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

260

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

747

Kênh N33-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

259

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

748

Kênh N33-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

325

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

749

Kênh N33-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

240

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

750

Kênh N33-2-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

751

Kênh N33-2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

235

Kênh N33-2

Cuối tuyến

 

752

Kênh N36-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

334

Kênh N36-2

Cuối tuyến

 

753

Kênh N36-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh N36-2

Cuối tuyến

 

754

Kênh N38-2A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

70

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

755

Kênh N38-2A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

390

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

756

Kênh N38-2A-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

161

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

757

Kênh N38-2A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

421

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

758

Kênh N38-2A-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

791

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

759

Kênh N38-2A-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

327

Kênh N38-2A

Cuối tuyến

 

760

Kênh N38-4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

135

Kênh N38-4

Cuối tuyến

 

761

Kênh N38-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

425

Kênh N38-4

Cuối tuyến

 

762

Kênh N38-4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

120

Kênh N38-4

Cuối tuyến

 

763

Kênh N38-4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

245

Kênh N38-4

Cuối tuyến

 

764

Kênh N38-6A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

20

Kênh N38-6A

Cuối tuyến

 

765

Kênh N38-6A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

38

Kênh N38-6A

Cuối tuyến

 

766

Kênh N38-6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

350

Kênh N38-6

Cuối tuyến

 

767

Kênh N38-6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

360

Kênh N38-6

Cuối tuyến

 

768

Kênh N38-6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

360

Kênh N38-6

Cuối tuyến

 

769

Kênh N38-6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

410

Kênh N38-6

Cuối tuyến

 

770

Kênh N38-6-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

480

Kênh N38-6

Cuối tuyến

 

771

Kênh N38-8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

364

Kênh N38-8

Cuối tuyến

 

772

Kênh N38-8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

365

Kênh N38-8

Cuối tuyến

 

773

Kênh N38-8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

480

Kênh N38-8

Cuối tuyến

 

774

Kênh N38-8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

231

Kênh N38-8

Cuối tuyến

 

775

Kênh N38-1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

430

Kênh N38-1

Cuối tuyến

 

776

Kênh N38-1-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

427

Kênh N38-1

Cuối tuyến

 

777

Kênh N38-5-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

60

Kênh N38-5

Cuối tuyến

 

778

Kênh N38-5-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

140

Kênh N38-5

Cuối tuyến

 

779

Kênh N38-5-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N38-5

Cuối tuyến

 

780

Kênh N38-5A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.080

Kênh N38-5A

Cuối tuyến

 

781

Kênh N38-5B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.405

Kênh N38-5B

Cuối tuyến

 

782

Kênh N38-5-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

551

Kênh N38-5

Cuối tuyến

 

783

Kênh N38-5A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

910

Kênh N38-5A

Cuối tuyến

 

784

Kênh N38-5A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

910

Kênh N38-5A

Cuối tuyến

 

785

Kênh N38-5A-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.180

Kênh N38-5A

Cuối tuyến

 

786

Kênh N38-7A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

455

Kênh N38-7A

Cuối tuyến

 

787

Kênh N38-7A-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N38-7A

Cuối tuyến

 

788

Kênh N38-7-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

448

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

789

Kênh N38-7-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

790

Kênh N38-7-7A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

461

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

791

Kênh N38-7-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

735

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

792

Kênh N38-7-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.420

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

793

Kênh N38-7-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

910

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

794

Kênh N38-7-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

410

Kênh N38-7

Cuối tuyến

 

795

Kênh N38-11-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

363

Kênh N38-11

Cuối tuyến

 

796

Kênh N38-11-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

245

Kênh N38-11

Cuối tuyến

 

797

Kênh N38-11-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

158

Kênh N38-11

Cuối tuyến

 

798

Kênh N38-11-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

209

Kênh N38-11

Cuối tuyến

 

799

Kênh N38-11B-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

740

Kênh N38-11B

Cuối tuyến

 

800

Kênh N38-11B-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

480

Kênh N38-11B

Cuối tuyến

 

801

Kênh N39-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

493

Kênh N39-2

Cuối tuyến

 

802

Kênh N39-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

498

Kênh N39-2

Cuối tuyến

 

803

Kênh N39-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

339

Kênh N39-2

Cuối tuyến

 

804

Kênh N39-2-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

222

Kênh N39-2

Cuối tuyến

 

805

Kênh N39-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

630

Kênh N39-4

Cuối tuyến

 

806

Kênh N39-4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

439

Kênh N39-4

Cuối tuyến

 

807

Kênh N39-4-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh N39-4

Cuối tuyến

 

808

Kênh N40-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

405

Kênh N40-1

Cuối tuyến

 

809

Kênh N40-4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.220

Kênh N40-4

Cuối tuyến

 

810

Kênh N40-4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.260

Kênh N40-4

Cuối tuyến

 

811

Kênh N41A-12-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

186

Kênh N41A-12

Cuối tuyến

 

812

Kênh N41A-12-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

188

Kênh N41A-12

Cuối tuyến

 

813

Kênh N43-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

838

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

814

Kênh N43-1-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

840

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

815

Kênh N43-1-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

381

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

816

Kênh N43-1-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

590

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

817

Kênh N43-1-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

239

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

818

Kênh N43-1-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

656

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

819

Kênh N43-1-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

820

Kênh N43-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

550

Kênh N43-2

Cuối tuyến

 

821

Kênh N43-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

413

Kênh N43-2

Cuối tuyến

 

822

Kênh N43-2-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

490

Kênh N43-2

Cuối tuyến

 

823

Kênh N43-2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N43-2

Cuối tuyến

 

824

Kênh N43-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh N43-4

Cuối tuyến

 

825

Kênh N43-4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

510

Kênh N43-4

Cuối tuyến

 

826

Kênh N43-4-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

510

Kênh N43-4

Cuối tuyến

 

827

Kênh N43-4-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

442

Kênh N43-4

Cuối tuyến

 

828

Kênh N43-6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

220

Kênh N43-6

Cuối tuyến

 

829

Kênh N43-6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N43-6

Cuối tuyến

 

830

Kênh N43-6-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

640

Kênh N43-6

Cuối tuyến

 

831

Kênh N43-6-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N43-6

Cuối tuyến

 

832

Kênh N46-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.700

Kênh N46-2

Cuối tuyến

 

833

Kênh N46-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.200

Kênh N46-2

Cuối tuyến

 

834

Kênh N46-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

734

Kênh N46-2

Cuối tuyến

 

835

Kênh N46-4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

410

Kênh N46-4

Cuối tuyến

 

836

Kênh N46-4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

358

Kênh N46-4

Cuối tuyến

 

837

Kênh N46-4-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

548

Kênh N46-4

Cuối tuyến

 

838

Kênh N46-4-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.097

Kênh N46-4

Cuối tuyến

 

839

Kênh N46-6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh N46-6

Cuối tuyến

 

840

Kênh N46-6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

570

Kênh N46-6

Cuối tuyến

 

841

Kênh N46-6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

514

Kênh N46-6

Cuối tuyến

 

842

Kênh N46-6-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.100

Kênh N46-6

Cuối tuyến

 

843

Kênh N46-6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

800

Kênh N46-6

Cuối tuyến

 

844

Kênh N46-10-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

528

Kênh N46-10

Cuối tuyến

 

845

Kênh N46-10-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N46-10

Cuối tuyến

 

846

Kênh N46-10-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

560

Kênh N46-10

Cuối tuyến

 

847

Kênh N46-12-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

850

Kênh N46-12

Cuối tuyến

 

848

Kênh N46-12-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

880

Kênh N46-12

Cuối tuyến

 

849

Kênh N46-14-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

896

Kênh N46-14

Cuối tuyến

 

850

Kênh N46-14-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

582

Kênh N46-14

Cuối tuyến

 

851

Kênh N46-14-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

690

Kênh N46-14

Cuối tuyến

 

852

Kênh N46-14-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N46-14

Cuối tuyến

 

853

Kênh N46-16-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

649

Kênh N46-16

Cuối tuyến

 

854

Kênh N46-18-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

720

Kênh N46-18

Cuối tuyến

 

855

Kênh N46-18-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

720

Kênh N46-18

Cuối tuyến

 

856

Kênh N46-18-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

938

Kênh N46-18

Cuối tuyến

 

857

Kênh N25-2-1B-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

286

Kênh N25-2-1B

Cuối tuyến

 

858

Kênh N25-2-1B-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

240

Kênh N25-2-1B

Cuối tuyến

 

859

Kênh N25-2-1B-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh N25-2-1B

Cuối tuyến

 

860

Kênh N25-2-4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

144

Kênh N25-2-4

Cuối tuyến

 

861

Kênh N25-2-4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N25-2-4

Cuối tuyến

 

862

Kênh N25-2-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

267

Kênh N25-2-4

Cuối tuyến

 

863

Kênh N25-2-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

864

Kênh N25-2-1-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

360

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

865

Kênh N25-2-1-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

206

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

866

Kênh N25-2-1-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

347

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

867

Kênh N25-2-1-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

868

Kênh N25-2-1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

332

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

869

Kênh N25-2-1-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

337

Kênh N25-2-1

Cuối tuyến

 

870

Kênh N25-2-3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

321

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

871

Kênh N25-2-3-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

735

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

872

Kênh N25-2-3-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

268

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

873

Kênh N25-2-3-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

716

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

874

Kênh N25-2-3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

424

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

875

Kênh N25-2-3-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

321

Kênh N25-2-3

Cuối tuyến

 

876

Kênh N25-2-5-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

620

Kênh N25-2-5

Cuối tuyến

 

877

Kênh N25-2-5-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

320

Kênh N25-2-5

Cuối tuyến

 

878

Kênh N25-2-12-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

50

Kênh N25-2-12

Cuối tuyến

 

879

Kênh N25-2-12-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

130

Kênh N25-2-12

Cuối tuyến

 

880

Kênh N25-2-12-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

185

Kênh N25-2-12

Cuối tuyến

 

881

Kênh N25-2-12-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N25-2-12

Cuối tuyến

 

882

Kênh N25-2-12-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

268

Kênh N25-2-12

Cuối tuyến

 

883

Kênh N25-2-14-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N25-2-14

Cuối tuyến

 

884

Kênh N25-2-14-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

140

Kênh N25-2-14

Cuối tuyến

 

885

Kênh N25-2-14-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N25-2-14

Cuối tuyến

 

886

Kênh N25-2-14-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh N25-2-14

Cuối tuyến

 

887

Kênh N25-2-14-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N25-2-14

Cuối tuyến

 

888

Kênh N25-2-7-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

675

Kênh N25-2-7

Cuối tuyến

 

889

Kênh N25-2-7-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-2-7

Cuối tuyến

 

890

Kênh N25-2-34-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-2-34

Cuối tuyến

 

891

Kênh N25-2-9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.057

Kênh N25-2-9

Cuối tuyến

 

892

Kênh N25-2-42-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N25-2-42

Cuối tuyến

 

893

Kênh N25-2-42-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh N25-2-42

Cuối tuyến

 

894

Kênh N25-2-42-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh N25-2-42

Cuối tuyến

 

895

Kênh N25-2-9-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

123

Kênh N25-2-9

Cuối tuyến

 

896

Kênh N25-2-9-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

211

Kênh N25-2-9

Cuối tuyến

 

897

Kênh N25-2-9-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

262

Kênh N25-2-9

Cuối tuyến

 

898

Kênh N25-8-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N25-8-4

Cuối tuyến

 

899

Kênh N25-8-4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

375

Kênh N25-8-4

Cuối tuyến

 

900

Kênh N25-14-7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-14-7

Cuối tuyến

 

901

Kênh N25-16-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

610

Kênh N25-16-2

Cuối tuyến

 

902

Kênh N25-7-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N25-7-2

Cuối tuyến

 

903

Kênh N25-7A-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

655

Kênh N25-7A-1

Cuối tuyến

 

904

Kênh N25-7B-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh N25-7B-1

Cuối tuyến

 

905

Kênh N25-7B-1-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N25-7B-1

Cuối tuyến

 

906

Kênh N25-18-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

907

Kênh N25-18-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

285

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

908

Kênh N25-18-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

909

Kênh N25-18-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

910

Kênh N25-18-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

360

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

911

Kênh N25-18-2-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

289

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

912

Kênh N25-18-2-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

450

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

913

Kênh N25-18-2-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

914

Kênh N25-18-2-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

915

Kênh N25-18-2-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

916

Kênh N25-18-2-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

917

Kênh N25-18-2-13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N25-18-2

Cuối tuyến

 

918

Kênh N25-18-6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

275

Kênh N25-18-6

Cuối tuyến

 

919

Kênh N25-18-6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

281

Kênh N25-18-6

Cuối tuyến

 

920

Kênh N38-2A-10-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh N38-2A- 10

Cuối tuyến

 

921

Kênh N38-1-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

953

Kênh N38-1-2

Cuối tuyến

 

922

Kênh N38-1-4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

355

Kênh N38-1-4

Cuối tuyến

 

923

Kênh N38-5-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh N38-5-1

Cuối tuyến

 

924

Kênh N38-5-1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

256

Kênh N38-5-1

Cuối tuyến

 

925

Kênh N39-2-1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

381

Kênh N39-2-1

Cuối tuyến

 

926

Kênh N39-2-1-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

366

Kênh N39-2-1

Cuối tuyến

 

927

Kênh N39-2-1-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

321

Kênh N39-2-1

Cuối tuyến

 

928

Kênh N39-2-1-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

270

Kênh N39-2-1

Cuối tuyến

 

929

Kênh N39-2-3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

147

Kênh N39-2-3

Cuối tuyến

 

930

Kênh N39-2-3-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

345

Kênh N39-2-3

Cuối tuyến

 

931

Kênh N39-2-3-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

356

Kênh N39-2-3

Cuối tuyến

 

932

Kênh N39-2-3-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

373

Kênh N39-2-3

Cuối tuyến

 

933

Kênh N39-2-5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

204

Kênh N39-2-5

Cuối tuyến

 

934

Kênh N39-2-5-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh N39-2-5

Cuối tuyến

 

935

Kênh N39-2-5-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

227

Kênh N39-2-5

Cuối tuyến

 

936

Kênh N39-2-7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

144

Kênh N39-2-7

Cuối tuyến

 

937

Kênh N39-2-7-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

160

Kênh N39-2-7

Cuối tuyến

 

938

Kênh N43-1-7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Kênh N43-1-7

Cuối tuyến

 

939

Kênh N46-2-1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh N46-2-1

Cuối tuyến

 

940

Kênh N46-2-1-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh N46-2-1

Cuối tuyến

 

941

Kênh N46-2-1-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

920

Kênh N46-2-1

Cuối tuyến

 

942

Kênh N46-2-5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

754

Kênh N46-2-5

Cuối tuyến

 

943

Kênh N46-2-5-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

458

Kênh N46-2-5

Cuối tuyến

 

944

Kênh N46-2-1-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

498

Kênh N46-2-1-2

Cuối tuyến

 

945

T23A-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

946

T23A-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

947

T23A-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.490

Kênh N23A

Cuối tuyến

 

948

T25

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.500

Kênh N25

Cuối tuyến

 

949

T25-2-12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

720

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

950

T25-2-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

800

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

951

T25-2-14A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

952

T25-2-20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

953

T25-2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.200

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

954

T25-2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.000

Kênh N25-2

Cuối tuyến

 

955

T25-7B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

10.000

Kênh N25

Cuối tuyến

 

956

T25-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.500

Kênh N25

Cuối tuyến

 

957

T25-14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.000

Kênh N25

Cuối tuyến

 

958

T25-16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

Kênh N25

Cuối tuyến

 

959

T25-18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.000

Kênh N25

Cuối tuyến

 

960

T25-20B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.000

Kênh N25

Cuối tuyến

 

961

T31A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.000

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

962

T31A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

963

T31A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

980

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

964

T31A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

965

N31A-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

893

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

966

T31A-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.954

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

967

T31A-23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.126

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

968

T31A-25A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.328

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

969

T31A-27A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

809

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

970

T31A-27

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.667

Kênh N31A

Cuối tuyến

 

971

T33-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.500

Kênh N33

Cuối tuyến

 

972

T35

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.400

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

973

T36

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.500

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

974

T36-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.500

Kênh N36

Cuối tuyến

 

975

T37

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

976

Kênh tiêu T38

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.510

Kênh Thầy Cai

Ấp Phú Mỹ

 

977

T38-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Kênh N38

Cuối tuyến

 

978

T38-2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Kênh N38-2

Cuối tuyến

 

979

T38-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

850

Kênh N38

Cuối tuyến

 

980

T39

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

981

T40

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.000

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

982

T42

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

983

T41

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

900

Kênh Đông

Cuối tuyến

 

984

T43-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

850

Kênh N43

Cuối tuyến

 

985

T43-6-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.900

Kênh N43-6

Cuối tuyến

 

986

T43-1-8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Kênh N43-1

Cuối tuyến

 

987

T43KD

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh N43

Cuối tuyến

 

988

Tiêu Bàu Da

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Kênh N25-1

K3 kênh N25

 

989

Tiêu Hương lộ 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Rạch Bầu Trâm

kênh tiêu Quyết Thắng xã Trung

 

990

Tiêu Mũi Côn Đại

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh N46

Cuối tuyến

 

991

Tiêu Suối Sâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.500

Quốc Lộ 22

Cuối tuyến

 

992

Tiêu Rọc Mía

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Quốc Lộ 22

Cuối tuyến

 

993

Tiêu Quảng Việt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

Đường Quãng Việt

K6 kênh N46

 

994

Tiêu cống Nước Nhĩ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.600

Quốc Lộ 22

Cuối tuyến

 

995

Tiêu Bàu Trâm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

ấp Ba Sa

kênh tiêu Quyết Thắng xã Phước

 

996

Tiêu Lò Muối

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Tỉnh Lộ 8

Cuối tuyến

 

997

Tiêu Bàu Đá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

Hương Lộ 2

Cuối tuyến

 

998

Rạch Hố Bò (T8)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.080

Đường Nguyễn Thị Rành

Tỉnh Lộ 15

 

999

NT2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

306

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1000

NT3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

263

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1001

NT4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

292

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1002

NT5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

880

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1003

NT6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

185

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1004

NT7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

903

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1005

NT8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

566

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1006

NT9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

866

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1007

NT10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

711

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1008

NT11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

274

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1009

NT12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

320

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1010

NT13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

295

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1011

NT14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

576

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1012

NT14A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

860

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1013

NT15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.050

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1014

NT15A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

216

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1015

NT15B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

370

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1016

NT16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

268

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1017

R. T8-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

298

Rạch T8

Cuối tuyến

 

1018

R. T8-10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

392

Rạch T8

Cuối tuyến

 

1019

T4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

908

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

1020

T1-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

540

Kênh NT1

Cuối tuyến

 

1021

T2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

244

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1022

T2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1023

T2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1024

T2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

180

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1025

T3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

65

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

1026

T3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

1027

T3-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

275

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

1028

T4-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

1029

T4-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

330

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

1030

T4-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

275

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

1031

T5-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

215

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

1032

T5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

165

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

1033

T5-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh NT5

Cuối tuyến

 

1034

T6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

270

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1035

T6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

248

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1036

T6-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1037

T6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

225

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1038

T7-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

280

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

1039

T7-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

193

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

1040

T7-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

310

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

1041

T7-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

226

Kênh NT7

Cuối tuyến

 

1042

T8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

370

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1043

T8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1044

T8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1045

T8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1046

T8-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

190

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1047

T8-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

225

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1048

T9-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1049

T9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1050

T9-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

420

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1051

T9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1052

T9-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

160

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1053

NT2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

160

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1054

NT2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh NT2

Cuối tuyến

 

1055

NT3-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

194

Kênh NT3

Cuối tuyến

 

1056

NT4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

62

Kênh NT4

Cuối tuyến

 

1057

NT6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

140

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1058

NT6-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1059

NT6-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

125

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1060

NT6-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

115

Kênh NT6

Cuối tuyến

 

1061

NT8-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

165

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1062

NT8-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

50

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1063

NT8-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

100

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1064

NT8-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh NT8

Cuối tuyến

 

1065

NT9-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1066

NT9-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

170

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1067

NT9-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

275

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1068

NT9-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

75

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1069

NT9-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT9

Cuối tuyến

 

1070

NT10-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

192

Kênh NT10

Cuối tuyến

 

1071

NT10-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh NT10

Cuối tuyến

 

1072

NT10-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

145

Kênh NT10

Cuối tuyến

 

1073

NT10-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

206

Kênh NT10

Cuối tuyến

 

1074

NT10-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

120

Kênh NT10

Cuối tuyến

 

1075

NT11-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

292

Kênh NT11

Cuối tuyến

 

1076

NT11-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

245

Kênh NT11

Cuối tuyến

 

1077

NT11-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

130

Kênh NT11

Cuối tuyến

 

1078

NT12-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

75

Kênh NT12

Cuối tuyến

 

1079

NT12-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT12

Cuối tuyến

 

1080

NT12-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

225

Kênh NT12

Cuối tuyến

 

1081

NT13-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Kênh NT13

Cuối tuyến

 

1082

NT13-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

225

Kênh NT13

Cuối tuyến

 

1083

NT14-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh NT14

Cuối tuyến

 

1084

NT14-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

380

Kênh NT14

Cuối tuyến

 

1085

NT14-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

190

Kênh NT14

Cuối tuyến

 

1086

NT14-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

325

Kênh NT14

Cuối tuyến

 

1087

NT14-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh NT14

Cuối tuyến

 

1088

NT14A-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

235

Kênh NT14A

Cuối tuyến

 

1089

NT14A-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

226

Kênh NT14A

Cuối tuyến

 

1090

NT14A-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

150

Kênh NT14A

Cuối tuyến

 

1091

NT15A-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

125

Kênh NT15A

Cuối tuyến

 

1092

NT15-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

235

Kênh NT15

Cuối tuyến

 

1093

NT15-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Kênh NT15

Cuối tuyến

 

1094

NT15-6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

190

Kênh NT15

Cuối tuyến

 

1095

NT16-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

110

Kênh NT16

Cuối tuyến

 

1096

NT16-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

175

Kênh NT16

Cuối tuyến

 

1097

T9-3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

75

Kênh T9-3

Cuối tuyến

 

1098

T9-3-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh T9-3

Cuối tuyến

 

1099

T9-3-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T9-3

Cuối tuyến

 

1100

T4-2-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

202

Kênh T4-2

Cuối tuyến

 

1101

T4-2-4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

190

Kênh T4-2

Cuối tuyến

 

1102

Kênh B1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Rạch Bà Bếp

Cuối tuyến

 

1103

Kênh B2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

902

Rạch Bà Bếp

Cuối tuyến

 

1104

Kênh B3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

622

Rạch Bà Bếp

Cuối tuyến

 

1105

Kênh B7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Rạch Bà Bếp

Cuối tuyến

 

1106

Kênh B8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.687

Rạch Bà Bếp

Cuối tuyến

 

1107

Kênh C1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

705

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1108

Kênh C1a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1109

Kênh C2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1110

Kênh C2a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1111

Kênh C3a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1112

Kênh C4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1113

Kênh C6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

270

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1114

Kênh C7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

246

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1115

Kênh C8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

317

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1116

Kênh C8a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Rạch Cây Xanh

Cuối tuyến

 

1117

Rạch Đường Xuồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.842

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1118

Kênh T1A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

787

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1119

Kênh T1B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.076

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1120

Kênh T2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.925

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1121

Kênh T3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.185

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1122

Kênh T4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.350

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1123

Kênh T5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.496

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1124

Kênh T6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

561

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1125

Kênh TĐĐ1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.300

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1126

Kênh TĐĐ2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

664

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1127

Kênh TĐĐ3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

500

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1128

Kênh TĐĐ4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

616

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1129

Kênh TĐĐ5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

615

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1130

Kênh TĐĐ6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.122

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1131

Kênh TĐĐ6A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

410

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1132

Kênh TĐĐ6B

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

750

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1133

Kênh TĐĐ7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

940

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1134

Kênh TĐĐ8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

960

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1135

Kênh TĐĐ8A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

210

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1136

Kênh TĐĐ9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

501

Rạch Đường Xuồng

Cuối tuyến

 

1137

Kênh T2-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

446

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1138

Kênh T2-3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

684

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1139

Kênh T2-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

753

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1140

Kênh T2-7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

867

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1141

Kênh T2-9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

955

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1142

Kênh T2-11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

585

Kênh T1A

Cuối tuyến

 

1143

Kênh T2 - 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

600

Kênh T2

Cuối tuyến

 

1144

Kênh T2 - 13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.144

Kênh T2

Cuối tuyến

 

1145

Kênh T2 - 15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

560

Kênh T2

Cuối tuyến

 

1146

Kênh T3 - 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

265

Kênh T3

Cuối tuyến

 

1147

Kênh T3 - 7 và T2 - 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

880

Kênh T3

Cuối tuyến

 

1148

Kênh T3 - 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

300

Kênh Địa phận

Cuối tuyến

 

1149

Kênh T2-2 và T3-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

556

Kênh T3

Cuối tuyến

 

1150

Kênh T4-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

510

Kênh T4

Cuối tuyến

 

1151

Kênh T5-2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.020

Kênh T5

Cuối tuyến

 

1152

Kênh T6-1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

200

Kênh T6

Cuối tuyến

 

1153

Kênh Thầy Cai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

24.970

Kênh An Hạ

Giáp ranh Tây Ninh

 

1154

Kênh TC0

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.327

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1155

Kênh TC1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.194

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1156

Kênh TC1A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.211

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1157

Kênh TC2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.301

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1158

Kênh TC2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.223

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1159

Kênh TC3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

987

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1160

Kênh TC4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.454

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1161

Kênh TC5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.292

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1162

Kênh TC5A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.254

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1163

Kênh TC6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.948

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1164

Kênh TC7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.870

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1165

Kênh TC7A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.986

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1166

Kênh TC8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.517

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1167

Kênh TC9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.339

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1168

Kênh TC10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.512

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1169

Kênh TC11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.660

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1170

Kênh TC12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.747

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1171

Kênh TC12A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.709

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1172

Kênh TC13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.300

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1173

Kênh TC14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.348

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1174

Kênh TC15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

662

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1175

Kênh TC16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.067

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1176

Kênh TC17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.435

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1177

Kênh TC18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.286

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1178

Kênh TC18A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.400

Kênh Thầy Cai

Cuối tuyến

 

1179

Kênh Tiêu Quyết Thắng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

5.740

Bờ kênh Đông

Giao giữa cầu Quyết

 

1180

Kênh Đức Lập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

9.712

Kênh N25

Rạch Bến Mương

 

1181

Kênh T31A-17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.271

Kênh N31A

Rạch láng The

 

1182

Kênh Tiêu T27 (Tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.000

Ấp cây da

Kênh T2

 

1183

Kênh Tiêu Bàu Đinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

750

Bàu Đinh

Rạch Cầu Sen

 

1184

Kênh Tiêu T6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.150

Kênh T 38

Kênh T 38

 

1185

Kênh Tiêu T4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Kênh T 38

Kênh T 38

 

1186

Kênh tiêu T43

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.800

Nguyễn Thị Rành

Kênh tiêu Đức Lập

 

1187

Rạch Cầu Sa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

5.500

Kênh Tham Lương - Bến

Cuối tuyến

 

1188

Rạch Ông Đụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.263

Sông Sài Gòn

Sông Đá Hàn

 

1189

Rạch Cầu Võng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.323

Sông Sài Gòn

Rạch Miễu

 

1190

Rạch Rỗng Gòn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.581

Rạch Miễu

Rạch Cầu Số 3

 

1191

Rạch Miễu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.260

Rạch Rỗng Gòn

Cầu Võng

 

1192

R Cầu Võng-Cầu Đình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.500

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1193

Rạch Thai Thai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

8.600

K34 Kênh Đông

Sông Sài Gòn

 

1194

Rạch Sơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.500

Đầu tuyến

Ngã ba sông Sài Gòn

 

1195

Sông Dương Đa-Rõng Trâu (rạch Đường Xuồng)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

9.000

Đầu tuyến

Ngã ba Cầu Xáng

 

1196

Rạch Dứa - rạch Rữa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

7.000

Sông Sài Gòn

Dỏng Dài

 

1197

Rạch Bà Mễn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.650

Sông Rạch Tra

Cầu Bà Mễn

 

1198

Rạch Ông Bắc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.254

Rạch Đá Hàn

Cuối tuyến

 

1199

Rạch Rõng Gan

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.205

Rạch Đá Hàn

Cuối tuyến

 

1200

Rạch Đường Đò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.515

Cầu Đổ văn Dậy

Kênh T6

 

1201

Rõng Dương Da (Đường Đò)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

6.000

Cầu Xáng

Ngã tư rạch Rõng Trâu

 

1202

Rạch Bà Phước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.100

Đường đất

Sông Sài Gòn

 

1203

Rạch Bà Hồng 20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

400

Rạch Bà Mễn

Rạch Bà Hồng

 

1204

Rạch Bà Hồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.646

sông Sài Gòn

rạch Bến Đá

 

1205

Rạch Đá Hàn - rạch Dứa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

10.124

Rạch Tra

Sông Sài Gòn

 

1206

Rạch Bà Bếp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.348

Sông Sài Gòn

ngã tư chòm sấu

 

1207

Rạch Cây Xanh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

3.800

Sông Rạch Tra

ngã tư chòm sấu

 

1208

Rạch Đá Hàn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

4.500

Sông Rạch Tra

ngã tư chòm sấu

 

1209

Rach Rỏng Gan

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

250

Sông Đá Hàn

Đường Võ Văn Bích

 

1210

Kênh T1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

695

Rạch Đường Xuồng

Đỗ văn Dậy

 

1211

Kênh T2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

700

Rạch Đường Xuồng

Đỗ văn Dậy

 

1212

Kênh T3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

799

Rạch Đường Xuồng

Kênh Địa Phận

 

1213

Kênh T4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

702

Rạch Đường Xuồng

Kênh Địa Phận

 

1214

Kênh T5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

660

Rạch Đường Xuồng

Kênh Địa Phận

 

1215

Kênh T6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

733

Rạch Đường Xuồng

Kênh Địa Phận

 

1216

Kênh T1 ( tưới tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.200

Kênh địa phận

cuối tuyến

 

1217

Kênh T2 (tưới tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.000

Kênh địa phận

cuối tuyến

 

1218

Kênh T3 (tưới tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.700

Kênh địa phận

cuối tuyến

 

1219

Kênh T4 (tưới tiêu).

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.900

Kênh địa phận

cuối tuyến

 

1220

Kênh T10 Rỗng Cát (tưới tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.800

Kênh An Hạ

cuối tuyến

 

1221

Rạch Sóc Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.200

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1222

Rạch Bò Cạp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

5.700

Đường MTVN

Sông Sài Gòn

 

1223

Rạch Ông Lỡ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.800

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1224

Rạch Cây Xoài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.400

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1225

Rạch Bà Tài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

2.300

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1226

Rạch Cầu Đen

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP

1.800

Tỉnh Lộ 15

Sông Sài Gòn

 

1227

Rạch Bến Đò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

1.389

Nguyễn Xiển

Sông Đồng Nai

 

1228

Rạch Đường Mương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

1.367

Rạch Giây Giếng

Sông Tắc

 

1229

Rạch Cái nhánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

410

Đường Lương Cát

Cuối tuyến

 

1230

Rạch Bà Cầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

610

Đầu tuyến

Rạch Bà Đá

 

1231

Rạch Bà Pha

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

250

Đầu tuyến

Rạch Bà Đá

 

1232

Rạch Bà Trưởng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

220

Đầu tuyến

Sông Đồng Nai

 

1233

Rạch Cây Gia

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

450

Đường Long Thuận

Rạch Sỏi

 

1234

Rạch So

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 9

270

Đường Long Thuận

Sông Cây Cấm

 

1235

Rạch Sáu Đêm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

193

Đầu tuyến

Rạch Rỗng Gòn

 

1236

Rạch Hai Ức - Tư Bếp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

352

Đầu tuyến

Rạch Rỗng Gòn

 

1237

Rạch Cầu Số 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

643

Rạch Miễu

Sông Ông Đụng

 

1238

Rạch Cầu Số 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

811

Rạch Miễu

Sông Ông Đụng

 

1239

Rạch Cầu Số 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.040

Sông Cầu Võng

Sông Ông Đụng

 

1240

Rạch Cầu Số 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

563

Đầu tuyến

Sông Cầu Võng

 

1241

Rạch Ông Dầm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

398

Rạch Ông Đụng

Rạch Trùm Bích

 

1242

Rạch Bà The

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.918

Rạch Ba Vinh

Rạch Giao Khẩu

 

1243

Rạch Hai Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

325

Rạch Cầu Móng

Đường TX14

 

1244

Rạch Thống Nhất

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

572

Quốc lộ 1

Sông Đá Hàn

 

1245

Rạch Tám Trung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

822

Cầu Ba Sóc

Rạch Bà The

 

1246

Rạch Tư Nhiều

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

213

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1247

Rạch Chín Cầm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

140

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1248

Rạch Ụ Tám Lưới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

192

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1249

Rạch Ụ Năm Hối

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

105

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1250

Rạch Tư Mao

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

127

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1251

Rạch Đình An Phước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

268

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1252

Rạch Ụ Bảy Hoảnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

129

Rạch Ông Đụng

Đường TL44

 

1253

Rạch Ụ Lò Đường

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

124

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1254

Rạch Ụ Hai Ngởi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

169

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1255

Rạch Ụ Sáu Hồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

121

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1256

Rạch Ụ Bảy Lẹ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

111

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1257

Rạch Dương Hà

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

283

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1258

Rạch Ông Mô

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

600

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1259

Rạch Ấp Tình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

255

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1260

Rạch Cầu Đồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.418

Rạch Giao Khẩu

Cầu Ga

 

1261

Rạch Tám Quỳnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

228

Đầu tuyến

Rạch Ba Thôn

 

1262

Rạch Miễu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

317

Đầu tuyến

Rạch Giao Khẩu

 

1263

Rạch Cầu Đò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.554

Sông Vàm Thuật

Đường Vườn Lài

 

1264

Rạch Cả Rạng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

360

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

 

1265

Rạch Sáu Trình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

421

Đường Vườn Lài

Rạch Ghe Máy

 

1266

Rạch Cống Số 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

277

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

 

1267

Rạch Cầu Ván Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

540

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

 

1268

Rạch Cầu Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.132

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1269

Rạch Bảy Để

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

250

Đầu tuyến

Rạch Cầu Lớn

 

1270

Rạch Thầy Bảo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

251

Đầu tuyến

Cầu Thầy Bảo

 

1271

Rạch Cầu Võ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

222

Quốc lộ 1

Cầu Thầy Bảo

 

1272

Rạch Ụ Ông Bông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

295

Đầu tuyến

Rạch Bà Đương

 

1273

Rạch Bến Nghé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

413

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1274

Rạch Lò Than

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

516

Sông Sài Gòn

Hẻm 34 đường APĐ27

 

1275

Rạch Tám Chà

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

659

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1276

Rạch Rỗng Nháp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

257

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

 

1277

Rạch Rỗng Bùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

304

Đầu tuyến

Sông Đá Hàn

 

1278

Kênh Dừa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.353

Cầu Dừa

Đường Bùi Văn Ngữ

 

1279

Rạch Võ Đông Nhì

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

1.500

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

 

1280

Rạch Thợ Ngựa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

313

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1281

Rạch Chín Bộ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

153

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1282

Rạch Võ Tây

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

236

Đầu tuyến

Sông Sài Gòn

 

1283

Rạch Cống Bảy Cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

497

Đầu tuyến

Sông Vàm Thuật

 

1284

Rạch Tư Mành

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quận 12

368

Quốc lộ 1

Kênh Tham Lương

 

1285

Rạch Vựa Khạp (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

400

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1286

Rạch Vân Thành (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

400

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1287

Rạch cầu Cụt (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

630

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1288

Rạch Ba Khuôn (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

130

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1289

Rạch Bà Nga(ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

130

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1290

Rạch Ba Cân (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

176

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1291

Rạch Chín Khâm (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

66

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1292

Rạch Năm Trị (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

334

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1293

Rạch Tư Dơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

126

Rạch Bảo Hoàng

Cuối tuyến

 

1294

Rạch Mười Hù (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

290

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1295

Rạch Bà Ranh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

173

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1296

Rạch Cầu Võng (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1297

Rạch Cầu Võ (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

759

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1298

Rạch Bà Liễu (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

280

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1299

Rạch Treo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

304

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1300

Rạch Năm Lý

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

288

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1301

Rạch Út Dư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

50

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1302

Rạch cầu Kinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

740

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1303

Rạch Cả Truyện

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

226

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1304

Rạch Tư Hứa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

200

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1305

Rạch Hai Bửu (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

685

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1306

Rạch Tư Ớt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

219

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1307

Rạch Bảy Nhị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

700

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1308

Rạch Bảy Nghị

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

276

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1309

Rạch Mười Mậu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

359

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1310

Rạch Nhà Lầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

396

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1311

Rạch Ông Đẻo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.135

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1312

Rạch Tư Châu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

470

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1313

Rạch Nhum

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

2.300

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1314

Rạch Mười Định

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

298

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1315

Rạch Hai Chấm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

551

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1316

Rạch Hai Lợi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

258

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1317

Rạch Hai Tập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

486

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1318

Rạch Út Chủi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

539

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1319

Rạch Hai Dể

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

280

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1320

Rạch Ba Lên

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

70

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1321

Rạch Ba Cụt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

580

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1322

Rạch Ụ Ba Lên

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

96

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1323

Rạch Năm Biều

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

166

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1324

Rạch Tra Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

850

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1325

Rạch Tư Nam

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

230

Rạch B Mễn

Cuối tuyến

 

1326

Rạch Cả Cản

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.580

Rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

 

1327

Rạch cầu Khởi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

405

Rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

 

1328

Rạch Bà Hồng 21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

444

Rạch Bà Hồng

rạch Rỗng Gòn

 

1329

Rạch Bà Vốn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

200

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1330

Rạch Tư Hía

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

300

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1331

Rạch Ba Y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

265

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1332

Rạch Hai Ngàn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

250

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1333

Rạch Ba Cân

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

286

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1334

Rạch Tám Chấn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

256

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1335

Rạch Bờ Đê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

250

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1336

Rạch Nhà Vuông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

285

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1337

Rạch Mười Đờn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1338

Rạch Rỗng Gòn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

3.150

Rạch Bà Hồng 21

cầu Võng

 

1339

Rạch Ba Diên

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

130

Rạch Rỗng Gòn

Cuối tuyến

 

1340

Rạch Út Hoàng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Rạch Rỗng Gòn

Cuối tuyến

 

1341

Rạch Cầu Võng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.350

Từ sông Sài Gòn

rạch Rỗng Gòn

 

1342

Rạch Cầu Trắng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.200

Từ rạch Bà Hồng

Cuối tuyến

 

1343

Rạch Bầu Dài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

750

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1344

Rạch rỗng Gò Trại

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.050

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

 

1345

Rạch Bọng Bàu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.860

Từ rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1346

Rạch Ông Bầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

525

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1347

Rạch Bến Bà May

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.050

Từ bến Bà May

Cuối tuyến

 

1348

Nhánh Rạch Bến Bà May 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

300

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

 

1349

Nhánh Rạch Bến Bà May 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

 

1350

Nhánh Rạch Bến Bà May 3 (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

200

Từ Bọng Bàu

Cuối tuyến

 

1351

Rạch Bến Lội 3 (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

800

Từ rạch Bà May

Cuối tuyến

 

1352

Nhánh Rạch Bến Lội 1 (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

400

Từ rạch Bến Lội

Cuối tuyến

 

1353

Rạch Hai Bửu (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

900

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1354

Rạch rỗng Giữa(ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Từ Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1355

Nhánh Rạch Bà Mễn (ấp 3)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

250

Từ rạch Bà Mễn

Cuối tuyến

 

1356

Rạch Bến Đá (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Từ rạch Bến Đá (Nhị Bình)

Cuối tuyến

 

1357

Nhánh Rạch Bến Đá 1 (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

300

Từ rạch Bến Đá

Cuối tuyến

 

1358

Nhánh Rạch Bến Đá 2 (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

750

Từ rạch Bến Đá

Rạch Cầu Dừa

 

1359

Rạch Đấu Cùi (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

825

Từ rạch Bến Đá

Rạch Cầu Dừa

 

1360

Nhánh rạch cầu Dừa 1 (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

320

Từ rạch Cầu Dừa

Cuối tuyến

 

1361

Nhánh rạch cầu Dừa 2 (ấp 4)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

150

Từ rạch Bến Đá

Rạch Cầu Dừa

 

1362

Rạch Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

225

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1363

Kênh T2, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

410

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1364

Kênh T3, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

445

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1365

Kênh T4, ấ́p Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

376

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1366

Rạch Tra (ông Hồ), ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

900

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1367

Rỗng đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.044

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1368

Rỗng Ba Hiệp, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

240

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1369

Rạch cầu đội 4, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

560

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1370

Kênh T5, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

700

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1371

Kênh T6, ấp Trung Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

274

Từ Rạch Hóc Môn

Cuối tuyến

 

1372

Rạch Rỗng Cùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

168

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

 

1373

Rạch Mười Chạy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

665

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

 

1374

Rạch Cầu Bông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.155

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

 

1375

Nhánh rạch Cầu Bông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

350

Từ rạch cầu Bông

Cuối tuyến

 

1376

Rạch Bến Than

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.125

Từ Sông Vàm Chợ

Cuối tuyến

 

1377

Kênh Xáng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

6.450

Từ Sông Trạch Trạ

cầu An Hạ

 

1378

Mương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

260

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1379

Rạch Bến Cát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

970

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1380

Rạch Bà Thân 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

820

Từ Tỉnh Lộ 15

Rạch Hóc Môn

 

1381

Nhánh kênh Xáng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

900

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1382

Kênh T1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.950

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1383

Kênh T2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.425

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1384

Rạch Rỗng Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

900

Từ Kênh T2

Cuối tuyến

 

1385

Rạch Rỗng Mướp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.125

Từ Kênh T3

Cuối tuyến

 

1386

Kênh T3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

705

Từ Kênh Xáng

Cuối tuyến

 

1387

Mương tiêu nội đồng ấp 1,4 Xuân Thới Sơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.750

Từ ruộng nhà Ông Ba Bách

Đào Công Khi

 

1388

Mương tiêu nội đồng ấp 2,3 Xuân Thới Sơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.750

Từ nhà Ông Sáu Răng

Đường Xuyên Á

 

1389

Mương sau Lô E

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

1.450

Trung tâm cai Nghiện

Nhà thờ Cầu Lớn

 

1390

Mương sau Lô B (giáp đường Đặng Công Bỉnh) (T9)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

2.750

Từ Đường Đặng Công Bỉnh

Ngã 3 Giồng

 

1391

Mương sau Lô C (giáp cụm công nghiệp Nhị Xuân)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

2.200

Xã Tân Thới Nhì

Cuối tuyến

 

1392

Đoạn nối rạch Cầu Sa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Hóc Môn

4.650

Từ Kênh T1 Bà Điểm

Kênh Liên Vùng

 

1393

Rạch Bà Bá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.440

Sông Chợ Đệm

Cách Quốc lộ 1A 125m

 

1394

Rạch Cái Tắc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.128

Kênh A

Ranh Long An

 

1395

Rạch Lương Quyền

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

3.267

Kênh C

Rạch Cái Trung

 

1396

Rạch Láng Mặn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

811

Ranh Xã Tân Nhựt

Rạch Lương Quyền

 

1397

Rạch Láng Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

938

Ranh Xã Tân Nhựt

Kênh 7 (xã Tân Kiên)

 

1398

Rạch Cây Bàng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

776

Đường Cây Bàng

Rạch 3 Ngay

 

1399

Rạch Cầu Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.196

Đường Nguyễn Cửu Phú

Sông Chợ Đệm

 

1400

Rạch Cái Tâm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.691

Sông Chợ Đệm

Kênh Xáng Ngang

 

1401

Rạch Bà Tỵ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

3.766

Kênh Xáng Ngang

Sông Chợ Đệm

 

1402

Rạch Đập Dừa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.013

Kênh 8

Kênh 10

 

1403

Rạch Đập Đẩu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.728

Kênh 8

Rạch Ngọn Chùa

 

1404

Rạch Ngọn Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.689

kênh 10

Kênh 11

 

1405

Rạch Lương Sâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

957

Rạch Ngọn Chùa

Kênh Xáng Ngang

 

1406

Rạch Láng Chà

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.960

Kênh C

Ranh Xã Tân Kiên

 

1407

Kênh Sáu Oánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.002

Rạch Bà Ty

Ranh Long An

 

1408

Kênh Đê Bà Tỵ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

3.417

Đường Trương Văn Đa

Đường Tân Long

 

1409

Rạch Bà Miêu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.420

Kênh Sáu Oánh

Rạch Bà Ty

 

1410

Rạch Lương Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.076

Kênh Đê bao Long An

Rạch Bà Ghé

 

1411

Rạch Ông Hiền

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

590

Rạch Bà Ghé

Kênh Đê số 2

 

1412

Rạch Bà Phong

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.827

Kênh Xáng Ngang

Sông Chợ Đệm

 

1413

Rạch Bà Xí

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

700

Rạch Cái Tâm

Đường Tân Long

 

1414

Kênh Bà Bữu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.498

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1415

Kênh Tràm Lầy 1+2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

3.020

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1416

Kênh Xã Tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.475

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1417

Kênh số 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.477

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1418

Kênh số 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.480

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1419

Kênh số 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.472

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1420

Kênh số 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.477

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1421

Kênh số 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.450

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1422

Kênh số 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.483

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1423

Kênh số 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.207

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1424

Kênh số 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.859

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1425

Kênh số 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

402

Kênh Xáng Đứng

Cuối tuyến

 

1426

Kênh số 10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.051

Kênh Xáng Đứng

Ranh Long An

 

1427

Kênh số 11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

995

Kênh Xáng Đứng

Kênh Rau Râm

 

1428

Kênh số 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.292

Kênh Xáng Đứng

Kênh 11

 

1429

Rạch Chùa Ấp 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.710

Sông Cần Giuộc

Kênh đường Giữa 4-5

 

1430

Kênh đường Bà Cả

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

938

Rạch Chùa Ấp 5

Cách QL50 200m

 

1431

Kênh đường giữa 4-5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.070

Sông Cần Giuộc

Cách QL50 290m

 

1432

Kênh đường 4C

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.112

Sông Cần Giuộc

Cách QL50 120m

 

1433

Rạch Chú Khánh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

593

Sông Cần Giuộc

Cuối tuyến

 

1434

Rạch Chín Do

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

961

Sông Cần Giuộc

Đường liên ấp 3- 4

 

1435

Sông Cầu Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

959

Rạch Hóc Hưu

Ranh Long An

 

1436

Rạch Hóc Hưu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.691

Sông Cầu Tràm

Ranh Long An

 

1437

Rạch Ông Đội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.325

Đường Liên Ấp 3-4-5

Ranh xã Qui Đức

 

1438

Rạch Lòng Đèn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.292

Sông Cần Giuộc

Rạch Cung

 

1439

Kênh T16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.126

Kênh Liên Vùng

Ranh Xã Phạm Văn Hai

 

1440

Kênh T17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.439

Kênh Liên Vùng

Ranh Xã Phạm Văn Hai

 

1441

Kênh T18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

845

Kênh Liên Vùng

Ranh Xã Phạm Văn Hai

 

1442

Rạch Cầu Suối

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

6.396

Ranh xã Xuân Thới Sơn

Ranh Quận Bình Tân

 

1443

Kênh Cầu Sập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.589

Kênh Tham Lương - BC -

Cuối tuyến

 

1444

Kênh Đất Sét

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.584

Kênh số 4

Tỉnh Lộ 10

 

1445

Kênh Bình Minh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.613

Kênh số 4

Tỉnh Lộ 10

 

1446

Kênh TB13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

158

Kênh số 6

Tỉnh Lộ 10

 

1447

Kênh TB14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

141

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

 

1448

Kênh TB15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

107

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

 

1449

Kênh TB16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

189

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

 

1450

Kênh TB17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

204

Kênh Trung Ương

Cuối tuyến

 

1451

Kênh Xáng Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

3.000

Kênh Xáng Đứng

Sông Bến Lức

 

1452

Kênh A (Tân Túc)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.400

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

 

1453

Kênh B (Tân Túc)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.200

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

 

1454

Rạch Ba Thước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.200

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1455

Rạch Bốn Thước

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.400

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1456

Kênh Tân Đông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

700

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1457

Kênh dọc đường D1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.300

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1458

Kênh dọc đường D2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.300

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1459

Kênh dọc đường D3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.800

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1460

Kênh dọc đường D4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.900

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1461

Rạch Ba Lữ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

4.800

Xã Phong Phú

Cuối tuyến

 

1462

Rạch Rô

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.600

Xã Phong Phú

Xã Đa Phước

 

1463

Rạch Sậy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.600

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1464

Tân Nhiễu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.300

Xã An Phú Tây

Cuối tuyến

 

1465

Rạch Ông Cốm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.700

Thị trấn Tân Túc

Cuối tuyến

 

1466

Rạch Ông Lung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.600

Xã Vĩnh Lộc B

Cuối tuyến

 

1467

Rạch Ba Chung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.600

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1468

Rạch Láng Cát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.100

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1469

Rạch Ổ Cu-Kiến vàng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.600

Xã Tân Nhựt

Cuối tuyến

 

1470

Rạch Hưng Nhơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.300

Xã Tân Kiên

Cuối tuyến

 

1471

Rạch Cầu Đen

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

600

Xã An Phú Tây

Cuối tuyến

 

1472

Rạch Bà Mai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

900

Xã Đa Phước

Cuối tuyến

 

1473

Rạch Hội Đồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.800

Xã Đa Phước

Cuối tuyến

 

1474

Rạch Cầu Vườn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.100

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

 

1475

Kênh T11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.400

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

 

1476

Kênh T13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.800

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

 

1477

Kênh T14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.300

Xã Tân Quý Tây

Cuối tuyến

 

1478

Kênh T1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

950

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1479

Kênh T2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.450

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1480

Kênh T3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.100

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1481

Kênh T4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

650

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1482

Kênh T5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.200

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1483

Kênh T6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

900

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1484

Kênh T7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

650

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1485

Kênh T8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.900

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1486

Kênh T9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.800

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1487

Kênh T10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

2.050

Xã Hưng Long

Cuối tuyến

 

1488

Kênh Nguyễn Văn Thê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.500

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

 

1489

Kênh Nguyễn Văn Thời

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.350

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

 

1490

Kênh Nguyễn Văn Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

1.250

Xã Quy Đức

Cuối tuyến

 

1491

Kênh Xáng Đứng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Bình Chánh

7.123

Kênh An Hạ

Kênh xáng Ngang

 

1492

Rạch Láng The 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

11.031

Sông Sài Gòn

Rạch Bến Mương

 

1493

Rạch Láng The 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

4.700

Rạch Láng The

Kênh Địa Phận

 

1494

Rõng Hàng Mớp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.800

Rạch Bà Bếp

Kênh Năm

 

1495

Rõng Dương Da (Đường Đò)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

6.000

Cầu Xáng

Ngã tư rạch Rõng Trâu

 

1496

Sông Lu - Rõng cầu Bà Nga

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.470

Sông Sài Gòn

Cuối Tuyến

 

1497

Hệ thống Liêu Bình Hương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.561

Trường ĐHDL Kỹ Nghệ

Quốc Lộ 22

 

1498

Suối Xóm Mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.900

Giao giữa đường An

Rạch Sơn

 

1499

Suối Gót Chàng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.230

Đường Bố Heo

Rạch Sơn

 

1500

Kênh tiêu Trung Viết

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.300

Đường Trung Viết

đầu kênh 14

 

1501

Kênh tiêu KP3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.026

Đường Phạm Văn Chèo

Cống qua đường Tỉnh Lộ 8

 

1502

Kênh tiêu KCN Tân Qui

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

6.770

Tỉnh Lộ 8

Rạch bà Bếp

 

1503

Rạch Bến Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.230

Tỉnh Lộ 9

Kênh Địa Phận

 

1504

Rạch VàmThầy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.235

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1505

Nhánh sông Sài Gòn 22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1506

Nhánh sông Sài Gòn 23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.358

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1507

Nhánh sông Sài Gòn 24

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.298

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1508

Nhánh sông Sài Gòn 25

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.468

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1509

Nhánh sông Sài Gòn 26

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.024

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1510

Nhánh sông Sài Gòn 27

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.045

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1511

Nhánh sông Sài Gòn 28

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.642

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1512

Nhánh sông Sài Gòn 29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.354

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1513

Nhánh sông Sài Gòn 30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1514

Nhánh sông Sài Gòn 31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.014

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1515

Nhánh sông Sài Gòn 32

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.354

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1516

Nhánh sông Sài Gòn 33

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.564

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1517

Nhánh sông Sài Gòn 34

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.257

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1518

Nhánh sông Sài Gòn 35

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1519

Nhánh sông Sài Gòn 36

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.256

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1520

Nhánh sông Sài Gòn 37

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.145

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1521

Nhánh sông Sài Gòn 38

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.205

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1522

Nhánh sông Sài Gòn 39

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1523

Nhánh sông Sài Gòn 40

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.356

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1524

Nhánh sông Sài Gòn 41

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

4.210

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1525

Rạch Bà Đề

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Cầu Bà Đề

Cuối tuyến

 

1526

Nhánh sông Sài Gòn 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1527

Nhánh sông Sài Gòn 1a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.234

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1528

Nhánh sông Sài Gòn 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.257

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1529

Nhánh sông Sài Gòn 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.654

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1530

Nhánh sông Sài Gòn 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1531

Nhánh sông Sài Gòn 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.234

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1532

Nhánh sông Sài Gòn 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.314

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1533

Nhánh sông Sài Gòn 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.254

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1534

Nhánh sông Sài Gòn 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.235

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1535

Nhánh sông Sài Gòn 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.541

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1536

Nhánh sông Sài Gòn 10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.354

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1537

Nhánh sông Sài Gòn 11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.245

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1538

Nhánh sông Sài Gòn 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.145

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1539

Nhánh sông Sài Gòn 12a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.314

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1540

Nhánh sông Sài Gòn 13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.154

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1541

Nhánh sông Sài Gòn 13a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.982

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1542

Nhánh sông Sài Gòn 14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.765

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1543

Nhánh sông Sài Gòn 15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.258

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1544

Nhánh sông Sài Gòn 15a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.468

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1545

Nhánh sông Sài Gòn 16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.756

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1546

Nhánh sông Sài Gòn 17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.345

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1547

Nhánh sông Sài Gòn 18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.354

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1548

Nhánh sông Sài Gòn 19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.872

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1549

Nhánh sông Sài Gòn 20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.354

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1550

Nhánh sông Sài Gòn 21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.024

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1551

Nhánh sông Sài Gòn 23a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.541

Sông Sài Gòn

Cuối tuyế

 

1552

Nhánh Rạch Tra 23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.204

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1553

Nhánh Rạch Tra 22

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.023

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1554

Nhánh Rạch Tra 21

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.025

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1555

Nhánh Rạch Tra 20

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.087

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1556

Nhánh Rạch Tra 19a

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.098

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1557

Nhánh Rạch Tra 19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.037

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1558

Nhánh Rạch Tra 18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.014

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1559

Nhánh Rạch Tra 17

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.031

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1560

Nhánh Rạch Tra 16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.456

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1561

Nhánh Rạch Tra 15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.453

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1562

Nhánh Rạch Tra 14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.098

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1563

Nhánh Rạch Tra 13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.531

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1564

Nhánh Rạch Tra 12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.542

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1565

Nhánh Rạch Tra 11

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.087

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1566

Nhánh Rạch Tra 10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.098

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1567

Nhánh Rạch Tra 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.078

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1568

Nhánh Rạch Tra 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.879

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1569

Nhánh Rạch Tra 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.235

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1570

Nhánh Rạch Tra 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.547

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1571

Nhánh Rạch Tra 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.456

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1572

Nhánh Rạch Tra 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.546

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1573

Nhánh Rạch Tra 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.897

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1574

Nhánh Rạch Tra 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.025

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1575

Nhánh Rạch Tra 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.540

Rạch Tra

Cuối tuyến

 

1576

Rạch Lan Trung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.567

Hương Lộ 5

Cuối tuyến

 

1577

Rạch Rõng Dài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.642

Hương Lộ 5

Cuối tuyến

 

1578

Rạch Dứa Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.002

Cầu Đen 2

Cuối tuyến

 

1579

Kênh Bộ Đội Ấp 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

565,5

Rỗng Năng

Cuối tuyến

 

1580

Kênh 30/4 Ấp 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.052

Rỗng Năng

Cuối tuyến

 

1581

Kênh 30/4 Ấp 2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

591

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

 

1582

Kênh Bộ Đội Ấp 2A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

772

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

 

1583

Kênh Ông Anh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

390

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

 

1584

Kênh Chín Mè

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

630

Rỗng Chùa

Đường Đất

 

1585

Kênh Lò Gạch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

985,6

Rỗng Năng

Cuối tuyến

 

1586

Kênh Năm Dụng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

943,4

Rỗng Năng

Đường Đất

 

1587

Rỗng Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.322

Kênh Địa Phận

Đường Đất

 

1588

Rỗng Bến Lội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

629

Rạch Láng The

Đường Đất

 

1589

Rỗng Cà Na

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

596

Rạch Láng The

Đường Đất

 

1590

Rỗng Bến Đò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

721

Rỗng Năng

Đường Đất

 

1591

Rỗng Năng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.582,5

Rạch Láng The, TL15

Đường Đất

 

1592

Rỗng Đồng Mây

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

220,6

Kênh Địa Phận

Đường Đất

 

1593

Rỗng Tài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

417,1

Kênh Địa Phận

Cuối tuyến

 

1594

Rỗng Nút

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

751,6

Kênh Địa Phận

Đường Đất

 

1595

Hệ Thống Liêu Bình Hương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.561

Trường ĐHDL Kỹ Nghệ

QL 22

 

1596

Rỗng Ông Kịch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

356

Rạch đường khai

Rạch ngọn cùng

 

1597

Rỗng Cụt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

508

Rạch đường khai

Ruộng ấp 9

 

1598

Rỗng Ngọn Cùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

539

Kênh T5

Ruộng ấp 7

 

1599

Rạch Bàu Năng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

715

Kênh T1

Ruộng ấp 10

 

1600

Kênh Ông Thềm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

249

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 7

 

1601

Mương Ông Tư Sỉ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

759

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 8

 

1602

Kênh Tiêu Ấp 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

233

Rạch Đường Khai

Ruộng ấp 6

 

1603

Rỗng Ngan

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

619

Bến Ông Hương

Rạch hàng mướp

 

1604

Bến Ông Đù

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

620

Rạch Cầu Đen

Khu dân cư

 

1605

Rạch Lộ 15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.100

Ngọn cùng

Ruộng ấp 11

 

1606

Kênh Cây Điệp (tưới tiêu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.800

Kênh An Hạ

cuối tuyến

 

1607

Kênh Giòng Sao (Bàu Hươu)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

851

Kênh Địa Phận

cuối tuyến

 

1608

Kênh Rổng Phèn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.020

Tỉnh Lộ 7

Kênh Thầy Cai

 

1609

Kênh Tiêu (Rọc Bàu Chua)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Kênh N 38.5.5

Kênh Tiêu 17

 

1610

Kênh Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Kênh N 38.7

Kênh N 38.7

 

1611

Kênh Tiêu 34.4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.000

Tỉnh Lộ 7

Kênh Tiêu Quyết Thắng

 

1612

Rạch Cốc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 15

 

1613

Rạch Giữa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Tỉnh lộ 15

Sông Sài Gòn

 

1614

Rạch Miễu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1615

Rạch Dài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1616

Rạch Ông Cắn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

360

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1617

Rạch Gốc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

140

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1618

Rạch Tầm Lang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

140

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1619

Rạch Da

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1620

Rạch Bà Hột

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1621

Rạch Đường Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

240

Tỉnh lộ 15

Sông Sài Gòn

 

1622

Rạch Cát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

240

Tỉnh lộ 15

Sông Sài Gòn

 

1623

Suối Cầu Trắng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.000

Rạch Kênh

Cuối tuyến

 

1624

Suối Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Suối Cầu Trắng

Rạch Ông Cơ

 

1625

Rạch Kinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Sông Sài Gòn

Suối Cầu Trắng

 

1626

Rạch Ông Cơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Sông Sài Gòn

Suối Nhỏ

 

1627

Rạch Bà Kỳ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

100

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1628

Rạch Mương Đào

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1629

Rạch Nhum

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1630

Rạch Bà Hom

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.200

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1631

Rạch Bà Quớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.300

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1632

Rạch Ông Năm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1633

Kênh NT14A

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1634

Rạch Cô Giàu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Đường Đất D6

Sông Sài Gòn

 

1635

Rạch Mu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1636

Rạch Xẻo Trí

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1637

Rạch Xăng máu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1638

Rạch Xẻo Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.300

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1639

Rạch Trầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Cuối tuyến

Sông Sài Gòn

 

1640

Rạch Ông Kiển

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Cuối tuyến

Sông Sài Gòn

 

1641

Rạch Ông Định

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.100

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1642

Rạch Chanh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Đường Đất

Sông Sài Gòn

 

1643

Rạch Bà Giáo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Nhà Út Nhí

Sông Sài Gòn

 

1644

Rạch Nàng âm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Nhà Ông Đa

Sông Sài Gòn

 

1645

Rạch Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Rạch Nàng Âm

Bảy ria

 

1646

Rạch bến Chợ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Rạch Nàng Âm

Ông 2 thước

 

1647

Rạch Tắc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

50

Rạch Nàng Âm

Hà Quang

 

1648

Rạch ông Tài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Rạch Ông Đa

Ông 3 Chải

 

1649

Rạch Ông Đa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Rạch Cu Lượng

Đường Cá Lăng

 

1650

Raạch Cá Lăng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Rạch Ông Đa

Láng The

 

1651

Rạch Ông Giảm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Đường Cá Lăng

Sông Sài Gòn

 

1652

Rạch ông Tín

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Đường Cá Lăng

Sông Sài Gòn

 

1653

Rạch ông Lòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Ruộng làng

Sông Sài Gòn

 

1654

Rạch cây Mít

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Rạch ông Lòng

Ruộng ông Bưng

 

1655

Rạch cây Bàn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Rạch ông Lòng

Rạch bà Thuyền

 

1656

Rạch Mướp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Rạch ông Lòng

Ruộng HTX Hà Quang

 

1657

Sẻo sen

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

150

Sông SG

Ruộng

 

1658

Rạch Ông Du

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Ruộng ông Du

Sông Sài Gòn

 

1659

Rạch ông Thọ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Ruộng ông Thọ

Sông Sài Gòn

 

1660

Rạch Ông Nga

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Sông SG

Bìa ruộng

 

1661

Rạch bà Thuyền

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

150

Bà Thuyền

Rạch Mướp

 

1662

Kênh đào 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Dọc rạch Nàng Âm

Rạch ông Lòng

 

1663

Kênh đào 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Dọc rạch Nàng Âm

Rạch ông Lòng

 

1664

Kênh đào 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Đầu kênh

Cuối tuyến

 

1665

Kênh đào 4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.000

Đầu kênh

Cuối tuyến

 

1666

Kênh Đào 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1667

Kênh Đào 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1668

Kênh Đào 7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1669

Kênh Đào 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1670

Kênh Đào 9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1671

Rạch Ông Làm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

100

Dân cư

Sông Sài Gòn

 

1672

Rạch Ba Phương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

100

Nhà ông Chánh

Sông Sài Gòn

 

1673

Kênh Đào

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Bìa xóm

Rạch Bàu Nhum

 

1674

Kênh ông Hùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh đào AB

Rạch Láng The

 

1675

Kênh 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.500

Kênh AB

Ngọn bàu Nhum

 

1676

Kênh 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Bìa xóm

Ngọn bàu Nhum

 

1677

Kênh 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Bìa xóm

Ngọn bàu Nhum

 

1678

Rạch Vàm mương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Bìa xóm

Sông Sài Gòn

 

1679

Kênh Mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Bìa xóm

Sông Sài Gòn

 

1680

Kênh Sẻo Xình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Bùng binh

Láng the

 

1681

Rạch Trại

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

550

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Tới

 

1682

Xẽo Cây Đào

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Sáu Khi

 

1683

Xẽo Vôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Út Đức

 

1684

Rạch Tre

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Tới

 

1685

Rạch Tư Lộc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Sông Sài Gòn

Nhà Ông Quang

 

1686

Bà Thậm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.500

Sông Sài Gòn

Nhà 2 Lam

 

1687

Cây Me

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

320

Sông Sài Gòn

Nhà Út Ngon

 

1688

Bến Lở

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Láng The

Nhà Ô.Tám chính

 

1689

Rạch Lùn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

650

Láng the

Nhà Út Cầu

 

1690

Rạch Kinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.650

Sông Sài Gòn

Cầu Ông Chương

 

1691

Rạch Cây Da

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.700

Sông Sài Gòn

Ngọn Nhị Tỳ

 

1692

Rạch Cụt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Đất Út Sim

 

1693

Rạch Bảy sườn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Út Rôn

 

1694

Rạch Võ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

550

Sông Sài Gòn

ngon Út Chấn

 

1695

Rạch Kè

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.650

Sông Sài Gòn

ngọn Thạnh An

 

1696

Rạch Bùng Binh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.050

Rạch Kè

Láng The

 

1697

Rạch Bàu Nhum

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.650

Rạch Kè

Gò Riềng

 

1698

Rạch Gò riềng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Sài Gòn

Bến Chùa

 

1699

Rạch Đáy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Nhà Tư Huỳnh

 

1700

Sông Lu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.700

Sông Sài Gòn

Cầu Bà Nga

 

1701

Rạch Ông Dũng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

850

Sông Lu

ông Tùng

 

1702

Rỗng Rừa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

850

Sông Lu

Đất Sét

 

1703

Rạch Cụt ( An Hòa)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Sông Sài Gòn

Rạch Cùng

 

1704

Rạch Bà Diệu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

620

Sông Sài Gòn

Rạch Cùng

 

1705

Rạch Nhum Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

ngọn Cùng

 

1706

Rạch Cây Cui

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.400

Sông Lu

Sông Sài Gòn

 

1707

Rạch Ông Năm Kim

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

Ngọn đất Ô.Kim

Sông Sài Gòn

 

1708

Rạch Lò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Ngọn đường T.An

Sông Sài Gòn

 

1709

Rạch Ba Đắng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Đất ông Âu

Sông Sài Gòn

 

1710

Rạch năm Đắng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

đất ông Chính

Sông Sài Gòn

 

1711

Rạch Nhum Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

 

1712

Rạch Cầu Trệt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

 

1713

Rạch Đáy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

 

1714

Rạch Cầu Võng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

 

1715

Rạch Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

450

Sông Sài Gòn

Tỉnh Lộ 8

 

1716

Rạch Chòi Mòi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

 

1717

Rạch Xà Đỏ ( 2 dẩn)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

 

1718

Rạch Cát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

 

1719

Rạch Xẻo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 2

 

1720

Rạch 7 Nhựt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Khu dân cư ấp 1

 

1721

Rạch 4 Chang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1722

Rạch Miểu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1723

Rạch Út Thơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1724

Rạch Tư Đôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1725

Rạch Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1726

Rạch 4 Đực

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1727

Rạch Ông Táo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

950

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1728

Rạch Tư Bắc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1729

Rạch Vàm Thầy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.900

Sông Sài Gòn

Rạch Dứa

 

1730

Rạch Cây Điệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.550

Sông Sài Gòn

Rạch cây xanh

 

1731

Rạch Út Xiếu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1732

Rạch 9 Chùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1733

Rạch 2 Òn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1734

Rạch Bà Đội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.300

Sông Sài Gòn

Đồng ruộng

 

1735

Rạch Ghê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1736

Rạch Thi Đua

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.400

Sông Sài Gòn

Rạch Cây Xanh

 

1737

Rạch 4 Tượng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Khu Dân Cư

 

1738

Rạch Tố Hữu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1739

Rạch Đinh Thuận

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.200

Sông Sài Gòn

Rạch cây xanh

 

1740

Rạch 10 Lến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.000

Sông Sài Gòn

Rạch cây xanh

 

1741

Rạch Ông Huyện

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.900

Sông Sài Gòn

Rạch cây xanh

 

1742

Rạch Chú Cua

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.400

Sông Sài Gòn

Đồng ruộng

 

1743

Rạch Út Huỳnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1744

Rạch 2 Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

250

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1745

Rạch 6 Dẫn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1746

Rạch 3 Lư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1747

Rạch 2 Chuông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

600

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1748

Rạch tư Cứng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1749

Rạch 2 Gập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

550

Sông Sài Gòn

Khu dân cư

 

1750

Rạch Tư Ky

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1751

Rạch Sáu Mo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

847

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1752

Rạch Ông Táo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1753

Rạch 10 Trâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1754

Rạch cầu Sập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.800

Sông Rạch Tra

Đường Bình Thành

 

1755

Rạch Cu Ky

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1756

Rạch cây Dương ( Nhà Vuông)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.300

Sông Rạch Tra

Rạch Đá Hàn

 

1757

Rạch Nhà Việc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.000

Sông Rạch Tra

Rạch Đá Hàn

 

1758

Rạch Mương Đào

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.100

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1759

Rạch Ông Tổng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1760

Rạch 7 Cào

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

750

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1761

Rạch Miểu ấp 8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1762

Rạch Gò Nổi (Cây Da)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.800

Sông Rạch Tra

Rạch Út Đợi

 

1763

Rạch Út Đội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.300

Sông Đá Hàn

Đồng ruộng

 

1764

Rạch 7 Chiên

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Sông Rạch Tra

Đồng ruộng

 

1765

Rạch Cặp đường số 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.400

Cầu Bà Đề

Cầu Đen 2

 

1766

Rạch Bàu Sình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.400

Sông Bà Bếp

Rạch Cặp đường số 5

 

1767

Kênh 4 Lê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.650

Rạch cặp đường số 5

Rạch bà bếp

 

1768

Kênh rạch Cầu Trệt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Tỉnh Lộ 8

Đồng ruộng

 

1769

Kênh C3 rạch Đáy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Tỉnh Lộ 8

Đồng ruộng

 

1770

Kênh cấp 3 r.Cầu Võng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.400

Tỉnh Lộ 8

Đồng ruộng

 

1771

Kênh Đập Thầy Hội

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

550

Rạch Bà Đề

Khu dân cư

 

1772

Rạch Bà Đề

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Rạch Dứa

Cầu Bà Đề

 

1773

Rạch Cát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

450

Rạch cặp đường số 5

Đồng ruộng

 

1774

Rạch Nhum

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Rạch cặp đường số 5

Đồng ruộng

 

1775

Rạch Út Son

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Rạch Dứa

Khu dân cư

 

1776

Rạch Vàm đôi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

400

Rạch Dứa

Khu dân cư

 

1777

Rạch Tư Dạng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

450

Rạch Dứa

Khu dân cư

 

1778

Rạch Út Rít

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Rạch Dứa

Khu dân cư

 

1779

Rạch 10 Lến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

2.000

Sông Sài Gòn

Rạch cây xanh

 

1780

Kênh cấp 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Rạch Bà Bếp

Rạch Bàu Sình

 

1781

Kênh Mới ( 2 Bước)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

Rạch Dứa

Đường Võ Văn Bích

 

1782

Rạch ba Sơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Rạch Đá Hàn

Rạch Cây Xanh

 

1783

Rạch Ông Danh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

900

Rạch Đá Hàn

Rạch Cây Xanh

 

1784

Kênh 2 Nho

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

800

Rạch Cây Xanh

Đồng ruộng

 

1785

Rạch bà Linh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Rạch Đá Hàn

Đồng ruộng

 

1786

Kênh 3 Lựu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.000

Rạch Dứa

Rạch Vàm Thầy

 

1787

Kênh Ô.Riêng Đực Điển

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.300

rạch cây xanh

raạch cây dương

 

1788

Kênh 2 Nghĩa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

rạch cây xanh

cánh đồng ấp 6B

 

1789

Rạch 6 Đát

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

550

rạch Nhà Việc

Đường Bình Mỹ

 

1790

Rạch Út Nạt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

rạch Nhà Việc

cánh đồng ấp 7

 

1791

Rạch 7 Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.600

Rạch Cây Điệp

Rạch Bà Đội

 

1792

Rạch Xóm Võng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Rạch Nhà Việc

Khu dân cư

 

1793

Rạch Cụt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

300

Sông Rạch Tra

Khu dân cư

 

1794

Kênh Chú Bửng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

650

Rổng cây Xuyên

Khu dân cư

 

1795

Kênh Lung Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.388

Vỗ Văn Bích

Cầu Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ

 

1796

Rỗng Ông Kịch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

860

Ngọ Đường Khai

ngọn Cùng Ấp 7

 

1797

Rỗng ngọn Cùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

548

T6

Hồ văn Tắng

 

1798

Rỗng ngọn Cùng ấp 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.343

Ngọn đường Khai

Cầu Hồ Văn Tắng

 

1799

Rỗng Cụt

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

590

Ngọn đường Khai

T4

 

1800

Rạch TL 15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

889

Ngọn đường Khai

AP 9

 

1801

Rạch đất bà Huấn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

620

Tỉnh Lộ 15

Võ Văn Bích

 

1802

Rạch đường Võ Văn Bích

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.760

Tỉnh lộ 9

Rạch Bà Bếp

 

1803

Rỗng Dài

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

870

Võ Văn Bích

Bến 3 Sâu

 

1804

Rỗng Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

444

Bến Ông Hương

Võ Văn Bích

 

1805

Bến Ông Hương

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

1.050

Đầu Bến-rổng ngang

Võ Văn Bích

 

1806

Rỗng Ông Mía

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

700

Tỉnh Lộ 15

Võ Văn Bích

 

1807

Ngọn Bàu Đưng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

760

Đầu tuyến

kênh địa phận

 

1808

Ngọn Bàu Đăng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

500

Kênh địa phận

Ruộng Trương Văn Bảo

 

1809

Kênh Ông Đù

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

870

bìa xóm

kênh địa phận

 

1810

Rạch Nhum Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

350

bìa xóm

kênh địa phận

 

1811

Rạch Xẻo Ngay

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

bìa xóm

kênh địa phận

 

1812

Rạch Bà Lả

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

100

bìa xóm

Bà Bếp

 

1813

Rạch bà Sê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

200

bìa xóm

kênh địa phận

 

1814

Rạch Bàu Lách

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

3.000

bìa xóm

kênh địa phận

 

1815

Rạch ông 5 Lục

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

100

bìa xóm

kênh địa phận

 

1816

Rạch ông tư Sỹ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

739

bìa xóm

kênh địa phận

 

1817

Kênh tiêu ấp 6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Củ Chi

764

bìa ruộng

kênh địa phận

 

1818

Rạch Sóc Vàm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Sông Nhà Bè

Rạch Lò Than

 

1819

Rạch Lò Than

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Sông Nhà Bè

cuối tuyế

 

1820

Rạch Gia

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.500

Sông Nhà Bè

Kênh Thầy Cai

 

1821

Rạch số 5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.200

Rạch Giồng

cuối tuyến

 

1822

Rạch số 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.000

Rạch Giồng

cuối tuyến

 

1823

Kênh Thầy Cai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.200

Rạch Gia

cuối tuyến

 

1824

Rạch Đường Thép

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Rạch Tắc Lầu

cuối tuyến

 

1825

Rạch Tắc Lầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.600

Rạch Giồng

Rạch Đường Thép

 

1826

Rạch Mương Bằng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Rạch Giồng

cuối tuyến

 

1827

Rạch Cây Bướm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Sông Cần Giuộc

Rạch Mương Bằng

 

1828

Rạch Bầu Le

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.500

Rạch Giồng

Rạch Tắc Vàm Châu

 

1829

Rạch Giồng Chồn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Rạch Giồng

cuối tuyến

 

1830

Rạch Bà Tư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Rạch Giồng Chồn

cuối tuyến

 

1831

Rạch Ông Dò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Rạch Sóc Vàm

cuối tuyến

 

1832

Sông rạch Rộp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.500

Sông Nhà Bè

cuối tuyế

 

1833

Rạch Trại Cưa Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Sông Nhà Bè

cuối tuyế

 

1834

Rạch Dinh Ông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.500

Sông Kinh

cuối tuyến

 

1835

Rạch Bà Chồi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.500

Sông Kinh

cuối tuyến

 

1836

Rạch Cống Cầu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Sông Kinh

Cuối tuyến

 

1837

Rạch Bà Hoi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Sông Kinh

Cuối tuyến

 

1838

Rạch Sa Sập

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

4.500

Sông Mương Chuối

Rạch Bà Hoi

 

1839

Rạch Mương Chuối

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Sông Mương Chuối

Rạch Ấp 3

 

1840

Rạch Ấp 3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Rạch Mương Chuối

Cuối tuyến

 

1841

Rạch Ngang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.500

Sông Nhà Bè

Rạch Mương Chuối

 

1842

Rạch Ông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Rạch Mương Chuối

Cuối tuyến

 

1843

Rạch Bún

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Rạch Dơi

Cuối tuyến

 

1844

Rạch Miếu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Sông Nhà Bè

Cuối tuyế

 

1845

Rạch Ngã Tư

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Sông Phú Xuân

Cuối tuyến

 

1846

Rạch Cống

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.000

Sông Nhà Bè

Cuối tuyế

 

1847

Rạch Mai Nhã

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

1.500

Rạch Cả Cấm

Cuối tuyế

 

1848

Rạch Dừa Sụp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

2.500

Rạch Rơi

Cuối tuyến

 

1849

Rạch Ông Kích

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Rạch Rơi

Rạch Bàng

 

1850

Rạch Ấp Chiến Lược

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.500

Rạch Ông Lớn

Cuối tuyế

 

1851

Rạch Thầy Tiêu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Nhà Bè

3.000

Rạch Rơi

Rạch Bàng

 

1852

Kênh Chủ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.720

Kênh Thỏ

Rạch Kho Mắm

 

1853

Kênh Kho Đá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.320

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

 

1854

Kênh Ngay

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.003

Sông Soài Rạp

Rạch Hóc Hỏa Lớn

 

1855

Kênh Ông Chủ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.500

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

 

1856

Kênh Son

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.330

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

 

1857

Kênh Thỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.090

Sông Soài Rạp

Kênh Chủ

 

1858

Kênh Phụ Nữ 1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.480

Sông Dinh Bà

Tắc Ráng

 

1859

Rạch Ba Đáy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.307

Rạch Bà Giòng

Ngọn Rạch

 

1860

Rạch Bần Bông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.652

Rạch Tắc Bà Tùng

Rạch Lá

 

1861

Rạch Bà Giòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

6.590

Sông Vàm Sát

Rạch Chà Là

 

1862

Rạch Bàu Thơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.610

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1863

Rạch Chà Là

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.280

Rạch Lá Bé

Rạch Bà Giòng

 

1864

Rạch Giồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.900

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1865

Rạch Hóc Hỏa Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.510

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1866

Rạch Hóc Hỏa Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.135

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1867

Rạch Kho Mắm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.440

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1868

Rạch Lá Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

8.750

Rạch Cái Mép

Đường Lý Nhơn

 

1869

Rạch Tắc Bà Tùng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.990

Rạch Tắc ông Ngĩa

Sông Lòng Tàu

 

1870

Rạch Tắc Mới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.190

Sông Lôi Giang

Rạch Đôn

 

1871

Rạch Tắc Ông Thọ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.440

Rạch Đôn

Sông Lôi Giang

 

1872

Tắc Ông Địa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.400

Sông Lôi Giang

Rạch Bà Giòng

 

1873

Tắc Ráng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.960

Sông Lôi Giang

Đường Rừng Sác

 

1874

Tắc Tràng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.120

Sông Lòng Tàu

Đường Rừng Sác

 

1875

Rạch Đôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

10.210

Sông Làng Tàu

Rạch Kho Đá

 

1876

Rạch Tắc Múc Bột

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.520

Rạch Tắc Ông Nghĩa

Rạch Đôn

 

1877

Kênh Ông Cả

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.298

Sông Lòng Tàu

Rạch Lập Dời

 

1878

Kênh Ngay

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.869

Sông Lòng Tàu

Rạch Lập Dời

 

1879

Rạch Bà Đèo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.950

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

 

1880

Rạch Bà Đo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.275

Rạch Lá

Sông Lòng Tàu

 

1881

Rạch Bà Xán

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.319

Rạch Bà Đo

Cuối tuyến

 

1882

Rạch Ông Giếng Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.166

Sông Soài Rạp

Cuối tuyến

 

1883

Rạch Cá Gâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.832

Rạch Lá

Đường Rừng Sác

 

1884

Rạch Cá Sức

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.271

Sông Lòng Tàu

Cuối tuyến

 

1885

Rạch Xóm Quán

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

950

Sông Lòng Tàu

Rạch Lập Dời

 

1886

Rạch Cây Cui

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

780

Rạch Lá

Đường Rừng Sác

 

1887

Mương Cây Rạch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

710

Sông An Hòa

Cuối tuyến

 

1888

Rạch Bà Lưới

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.340

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

 

1889

Rạch Bà Thiện

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

740

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

 

1890

Rạch Bà Tiến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.000

Sông Bà Vú

Đường Rừng Sác

 

1891

Rạch Bà Yến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

380

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

 

1892

Rạch Cầu Nò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.850

Sông Dinh Bà

Cuối tuyến

 

1893

Rạch Cây Trâm Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.690

Sông Là Vôi

Khu dân cư

 

1894

Rạch Cây Trâm Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.020

Sông Là Vôi

Cuối tuyến

 

1895

Rạch Cá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

636

Sông Là Vôi

Khu dân cư

 

1896

Rạch Cá Móng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

990

Sông Bà Vú

Cuối tuyến

 

1897

Rạch Cá Trang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.520

Sông Bãi Tiên

Cuối tuyến

 

1898

Rạch Cổ Cò

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.463

Sông Hà Thanh

Sông Đồng Tranh 2

 

1899

Rạch Già Bùn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.630

Sông Lò Voi

Cuối tuyến

 

1900

Rạch Giộng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.630

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

 

1901

Rạch Lá Buông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.260

Sông Hà Thanh

Cuối tuyến

 

1902

Rạch Láng Bai

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.340

Rạch Bà Tiến

Đường Rừng Sác

 

1903

Rạch Lò Han

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

600

Sông Hà Thanh

Cuối tuyến

 

1904

Rạch Đầm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.800

Sông Ông Tiên

Sông Mùn Năm

 

1905

Rạch Tắc Ngọn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.010

Sông Cá Gáu

Sông Lò Vôi

 

1906

Rạch Vân

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.030

Sông Bà Yến

Cuối tuyến

 

1907

Tắc Cạn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.420

Sông Mùng Năm

Sông Hào Võ

 

1908

Tắc Lâm Sâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

880

Sông Lò Voi

Sông Bà Yến

 

1909

Tắc Ông Trâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.700

Sông Mùng Năm

Sông Lòng Tàu

 

1910

Tắc Ông Địa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.060

Sông Mùng Năm

Sông Lòng Tàu

 

1911

Rạch Ốc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.480

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1912

Rạch Rô

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.560

Sông Mũi Nai

Đường Rừng Sác

 

1913

Rạch So Đũa Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.510

Sông Mũi Nai

Cuối tuyến

 

1914

Rạch So Đũa Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.140

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1915

Rạch Ông Nhàn Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.600

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1916

Rạch Ông Nhàn Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

982

Sông Đồng Tranh

Rạch Ốc

 

1917

Rạch Khe Đôi Nhỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.300

Sông Đồng Tranh

Rạch Láng Bai

 

1918

Rạch Khe Đôi Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.240

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1919

Rạch Cây Đa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.410

Sông Đồng Hòa

Cuối tuyến

 

1920

Rạch Cá Nhám

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.260

Sông Lòng Tàu

Rạch Mồng Gà

 

1921

Kênh Phụ Nữ 2

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.660

Rạch Tràm

Cuối tuyến

 

1922

Rạch Cây Sung

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

393

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

 

1923

Rạch Cá Ngáy Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.210

Sông Vàm Sát

Sông Lò Rèn

 

1924

Rạch Cá Nháp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.800

Sông Vàm Sát

Cuối tuyến

 

1925

Rạch Cá Nháp Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.190

Sông Cá Nháp Lớn

Cuối tuyến

 

1926

Rạch Cát Lái Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.785

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

 

1927

Rạch Cát Lái Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.475

Sông Cát Lái

Cuối tuyến

 

1928

Rạch Gành Hào Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.440

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1929

Rạch Mường Thông - Rành Hào Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

5.300

Sông Soài Rạp

Sông Đồng Tranh

 

1930

Rạch Múc Mú Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.040

Sông Cá Nhám Lớn

Cuối tuyến

 

1931

Rạch Đầm Bích

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.200

Sông Mũi Nai

Rạch Tượng

 

1932

Rạch Sấu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.670

Sông Mũi Nai

Rạch Tràm

 

1933

Rạch Tượng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.370

Sông Mũi Nai

Cuối tuyến

 

1934

Rạch Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.000

Sông Dinh Bà

Cuối tuyến

 

1935

Rạch Gốc Tre Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

8.720

Sông Vàm Sát

Rạch Gốc Tre Nhỏ

 

1936

Rạch Bắc Ngoại

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.290

Tắc Cá Đao

Rạch Tắc Lớn

 

1937

Rạch Bìa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

950

Rạch Ăn Thịt

Cuối tuyến

 

1938

Rạch Bùn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.254

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1939

Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.490

Sông Lòng Tàu

Rạch Vọp

 

1940

Rạch Cá Nhám

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.550

Sông Dừa

Cuối tuyến

 

1941

Rạch Cái Vồ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.050

Sông Dừa

Tắc Cá Đao

 

1942

Rạch Con Chó

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.428

Sông Đồng Tranh

Cuối tuyến

 

1943

Rạch Dừa Chà Là

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.399

Sông Dừa

Rạch Vàm Tượng

 

1944

Rạch Già Cua

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.930

Rạch Tắc Cầu Kho

Cuối tuyến

 

1945

Rạch Giữa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

890

Rạch Ăn Thịt

Cuối tuyến

 

1946

Rạch Gốc Tre

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.660

Sông Lòng Tàu

Rạch Ăn Thịt

 

1947

Rạch Mốc Keo Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.100

Sông Lòng Tàu

Tắc Tây Đen

 

1948

Rạch Mu Rùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.150

Sông Dừa

Rạch Tắc Cầu Kho

 

1949

Rạch Ngã Bắc

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.310

Rạch Dừa Chà Là

Cuối tuyến

 

1950

Rạch Sói Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.932

Sông Lòng Tàu

Sông Đồng Tranh

 

1951

Rạch Tắc Bà Kiên

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.532

Rạch Tắc Cầu Kho

Sông Đồng Tranh

 

1952

Rạch Tắc Bé

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.465

Sông Lòng Tàu

Sông Dừa

 

1953

Rạch Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.560

Sông Dừa

Cuối tuyến

 

1954

Rạch Vàm Tượng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.015

Sông Đồng Tranh

Rạch Dừa Chà Là

 

1955

Rạch Vọp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.150

Sông Lòng Tàu

Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp

 

1956

Rạch Tắc Cầu Kho

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

5.500

Sông Dừa

Sông Đồng Tranh

 

1957

Ngọn Hốc Hỏa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.860

Rạch Ngọn Hốc Hỏa

Sông Gò Gia

 

1958

Ngọn Nhau Mèo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.170

Tắc Bài

Cuối tuyến

 

1959

Rạch Ba Giòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

930

Sông Thêu

Khu dân cư

 

1960

Rạch Bàu Học

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.940

Tắc Đòi Nợ

Rạch cá Nhám

 

1961

Rạch Bùa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

150

Sông Thêu

Rạch Bùn

 

1962

Rạch Bùn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.330

Sông Lòng Tàu

Sông Thêu

 

1963

Rạch Bùn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

6.500

Sông Thêu

Rạch Thiềng Liềng

 

1964

Rạch Cá Nhám

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.200

Sông Thêu

Rạch Thiềng Liềng

 

1965

Rạch Năm Mươi

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.512

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

 

1966

Rạch Đòi Nợ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

890

Sông Gò Gia

Cuối tuyến

 

1967

Rạch Ông Cu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.580

Tắc Bài

Sông Đồng Tranh

 

1968

Rạch Ông Múng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.560

Rạch Thiềng Liềng

Cuối tuyến

 

1969

Rạch Tắc Cau

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.540

Tắc Hồng

Cuối tuyến

 

1970

Rạch Tắc Hẹp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.330

Sông Gò Gia

Tắc Đòi Nợ

 

1971

Tắc Cân

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.210

Rạch Cá Nhám

Rạch cá Nhám

 

1972

Tắc Cá Chổn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.130

Rạch Cá Nhám

Sông cái Mép

 

1973

Tắc Cù Bắp

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.300

Sông Lòng Tàu

Sông Thêu

 

1974

Tắc Hồng - Tắc Rạch

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.690

Sông Gò Gia - Tắc Hồng

Sông Gò Gia

 

1975

Tắc Ông Cỏ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.500

Sông Thị Vải

Sông Gò Gia

 

1976

Rạch Cá Heo

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.800

Sông Bãi Tiên

Cuối tuyến

 

1977

Rạch Năm Bến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.170

Sông Dinh Bà

Cuối tuyến

 

1978

Rạch Ruột Ngựa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.100

Sông Đồng Đình

Cuối tuyến

 

1979

Rạch Sâu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.416

Cửa Cần Giờ

Cuối tuyến

 

1980

Rạch So Đũa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

1.210

Sông Đồng Đình

Rạch So Đũa Lớn

 

1981

Rạch So Đũa Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.650

Sông Đồng Đình

Cuối tuyến

 

1982

Sông Gò Gia

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

9.750

Tắc Cua

Sông Thêu

 

1983

Sông Cái Mép

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.980

Sông Vàm Sát

Rạch Cá Bé

 

1984

Sông Long Giang Xây

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.500

Sông Dần Xây

Ngọn rạch

 

1985

Rạch Cá Gấu Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

2.500

Sông Lòng Tàu

Sông Ông Tiên

 

1986

Sông Bà Vú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.440

Sông Đồng Đình

Rạch Bà Yến

 

1987

Sông Bà Yến

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

5.540

Sông Đồng Đình

Rạch Bà Yến

 

1988

Sông Hào Võ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

8.800

Sông Mũi Nai

Sông Ông Tiên

 

1989

Rạch Cá Nhám Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.750

Sông Lòng Tàu

Sông Mồng Gà

 

1990

Rạch Gành Hào Lớn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

4.500

Sông Đồng Tranh 2

Ngọn rạch

 

1991

Rạch Tràm

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

5.000

Sông Cát Lái

Sông Dinh Bà

 

1992

Tắc Miễu

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Huyện Cần Giờ

3.000

Sông Vàm Sát

Sông Vàm Sát

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 28/2016/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/08/2016
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Thanh Liêm
  • Ngày công báo: 01/09/2016
  • Số công báo: Từ số 113 đến số 114
  • Ngày hiệu lực: 22/08/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản