- 1Quyết định 2400/QĐ-BGTVT năm 2012 điều chuyển và ủy quyền quản lý, bảo trì tuyến đường thủy nội địa quốc gia thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Quyết định 2990/QĐ-BGTVT năm 2013 chuyển tuyến luồng sông Đồng Tranh và tuyến đường thủy từ ngã ba Tắt Ông Cu - Tắt Bài đến sông Gò Gia thành tuyến luồng hàng hải và giao Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức quản lý, sử dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1Luật Đê điều 2006
- 2Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 7Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 8Nghị định 24/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2016/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đê điều ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1202/TTr-SNN ngày 24 tháng 5 năm 2016; ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 2703/STP-VB ngày 29 tháng 4 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về việc phân cấp và phân công nhiệm vụ cho các Sở, ngành, đơn vị thành phố, Ủy ban nhân dân các quận - huyện trong việc thực hiện các hoạt động quản lý, khai thác liên quan đến sông, kênh, rạch và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Nguyên tắc phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch
1. Phân cấp quản lý, khai thác theo chức năng của các tuyến sông, kênh, rạch gồm: tiêu thoát nước; giao thông thủy; cấp nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng, sản xuất muối nhằm đảm bảo quản lý nhà nước thống nhất về thể chế, chính sách, chiến lược và quy hoạch đối với các ngành, lĩnh vực giúp khai thác tối đa chức năng phục vụ của các tuyến sông, kênh, rạch.
2. Những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính cấp xã trở lên thì phân cấp cho chính quyền địa phương cấp huyện; những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi từ hai đơn vị hành chính cấp huyện trở lên thì phân cấp cho các Sở, ngành, đơn vị thành phố; những tuyến sông, kênh, rạch liên quan đến phạm vi giữa Thành phố Hồ Chí Minh với các tỉnh lân cận thì thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước ở Trung ương, trừ trường hợp các tuyến sông, kênh, rạch được Trung ương ủy quyền cho thành phố quản lý.
3. Các đơn vị được phân giao nhiệm vụ quản lý, khai thác các sông, kênh, rạch tại Quyết định này có trách nhiệm xây dựng quy chế phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong quá trình khai thác các tuyến sông, kênh, rạch do đơn vị quản lý nhằm đảm bảo phát huy hiệu quả tối đa theo chức năng của các tuyến sông, kênh, rạch.
4. Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm quản lý Nhà nước về việc lấn chiếm hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch. Đối với việc san lấp, nắn chỉnh tuyến sông, kênh, rạch thì Ủy ban nhân dân quận - huyện lấy ý kiến của Sở quản lý chuyên ngành bằng văn bản. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Chương II
PHÂN CẤP QUẢN LÝ, KHAI THÁC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
Điều 3. Phân cấp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
1. Các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước:
a) Giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực tiêu thoát nước theo chức năng, nhiệm vụ đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao.
b) Giao Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch.
c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước từ phạm vi mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.
d) Phân cấp Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Cần Giờ bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch và phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.
đ) Phân cấp Ủy ban nhân dân quận Bình Tân trực tiếp quản lý, khai thác 24 tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn quận Bình Tân bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch và phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch.
(Đính kèm Phụ lục 1: Danh mục các tuyến sông kênh rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn thành phố)
2. Các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy:
a) Đối với các tuyên đường thủy nội địa địa phương:
- Giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực đường thủy nội địa theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Giao Khu Quản lý Đường thủy nội địa trực tiếp quản lý, khai thác hệ thống đường thủy nội địa địa phương tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch.
b) Đối với các tuyên đường thủy nội địa Quốc gia; tuyên đường thủy nội địa chuyên dùng và tuyên hàng hải:
- Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải tổ chức quản lý theo thẩm quyền được Ủy ban nhân dân thành phố giao.
- Giao Khu Quản lý Đường thủy nội địa trực tiếp quản lý, khai thác, vận hành vùng nước tính từ biên mép bờ cao đến biên hành lang bảo vệ luồng.
- Đối với các tuyên đường thủy nội địa Quốc gia được Bộ Giao thông vận tải ủy quyền (tại Quyết định số 2400/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 10 năm 2012 và Quyết định số 2990/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2013), giao Khu Quản lý đường thủy nội địa thực hiện công tác quản lý, khai thác theo quy định.
c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý từ phạm vi mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn của các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn thành phố.
(Đính kèm Phụ lục 2: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn Thành phố)
3. Các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối:
a) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối theo chức năng, nhiệm vụ đã được Ủy ban nhân dân thành phố giao.
b) Giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch trong hệ thống công trình thủy lợi và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch bao gồm: phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi.
c) Phân cấp Ủy ban nhân dân các quận - huyện trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến kênh, rạch phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối còn lại (trừ các tuyến kênh, rạch đã giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố trực tiếp quản lý, khai thác) bao gồm: phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn kênh, rạch.
(Đính kèm Phụ lục 3: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trông thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố)
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải
1. Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tiến hành các thỏa thuận và quyết định về san lấp, xây dựng công trình trên các sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy, tiêu thoát nước đô thị sau khi có ý kiến của đơn vị quản lý trực tiếp, đảm bảo phù hợp với quy hoạch của ngành phụ trách. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Chủ trì xác định và công bố ranh mép bờ cao của các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy và tiêu thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố.
3. Phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị và quận - huyện liên quan lập kế hoạch cải tạo và phát triển mạng lưới giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố phù hợp với quy hoạch và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội của thành phố.
4. Thường xuyên tuần tra, kiểm tra kịp thời phát hiện và phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Thanh tra Xây dựng xử lý nghiêm các trường hợp san lấp, lấn chiếm, xây dựng nhà ở, công trình sai phép, không phép trong phạm vi luồng, hành lang bảo vệ luồng và hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch theo thẩm quyền quy định.
Điều 5. Trách nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện chức năng quản lý nhà nước theo chức năng, nhiệm vụ được giao. Tiến hành các thỏa thuận và quyết định về san lấp, xây dựng công trình trên các sông, kênh, rạch, đầm, hồ có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối phù hợp với quy hoạch của ngành phụ trách. Về trình tự, thủ tục thỏa thuận thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Chủ trì xác định phạm vi, công bố và tiến hành cắm mốc hành lang chỉ giới an toàn công trình thủy lợi và đê điều trên các sông, kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố.
Điều 6. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Trên cơ sở mép bờ cao đã được Sở Giao thông vận tải công bố, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành xác định mốc chỉ giới trên bản đồ địa chính, từ đó tiến hành cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch trên thực địa (ngoại trừ hành lang bảo vệ an toàn đê điều trên các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi) tổ chức bàn giao cho các đơn vị và quận - huyện được giao quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch kèm theo Quyết định này. Đối với các tuyến sông do Trung ương quản lý, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các đơn vị liên quan của Bộ Giao thông vận tải cắm mốc phạm vi hành lang bảo vệ an toàn trên bờ sông, kênh, rạch.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị, địa phương được giao quản lý trực tiếp tại Quyết định này rà soát, cập nhật xây dựng bản đồ các tuyến sông, kênh, rạch làm cơ sở cho việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.
Điều 7. Trách nhiệm của Sở Quy hoạch - Kiến trúc
Chủ trì và phối hợp với các cấp chính quyền địa phương tổ chức triển khai công tác công bố hệ thống đồ án quy hoạch, bản đồ quy hoạch xây dựng đô thị trong đó có xác định phạm vi hành lang trên bờ sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố làm cơ sở cho cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Xây dựng
Chủ trì và phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các đơn vị liên quan để tiến hành kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm các trường hợp san lấp, lấn chiếm, xây dựng nhà ở, công trình sai phép, không phép trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn sông, kênh, rạch theo thẩm quyền quy định.
Điều 9. Trách nhiệm của Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố, Khu Quản lý Đường thủy nội địa, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố và Ủy ban nhân dân các quận - huyện được giao trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch:
1. Định kỳ hàng năm:
a) Các địa phương, đơn vị được giao quản lý phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy sông, kênh, rạch: xây dựng kế hoạch, đề xuất đầu tư và tổ chức thực hiện việc nạo vét bùn đất bồi lắng, vớt rác, xử lý lục bình, cỏ dại và nạo vét bãi cạn, thanh thải chướng ngại vật, khơi thông luồng các tuyến sông, kênh, rạch, thực hiện các biện pháp phòng, chống sạt lở bờ sông, kênh, rạch để đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả chức năng nhiệm vụ của các tuyến sông, kênh, rạch và các công trình trên sông, kênh, rạch.
b) Các địa phương được giao quản lý phạm vi tính từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch: xây dựng kế hoạch, đề xuất đầu tư xây dựng mới hoặc duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, phòng, chống thiên tai để đảm bảo an toàn, phát huy hiệu quả chức năng nhiệm vụ của hành lang bảo vệ an toàn các tuyến sông, kênh, rạch. Đồng thời, tổ chức quản lý và bảo vệ các mốc phạm vi hành lang bảo vệ an toàn bờ sông, kênh, rạch đã được phân giao quản lý.
c) Các địa phương, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố được giao quản lý bao gồm cả phạm vi tính từ mép bờ cao trở ra mực nước xuống đáy kênh, rạch và phạm vi từ mép bờ cao trở vào đất liền thuộc hành lang bảo vệ an toàn bờ kênh, rạch và hành lang bảo vệ an toàn công trình thủy lợi: định kỳ hàng năm thực hiện theo nhiệm vụ tại điểm a và điểm b Khoản này.
2. Thường xuyên tổ chức tuần tra, kiểm tra, xử lý hoặc báo cáo đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm các quy định của pháp luật liên quan đến sông, kênh, rạch và các công trình thủy lợi trên sông, kênh, rạch theo phân cấp quản lý, khai thác tại Quyết định này.
3. Định kỳ hàng năm, tổ chức kiểm tra, đánh giá hiện trạng và thống kê đầy đủ các số liệu cơ bản của các tuyến sông, kênh, rạch đã được giao quản lý để phục vụ công tác quản lý và duy tu bảo dưỡng; qua đó kịp thời phát hiện các tuyến sông, kênh, rạch chưa có trong danh mục phân cấp hoặc loại khỏi danh sách những tuyến sông, kênh, rạch không còn tồn tại trên thực địa; báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm đầu mối tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
4. Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố, Khu Quản lý Đường thủy nội địa, Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố được giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch tại Quyết định này có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận -huyện và các Sở, ngành, đơn vị liên quan:
a) Xây dựng quy chế phối hợp trong quá trình khai thác các tuyến sông, kênh, rạch do đơn vị quản lý nhằm đảm bảo phát huy hiệu quả tối đa theo chức năng, nhiệm vụ của các tuyến sông, kênh, rạch, trình Sở chuyên ngành xem xét, phê duyệt.
b) Rà soát, cập nhật các số liệu thực tế của các tuyến sông, kênh, rạch gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để xây dựng bản đồ các tuyến sông, kênh, rạch làm cơ sở cho việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch đạt hiệu quả theo phân cấp.
Điều 10. Cá nhân, tổ chức có thực hiện các hoạt động liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố như: san lấp mặt bằng, xây dựng các công trình hạ tầng, dân dụng, công nghiệp...; nạo vét bùn đất bồi lăng, nạo vét bãi cạn, luồng lạch, thanh thải chướng ngại vật; thu hẹp, mở rộng, chỉnh tuyến sông, kênh, rạch phải có trách nhiệm lấy ý kiến của các cơ quan quản lý chuyên ngành bằng văn bản trước khi thực hiện.
Chương IV
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ THANH TRA CHUYÊN NGÀNH
Điều 11. Chế độ báo cáo
Định kỳ trước ngày 15 tháng 12 hàng năm các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận - huyện theo nhiệm vụ được phân công có trách nhiệm tổng kết, báo cáo kết quả thực hiện của đơn vị, địa phương mình về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp và báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo.
Điều 12. Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong việc quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Chương V
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 13. Điều khoản thi hành
1. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Quy hoạch-Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn theo chức năng và nhiệm vụ của mình có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh đột xuất hoặc có sự thay đổi theo quy định của pháp luật, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị phải phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao là cơ quan đầu mối chủ trì, phối hợp với các ngành, các cấp có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định./.
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG SÔNG, KÊNH, RẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
TT | Đơn vị trực tiếp quản lý | Tổng số lượng sông, kênh, rạch | Tổng chiều dài (m) | Ghi chú |
I | Phụ lục 1: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng tiêu thoát nước trên địa bàn thành phố | 849 | 1.094.105 |
|
1 | Giao Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước Thành phố | 701 | 797.228 |
|
2 | Giao Ủy ban nhân dân quận Bình Tân | 24 | 22.424 |
|
3 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ | 124 | 274.453 |
|
II | Phụ lục 2: Danh mục các tuyến sông, kênh, rạch có chức năng giao thông thủy trên địa bàn thành phố | 112 | 975.500 |
|
III | Phụ lục 3: Danh mục các tuyến kênh, rạch có chức năng tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phát triển rừng và sản xuất muối trên địa bàn thành phố | 1.992 | 2.299.133 |
|
1 | Giao Công ty TNHH MTV Quản lý khai thác dịch vụ Thủy lợi thành phố | 1.226 | 1.234.244 |
|
2 | Giao Ủy ban nhân dân quận 9 | 8 | 4.966 |
|
3 | Giao Ủy ban nhân dân quận 12 | 50 | 24.305 |
|
4 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn | 108 | 78.219 |
|
5 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh | 99 | 163.245 |
|
6 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi | 326 | 352.530 |
|
7 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè | 34 | 82.000 |
|
8 | Giao Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ | 141 | 359.624 |
|
IV | Tổng cộng I+II+III | 2.953 | 4.368.738 |
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TIÊU THOÁT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên sông, kênh, rạch | Địa điểm (quận - huyện) | Quản lý ngành | Quản lý trực tiếp | Lý trình | Hiện trạng |
| ||
Điểm đầu | Điểm cuối | Dài (m) | Rộng (m) | Ghi chú | |||||
Tổng cộng 849 tuyến, tổng chiều dài 1.094.105m | 1.094.105 |
|
| ||||||
1 | Rạch Cầu Dừa | 4 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm 209 Tôn Thất Thuyết | Cầu Dừa quận 4 (Kênh Bến Nghé) | 640 | 6,1 |
|
2 | Rạch Cầu Dừa nhánh 1 | 4 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư cuối đường Hoàng Diệu | Rạch Cầu Dừa | 110 | 1,4 |
|
3 | Rạch Cầu Dừa nhánh 2 | 4 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư đường Khánh Hội | Rạch Cầu Dừa | 410 | 2,2 |
|
4 | Kênh Tân Hoá đoạn 1 | 11+Tân Phú | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Bùi Cẩm Hổ | Ngã 3 kênh Tân Hóa - Bàu Trâu | 900 | 20 |
|
| Kênh Tân Hoá đoạn 2 | 6 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 kênh Tân Hóa -Bàu Trâu | Cầu Ông Buông 2 | 698 | 10,9 |
|
5 | Rạch Hàng Bàng đoạn 1 | 5 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Tàu Hủ | Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng | 120 | 7 |
|
| Rạch Hàng Bàng đoạn 2 | 5+6 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Góc Bến Bãi Sậy-đường Vạn Tượng | Phạm Đình Hổ | 726 | 2 |
|
| Rạch Hàng Bàng đoạn 3 | 6 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Minh Phụng | Kênh Tân Hóa- Lò Gốm | 267 | 2,9 |
|
6 | Rạch Bàu Trâu | 6+Tân Phú | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cuối kênh Hiệp Tân | Kênh Tân Hóa | 1.577 | 7 |
|
7 | Rạch Ruột Ngựa đoạn 1 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cuối tuyến (giao rạch Nhỏ) | Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy | 1.428 | 20,6 |
|
| Rạch Ruột Ngựa đoạn 2 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy | Cầu Phú Định | 814 | 42,8 |
|
8 | Rạch Ruột Ngựa (nhánh 1) | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư đường An Dương Vương | Rạch Ruột Ngựa | 291 | 7 |
|
9 | Rạch Nhảy | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Mỹ Thuận | Giao rạch Ruột Ngựa -rạch Nhảy | 1.540 | 21,7 |
|
10 | Rạch Bà Cả | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường 42 (Thanh Niên) | Rạch Ruột Ngựa | 421 | 7,8 |
|
11 | Rạch Nhỏ (Bà Lựu nối dài) | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường An Dương Vương | Giao Rạch Ruột Ngựa | 730 | 7,1 |
|
12 | Kênh Ngang số 1 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hủ | 400 |
|
|
13 | Kênh Ụ Cây | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hủ | 775 | 11,6 |
|
14 | Rạch Ông Lớn nhánh 5 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư đường Tạ Quang Bửu | Ông Lớn nhánh 1 | 231 | 4,1 |
|
15 | Rạch Ông Nhỏ | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Du | Rạch Ông Lớn | 1.960 | 20 |
|
16 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 1 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 291 | 5 |
|
17 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 2 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 236 | 4,8 |
|
18 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 3 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ranh Bình Chánh - Quận 8 | Rạch Ông Nhỏ | 320 | 6,5 |
|
19 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 4 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn khu dân cư | Rạch Ông Nhỏ | 292 | 5,8 |
|
20 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 5 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn khu dân cư (đường mới) | Rạch Ông Nhỏ | 163 | 8,3 |
|
21 | Rạch Ông Nhỏ nhánh 6 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn khu dân cư (đường mới) | Rạch Ông Nhỏ | 438 | 6,2 |
|
22 | Rạch Du | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Đôi | Khu dân cư Xí nghiệp may Quận 8 | 1.240 | 11 |
|
23 | Rạch Hố Đen | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Nhỏ nhánh 3 | Đường Cao Lỗ | 858 | 2 |
|
24 | Rạch Cầu Đồn đoạn 1 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Bến Đò Đình | Đường Tạ Quang Bửu | 443 | 4,5 |
|
| Rạch Cầu Đồn đoạn 2 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường 42 | Rạch Ruột Ngựa | 645 | 6,7 |
|
25 | Nhánh Rạch Bà Tàng 1 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến (Nguyễn Văn Linh) | 1.256 | 8 |
|
26 | Nhánh Rạch Bà Tàng 2 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 2.356 | 38,3 |
|
27 | Nhánh Rạch Bà Tàng 3 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 1.650 | 16,1 |
|
28 | Nhánh Rạch Bà Tàng 4 | 8 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
29 | Rạch Đầm Sen | 11 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Chùa Giác Viên | Ngã 3 kênh Tân Hóa - rạch Đầm Sen | 713 | 5,9 |
|
30 | Rạch Bà Lựu (rạch Năng) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hồ Học Lãm | đường An Dương Vương | 430 | 3-8 |
|
31 | Rạch Nhảy nhánh 1 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Hồ Học Lãm | Khu dân cư An Dương Vương | 544 | 2,1 |
|
32 | Rạch Nhảy nhánh 2 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư An Dương Vương | Cầu Mỹ Thuận | 540 | 7,2 |
|
33 | Kênh Lộ Tẻ | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư (đường Bà Hom) | Rạch Nước Lên | 1.967 | 3 |
|
34 | Rạch Chùa | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hương Lộ 3 (Tân Kỳ Tân Quý) | Kênh Nước Đen | 580 | 1 |
|
35 | Kênh Lương Bèo | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu nguồn (dọc Khu công nghiệp Bounchuen) | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 2.133 | 8,1 |
|
36 | Kênh Mười Xà | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư Hồ Học Lãm | Vàm Nước Lên | 600 | 2,8 |
|
37 | Sông Vàm Tắc | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Trần Đại Nghĩa | Rạch Nước Lên | 700 | 3 |
|
38 | Rạch Nhảy 2 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu Nguồn Kinh Dương Vương | Cầu Mỹ Thuận | 684 | 25,2 |
|
39 | Kênh Nước Đen | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả cống hộp Kênh Nước Đen (trước Trạm xử lý Bình Hưng Hòa) | Tham Lương - Bến Cát - Vàm Nước Lên | 2.000 | 7 |
|
40 | Sông Cái Trung | Bình Tân + Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phướng (Bình Tân) | Sông Chợ Đệm (Bình Chánh) | 5.094 | 8-40 |
|
41 | Kênh 19/5 | Bình Tân +Tân Phú | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Gần số 243 đường Hai Sáu Tháng Ba | Kênh Tham Lương (Giao đường CN5 - CN3) | 3.650 | 10 |
|
42 | Rạch Cầu Bông | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả cầu mới Bạch Đằng | Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè | 1.191 | 9 |
|
43 | Sông Bình Lợi | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | Sông Sài Gòn | 364 | 37,9 |
|
44 | Sông Bình Triệu (Hữu Tắc) | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | Sông Sài Gòn | 745 | 42,4 |
|
45 | Rạch Tam Vàm Tắc | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Giao rạch Bến Bồi- rạch Bà Láng | Ngã 3 Bình Lợi-Bình Triệu | 522 | 40,2 |
|
46 | Rạch Lăng đoạn 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Hồ Tam Vàm Tắc | Cầu Băngky | 1.023 | 26,6 |
|
| Rạch Lăng đoạn 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 341/1 Nguyễn Xí - P.13 (gần giao lộ Nguyễn Xí - Phạm Văn Đồng) | Cầu Băng Ky (Nơ Trang Long) | 980 | 8,6 |
|
47 | Rạch Lăng Nhánh 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ Rạch Lăng | Cầu Đen đường sắt | 347 | 5,2 |
|
48 | Rạch Lăng Nhánh 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Gần SN 354/66/39 - Phường 11 | Rạch Lăng 1 | 140 | 2,5 |
|
49 | Rạch Bà Láng đoạn 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Cầu Sơn - Cầu Bông | Cửa xả Bùi Đình Tuý | 631 | 24 |
|
| Rạch Bà Láng đoạn 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Rạch Cầu Sơn- Bà Láng | Cửa xả Cầu Mới Bạch Đằng | 651 | 28 |
|
| Rạch Bà Láng đoạn 3 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Bến Bồi - Bà Láng | Cửa xả Chu Văn An | 312 | 10,8 |
|
| Rạch Bà Láng đoạn 4 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả Chu Văn An | Cửa xả Bùi Đình Tuý | 640 | 8,8 |
|
50 | Rạch Bà Láng Nhánh 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Láng | 143 | 2,3 |
|
51 | Rạch Cầu Sơn đoạn 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư sau hãng cân Nhơn Hòa (đường Ung Văn Khiêm) | Cầu Sơn | 460 | 3,5 |
|
| Rạch Cầu Sơn đoạn 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Cầu Sơn | 410 | 6,9 |
|
52 | Rạch Ung Văn Khiêm | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư đường Ung Văn Khiêm | Sông Sài Gòn | 250 | 2 |
|
53 | Rạch Văn Thánh đoạn 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm D3 | Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ) | 445 | 22,3 |
|
| Rạch Văn Thánh đoạn 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Văn Thánh (Điện Biên Phủ) | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 585 | 33,2 |
|
| Rạch Văn Thánh đoạn 3 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cầu Ngô Tất Tố | 512 | 30,4 |
|
| Rạch Văn Thánh đoạn 4 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Ngô Tất Tố | Cầu Văn Thánh 2 (Nguyễn Hữu Cảnh) | 320 | 34,9 |
|
54 | Văn Thánh Nhánh đoạn 1 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu Nguồn (khu Du Lịch Văn Thánh) | Cửa xả số 158 Xô Viết Nghệ Tĩnh | 316 | 6 |
|
| Văn Thánh Nhánh đoạn 2 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư đường Trần Quý Cáp | Văn Thánh | 232 | 2,8 |
|
| Văn Thánh Nhánh đoạn 3 | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thượng nguồn | Văn Thánh (cầu Văn Thánh 2) | 138 | 3 |
|
55 | Rạch Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa Xả Diên Hồng | Cầu Bùi Hữu Nghĩa | 554 | 2,2 |
|
56 | Rạch Cầu Bông | Bình Thạnh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu gỗ Mai Thị Lựu | Cầu Bùi Hữu Nghĩa | 640 | 9 |
|
57 | Rạch Lăng nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường số 4 (Số nhà 80/12/204) | Rạch Lăng 2 | 112 | 1-3,5 |
|
58 | Trường Đai nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số nhà 170 đường số 59 | Sông Trường Đai | 350 | 6,6 |
|
59 | Trường Đai nhánh 2 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả cống hộp tổ 33 Khu phố 5 | Trường Đai nhánh 1 | 660 | 4,5 |
|
60 | Rạch Cầu Cụt nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sau lưng nhà 611/19, Phạm văn Chiêu, phường 14 | Rạch Cầu Cụt | 127 | 1,5 |
|
61 | Rạch Chín Xiểng | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | 80/61A Dương Quảng Hàm, phường 5 | Rạch Làng Lớn | 783 | 10 |
|
62 | Rạch Dừa (đoạn mương hở) | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Dương Quảng Hàm | Kênh Tham Lương | 670 | 17,5 |
|
63 | Rạch Bà Miêng (đoạn 1) | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 296/58 Nguyễn Văn Lượng, phường 17 | Số 537/29/35 Nguyễn Oanh, phường 17 | 1.220 | 3 |
|
64 | Rạch Bà Miêng (đoạn 2) | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 537/28/35 Nguyễn Oanh | Kênh Tham Lương | 370 | 13,6 |
|
65 | Rạch Bà Miêng nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cuối hẻm 730 Lê Đức Thọ | Rạch Bà Miêng | 390 | 2,4 |
|
66 | Rạch Bà Miêng nhánh 2 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 616/61/100 Lê Đức Tho, phường 15 | Rạch Bà Miêng | 260 | 4,6 |
|
67 | Rạch Ông Bàu | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 262/3 Dương Quảng hàm, phường 5 | Kênh Tham Lương | 481 | 6,8 |
|
68 | Rạch Ông Bàu nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 246/32/7 Dương Quảng hàm, phường 6 | Ngã ba giao rạch Ông Bàu | 127 | 7 |
|
69 | Rạch Ông Tổng | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 234/69 Lê Đức Thọ, phường 6 (ngã ba giao rạch Ông Tổng nhánh 1 và 3) | Kênh Tham Lương | 555 | 20 |
|
70 | Rạch Ông Tổng nhánh 1 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 234/43 Lê Đức Thọ, phường 6 | Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 3) | 288 | 6,5 |
|
71 | Rạch Ông Tổng nhánh 2 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cuối hẻm 496/1 Dương Quảng Hàm, phường 6 | Rạch Ông Tổng nhánh 1 | 58 | 3,9 |
|
72 | Rạch Ông Tổng nhánh 3 | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 496/15/20Dương Quảng Hàm, phường 7 | Rạch Ông Tổng (ngã ba giao với rạch Ông Tổng và Ông Tổng nhánh 1) | 180 | 6 |
|
73 | Rạch Cầu Cụt | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sau lưng trại gia cầm (148/11/54, đường số 59, phường 14) | Sông Trường Đai | 846 | 6 |
|
74 | Rạch Phạm Văn Chiêu | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm 106 Phạm Văn Chiêu, phường 14 | Cống Þ800 của Kênh Tham Lương | 80 | 2,5 |
|
75 | Rạch Chùa Chiêm Phước | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | 748/50/6E Lê Đức Thọ, phường 15 | Kênh Tham Lương | 340 | 3,7 |
|
76 | Rạch Làng Lớn | Gò Vấp | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Dương Quảng Hàm | Kênh Tham Lương | 360 | 11 |
|
77 | Rạch nhánh 1 đường Cộng Hoà | Tân Bình | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Xưởng sửa máy bay | Cộng Hoà | 400 | 4 |
|
78 | Rạch nhánh 2 đường Cộng Hoà | Tân Bình | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Trường Sơn | Rạch nhánh đường Cộng Hoà | 250 | 3 |
|
79 | Kênh Hy Vọng | Tân Bình | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Vành Đai Sân Bay | Kênh Tham Lương | 1.236 | 6,7 |
|
80 | Kênh Tân Trụ | Tân Bình | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Gần SN 45/4 Trần Thái Tông | Kênh Hy Vọng | 1.150 | 4,2 |
|
81 | Kênh Tây Thạnh | Tân Phú | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Chế Lan Viên (đường 30/4) | Kênh 19/5 | 910 | 3 |
|
82 | Kênh Hiệp Tân | Tân Phú | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Hoà Bình | Rạch Bàu Trâu | 1.064 | 4 |
|
83 | Rạch Dừa | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Quốc Hương | Sông Sài Gòn | 999 | 4-10 |
|
84 | Rạch Cá Trê | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Cá Trê 1 | Rạch Cầu Ông Cậy | 1.100 | 15 |
|
85 | Rạch Cá Trê Nhỏ | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Ông Tranh | Sông Sài Gòn | 1.500 | 10-30 |
|
86 | Nguyễn Văn Hưởng 2 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 140 | 6 |
|
87 | Nguyễn Văn Hưởng 3 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 150 | 6 |
|
88 | Nguyễn Văn Hưởng 4 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 200 | 12 |
|
89 | Nguyễn Văn Hưởng 5 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Văn Hưởng | Sông Sài Gòn | 150 | 10 |
|
90 | Rạch Dừa | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm 97 | Sông Sài Gòn | 1.000 | 25 |
|
91 | Rạch Ngo (Rạch Cầu Phao) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã ba rạch Cầu Ông Cậy | Ngã 3 sông Sài Gòn | 2.200 | 15 |
|
92 | Rạch Đá Đỏ | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 sông Sài Gòn | Cầu Bê tông cốt thép | 1.600 | 20 |
|
93 | Rạch Bà Cua | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Duy Trinh | Sông Đồng Nai | 3.800 | 20 |
|
94 | Nhánh Rạch Bà Cua 3 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 1.800 | 15 |
|
95 | Nhánh Rạch Bà Cua 6 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 3.500 | 15 |
|
96 | Nhánh Rạch Bà Cua 8 (Rạch Cầu Đập) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 1.300 | 18 |
|
97 | Rạch Thảo Điền | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hội trường KP1 | Sông Sài Gòn | 1.100 | 20 |
|
98 | Rạch Ông Chua | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Quốc Hương | Đường Song hành Xa lộ Hà Nội | 1.200 | 40 |
|
99 | Rạch Ông Hóa | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường số 60 | Sông Sài Gòn | 700 | 10 |
|
100 | Rạch Ông Dí | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường số 61 | Đường Nguyễn Văn Hưởng | 600 | 10 |
|
101 | Rạch Bà Rường | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Kỳ Hà | Sông Đồng Nai | 1.300 | 35 |
|
102 | Rạch Mương | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Thích Mật Thể | Rạch Bến Dóc | 4.500 | 42 |
|
103 | Rạch Bà Đạt | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Giồng Ông Tố | Rạch Đồng Trong | 1.700 | 40 |
|
104 | Rạch Khu Phố 1 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Dự án Phát triển nhà Thủ Đức | Sông Sài Gòn | 150 | 20 |
|
105 | Rạch Bà Cả | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Công ty Bạch Đằng (Bộ CA) | Cầu Ông Tranh | 1.000 | 22 |
|
106 | Rạch Thầy Cai | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Cua | 950 | 20 |
|
107 | Rạch Mương Kinh | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Giồng Ông Tố | Rạch Đồng Ngòai | 1.800 | 20 |
|
108 | Rạch Đồng Ngòai | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Giồng Ông Tố | Ngã 3 rạch Đồng Trong | 2.000 | 20 |
|
109 | Rạch Cầu Cống | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngả 3 rạch Cầu Ông Cậy | Sông Sài Gòn | 1.100 | 8 |
|
110 | Rạch Ông Sầm | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Ông Sầm | Sông Giồng Ông Tố | 1.100 | 8 |
|
111 | Rạch Cầu Phao 13 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngả 3 rạch Cá Trê | Sông Sài Gòn | 2.100 | 15 |
|
112 | Rạch Cầu Phao 11 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 Rạch Cầu Phao 13 | Sông Sài Gòn | 1.360 | 12 |
|
113 | Rạch Cầu Ông Cậy | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cá Trê | Sông Sài Gòn | 1.000 | 25 |
|
114 | Rạch Kinh | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cá Trê Lớn | Sông Sài Gòn | 1.000 | 15 |
|
115 | Nhánh sông Sài Gòn 1 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.200 | 20 |
|
116 | Nhánh sông Sài Gòn 2 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.500 | 15 |
|
117 | Nhánh sông Sài Gòn 3 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.500 | 15 |
|
118 | Nhánh sông Sài Gòn 4 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
119 | Nhánh sông Sài Gòn 5 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 400 | 30 |
|
120 | Nhánh sông Sài Gòn 7 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 500 | 15 |
|
121 | Nhánh sông Sài Gòn 8 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Sông Sài Gòn | 900 | 15 |
|
122 | Nhánh sông Sài Gòn 16(Rạch Ương) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Sông Kỳ Hà | 800 | 30 |
|
123 | Nhánh sông Sài Gòn 18 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Sông Kỳ Hà | 1.000 | 18 |
|
124 | Nhánh sông Sài Gòn 19 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2.000 | 12 |
|
125 | Nhánh sông Sài Gòn 20 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.000 | 20 |
|
126 | Nhánh Rạch Chiếc 3 (Sông Ba Đụt) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Rạch Giồng Ông Tố | 1.000 | 15 |
|
127 | Nhánh Rạch Chiếc 4 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 1.000 | 15 |
|
128 | Nhánh Rạch Chiếc 5 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Rạch Chiếc | 1.000 | 15 |
|
129 | Nhánh Rạch Chiếc 6 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 900 | 15 |
|
130 | Nhánh Rạch Chiếc 7 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 1.200 | 15 |
|
131 | Nhánh Rạch Chiếc 10 (Rạch Kinh 1 Tấn) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chiếc | Cuối tuyến | 700 | 12 |
|
132 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 1 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 1.200 | 12 |
|
133 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 2 (Kênh Đông) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 1.000 | 15 |
|
134 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 3 (Rạch Đồng Nhỏ) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 700 | 15 |
|
135 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 4 | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Giồng Ông Tố | Cuối tuyến | 900 | 12 |
|
136 | Nhánh Rạch Giồng Ông Tố 5 (Rạch Đất Sét) | 2 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Giồng Ông Tố | Rạch Kinh 1 Tấn | 800 | 20 |
|
137 | Rạch Phước Long A | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Đỗ Xuân Hợp | Ng 4 Bình Thi | 200 | 4 |
|
138 | Rạch Ông Tiến | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 rạch Gò Công | Ng 3 Rạch Trau Trấu | 1.100 | 16 |
|
139 | Nhánh sông Đồng Nai 22 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh Sông Tắc 3 | Sông Đồng Nai | 1.500 | 10 - 20 |
|
140 | Nhánh sông Đồng Nai 23 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.300 | 16 |
|
141 | Nhánh Rạch Chiếc 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 1.000 | 10 - 15 |
|
142 | Nhánh Rạch Chiếc 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 1.100 | 10 - 15 |
|
143 | Nhánh Rạch Chiếc 8 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 660 | 10 - 15 |
|
144 | Nhánh Rạch Chiếc 9 (Rạch Đường Xuống) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Bến Đị Nhỏ | Rạch Chiếc | 3.100 | 20 - 25 |
|
145 | Nhánh Rạch Chiếc 10 |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 2.000 | 15 - 20 |
|
146 | Kinh Một Tấn |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Chiếc | 1.200 | 7 -15 |
|
147 | Rạch Đất Sét |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Đỗ Xuân Hợp | Rạch Một Tấn | 2.000 | 10 - 30 |
|
148 | Nhánh Rạch Bà Cua 1 |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh rạch Bà Cua 2 | Rạch Bà Cua | 1.200 | 20 - 40 |
|
149 | Nhánh Rạch Bà Cua 2 (Rạch Ngọn Tiệm) |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Bà Cua | 1.800 | 20 - 30 |
|
150 | Nhánh R Bà Cua 4 (Rạch Sơ Dừa) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Bà Cua | 1.450 | 20 - 30 |
|
151 | Nhánh Rạch Bà Cua 5 (Rạch Ngọn Mương) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Duy Trinh | Rạch Bà Cua | 1.400 | 20 - 30 |
|
152 | Nhánh Rạch Bà Cua 7 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Cua | Cuối tuyến | 800 | 12 |
|
153 | Nhánh Rạch Bà Cua 9 (Rạch Bà Hiện) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Một Tấn | Rạch Bà Cua | 1.440 | 15 |
|
154 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Nhiêu | Rạch Ông Nhiêu | 1.500 | 10 - 20 |
|
155 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 2 (Rạch Mương Củi) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 1.300 | 10 - 15 |
|
156 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 3 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 1.600 | 10 - 15 |
|
157 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 4 (Rạch Ngọn Mương-Ngọn Trì) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Một Tấn | Rạch Ông Nhiêu | 2.000 | 30 |
|
158 | Nhánh Sông Cầu Ông Nhiêu 5 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Cầu Ông Nhiêu | 2.000 | 15 - 20 |
|
159 | Nhánh Sông Kinh 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Kênh | Rạch Ông Nhiêu | 800 | 15 - 20 |
|
160 | Nhánh Sông Kinh 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Kênh | 600 | 7 - 15 |
|
161 | Nhánh Sông Kinh 3 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh rạch Cây Cam | Sông Kênh | 2.000 | 20 - 25 |
|
162 | Nhánh Sông Tắc 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Kênh | Sông Tắc | 2.000 | 10 - 15 |
|
163 | Nhánh Sông Tắc 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Tắc | 800 | 10 - 15 |
|
164 | Nhánh Sông Tắc 3 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Tắc | Sông Đồng Nai | 1.600 | 20 |
|
165 | Nhánh Sông Tắc 4 (Rạch Ông Than) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Kênh | Sông Tắc | 1.400 | 20 - 25 |
|
166 | Nhánh Sông Tắc 5 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Tắc | 1.700 | 20 |
|
167 | Nhánh Sông Tắc 6 (Rạch Sỏi) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Đá | Sông Tắc | 2.300 | 30 |
|
168 | Nhánh Sông Tắc 7 (Rạch Cây Cam) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh rạch Trau Trảu | Sông Tắc | 3.400 | 30 - 35 |
|
169 | Nhánh Sông Tắc 8 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Tắc | 1.250 | 20 |
|
170 | Nhánh Sông Tắc 10 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Tắc | Cuối tuyến | 1.500 | 12 |
|
171 | Nhánh Rạch Cây Cam 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 440 | 10 - 20 |
|
172 | Nhánh Rạch Cây Cam 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 1.780 | 20 |
|
173 | Nhánh Rạch Cây Cam 3 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Cam | 880 | 10 - 25 |
|
174 | Nhánh Rạch Bà Đá | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Đá | Sông Tắc | 2.000 | 20 |
|
175 | Nhánh Rạch Bà Giáng | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Giáng | 1.600 | 20 - 30 |
|
176 | Rạch Bà Kí | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.300 | 35 |
|
177 | Rạch Cái | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 2.000 | 30 - 35 |
|
178 | Raïch Oâng Tuù | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.200 | 10 - 15 |
|
179 | Nhánh Sông Đồng Nai | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.400 | 10 - 15 |
|
180 | Nhánh Rạch Trau Trảu 1(Rạch Cam) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Trau Trảu | Rạch Gò Công | 3.000 | 25 |
|
181 | Nhánh Rạch Trau Trảu 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Trau Trảu | 2.000 | 10 - 15 |
|
182 | Rạch Bà Di | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Tắc | 3.100 | 20 - 30 |
|
183 | Rạch Mương | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Tắc | 2.500 | 20 - 40 |
|
184 | Nhánh Rạch Lân 1 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Lân | Đường Lã Xuân Oai | 1.100 | 10 - 15 |
|
185 | Nhánh Rạch Lân 2 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Lân | Đường Lê Văn Việt | 1.200 | 5 - 10 |
|
186 | Nhánh Rạch Lân 3 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Lân | 1.000 | 5 - 10 |
|
187 | Rạch 5 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Xa Lộ Hà Nội | 250 | 5 - 10 |
|
188 | Rạch 6 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Suối Cái | Đường Trương Văn Thành | 1.100 | 5 - 10 |
|
189 | Rạch 7 Cửa Xã đường 14 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 285 | 10 - 20 |
|
190 | Nhánh Rạch chiếc 9 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 710 | 20 - 40 |
|
191 | Rạch Ruột Ngựa | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 1.800 | 10 - 20 |
|
192 | Rạch 13 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh Rạch Bến Chùa | Đỗ Xuân Hợp | 440 | 5 - 10 |
|
193 | Rạch Bến Chùa (cửa xả đoạn 1) | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Chiếc | 1.025 | 10 - 40 |
|
194 | Nhánh Bến đò nhỏ 15 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Lân | 510 | 10 - 15 |
|
195 | Nhánh Bến đò nhỏ 16 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Lân | 465 | 5 - 20 |
|
196 | Nhánh Rạch Suối Cái | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Suối Cái | 410 | 6 - 10 |
|
197 | Nhánh rạch Gò Dưa 19 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Gò Dưa | 1.020 | 10 - 20 |
|
198 | Nhánh rạch Gò Dưa 20 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Gò Dưa | 820 | 10 - 20 |
|
199 | Nhánh rạch ông Nhiêu 21 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 360 | 20 |
|
200 | Nhánh rạch ông Nhiêu 22 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 2.200 | 15 - 25 |
|
201 | Rạch Mương Chùa | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Đường Nguyễn Duy Trinh | 1.500 | 20 |
|
202 | Nhánh rạch Cầu Xây 24 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cầu Xây | 1.000 | 5 - 10 |
|
203 | Rạch Cầu Xây 25 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Suối Tiên | 1.000 | 5 - 10 |
|
204 | Nhánh Rạch Suối Tiên 26 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Suối Tiên | 1.100 | 5 - 10 |
|
205 | Rạch Đồng Tròn | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 2.800 | 10 - 20 |
|
206 | Nhánh Rạch Sơng Đồng Nai 28 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.700 | 20 - 25 |
|
207 | Nhánh Rạch Đồng Tròn 29 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Đồng Tròn | 1.100 | 15 - 20 |
|
208 | Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 30 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.200 | 20 - 40 |
|
209 | Rạch ông Tán | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 350 | 5 - 10 |
|
210 | Nhánh Rạch Sông Đồng Nai 32 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai | 1.300 | 15 - 25 |
|
211 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 35 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 650 | 25 |
|
212 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 36 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 430 | 15 - 25 |
|
213 | Nhánh Rạch Ông Nhiêu 37 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Nhiêu | 620 | 15 - 20 |
|
214 | Nhánh Rạch Cái | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cái | 1.100 | 30 - 35 |
|
215 | Kinh Long Phước | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Sỏi | Sông Tắc | 2.000 | 20 |
|
216 | Rạch Gò Công | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Bến Nọc | Sông Tắc | 4.100 |
|
|
217 | Suối Gò Cát | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cau | Cuối tuyến | 10.500 | 10 |
|
218 | Nhánh sông Sài Gòn 21 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 800 | 10 |
|
219 | Nhánh sông Sài Gòn 22 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 2.600 | 15 |
|
220 | Nhánh sông Sài Gòn 23 | 9 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.000 | 18 |
|
221 | Suối Linh Tây | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu Quân Sự | Trường THCS Linh Đông | 1.800 |
|
|
222 | Rạch Lùng | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Gò Dưa | Đường Bình Phú, khu phố 2, phường Tam Phú | 1.350 | 30 |
|
223 | Rạch Hương Việt | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cống Sở Gà | Rạch Gò Dưa | 1.100 | 20 |
|
224 | Rạch Cầu Ngang | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Ngang | Nhà số 94/19 (nhà Bà Dung) | 320 |
|
|
225 | Rạch Bà Mụ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Lùng | 500 | 10 |
|
226 | Rạch Thủ Đức | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Ngang | Sông Sài Gòn | 1.000 | 20 |
|
227 | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Gò Dưa | Ngã 3 sông Sài Gòn | 3.700 | 12 |
|
228 | Suối Bình Thọ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 8B Thống Nhất | Số 22 Đặng Văn Bi | 105 | 1 |
|
229 | Suối Gà Quay | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức | Chùa Ông | 250 | 1,5 |
|
230 | Rạch Cầu Giông | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Tô Ngọc Vân | Ngã 3 Rạch Cầu Ngang | 650 | 2-6 |
|
231 | Rạch Cầu Ông Bông | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 2A đường số 7 Khu phố 3 (Đường Tô Ngọc Vân) | Rạch Gò Dưa | 1.500 | 8 |
|
232 | Rạch Cầu Bầu Hòn | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 479/32/6 QL,13 Hiệp Bình Phước | Sông Sài Gòn | 555 | 4-27 |
|
233 | Rạch Ông Một (Rạch Lò Đường) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 2/57 QL.13 Hiệp Bình Phước | Sông Sài Gòn | 350 | 10 |
|
234 | Rạch Đá | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | KP5, P.Hiệp Bình Phước (thửa 18 tờ 95 TL đo mới) | 2.400 |
|
|
235 | Rạch Nước Trong | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 23/3B TL43 P.Bình Chiểu. | Rạch Cầu Đất | 2.600 | 6-10 |
|
236 | Cống hộp Suối Ba Bột | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 783 TL 43 Kp3 P.Bình Chiểu | Quốc lộ 1A | 528 | 4 |
|
237 | Rạch Cầu Quay | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hồ nước Quân đoàn 4 | Rạch Cầu Đất | 1.700 | 3-10 |
|
238 | Rạch Quốc lộ 13-71/2 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẽm Quốc Lộ 13 số 71/2 | Sông Sài Gòn | 500 | 4 |
|
239 | Rạch Quốc lộ 13-7/8 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẽm Quốc Lộ 13 số 652/13 | Sông Sài Gòn | 400 | 3 |
|
240 | Rạch Cầu Đúc Nhỏ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu Ụ (hẻm 606/20) | Sông Sài Gòn | 1.440 | 20 |
|
241 | Rạch Bình Thái | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngaõ Tö Bình Thaùi | Rạch Đào (nhánh sông Sài Gòn) | 2.400 | 6 |
|
242 | Rạch Ông Hương | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Raïch OÂâng Daàu | Đường số 45 | 900 | 4-10 |
|
243 | Rạch Bình Thủy | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Quốc lộ 1A | Rạch Cầu Đất | 300 | 12 |
|
244 | Suối Cầu Trắng 2 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Tam Châu | Rạch Cầu Ông Bông | 900 | 3 |
|
245 | Suối cạn KP6 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đại học TDTT | Ngã 3 QL 1A-Đường 18 | 613 | 3 |
|
246 | Suối KP5 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 QL 1A-Đường 18 | Xa lộ Hà Nội | 917 | 6 |
|
247 | Mương Thóat nước Nhà máy nước Thủ Đức | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhà máy nước Thủ Đức | Suối cái (Công ty Cocacola) | 480 | 4 |
|
248 | Rạch Cầu Ngang - KP4 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Dương Văn Cam | Rạch Cầu Ngang | 1.200 | 2 - 5 |
|
249 | Mương Đặng Thị Rành | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Dương Văn Cam | Rạch Cầu Ngang | 300 | 2 |
|
250 | Rạch Cầu Nhỏ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 14 - Khu phố 2 | Quốc lộ 13 | 450 | 6 - 8 |
|
251 | Rạch Bà Cầm | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 15 - Khu phố 2 | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 680 | 4-6 |
|
252 | Rạch tổ 20 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 20 - Khu phố 3 | Sông Sài Gòn | 550 | 2-3 |
|
253 | Rạch tổ 16 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 16 - Khu phố 3 | Sông Sài Gòn | 250 | 4 |
|
254 | Rạch Miễu Nhum | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 26 - Khu phố 4 | Sông Sài Gòn | 550 | 3 - 4 |
|
255 | Rạch tổ 24 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 24 - Khu phố 4 | Sông Sài Gòn | 450 | 3 - 6 |
|
256 | Rạch Cao Su Việt Hưng | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 34 - 35 - Khu phố 5 | Sông Sài Gòn | 650 | 2 -4 |
|
257 | Rạch Cầu Năm Chống | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Kha Vạn Cân | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 450 | 4 - 8 |
|
258 | Rạch Cầu Nhúng | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 47 - Khu phố 7 | Rạch Mỏ Heo | 800 | 3 - 4 |
|
259 | Rạch Mỏ Heo | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 47 - Khu phố 8 | Rạch Cầu Nhúng | 650 | 8 - 10 |
|
260 | Rạch Cầu Quán | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 49 - Khu phố 8 | Rạch Gò Dưa | 700 | 10 - 12 |
|
261 | Rạch Bà Tâm | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Toå 57 -Khu phố 9 | Sông Sài Gòn | 250 | 6 - 8 |
|
262 | Rạch Ông Diệm | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Giáp xã Vĩnh Phú | Cánh đồng Ụ Bà Bóng | 1.880 | 6 |
|
263 | Rạch Cầu Đất | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Giáp rạch Nước Trong | Sông Vĩnh Bình | 520 | 12 |
|
264 | Rạch Xương Máu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cầu Đất | 300 | 10 - 15 |
|
265 | Rạch Cầu Ván | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bình Thủy | 350 | 10 - 15 |
|
266 | Rạch Cầu Chùa | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bình Thủy | 300 | 8 - 10 |
|
267 | Rạch Cầu Bảy Chiêu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 600 | 15 - 20 |
|
268 | Rạch Đông Lân | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 400 | 4 - 10 |
|
269 | Rạch đường số 2 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 450 | 8 - 12 |
|
270 | Rạch đường số 4 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 450 | 6 - 12 |
|
271 | Rạch Đình Bình Phước | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 100 | 8 |
|
272 | Rạch Ong Chín Điếu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 100 | 10 |
|
273 | Rạch Lò Đường Ong Chích | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 80 | 6 |
|
274 | Rạch Xí Nghiệp Đay | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 100 | 3 - 20 |
|
275 | Rạch Hòai Thanh - KP3 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 100 | 15 |
|
276 | Rạch Vĩnh An | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 65 | 15 |
|
277 | Rạch Kinh Đô | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Dầu - Rạch Đĩa | 600 | 3 - 15 |
|
278 | Rạch Ong Tám | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Đá | 360 | 6 - 10 |
|
279 | Rạch Ụ Ghe | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Ụ ghe | Rạch Gò Dưa | 400 | 20 |
|
280 | Rạch Cầu Khỉ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Tam Bình | Rạch Gò Dưa | 480 | 10 |
|
281 | Rạch Xăng Máu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Gò Dưa | 400 | 20 |
|
282 | Rạch Cầu Dừa | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Cây Keo | Rạch Ông Bông | 450 | 6 |
|
283 | Suối Cầu Trắng 1 | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Tam Hà | Cống Sở Gà | 600 | 2 - 3 |
|
284 | Rạch Ông Dầu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường ray xe lửa | Ngã 3 sông Sài Gòn | 1.500 | 12 |
|
285 | Rạch Môn | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Phạm Văn Đồng | Sông Sài Gòn | 1.400 | 10 |
|
286 | Suối Gà Quay | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nghĩa Trang Liệt Sỹ Thủ Đức | Chùa Ông | 250 | 1,5 |
|
287 | Rạch Phố Nhà Trà | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu phố Nhà Trà | Hẽm 59, đường số 8, khu phố 5 | 470 |
|
|
288 | Rạch Võ | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Gò Dưa | KP8, P.Hiệp Bình Phước (thửa 294 tờ 1TL cũ) | 400 |
|
|
289 | Rạch Cầu Làng | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Gò Dưa | Cống hộp đường Hiệp Bình | 1.040 |
|
|
290 | Rạch tổ 26-27A (nhánh sông Sài Gòn) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã ba sông Sài Gòn | Khu dân cư KP4 | 170 |
|
|
291 | Rạch Năm Diệm | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ụ Năm Diệm | Văn phòng 2 Chính phủ | 129 |
|
|
292 | Rạch nhánh rạch Đá | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thửa 2 tờ 94 | Nhà 24 đường số 3 | 315 |
|
|
293 | Rạch nhánh của rạch Đĩa | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhà 109/27 đường Hiệp Bình | Nhà 43/24 đường Hiệp Bình | 543 |
|
|
294 | Rạch hẻm 520 (nhánh rạch Đỉa) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm 520 | Cuối tuyến | 390 |
|
|
295 | Rạch Cùng | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Lùng | Đường số 22 | 300 |
|
|
296 | Suối Linh Tây | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu Quân sự, qua đường Tô Ngọc Vân | Trường THCS Linh Đông | 1.800 |
|
|
297 | Rạch Cống Quay | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 300 |
|
|
298 | Rạch Đường 40 (Rạch Cầu miếu) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Ngang | Đường số 39 | 550 |
|
|
299 | Rạch Tám Táng (Nhánh rạch Lùng) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Lùng | Chia nhánh ra Đường số 28-đường Linh Đông-cặp Đường số 22 | 1.120 |
|
|
300 | Nhánh rạch Thủ Đức | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thủ Đức | Cuối tuyến | 50 |
|
|
301 | Rạch Cây Sơn Máu | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cuối đường 6 | Rạch Nhà Trà | 317 |
|
|
302 | Rạch số 7 (Nhánh Rạch Gò Dưa) | Thủ Đức | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Gò Dưa (Đất ông Hoa) | Cuối rạch | 400 |
|
|
303 | Sông Đá Hàn | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Cầu Dừa | Kênh Tham Lương | 7.232 | 33-39 |
|
304 | Sông Sơ Rơ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Sông Đá Hàn | 2.398 | 6-25 |
|
305 | Sông Rỗng Tùng | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Sông Đá Hàn | 1.448 | 6-15 |
|
306 | Rạch Rỗng Hầm | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 815 | 3-10 |
|
307 | Rạch Cầu Móng | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TX14 | Sông Đá Hàn | 568 | 3-6 |
|
308 | Rạch Kênh Mới | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 421 | 3-4 |
|
309 | Rạch Thầy Quyền | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Rạch Sâu | 260 | 3-5 |
|
310 | Rạch Sâu | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Cầu Ba Sóc | Sông Vàm Thuật | 1.407 | 6-20 |
|
311 | Rạch Tám Giáo - Tâm Mập | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Sâu | Đường TX 21 | 524 | 2-10 |
|
312 | Rạch Rỗng Trâm | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Sông Ông Đụng | Sông Đá Hàn | 2.253 | 8-15 |
|
313 | Rạch Cù Lao Bá Hộ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Bùi Công Trừng | Sông Sài Gòn | 506 | 4-28 |
|
314 | Rạch Ông Bảy Còi | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Bùi Công Trừng | Sông Sài Gòn | 555 | 14-26 |
|
315 | Rạch Cầu Móng | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Sông Sài Gòn | 405 | 5-21 |
|
316 | Rạch Bà Ngâu | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Rạch Quản | 472 | 2-8 |
|
317 | Rạch Út Hoảnh | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 143 | 6-13 |
|
318 | Rạch Quản | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 1.238 | 5-20 |
|
319 | Rạch Cầu Võ Tây | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Mương Cầu Võ | Rạch Quản | 357 | 4-10 |
|
320 | Rạch Ba Thôn | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Cầu Thơ Du | 687 | 10-25 |
|
321 | Mương Cầu Võ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Cầu Võ Tây | Rạch Cam | 498 | 2-3 |
|
322 | Rạch Cam | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Mương Cầu Võ | Sông Sài Gòn | 330 | 4-15 |
|
323 | Rạch Ông Sỏi | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 620 | 6-8 |
|
324 | Rạch Giao Khẩu | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Cầu Cả Bốn | Sông Sài Gòn | 2.500 | 18-30 |
|
325 | Rạch Ông Học | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Rạch Cả Bốn | 1.123 | 2-15 |
|
326 | Rạch Trùm Bích | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Hà Huy Giáp | Rạch Giao Khầu | 890 | 10-15 |
|
327 | Rạch Chín Chuyện | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 322 | 2-20 |
|
328 | Rạch Cầu Cả Bốn | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Kênh Tham Lương | Cầu Cả Bốn | 1.000 | 10-20 |
|
329 | Rạch Mướp | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật | 816 | 6-15 |
|
330 | Kênh Đất Sét | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Cầu Ga | Sông Vàm Thuật | 1.135 | 9-30 |
|
331 | Rạch Thợ Bột | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Kênh Đất Sét | 1.908 | 2-30 |
|
332 | Rạch Tư Hổ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 661 | 3-15 |
|
333 | Rạch Lò Heo | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TL19 | Sông Sài Gòn | 650 | 3-15 |
|
334 | Rạch Chú Kỳ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TL31 | Sông Sài Gòn | 290 | 2-8 |
|
335 | Rạch Ông Trực | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TL31 | Sông Sài Gòn | 277 | 2-6 |
|
336 | Sông Vàm Thuật | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Cả Bốn | Sông Sài Gòn | 5.465 | 50-100 |
|
337 | Rạch Láng Le | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Kênh Đất Sét | Sông Sài Gòn | 2.398 | 4-28 |
|
338 | Rạch Ghe Máy | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Vườn Lài | Sông Vàm Thuật | 634 | 4-20 |
|
339 | Rạch Gia | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Cầu Đò | Sông Sài Gòn | 1.215 | 10-25 |
|
340 | Rạch Tư Trang | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Cầu Kinh | Rạch Láng Le | 1.376 | 2-15 |
|
341 | Rạch Cầu Xây | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Hẻm 350 đường An Phú Đông | Rạch Lớn | 600 | 3-8 |
|
342 | Rạch Ụ Tư Vựng | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Hẻm 398-Vườn Lài | Sông Vàm Thuật | 957 | 4-37 |
|
343 | Rạch Cầu Kinh | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Gia | Sông Sài Gòn | 2.069 | 7-20 |
|
344 | Rạch Trâm | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Hẻm 105-QL1A | Sông Sài Gòn | 680 | 12-26 |
|
345 | Rạch Bà Đương | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Rạch Ụ Ông Bông | Sông Sài Gòn | 655 | 10-20 |
|
346 | Rạch Thầy Tư | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn | 638 | 2-10 |
|
347 | Sông Sài Gòn | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Sông Cầu Võng | Sông Vàm Thuật | 11.000 | 250 |
|
348 | Rạch Rỗng Lớn | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TA09 | Sông Đá Hàn | 896 | 6-12 |
|
349 | Mương Riêu | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 372 | 3-4 |
|
350 | Rạch Rỗng Hóa | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 484 | 3-4 |
|
351 | Mương Nơ | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 372 | 3-4 |
|
352 | Rạch Ba ton - Cầu Tre | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 800 | 5-8 |
|
353 | Kênh Dơi | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 355 | 4-5 |
|
354 | Sông Rỗng Trâu | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 595 | 8-15 |
|
355 | Rạch Nam Lô | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn | 173 | 2-3 |
|
356 | Kênh Lê Thị Riêng | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường TA05 | Sông Đá Hàn | 607 | 6-15 |
|
357 | Rạch Út Bon | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Quốc lộ 1 | Kênh Tham Lương | 377 | 5-12 |
|
358 | Mương Mười Nghĩa | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Kênh Tham Lương | Cuối tuyến | 272 | 2-3 |
|
359 | Kênh Đồng Tiến | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Quốc Lộ 1A | Kênh Tham Lương | 1.750 | 4-5 |
|
360 | Mương Cầu Suối | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | Kênh Tham Lương | 2.270 | 2-4 |
|
361 | Kênh Tham Lương | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Cầu Bình Phú Tây | Sông Đá Hàn | 10.549 | 10-30 |
|
362 | Nhánh Mương Cầu Suối (Nhánh 1) | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | 1.364 | 2-4 |
|
363 | Kênh Đồng Tiến | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đầu Tuyến | Quốc Lộ 1A | 2.086 | 4-5 |
|
364 | Nhánh Mương Cầu Suối (nhánh 2) | Quận 12 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Tô Ký | Ngã 3 rạch mương Cầu Suối | 1.155 | 2-4 |
|
365 | Kênh Trần Quang Cơ | Quận 12 + Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Đường Nguyễn Ảnh Thủ | Ngã ba sông Đá Hàn | 5.500 | 10-45 |
|
366 | Kênh Trung Ương | Hóc Môn + Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước | Từ Trạm bơm Tân Thới Nhì | Cuối tuyến | 11.410 |
|
|
367 | Nhánh Rạch Tra 1(ấp 3) | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 300 |
|
|
368 | Nhánh Rạch Tra 2(ấp 3) | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến | 300 |
|
|
369 | Kênh tiêu liên xã | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ ranh xã Xuân Thới Thượng | Đường Xuyên Á | 2.850 |
|
|
370 | Kênh tiêu liên xã | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ ranh xã Xuân Thới Sơn | Đoạn nối rạch cầu Sa | 4.950 |
|
|
371 | Rạch Bà Điểm 1 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cư xá Bà Điểm | Rạch Cầu Sa | 3.500 | 3 |
|
372 | Rạch Bà Điểm 2 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Phan Văn Hớn | Công ty Thanh Bình | 1.600 | 3 |
|
373 | Rạch Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Quốc lộ 22 | Rạch Hóc Môn | 3.400 | 1,5÷3,5 |
|
374 | Rạch Hóc Môn | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Tô Ký | Rạch Tra | 6.700 | 3÷10 |
|
375 | Rạch Bà Triệu 1 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nguyễn Văn Bứa | Đường Bà Triệu | 2.500 | 3÷5 |
|
376 | Rạch Nam Thới - Thới Tứ | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường liên ấp Nam Thới - Thới Tứ | Rạch Tra | 600 | 2÷3 |
|
377 | Rạch Nguyễn Thị Sóc | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Quốc lộ 22 | Cống băng đường Nguyễn Thị Sóc | 1.500 | 2 |
|
378 | Rạch Trưng Nữ Vương | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Lê Lợi | Rạch Tra | 1.200 | 2÷3 |
|
379 | Rạch Cống lấp (rạch Bà Thân) | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Xáng | Rạch Tra | 2.500 | 3÷15 |
|
380 | Rạch Chợ Mới | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 sông Trường Đay | Đường Quang Trung | 600 | 25 |
|
381 | Rạch Cầu Ông Dung | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.800 | 20 |
|
382 | Rạch Vàm | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.500 | 12 |
|
383 | Rạch Bà He | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến | 1.500 | 12 |
|
384 | Rạch Rồng Lươn | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bến Cát | Cuối tuyến | 1.200 | 15 |
|
385 | Nhánh Rạch Bến Cát 1 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bến Cát | Cuối tuyến | 1.500 | 15 |
|
386 | Nhánh Rạch Bến Cát 2 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bến Cát | Cuối tuyến | 1.500 | 15 |
|
387 | Nhánh Rạch Cầu Võng 1 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 1.300 | 10 |
|
388 | Nhánh Rạch Cầu Võng 2 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 500 | 12 |
|
389 | Nhánh Rạch Cầu Võng 3 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Cuối tuyến | 300 | 10 |
|
390 | Nhánh Rạch Cầu Võng 4 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Dung | 1.000 | 12 |
|
391 | Nhánh Rạch Cầu Võng 5 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Dung | 800 | 12 |
|
392 | Nhánh Rạch Cầu Võng 6 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cầu Võng | Rạch Cầu Ông Dung | 700 | 12 |
|
393 | Nhánh Rạch Bà Hồng 1 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 300 | 20 |
|
394 | Nhánh Rạch Bà Hồng 2 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
395 | Nhánh Rạch Bà Hồng 4 | Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
396 | Sông Cầu Sáng - Rạch Tra Nhỏ | Quận 12, Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngả 3 rạch Tra | Cầu Bến Nọc | 5.300 |
|
|
397 | Rạch Cầu Mênh (đoạn cuối) | Quận 12, Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngã ba kênh Trần Quang Cơ | 2.000 | 13-37 |
|
398 | Rạch Cầu Dừa | Quận 12, Hóc Môn | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Từ kênh Trần Quang Cơ | Rạch Bến Đá | 1.100 |
|
|
399 | Rạch Kè | Củ Chi | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã 3 sông Sài Gòn | Cầu Sắt | 800 | 20 |
|
400 | Kênh Tiêu Tỉnh lộ 8 | Củ Chi | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Tỉnh lộ 8 | Rạch Láng The | 3.000 | 1,5÷5 |
|
401 | Rạch Suối Cụt | Củ Chi | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh K17 | Kênh K38 | 2.500 | 2-4 |
|
402 | Mương Liêu Bình Hương | Củ Chi | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Trường ĐHDL Kỹ Nghệ | Quốc lộ 22 | 1.561 | 2 |
|
403 | Kênh tiêu KCN Tân Qui | Củ Chi | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | SamYang | Rạch bà Bếp | 6.770 | 3-4 |
|
404 | Rạch Lớn | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Huỳnh Tấn Phát | Sông Cầu Kinh | 700 | 4-15 |
|
405 | Sông cầu kinh | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến (Khu chế xuất Tân Thuận) | Cầu Trắng 2 (Cầu Bùi Văn Ba cũ) | 400 | 8 |
|
406 | Rạch Bến Ngựa | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả 12/9 đường Huỳnh Tấn Phát | Sông Cầu Kinh | 910 | 3-18 |
|
407 | Nhánh rạch Thủy Tiêu | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 2 Nguyễn Thị Thập | Rạch Thủy Tiêu | 300 | 3-4 |
|
408 | Rạch Thủy Tiêu nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thủy Tiêu | Rạch Thủy Tiêu | 1.200 | 25 |
|
409 | Rạch Thủy Tiêu nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thủy Tiêu | Rạch Thầy Tiêu | 800 | 20 |
|
410 | Rạch Sông Tân | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Lê Văn Lương (cống xả Bế Văn Cấm ) | Đường Lâm Văn Bền | 1.154 | 90 |
|
411 | Rạch Tư Dinh | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bàng | Rạch Đĩa | 1.150 | 15-30 |
|
412 | Rạch Ông Đội 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu Kênh Tẻ | Sông Ông Lớn | 1.100 | 20-35 |
|
413 | Rạch Ông Đội 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Chùa Long Hoà | Sông Phú Xuân | 1.510 | 15-20 |
|
414 | Rạch Ông Đội nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu Khu dân cư | Cầu Kênh Tẻ | 250 | 10 |
|
415 | Rạch Ông Đội nhánh 11 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 653 | 5 |
|
416 | Rạch Ấp Chiến lược | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Ông Lớn | Rạch Bàng | 3.000 |
|
|
417 | Rạch Bàng (đoạn cuối) | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Cuối tuyến | 1.200 |
|
|
418 | Rạch Bàng nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu phố 1 | Rạch Bàng | 800 | 8-20 |
|
419 | Rạch Bàng nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bàng | Rạch Ông Tư Dinh | 1.000 | 25 |
|
420 | Rạch Bàng nhánh 6 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bàng | Rạch Thầy Tiêu | 800 | 25 |
|
421 | Rạch Cả Cấm (đoạn cuối) | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bần Đôn | Cầu Đa Khoa | 600 | 50-60 |
|
422 | Rạch Ngã Tư | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Đội | Rạch Rơi | 2.000 | 20-30 |
|
423 | Rạch Bà Bướm đoạn 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Huỳnh Tấn Phát | Sông Nhà Bè | 160 | 5 |
|
| Rạch Bà Bướm đoạn 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Vùng trũng cách đường Huỳnh Tân Phát 100m | Cống Hộp Huỳnh Tấn Phát | 100 | 5 |
|
| Rạch Bà Bướm đoạn 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Huỳnh Tấn Phát | Sông Sài Gòn | 1.600 | 2-34 |
|
424 | Rạch Bà Bướm nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Bà Bướm | 400 | 3-5 |
|
425 | Rạch Bà Bướm nhánh 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Bà Bướm | 700 | 3-10 |
|
426 | Rạch cây me | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ban chỉ huy quân sự Quận 7 | Sông Nhà Bè | 860 | 1-10 |
|
427 | Rạch Bần Đôn đoạn 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Lâm Văn Bền | 65 | 50 |
|
| Rạch Bần Đôn đoạn 2 |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ao số 3 từ cống thoát nước đường 17 | Cống xả Nguyễn Thị Thập | 850 | 10-70 |
|
| Rạch Bần Đôn đoạn 3 |
| Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Góc đường số 6 và đường 69 nối dài | Cống xả Mai Văn Vĩnh | 1.200 | 10-90 |
|
428 | Rạch Thầy Tiêu (đoạn cuối) | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thuỷ Tiên | Rạch Bần Đôn | 1.700 | 40-50 |
|
429 | Rạch Thầy Tiêu nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Rạch Cả Cấm | 1.200 | 25 |
|
430 | Rạch Thầy Tiêu nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Nhánh Rạch Thủy Tiên 1 | 700 | 18 |
|
431 | Rạch Thầy Tiêu nhánh 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Nhánh Rạch Thủy Tiên 2 | 1.200 | 12 |
|
432 | Rạch Thầy Tiêu nhánh 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Cuối tuyến | 1.000 | 18 |
|
433 | Rạch Thầy Tiêu nhánh 5 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Cuối tuyến | 700 | 18 |
|
434 | Rạch Dừa Sụp | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thầy Tiêu | Rạch Rơi | 1.200 | 10-15 |
|
435 | Rạch Ông Kích | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thuỷ Tiêu | Rạch Đĩa | 1.518 | 15-30 |
|
436 | Rạch Ông Kích nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 1.000 | 30 |
|
437 | Rạch Ông Kích nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 1.000 | 30 |
|
438 | Rạch Ông Kích nhánh 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 1.000 | 20 |
|
439 | Rạch Ông Kích nhánh 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Rạch Thầy Tiêu | 900 | 20 |
|
440 | Ao cá Hương Tràm | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu phố 2 | Khu phố 2+3 | 600 | 75 |
|
441 | Nhánh rạch Bàng 2 (nhánh rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ) | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch Bàng | 200 | 16 |
|
442 | Nhánh rạch Bàng 3 (nhánh rạch trước cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương) | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 3 đường Lê Văn Lương | Rạch Bàng | 68 | 10 |
|
443 | Rạch trước cửa xả số nhà 1727 Đường Huỳnh Tấn Phát | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số nhà 1727 - Huỳnh Tấn Phát | Sông Phú Xuân | 150 | 2-5 |
|
444 | Rạch 7/10B Huỳnh Tấn Phát | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa Xả | Sông | 120 | 3,5 |
|
445 | Rạch số 12/9 Huỳnh Tấn Phát | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 12/9 Huỳnh Tấn Phát | Rạch Lớn | 300 | 4 |
|
446 | Rạch Nguyễn Văn Quỳ | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số 4/1C Nguyễn Văn quỳ | Rạch Lớn | 150 | 3-5 |
|
447 | Rạch Ông Tư Dinh nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Tư Dinh | Cuối tuyến | 2.000 | 25 |
|
448 | Rạch Cả Cấm nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 900 | 20 |
|
449 | Rạch Cả Cấm nhánh 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 800 | 15 |
|
450 | Rạch Cả Cấm nhánh 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 1.200 | 15 |
|
451 | Rạch Cả Cấm nhánh 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 800 | 15 |
|
452 | Rạch Cả Cấm nhánh 5 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 1.800 | 18 |
|
453 | Rạch Cả Cấm nhánh 6 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyến | 500 | 18 |
|
454 | Rạch Ngã Tư nhánh 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ngã Tư | Cuối tuyến | 500 | 15 |
|
455 | Rạch Kênh thoát nước khu phố 5 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư Khu phố 5 | Sông Sài Gòn | 500 | 3-8 |
|
456 | Rạch số 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Cả Cấm | 1.307 | 4 |
|
457 | Rạch số 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Cả Cấm | 700 | 14 |
|
458 | Rạch số 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Cả Cấm | 244 | 6 |
|
459 | Rạch số 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Cả Cấm | 672 | 9 |
|
460 | Rạch số 5 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 540 | 14 |
|
461 | Rạch số 6 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 614 | 13 |
|
462 | Rạch số 7 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 539 | 7 |
|
463 | Rạch số 8 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 431 | 6 |
|
464 | Rạch số 9 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 65 | 7,5 |
|
465 | Rạch số 10 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Ông Đội | 80 | 2 |
|
466 | Rạch tổ 1A - Khu phố 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 200 | 1 |
|
467 | Rạch tổ 4 - Khu phố 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 500 | 5-10 |
|
468 | Rạch tổ 6,7,8 - Khu phố 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 200 | 1.5-3 |
|
469 | Rạch tổ 9,10- Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 130 | 1.5-3 |
|
470 | Rạch tổ 9- Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 200 | 5 |
|
471 | Rạch tổ 11 - Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 120 | 7 |
|
472 | Rạch tổ 20- Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 100 | 6-12 |
|
473 | Rạch tổ 14,15-Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 60 | 1 |
|
474 | Rạch tổ 25,26,27 -Khu phố 2 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 180 | 1-2 |
|
475 | Rạch tổ 22-Khu phố 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 120 | 1-2 |
|
476 | Rạch tổ 28-Khu phố 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Khu dân cư | 500 | 2-15 |
|
477 | Khu phố 3 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu phố 3 | Rạch Cầu Đa Khoa | 620 | 12 |
|
478 | Rạch Khu phố 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu phố 4 | Rạch Bần Đôn | 340 | 12 |
|
479 | Nhánh rạch Bà Bướm 1 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Bà Bướm | 200 | 3-5 |
|
480 | Nhánh rạch Bà Bướm 4 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Bà Bướm | 900 | 5-10 |
|
481 | Nhánh rạch Bà Bướm 5 | 7 | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư | Rạch Bà Bướm | 700 | 3-10 |
|
482 | Rạch Cung | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Lòng Đèn | Ranh Xã Tân, Quí Tây | 1.635 |
|
|
483 | Rạch Chiếu | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Cần Giuộc | Quốc lộ 50 | 6.444 |
|
|
484 | Rạch Gia (Cầu Già) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Xã An Phú Tây | Xã Hưng Long | 5.200 |
|
|
485 | Kênh T12 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến | 3.800 |
|
|
486 | Rạch Bà Đá | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cách QL 1A 12 m | Sông Chợ Đệm | 2.440 | 20 |
|
487 | Rạch Chín Do | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường liên ấp 3 | Sông Cần Giộc | 961 | 25 |
|
488 | Kênh Đất sét | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Tỉnh lộ 10 | Kênh số 4 | 1.584 | 21 |
|
489 | Rạch Ông Cốm | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ranh Long An | Sông chợ Đệm | 3.350 | 24 |
|
490 | Rạch Ông Đồ | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Chợ Đệm | Cách Quốc lộ 1A 75m | 5.032 | 6-15 |
|
491 | Chi lưu rạch Ông Đồ | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Số A17/41 Quốc lộ 1A | Rạch Ông Đồ | 1.000 | 3-6 |
|
492 | Rạch Bình Lộc | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 1 Quốc lộ 50 | Rạch Xã Tớn | 500 | 5-15 |
|
493 | Rạch Phong Phú | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 2 Quốc lộ 50 | Đường Thành Long | 500 | 4-15 |
|
494 | Rạch Út nói | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Quách Điêu | Rạch Cầu Suối | 1.100 | 4-10 |
|
495 | Rạch Chiểu | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 4 Quốc lộ 50 | Chi lưu rạch Cầu Bà Cơ | 500 | 7-10 |
|
496 | Rạch Ông Lung | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Gần Rạch Cầu Suối | Kênh liên vùng | 1.400 | 5-6 |
|
497 | Rạch Rô | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Đất Sỏi | Sông Cần Giuộc | 3.200 | 30 |
|
498 | Nhánh R Tắc Bến Rô 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Raïch Tắc Bến Rô | Cuối tuyến | 1.500 | 25 |
|
499 | Rạch Phú Lộc | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 3 Quốc lộ 50 | Chi lưu rạch Thủ Đảo | 300 | 5-20 |
|
500 | Rạch Ông Chồm | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường Trịnh Quang Nghị | Rạch Hố Mã Voi | 870 | 8-15 |
|
501 | Rạch Cầu Suối | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Khu dân cư Ấp 3 | Kênh liên vùng | 6.000 | 5-10 |
|
502 | Rạch Bào Gốc | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ranh xã Tân Nhựt | Giáp Rạch Cái Trung | 2.296 | 8-40 |
|
503 | Nhánh rạch Bà Gốc1(Rạch Hương Nhơn) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Gốc | Rạch Nước Lên | 2.500 | 10 |
|
504 | Nhánh rạch Bà Gốc 2 (Rạch Mỹ Phú) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Gốc | Rạch Láng Le | 3.300 | 10 |
|
505 | Rạch Lồng Đèn - Bà Đập | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngả ba sông Cần Guộc | 3.500 |
|
|
506 | Rạch Thủ Đào | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Bà Tờn | 1.000 | 18-35 |
|
507 | Nhánh rạch Thủ Đào 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Thủ Đào | Rạch Cống Lớn-Ngã Tư | 600 | 20 |
|
508 | Rạch Cầu Gia | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngả ba sông Cần Guộc | 3.000 | 10-20 |
|
509 | Kênh T17 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ranh xã Phạm Văn Hai | Kênh liên vùng | 1.439 | 23 |
|
510 | Rạch Ông Bé | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngả ba rạch Ông Lớn | Ngả ba rạch Ông Nhỏ | 2.000 | 20-30 |
|
511 | Nhánh Rạch Ông Bé 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 800 | 20 |
|
512 | Nhánh Rạch Ông Bé 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 600 | 20 |
|
513 | Nhánh Rạch Ông Bé 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 1.000 | 20 |
|
514 | Nhánh Rạch Ông Bé 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
515 | Nhánh Rạch Ông Bé 5 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
516 | Nhánh Rạch Ông Bé 6 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Bé | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
517 | Rạch Ông Nhỏ | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Ông Lớn | 3.000 |
|
|
518 | Rạch Đắp Ông Hiền - Ông Niệm | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Ngả ba rạch Bà Tờn | 3.000 | 20-30 |
|
519 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đắp Ông Hiền | Nhánh Rạch Đắp Ô Hiền 2 | 800 | 15 |
|
520 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đắp Ông Hiền | Rạch Thủ Đào | 700 | 15 |
|
521 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đắp Ông Hiền | Rạch Thủ Đào | 750 | 10 |
|
522 | Nhánh rạch Đắp Ô Hiền-Ô Niệm 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đắp Ông Hiền | Nhánh Rạch Bà Lào 5 | 600 | 10 |
|
523 | Kênh ấp 4 - xã Bình Chánh | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả Trịnh Như Huê | Quốc lộ 1A | 2.800 | 6 |
|
524 | Kênh ấp 4 - xã Bình Hưng | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả Phạm Hùng | Rạch Xóm Củi | 720 | 5-10 |
|
525 | Rạch Bà Môn | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến | 1.350 | 6-8 |
|
526 | Giao thông hào ấp 2 (rạch R4-Quốc lộ 1A) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả Quốc lộ 1A | Rạch Ông Đồ | 1.900 | 6-8 |
|
527 | Kênh Miếu Ông Đá (rạch R5-Quốc lộ 1A) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả Quốc lộ 1A | Rạch Ông Thòan | 1.000 | 6-8 |
|
528 | Nhánh rạch Bà Lào 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường phân lưu | Rạch Bà Lào | 350 | 30 |
|
529 | Nhánh rạch Bà Lào 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 1.000 | 25 |
|
530 | Nhánh rạch Bà Lào 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 900 | 12 |
|
531 | Nhánh rạch Bà Lào 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Cây Khô | Rạch Bà Lào | 750 | 20 |
|
532 | Nhánh rạch Bà Lào 5 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 500 | 22 |
|
533 | Nhánh rạch Bà Lào 6 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đắp ông Hiền-Ô Niệm | Rạch Bà Lào | 800 | 18 |
|
534 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 500 | 16 |
|
535 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 600 | 16 |
|
536 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 500 | 10 |
|
537 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xà Tờn | Cuối tuyến | 400 | 15 |
|
538 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 6 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xà Tờn | Rạch Xóm Củi-Gò Nổi | 1.200 | 25 |
|
539 | Nhánh rạch Bà Lào-Xà Tờn 14 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lào | Cuối tuyến | 3.000 | 35 |
|
540 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 3.500 | 25 |
|
541 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
542 | Nhánh Rạch Cống Lớn- Rạch Ngang 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Lớn-Rạch Ngang | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
543 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 10 |
|
544 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô | 700 | 12 |
|
545 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 350 | 15 |
|
546 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 250 | 15 |
|
547 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 5 (Rạch Lum Mới) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Rạch Cống Lớn Rạch Ngang | 1.300 | 20 |
|
548 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 6 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô | 700 | 10 |
|
549 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 7 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 1.200 | 15 |
|
550 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 8 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 15 |
|
551 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 9 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 1.000 | 12 |
|
552 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 10 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Rạch Tắc Bến Rô | 800 | 20 |
|
553 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 11 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 300 | 15 |
|
554 | Nhánh Rạch Ông Lớn 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
|
555 | Nhánh Rạch Ông Lớn 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
|
556 | Nhánh Rạch Ông Lớn 3 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 500 | 25 |
|
557 | Nhánh Rạch Ông Lớn 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 300 | 20 |
|
558 | Nhánh Rạch Nước Lên 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cái Trung | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
559 | Nhánh Rạch Nước Lên 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cái Trung | Cuối tuyến | 600 | 20 |
|
560 | Nhánh kênh Rạch Nước Lên 5 (kênh 4) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Nước Lên | Cuối tuyến | 800 | 10 |
|
561 | Nhánh kênh Rạch Nước Lên 6 (kênh 3) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Nước Lên | Cuối tuyến | 700 | 10 |
|
562 | Nhánh sông Cần Giuộc 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến | 4.000 | 10 |
|
563 | Nhánh sông Cần Giuộc 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến | 2.800 | 15 |
|
564 | Nhánh Rạch Chồm 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chồm | Đường phân lưu | 1.800 | 25 |
|
565 | Nhánh Rạch Chồm 5 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Chồm | Cuối tuyến | 1.200 | 20 |
|
566 | Nhánh Rạch Bà Lớn 1 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 500 | 30 |
|
567 | Nhánh Rạch Bà Lớn 2 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 900 | 30 |
|
568 | Nhánh Rạch Bà Lớn 3 (Rạch Su) | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 1.600 | 30 |
|
569 | Nhánh Rạch Bà Lớn 4 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 500 | 25 |
|
570 | Nhánh Rạch Bà Lớn 5 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
|
571 | Nhánh Rạch Bà Lớn 6 | Bình Chánh | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Lớn | Cuối tuyến | 400 | 25 |
|
572 | Rạch Cây Khô | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kênh Cây Khô | Rạch Ông Lớn | 4.000 |
|
|
573 | Rạch Ông Đội | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 3.500 |
|
|
574 | Rạch Bàng | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Rạch Ông Kích | 3.000 |
|
|
575 | Rạch Cống Vinh - Ông Bốn | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã ba sông Phước Kiểng | Ngã ba rạch Ông Lớn | 5.400 | 25 |
|
576 | Rạch Mỏ Neo - Bà Tranh | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đĩa | Rạch Ông Lớn | 4.000 | 15-20 |
|
577 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Thanh | Cuối tuyến | 400 | 20 |
|
578 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Thanh | Rạch Cây Khô | 1.140 | 24 |
|
579 | Nhánh Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo 9 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mỏ Neo | Cuối tuyến | 500 | 15 |
|
580 | Nhánh sông Nhà Bè 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đoạn giữa Khu phố 7 | Sông Nhà Nhè | 500 | 16 |
|
581 | Nhánh sông Nhà Bè 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Rạch Ngang | 1.200 | 15 |
|
582 | Nhánh sông Nhà Bè 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 1.500 | 20 |
|
583 | Nhánh sông Nhà Bè 15 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 900 | 15 |
|
584 | Nhánh sông Nhà Bè 16 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 800 | 18 |
|
585 | Nhánh sông Nhà Bè 17 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Rạch Ngang | 1.000 | 15 |
|
586 | Nhánh sông Nhà Bè 19 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Cuối tuyến | 1.000 | 15 |
|
587 | Rạch Nò | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cầu rạch Nò | Tổng Công ty Kho xăng dầu C | 700 | 6-15 |
|
588 | Rạch Bần Bông | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mương Ngang | Sông Nhà Bè | 1.400 | 3-10 |
|
589 | Rạch Đình | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Hẻm 263-Ng.Bình | Sông mương chuối | 800 | 2-6 |
|
590 | Nhánh Rạch Mương Chuối 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đình | Sông mương chuối | 500 | 6 |
|
591 | Nhánh Rạch Mương Chuối 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mương Chuối | Rạch Mương Chuối | 900 | 15 |
|
592 | Nhánh sông Sòai Rạp 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả đối diện số 51/5 Hùynh Tấn Phát | Sông Soài Rạp | 500 | 10-15 |
|
593 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phước Kiểng | Cuối tuyến | 2.600 | 18 |
|
594 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiểng | 450 | 28 |
|
595 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 13 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiểng | 1.600 | 14 |
|
596 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 15 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phước Kiểng | Cuối tuyến | 1.000 | 10 |
|
597 | Rạch Mương Chuối - rạch Ngang | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Mương Chuối | Sông Soài Rạp | 3.000 | 10-20 |
|
598 | Rạch Bầu Dừa | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Kinh | Đường Huỳnh Tấn Phát | 1.400 | 5-10 |
|
599 | Nhánh rạch Cây Bông | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Bông | 700 | 24 |
|
600 | Nhánh Rạch Tôm 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bãi Tệ | Rạch Toâm | 540 | 30 |
|
601 | Nhánh Rạch Tôm 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tôm | Rạch Ong | 800 | 25 |
|
602 | Nhánh Kinh Cây Khô 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 600 | 20 |
|
603 | Rạch Thầy Cai - Tắc Thầy Cai | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Ngã ba rạch Tôm | Rạch Tôm | 2.200 | 10-20 |
|
604 | Rạch Dinh Ông | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Rộp | Sông Kinh | 2.400 | 10-20 |
|
605 | Nhánh Sông Phước Kiểng 1 (rạch trước cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ) | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 4 Nguyễn Hữu Thọ | Sông Phước Kiểng | 50 | 5-6 |
|
606 | Nhánh rạch Bà Chiêm (rạch trước cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ) | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 6 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch Bà Chiêm | 50 | 5-6 |
|
607 | Rạch trước cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 2 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch | 40 | 3-6 |
|
608 | Rạch trước cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Cửa xả số 3 Nguyễn Hữu Thọ | Rạch | 50 | 3-6 |
|
609 | Nhánh Rạch Cây Khô 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
|
610 | Nhánh Rạch Cây Khô 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 800 | 15 |
|
611 | Nhánh Rạch Cây Khô 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
|
612 | Nhánh Rạch Cây Khô 9 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 300 | 10 |
|
613 | Nhánh Rạch Cây Khô 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
614 | Nhánh Rạch Cây Khô 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 700 | 20 |
|
615 | Nhánh Rạch Cây Khô 12 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
616 | Nhánh Rạch Cây Khô 13 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 300 | 15 |
|
617 | Nhánh Rạch Cây Khô 16 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 600 | 15 |
|
618 | Nhánh Rạch Cây Khô 17 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 800 | 15 |
|
619 | Nhánh Rạch Cây Khô 18 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Khô | Cuối tuyến | 400 | 15 |
|
620 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 13 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 10 |
|
621 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 14 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 20 |
|
622 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 16 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 500 | 18 |
|
623 | Nhánh Rạch Xóm Củi-Gò- Nổi 17 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Xóm Củi | Cuối tuyến | 300 | 18 |
|
624 | Nhánh Rạch Tắc Bến Rô 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tắc Bến Rô | Cuối tuyến | 1.000 | 20 |
|
625 | Nhánh Rạch Ông Lớn 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Rạch Bà Thanh | 500 | 15 |
|
626 | Nhánh Rạch Ông Lớn 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 300 | 15 |
|
627 | Nhánh Rạch Ông Lớn 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 600 | 15 |
|
628 | Nhánh Rạch Ông Lớn 12 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyến | 800 | 10 |
|
629 | Nhánh Rạch Ông Lớn 14 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Lớn | Kênh Cây Khô | 800 | 10 |
|
630 | Nhánh Rạch Ông Đội 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Ông Đội | Cuối tuyến | 1.200 | 18 |
|
631 | Rạch Cây Bông | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Đỉa | Cuối tuyến | 2.600 | 50 |
|
632 | Các nhánh Rạch Cây Bông | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cây Bông | Cuối tuyến | 10.500 | 25 |
|
633 | Nhánh Rạch Rơi 4 (Rạch Lười) | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Rơi | Cuối tuyến | 1.900 | 20 |
|
634 | Nhánh Rạch Rơi 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Rơi | Cuối tuyến | 1.000 | 20 |
|
635 | Nhánh Rạch Rơi 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Rơi | Sông Phú Xuân | 800 | 30 |
|
636 | Nhánh Sông Phú Xuân 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến | 700 | 20 |
|
637 | Nhánh Sông Phú Xuân 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Phú Xuân | Sông Nhà Bè | 3.000 | 15 |
|
638 | Nhánh Sông Nhà Bè 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đoạn giữa Khu phố 6 | Sông Nhà Nhè | 980 | 10 |
|
639 | Nhánh Rạch Tôm 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tôm | Rạch Ông | 860 | 15 |
|
640 | Nhánh Sông Nhà Bè 9 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 480 | 6 |
|
641 | Nhánh Sông Nhà Bè 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 220 | 5 |
|
642 | Nhánh Sông Nhà Bè 12 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 340 | 6 |
|
643 | Nhánh Sông Nhà Bè 13 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 110 | 4 |
|
644 | Nhánh Sông Nhà Bè 14 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 90 | 4 |
|
645 | Nhánh Sông Nhà Bè 18 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Sông Nhà Bè | Rạch Mương Chuối | 500 | 9 |
|
646 | Nhánh Sông Nhà Bè 20 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Nhà Bè | 470 | 16 |
|
647 | Nhánh Rạch Mương Chuối 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Mương Chuối | 1.200 | 26 |
|
648 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 800 | 20 |
|
649 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 650 | 12 |
|
650 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 150 | 6 |
|
651 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 180 | 8 |
|
652 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Tôm | Rạch Cống Vinh | 120 | 10 |
|
653 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Vinh | Rạch Cống Vinh | 230 | 14 |
|
654 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 500 | 16 |
|
655 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Thanh | Rạch Cống Vinh | 420 | 18 |
|
656 | Nháng rạch Cống Vinh - Ông Bốn 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Cống Vinh | Sông Phước Kiểng | 1.300 | 15 |
|
657 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 300 | 12 |
|
658 | Nhánh rạch Cống Vinh - Ông Bốn 13 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cống Vinh | 550 | 18 |
|
659 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Thanh | Rạch Bà Thanh | 250 | 10 |
|
660 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Thanh | 310 | 12 |
|
661 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Thanh | 400 | 8 |
|
662 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bà Thanh | Rạch Ông Lớn | 270 | 6 |
|
663 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mỏ Neo | Rạch Ông Lớn | 180 | 9 |
|
664 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Mỏ Neo | 360 | 9 |
|
665 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mỏ Neo | Rạch Đỉa | 460 | 10 |
|
666 | Rạch Bà Thanh-Mỏ Neo nhánh 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Mỏ Neo | Rạch Đỉa | 300 | 9 |
|
667 | Nhánh rạch Ông Lớn 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 620 | 12 |
|
668 | Nhánh rạch Ông Lớn 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 760 | 8 |
|
669 | Nhánh rạch Ông Lớn 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 1.200 | 10 |
|
670 | Nhánh rạch Ông Lớn 15 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 300 | 14 |
|
671 | Nhnh Rạch Ông Đội 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ông Lớn | 170 | 10 |
|
672 | Nhánh rạch Đỉa 9 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ñæa | 700 | 20 |
|
673 | Nhánh rạch Đỉa 10 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ñæa | 800 | 16 |
|
674 | Nhánh rạch Rơi | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Rôi | 850 | 9 |
|
675 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 100 | 17 |
|
676 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 230 | 7 |
|
677 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đường phân lưu | Sông Phước Kiển | 580 | 19 |
|
678 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 520 | 14 |
|
679 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 6 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 175 | 6 |
|
680 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 800 | 10 |
|
681 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 8 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Coáng Dinh | Sông Phước Kiển | 600 | 10 |
|
682 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 9 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 460 | 12 |
|
683 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Nhánh rạch Cống Dinh | Sông Phước Kiển | 500 | 20 |
|
684 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 12 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 370 | 10 |
|
685 | Nhánh sông Phước Kiểng- Mương Chuối 14 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Sông Phước Kiển | 1.200 | 20 |
|
686 | Nhánh Rạch Cây Khô 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 300 | 8 |
|
687 | Nhánh Rạch Cây Khô 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 130 | 7 |
|
688 | Nhánh Rạch Cây Khô 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 560 | 7 |
|
689 | Nhánh Rạch Cây Khô 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 460 | 7 |
|
690 | Nhánh Rạch Cây Khô 5 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Cây Khô | 480 | 12 |
|
691 | Nhánh Rạch Tôm 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Tôm | 370 | 12 |
|
692 | Nhánh Rạch Tôm 2 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Tôm | 340 | 8 |
|
693 | Nhánh Rạch Tôm 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Rạch Bãi Tệ | Rạch Tôm | 300 | 6 |
|
694 | Nhánh rạch Bà Lào 7 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Bà Lào | 550 | 12 |
|
695 | Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 12 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 1.300 | 12 |
|
696 | Nhánh R. Xóm Củi - Gò Nổi 15 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 650 | 9 |
|
697 | Nhánh Rạch Xóm Củi - Gò Nổi 18 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Kinh Cây Khô | Rạch Xóm Củi | 560 | 10 |
|
698 | Nhánh Kinh Cây Khô 1 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 820 | 12 |
|
699 | Nhánh Kinh Cây Khô 3 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 120 | 10 |
|
700 | Nhánh Kinh Cây Khô 4 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Kênh Cây Khô | 350 | 8 |
|
701 | Nhánh Rạch Ông Lớn 11 | Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Trung tâm ĐHCT chống ngập nước TP | Đầu tuyến | Rạch Ong Lớn | 450 | 6 |
|
702 | Sông Chùa | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên | Kênh C (cống kiểm soát triều) | 700 | 10 |
|
703 | Sông Chùa 2 (Sông Kinh) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh C (gần Cầu Tân Tạo) | Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên | 1.750 | 12-14 |
|
704 | Rạch Đuôi Trâu | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương- Bến Cát-rạch Nước Lên | Cuối tuyến (gần giáp ranh Bình Trị Đông A) | 1.100 | 4-10 |
|
705 | Rạch Lê Công Phép | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Khu dân cư Lý Chiêu Hoàng | Đường An Dương Vương | 210 | 3-5 |
|
706 | Sông Đập | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Sông Cái Trung | 2.600 | 2-5 |
|
707 | Rạch Lương Sầm | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Sông Kinh | Kênh số 1 | 690 | 2-4 |
|
708 | Sông Phướng | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh C | Sông Cái Trung | 1.700 | 6-8 |
|
709 | Kênh Mương Lệ | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Hẻm 144/18 đường số 6 | Hẻm 129/95 | 960 | 2-4 |
|
710 | Rạch Bà Tiếng | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Cuối đường Vành Đai Trong | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | 2.400 | 1,5-22 |
|
711 | Rạch Bà Tiếng nhánh 1 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Rạch Bà Tiếng | Đường Sinco nối dài | 580 | 4-10 |
|
712 | Rạch Bà Tiếng nhánh 2 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Rạch Bà Tiếng | Đường Sinco (cống Bà Mua) | 500 | 8-12 |
|
713 | Kênh Liên Xã | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Hẻm 295 đường Tân Hòa Đông | Đường Mã Lò | 1.930 | 3-6 |
|
714 | Rạch Ông Búp | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Đường Mã Lò | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | 2.380 | 3-8 |
|
715 | Kênh Liên Ấp (nhánh Ông Búp) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Nhánh 3 rạch Ông Búp (cuối hẻm 242 đường Lê Đình Cẩn) | Quốc lô 1A (gần nút giao Tân Tạo) | 910 | 2-10 |
|
716 | Rạch khu phố 3-4 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Rạch Ruột Ngụa | Hẻm 36/45 Bùi Tư Toàn | 910 | 3-4 |
|
717 | Rạch Năm Thang | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Đường Tập đoàn 6B | 80 | 4-7 |
|
718 | Rạch Hai Lớn | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Đường Tập đoàn 6B | 120 | 2.5-5 |
|
719 | Kênh Hãng Giấy | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh Tham Lương - Bến Cát - rạch Nước Lên | Chợ Khu phố 2 | 350 | 4-9 |
|
720 | Rạch Ruột Ngựa nhánh 1 (Kênh Năm Sao) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Hẻm số 27/36/75/12/4 đường Bùi Tư Toàn | Rạch Ruột Ngựa | 430 | 3-8 |
|
721 | Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 1) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Đầu tuyến | Hẻm số 36/45 | 140 | 3 |
|
722 | Rạch Khu phố 3-4 (nhánh 2) | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Đầu tuyến | Hẻm số 50/1/57 | 174 | 3 |
|
723 | Mương thoát nước Liên Khu 3-4-10-11-12 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Hẻm 105 Phan Anh | Hẻm 137/107 Phan Anh | 200 | 0,8-4 |
|
724 | Kênh Nội Đồng | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Kênh C | Võ Văn Vân | 610 | 5-10 |
|
725 | Kênh T10 | Bình Tân | Sở Giao thông vận tải | Quận Bình Tân | Sông Tắc | Khu dân cư | 1.000 | 5 |
|
726 | Kênh Chủ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Kho Mắm | Kênh Nhỏ | 2.720 | 23 |
|
727 | Kênh Kho Đá | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Kênh Chủ | Sông Soài Rạp | 1.320 | 14 |
|
728 | Kênh Ngay | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Hóc Hỏa Lớn | Sông Soài Rạp | 1.003 | 25 |
|
729 | Kênh Ông Chủ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Kênh Chủ | Sông Soài Rạp | 1.500 | 26 |
|
730 | Kênh Son | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Kênh Chủ | Sông Soài Rạp | 1.330 | 23 |
|
731 | Kênh Thỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Kênh Chủ | Sông Soài Rạp | 1.090 | 17 |
|
732 | Rạch Bàu Thơ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 1.610 | 22 |
|
733 | Rạch Giồng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 1.900 | 24 |
|
734 | Rạch Hóc Hỏa Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 2.510 | 28 |
|
735 | Rạch Hóc Hỏa Nhỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 1.135 | 19 |
|
736 | Rạch Kho Mắm | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 1.440 | 41 |
|
737 | Rạch Lá Bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Lý Nhơn | Rạch Cái Mép | 8.750 | 30 |
|
738 | Rạch Tắc Bà Tùng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Ông Nghĩa | Sông Lòng Tàu | 2.990 | 27 |
|
739 | Rạch Tắc Mới | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Đôn | Sông Lôi Giang | 3.190 | 30 |
|
740 | Sông Cái Mết | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá Bé | Sông Vàm Sát | 3.980 | 30 |
|
741 | Rạch Đước | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lập Dời | Sông Lòng Tàu | 1.800 | 20 |
|
742 | Tắc Ông Địa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bà Giòng | Sông Lôi Giang | 2.400 | 33 |
|
743 | Tắc Ráng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Sông Lôi Giang | 1.960 | 48 |
|
744 | Tắc Tràng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Sông Lòng Tàu | 1.120 | 24 |
|
745 | Rạch Tắc Múc Bột | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Ông Nghĩa | Rạch Đôn | 2.520 | 19 |
|
746 | Kênh Ông Cả | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lập Dời | Sông Lòng Tàu | 2.298 | 23 |
|
747 | Kinh Ngay | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lập Dời | Sông Lòng Tàu | 1.869 | 40 |
|
748 | Rạch Bà Đèo | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Sông Soài Rạp | 2.950 | 19 |
|
749 | Rạch Bà Đo | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lá | Sông Lòng Tàu | 4.275 | 45 |
|
750 | Rạch Bà Xán | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Bà Đo | 1.319 | 19 |
|
751 | Rạch Bông Giếng Nhỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Soài Rạp | 1.166 | 20 |
|
752 | Rạch Cá Gâu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Rạch Lá | 1.832 | 21 |
|
753 | Rạch Cá Sức | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Lòng Tàu | 1.271 | 30 |
|
754 | Rạch Sông Tân | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Chà | Sông Nhà Bè | 1.338 | 34 |
|
755 | Rạch Xóm Quán | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Lập Dời | Sông Lòng Tàu | 950 | 53 |
|
756 | Rạch Cây Cui | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Rạch Lá | 780 | 22 |
|
757 | Mương Cây Rạch | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông An Hòa | 710 | 23 |
|
758 | Rạch Bà Lưới | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Vũ | 1.340 | 21 |
|
759 | Rạch Bà Thiện | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Vũ | 740 | 41 |
|
760 | Rạch Bà Tiến | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Sông Bà Vũ | 2.000 | 46 |
|
761 | Rạch Bà Yến | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Yến | 380 | 16 |
|
762 | Rạch Cầu Nò | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Dinh Bà | 1.850 | 18 |
|
763 | Rạch Cây Tràm Bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Khu Dân Cư | Sông Lò Vôi | 1.690 | 20 |
|
764 | Rạch Cây Tràm Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Sông | Sông Lò Vôi | 2.020 | 36 |
|
765 | Rạch Cá | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Khu Dân Cư | Sông Lò Vôi | 636 | 22 |
|
766 | Rạch Cá Móng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Vú | 990 | 20 |
|
767 | Rạch Cá Trang | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bãi Tiên | 1.520 | 27 |
|
768 | Rạch Cổ Cò | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Hà Thanh | Sông Đồng Tranh 2 | 1.463 | 19 |
|
769 | Rạch Già Bùn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Lò Vôi | 1.630 | 20 |
|
770 | Rạch Giông | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bà Yến | 1.630 | 17 |
|
771 | Rạch Lá Buông | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Hà Thanh | 2.260 | 16 |
|
772 | Rạch Láng Bai | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Rạch Bà Tiến | 1.340 | 26 |
|
773 | Rạch Lò Han | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Hà Thanh | 600 | 21 |
|
774 | Rạch Đầm | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Ông Tiên | Sông Mùng Năm | 3.800 | 47 |
|
775 | Rạch Tắc Ngọn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Cá Gáu | Sông Lò Vôi | 4.010 | 46 |
|
776 | Rạch Vân | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Bà Yến | Sông Bà Yến | 1.030 | 22 |
|
777 | Sông Bà Yến | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bà Yến | Sông Đồng Đình | 4.440 | 70 |
|
778 | Tắc Cạn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mùn Năm | Sông Hào Võ | 2.420 | 50 |
|
779 | Tắc Lâm Sâu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lò Vôi | Sông Bà Yến | 880 | 16 |
|
780 | Tắc Ông Trâu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Mùn Năm | Sông Lòng Tàu | 3.700 | 74 |
|
781 | Rạch Ốc | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 2.480 | 21 |
|
782 | Rạch Rô | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đường Rừng Sác | Sông Mũi Nai | 3.560 | 45 |
|
783 | Rạch So Đũa nhỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Mũi Nai | 1.510 | 40 |
|
784 | Rạch So Đũa lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 2.140 | 5 |
|
785 | Rạch Ông Nhàn Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 1.600 | 30 |
|
786 | Rạch Ông Nhàn Bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ốc | Sông Đồng Tranh | 982 | 15 |
|
787 | Rạch Khe Đôi nhỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Láng Bai | Sông Đồng Tranh | 2.300 | 23 |
|
788 | Rạch Khe Đôi lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 2.240 | 23 |
|
789 | Rạch Cây Đa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Hòa | 1.410 | 22 |
|
790 | Rạch Cá Nhám 1 | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Mồng Gà | Sông Lòng Tàu | 3.260 | 34 |
|
791 | Kênh Phụ Nữ 2 | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Tràm | 1.660 | 34 |
|
792 | Rạch Cây Sung | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Cát Lái | 393 | 17 |
|
793 | Rạch Cá Gáy lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Vàm Sát | Sông Lò Rèn | 1.210 | 23 |
|
794 | Rạch Cá Nháp | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Vàm Sát | 1.800 | 28 |
|
795 | Rạch Cá Nháp bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Cá Nhám Lớn | 3.190 | 13 |
|
796 | Rạch Cá Lái bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Cát Lái | 1.785 | 14 |
|
797 | Rạch Cá Lái lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Cát Lái | 1.475 | 26 |
|
798 | Rạch Gành Hào bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 2.440 | 15 |
|
799 | Rạch Mường Thông - Rạch Gành Hào lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Soài Rạp | Sông Đồng Tranh | 5.300 | 32 |
|
800 | Rạch Múc Mú lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Cá Nhám Lớn | 2.040 | 14 |
|
801 | Rạch Đầm Bích | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tượng | Sông Mũi Nai | 1.200 | 46 |
|
802 | Rạch Sấu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tràm | Sông Mũi Nai | 3.670 | 53 |
|
803 | Rạch Tượng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Mũi Nai | 1.370 | 54 |
|
804 | Rạch Tràm | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Dinh Bà | 4.000 | 94 |
|
805 | Rạch Gốc Tre lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Gốc Tre nhỏ | Sông Vàm Sát | 8.720 | 50 |
|
806 | Rạch Bắc Ngoại | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Cá Đao | Rạch Tắc lớn | 4.290 | 30-60 |
|
807 | Rạch Bìa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Ăn Thịt | 950 | 20 |
|
808 | Rạch Bùng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 2.254 | 37 |
|
809 | Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Vọp | Sông Lòng Tàu | 1.490 | 41 |
|
810 | Rạch Cá Nhám 2 | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Dừa | 2.550 | 30 |
|
811 | Rạch Cái Vồ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Cá Đao | Sông Dừa | 3.050 | 40 |
|
812 | Rạch Con Chó | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Tranh | 1.428 | 38 |
|
813 | Rạch Dừa Chà Là | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Vàm Tượng | Sông Dừa | 2.399 | 27 |
|
814 | Rạch Già Cua | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Tắc Cầu Kho | 1.930 | 36 |
|
815 | Rạch Giữa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Ăn Thịt | 890 | 25 |
|
816 | Rạch Gốc Tre | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ăn Thịt | Sông Lòng Tàu | 1.660 | 12 |
|
817 | Rạch Móng Keo Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Tây Đen | Sông Lòng Tàu | 3.100 | 36 |
|
818 | Rạch Mu Rùa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Cầu Kho | Sông Dừa | 3.150 | 30 |
|
819 | Rạch Ngã Bắc | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Dừa Chà Là | 2.310 | 20 |
|
820 | Rạch Sói Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Đồng Tranh | 3.932 | 18 |
|
821 | Rạch Tắc Bà Kiêu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Tắc Cầu Kho | Sông Đồng Tranh | 2.532 | 64 |
|
822 | Rạch Tắc Bé | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Dừa | 3.465 | 41-20 |
|
823 | Rạch Tràm | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Dừa | 2.560 | 30 |
|
824 | Rạch Vàm Tượng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Dừa Chà Là | Sông Đồng Tranh | 3.015 | 23 |
|
825 | Rạch Vọp | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Bùn Tam Thôn Hi | ệSpông Lòng Tàu | 3.150 | 23 |
|
826 | Ngọn Hốc Hỏa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Ngọn Hốc Hỏa | Sông Gò Gia | 1.860 | 21 |
|
827 | Ngọn Nhau Mèo | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Tắc Bài | 1.170 | 30 |
|
828 | Rạch Ba Giòng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Khu Dân Cư | Sông Thêu | 930 | 15 |
|
829 | Rạch Bàu Học | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Đòi Nợ | Rạch Cá Nhám | 1.940 | 20 |
|
830 | Rạch Bùn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Thêu | Sông Lòng Tàu | 1.330 | 40 |
|
831 | Rạch Cá Nhám 3 | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Thiềng Liềng | Sông Thêu | 6.500 | 150 |
|
832 | Rạch Ngọn Hốt Quả | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh | 2.512 | 20 |
|
833 | Rạch Đòi Nợ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Gò Gia | 890 | 30 |
|
834 | Rạch Ông Cu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh | 1.580 | 23 |
|
835 | Rạch Ông Múng | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Rạch Thiềng Liềng | 2.560 | 45 |
|
836 | Rạch Tắc Cau | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Tắc Hồng | 1.540 | 70 |
|
837 | Rạch Tắc Hẹp | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Tắc Đòi Nợ | Sông Gò Gia | 1.330 | 20 |
|
838 | Tắc Câu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Cá Nhám | Rạch Cá Nhám | 1.210 | 10 - 20 |
|
839 | Tắc Cá Chổn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch Cá Nhám | Sông Cái Mép | 2.130 | 60 |
|
840 | Tắc Cù Bắp | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Lòng Tàu | Sông Thêu | 3.300 | 15 |
|
841 | Tắc Hồng - Tắc Rạch | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Gò Gia - Tắc Hồn | gSông Gò Gia | 3.690 | 80 |
|
842 | Tắc Ông Cỏ | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Sông Thị Vải | Sông Gò Gia | 3.500 | 70 |
|
843 | Rạch Cá Heo | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Bãi Tiên | 1.800 | 38 |
|
844 | Rạch Năm Bến | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Dinh Bà | 2.170 | 29 |
|
845 | Rạch Ruột Ngựa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Đình | 2.100 | 23 |
|
846 | Rạch Sâu | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Cửa Cần Giờ | 3.416 | 57 |
|
847 | Rạch So Đũa | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Rạch So Đũa | Sông Đồng Đình | 1.210 | 26 |
|
848 | Rạch So Đũa Lớn | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Ngọn Rạch | Sông Đồng Đình | 2.650 | 29 |
|
849 | Sông An Hoà | Cần Giờ | Sở Giao thông vận tải | UBND huyện Cần Giờ | Đầu tuyến | Sông Bãi Tiên | 1.900 | 15-30 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC TUYẾN SÔNG, KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG GIAO THÔNG THỦY TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên sông, kênh, rạch | Quản lý ngành | Quản lý trực tiếp | Chiều dài (m) | Cấp kỹ thuật | Lý trình | Ghi chú | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||||||
Tổng cộng: 112 tuyến, tổng chiều dài 975.500m |
|
|
|
| ||||
A - Các tuyến đường thủy nội địa địa phương | 598.700 |
|
|
|
| |||
I | Khu vực Củ Chi | 67.000 |
|
|
|
| ||
1 | Kênh Thầy Cai | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 26.500 | V | Kênh An Hạ | Ranh giới Long An |
|
2 | Kênh Quyết Thắng (Gia Bẹ) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.500 | VI | Kênh Đông | Kênh Đức Lập |
|
3 | Kênh Đức Lập (Sông Bà Cả Bảy) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 10.000 | VI | Rạch Bến Mương | Cuối tuyến |
|
4 | Rạch Láng The - Bến Mương | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.000 | VI | Ngã ba sông Sài Gòn | Cầu Bến Mương |
|
5 | Kênh Địa Phận | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.000 | VI | Rạch Tra | Rạch Láng The |
|
II | Khu vực Hóc Môn và Quận 12 | 53.400 |
|
|
|
| ||
6 | Rạch Tra | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.000 | IV | Ngã ba sông Sài Gòn | Kênh Thầy Cai |
|
7 | Kênh An Hạ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 15.000 | V | Kênh Thầy Cai | Cầu Xáng Tỉnh lộ 10 |
|
8 | Kênh Xáng An Hạ - Kênh Xáng Lý Văn Mạnh | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 19.000 | IV | Cầu Xáng Tỉnh lộ 10 | Sông Bến Lức |
|
9 | Rạch Cầu Mễnh - Rạch Bến Cát | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.400 | VI | Rạch Tra | Sông Trường Đay |
|
III | Khu vực nội thành | 64.600 |
|
|
|
| ||
10 | Kênh Ngang số 2 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 400 | IV | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm |
|
11 | Kênh Ngang số 3 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 400 | IV | Kênh Đôi | Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm |
|
12 | Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay- kênh Tham Lương - rạch NướcLên | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 30.000 | V | Ngã ba sông Sài Gòn | Sông Bến Lức |
|
13 | Kênh Thanh Đa | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.300 | V | Ngã ba sông Sài Gòn | Sông Sài Gòn |
|
14 | Rạch Bến Nghé | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.100 | V | Ngã ba sông Sài Gòn | Ngã tư kênh Tàu Hũ |
|
15 | Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.000 | V | Ngã tư rạch Bến Nghé | Sông Bến Lức |
|
16 | Rạch Xóm Củi - Gò Nổi | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.100 | V | Kênh Đôi | Rạch Bà Lào - Kênh CâyKhô |
|
17 | Rạch Nhiêu Lộc - Thị Nghè | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | VI | Ngã ba sông Sài Gòn | Cầu Lê Văn Sĩ |
|
18 | Rạch Lò Gốm - Ông Buông | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.800 | VI | Kênh Lò Gốm | Cầu Ông Buông |
|
19 | Rạch Bà Tàng - Cầu Sập | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.500 | VI | Kênh Đôi | Sông Cần Giuộc |
|
IV | Khu vực Bình Chánh | 36.500 |
|
|
|
| ||
20 | Sông Cần Giuộc | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.500 | III | Sông Bến Lức | Rạch Bà Lào - Kênh Cây Khô |
|
21 | Rạch Bà Tỵ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | VI | Kênh Xáng | Sông Bến Lức |
|
22 | Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.000 | VI | Rạch Bà Tàng | Cuối tuyến |
|
23 | Rạch Bà Lào (Xà Tờn)- Rạch Ngang | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.500 | VI | Rạch Gò Nổi | Rạch Xóm Củi |
|
24 | Tắc Bến Rô | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.500 | VI | Kênh Cây Khô | Rạch Xóm Củi |
|
25 | Rạch Chiêu - Cầu Bà Cả | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | VI | Rạch Bà Lào | Cuối tuyến (Đa Phước) |
|
V | Khu vực Thủ Đức, Q2, Q9 | 62.700 |
|
|
|
| ||
26 | Sông Tắc | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.500 | IV | Ngã ba Sông ĐồngNai | Sông Đồng Nai |
|
27 | Rạch Chiếc-Trau Trảu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.000 | IV | Ngã ba Sông Sài Gòn | Sông Tắc |
|
28 | Rạch Giồng Ông Tố | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.100 | IV | Ngã ba Sông Sài Gòn | Rạch Đồng Trong |
|
29 | Rạch Đồng Trong | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.200 | IV | Rạch Chiếc | Rạch Giồng Ông Tố |
|
30 | Rạch Bà Cua-Ông Cày | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.300 | VI | Ngã ba Sông ĐồngNai | Rạch Chiếc |
|
31 | Rạch Ông Nhiêu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.500 | VI | Ngã ba Sông ĐồngNai | Rạch Trau Trảu |
|
32 | Rạch Môn – Sông Kinh | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.600 | VI | Sông Tắc | Ngã ba Sông ĐồngNai |
|
33 | Rạch Bà Đa - Rạch Giáng | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.500 | VI | Sông Tắc | Ngã ba Sông ĐồngNai |
|
34 | Rạch Cây Cam | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.300 | VI | Sông Tắc | Rạch Trau Trảu |
|
35 | Sông Kỳ Hà | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | VI | Ngã ba Sông Sài Gòn | Cầu Mỹ Thủy - TL25 |
|
36 | Rạch Cá Trê Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.200 | VI | Ngã ba Sông Sài Gòn | Sài Gòn |
|
37 | Rạch Gò Dưa | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.800 | VI | Ngã ba Sông Sài Gòn | Quốc Lộ 1 (Xa lộ Đại Hàn) |
|
38 | Sông Vĩnh Bình | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.700 | VI | Ngã ba Sông Sài Gòn | Rạch Nước Trong |
|
VI | Khu vực Quận 7, Nhà Bè | 65.800 |
|
|
|
| ||
39 | Rạch Đỉa - Rạch Rơi - Sông Phú Xuân | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.800 | IV | Rạch Ông Lớn | Sông Nhà Bè |
|
40 | Rạch Ông Lớn 2 - Sông Phước Kiểng - Mương Chuối | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.000 | IV | Kênh Cây Khô | Sông Soài Rạp |
|
41 | Rạch Tôm (nhánh Phú Xuân - Mương Chuối) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.500 | IV | Sông Phú Xuân | Sông Mương Chuối |
|
42 | Rạch Dơi - Sông Kinh (Sông Đồng Điền) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.000 | IV | Sông Cần Giuộc | Sông Soài Rạp |
|
43 | Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | IV | Sông Soài Rạp | Sông Giồng (Long An) |
|
44 | Rạch Tôm (nhánh Phước Kiểng) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.100 | V | Sông Phước Kiểng | Rạch Bà Lào |
|
45 | Rạch Ông Tư Dinh | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.000 | VI | Rạch Đỉa | Rạch Ông Lớn |
|
46 | Rạch Cả Cấm | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.000 | VI | Rạch Rơi | Cầu Đa Khoa |
|
47 | Rạch Tam Đệ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.000 | VI | Sông Nhà Bè | Cống trên đường nội bộ |
|
48 | Rạch Bà Chiêm - Bà Chùa - Lấp Dầu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | VI | Sông Mương Chuối | Rạch Dơi |
|
49 | Rạch Đinh - Rạch Mương Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | VI | Sông Soài Rạp | Rạch Bầu Dừa |
|
50 | Rạch Rộp | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.600 | VI | Sông Soài Rạp | Rạch Đinh |
|
51 | Rạch Tắc Rỗi (Rạch Cầu Kinh) | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.500 | VI | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến (Quận 7) |
|
52 | Tắc Mương Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.300 | VI | Kinh Lộ | Rạch Đinh |
|
VII | Khu vực Cần Giờ | 248.700 |
|
|
|
| ||
53 | Sông Đồng Tranh 2 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.500 | I | Cửa Biển Đông | Sông Cát Lái |
|
54 | Sông Thêu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.000 | I | Sông Cái Mép | Cửa Cần Giờ |
|
55 | Sông Mũi Nai | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.500 | I | Sông Dần Xây | Sông Đồng Tranh 2 |
|
56 | Tắc Sông Chà | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.200 | II | Sông Soài Rạp | Sông Soài Rạp |
|
57 | Sông Cát Lái - Sông Vàm Sát | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 12.700 | III | Sông Đồng Tranh 2 | Sông Lò Rèn |
|
58 | Sông Đồng Đình - Bãi Tiên | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.000 | IV | Cửa Cần Giờ | Sông Dinh Bà 2 |
|
59 | Tắc Đòi Nợ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.800 | IV | Rạch Cá Nhám | Tắc Bài |
|
60 | Tắc Bức Mây | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.600 | IV | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh 1 |
|
61 | Rạch Thiềng Liềng | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.300 | IV | Sông Ngã Bảy | Tắc Bức Mây |
|
62 | Rạch Tràm - Kênh Kê | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.800 | IV | Sông Dinh Bà 1 | Sông Cát Lái |
|
63 | Rạch Cá Nhán | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.500 | IV | Sông Thêu | Tắc Đòi Nợ |
|
64 | Tuyến nối tắt ĐBSCL-VTTVải: Đào mới 2,1km nối sông Soài Rạp - rạch Gốc Tre Nhỏ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 2.100 | IV | Sông Soài Rạp | Rạch Gốc Tre Nhỏ |
|
65 | Rạch Lá - Tắc Tây Đen | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 12.000 | V | Sông Soài Rạp | Sông Lòng Tàu |
|
66 | Tắc Cà Đao | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.500 | V | Sông Lòng Tàu | Sông Dừa |
|
67 | Sông Dinh Bà 1 - Lôi Giang | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.800 | V | Sông Lò Rèn | Sông Lòng Tàu |
|
68 | Sông Lò Vôi | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.500 | V | Sông Đồng Đình | Sông Mùng Năm |
|
69 | Sông Dinh Bà 2 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | V | Cửa Cần Giờ | Sông Bãi Tiên |
|
70 | Sông Hà Thanh - Đồng Hòa | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 10.700 | V | Sông Dinh Bà 2 | Cửa Biển |
|
71 | Rạch Gốc Tre Nhỏ -Rạch Rào Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | V | Sông Vàm Sát | Sông Soài Rạp |
|
72 | Rạch Long Vương | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.000 | V | Sông Lòng Tàu | Đầu nguồn (đắp đập) |
|
73 | Tắc Ông Đại - Bà Đây - Ba Giồng | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | V | Sông Dinh Bà 1 | Sông Lò Rèn |
|
74 | Rạch Năm Mươi | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.200 | V | Sông Thêu | Rạch Thiềng Liềng |
|
75 | Sông Mùng Năm - Tắc Ăn Chè | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | V | Sông Ông Tiên | Sông Dần Xây |
|
76 | Sông Ông Tiên - Cá Gau | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.800 | V | Sông Lò Vôi | Sông Lòng Tàu |
|
77 | Rạch Tân - Rạch Bông Giếng Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.700 | VI | Sông Soài Rạp | Rạch Lá |
|
78 | Rạch Đước -Rạch Sáu Quán - Rạch Lấp Dời | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.700 | VI | Sông Lòng Tàu | Sông Nhà Bè |
|
79 | Tắc Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.000 | VI | Tắc Cà Đao | Rạch Ăn Thịt |
|
80 | Sông Cá Nhám Lớn-Rạch Cá Nháp Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.200 | VI | Sông Cát Lái | Cửa Soài Rạp |
|
81 | Rạch Ăn Thịt - Cái Đước - Rạch Dừa | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.000 | VI | Sông Dừa | Sông Lòng Tàu |
|
82 | Rạch Mồng Gà - Tắc Móc Mu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.500 | VI | Sông Ngã Bảy | Tắc Cống |
|
83 | Rạch Đôn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.500 | VI | Sông Soài Rạp | Sông Lòng Tàu |
|
84 | Rạch Đuôi Cá | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.200 | VI | Sông Đồng Tranh 1 | Tắc Bức Mây |
|
85 | Tắc Ăn Tết - Tắc Cầu Kho | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.400 | VI | Sông Dừa | Sông Dừa |
|
86 | Tắc Cống | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.200 | VI | Sông Ông Tiên | Sông Lòng Tàu |
|
87 | Tắc Ông Nghĩa | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.300 | III | Sông Lòng Tàu | Kênh Bà Tổng |
|
88 | Kênh Bà Tổng | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.200 | III | Sông Tắc Ông Nghĩa | Sông Soài Rạp |
|
89 | Sông Vàm Sát | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.700 | III | Sông Lò Rèn | Sông Soài Rạp |
|
90 | Sông Dần Xây | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.400 | III | Sông Lòng Tàu | Sông Dinh Bà |
|
91 | Sông Dinh Bà | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.100 | III | Sông Dần Xây | Sông Lò Rèn |
|
92 | Sông Lò Rèn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.100 | III | Sông Dinh Bà | Sông Vàm Sát |
|
B - Các tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng | 2.600 |
|
|
|
| |||
93 | Rạch Đào 1 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.100 | III | Sông Sài Gòn | Đường nội bộ tổng kho Thủ Đức |
|
94 | Rạch Đào 2 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.500 | III | Rạch Chiếc | Đường nội bộ tổng kho Thủ Đức |
|
C - Các tuyến đường thủy nội địa quốc gia trên địa bàn thành phố | 190.300 |
|
|
|
| |||
95 | Kênh Tẻ | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 4.500 | II | Sông Sài Gòn | Kênh Đôi |
|
96 | Kênh Đôi | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 8.500 | III | Kênh Tẻ | Sông Chợ Đệm Bến Lức |
|
97 | Rạch Ông Lớn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 5.000 | III | Kênh Tẻ | Kênh Cây Khô |
|
98 | Kênh Cây Khô | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 3.500 | III | Sông Cần Giuộc | Rạch Ông Lớn |
|
99 | Sông Cần Giuộc | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 35.500 | III | Kênh Cây Khô | Sông Soài Rạp |
|
100 | Sông Chợ Đệm - Bến Lức | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.500 | III | Kênh Đôi | Ranh giới Long An |
|
101 | Sông Sài Gòn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.000 | II | Cầu Sài Gòn | Ngã 3 Rạch Chiếc |
|
| Sông Sài Gòn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 88.100 | III | Ngã 3 Rạch Chiếc | Ranh giới Tây Ninh |
|
| Sông Sài Gòn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 1.900 | II | Cầu Sài Gòn | Ngã 3 Rạch Thị Nghè |
|
102 | Sông Đồng Nai | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 26.800 | I | Ngã 3 Rạch Ông Nhiêu | Cầu Đồng Nai |
|
D - Các tuyến hàng hải trên địa bàn thành phố | 183.900 |
|
|
|
| |||
103 | Sông Sài Gòn | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 14.800 |
| Ngã ba Đèn Đỏ | Ngã 3 rạch Thị Nghè |
|
104 | Sông Đồng Nai | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.600 |
| Ngã ba Đèn Đỏ | Ngã 3 rạch Ông Nhiêu |
|
105 | Sông Nhà Bè | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 11.100 |
| Ngã ba Đèn Đỏ | Ngã ba sông Soài Rạp - Lòng Tàu |
|
106 | Sông Soài Rạp | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 59.600 |
| Cửa Biển | Ngã ba sông Soài Rạp - sông Nhà Bè (Ngã 3 Bình Khánh) |
|
107 | Sông Lòng Tàu | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 32.400 |
| Sông Ngã Bảy | Ngã ba sông Soài Rạp - Lòng Tàu |
|
108 | Sông Ngã Bảy | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 9.300 |
| Sông Lòng Tàu | Vịnh Gành Rái |
|
109 | Sông Dừa - Tắc Định Cậu - Rạch Tắc Rỗi | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 10.100 |
| Sông Lòng Tàu | Sông Lòng Tàu |
|
110 | Tắc Cua | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 6.200 |
| Sông Đồng Tranh 1 | Sông Gò Gia |
|
111 | Tắc Ông Cu - Tắc Bài | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 7.500 |
| Sông Gò Gia | Sông Đồng Tranh 1 |
|
112 | Sông Đồng Tranh 1 | Sở Giao thông vận tải | Khu Quản lý Đường thủy nội địa | 25.300 |
| Tắc Ông Cu | Sông Ngã Bảy |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC TUYẾN KÊNH, RẠCH CÓ CHỨC NĂNG TƯỚI TIÊU PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ SẢN XUẤT MUỐI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên kênh, rạch | Quản lý ngành | Quản lý trực tiếp | Chiều dài (m) | Lý trình | Ghi chú | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
Tổng cộng: 1.992 tuyến, tổng chiều dài 2.299.133m | 2.299.133 |
|
|
| |||
1 | Kênh C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Cầu Tân Tạo | Sông Phướng |
|
2 | Kênh số 1 (Kênh C3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.500 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
3 | Kênh số 2 (Kênh C5) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.220 | Kênh C | Sông Đập |
|
4 | Kênh số 3 (Kênh C7) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.530 | Kênh C | Đường Nguyễn Cửu Phú |
|
5 | Kênh số 4 (Kênh C9) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.580 | Kênh C | Đường Nguyễn Cửu Phú |
|
6 | Kênh số 5 (Kênh C11) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.470 | Kênh C | Đường Nguyễn Cửu Phú |
|
7 | Nhánh kênh số 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Sông Đập | Nguyễn Cữu Phú |
|
8 | Nhánh kênh số 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Sông Đập | Nguyễn Cữu Phú |
|
9 | Nhánh kênh số 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Sông Đập | Nguyễn Cữu Phú |
|
10 | Suối Nhum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.260 | Ngã ba sông Xuân Trường | Xa lộ Hà Nội |
|
11 | Suối Cái | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.500 | Xa lộ Hà Nội | Cuối tuyến |
|
12 | Kênh Liên Vùng (kênh AH- KC) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Kênh C | Đường Võ Văn Vân (ranh Bình Chánh-Bình Tân) |
|
13 | Kênh tiêu T46 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.070 | Quốc Lộ 22 | Kênh N43 |
|
14 | Kênh tiêu TCC 1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 8.238 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
15 | Kênh An Hạ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 15.460 | Cầu An Hạ | Kênh Xáng Đứng |
|
16 | Kênh AH14 (K9) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 960 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
17 | Kênh AH16 (K8) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 967 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
18 | Kênh AH18 (K7) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.006 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
19 | Kênh AH19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Kênh An Hạ | Kênh Liên Vùng |
|
20 | Kênh AH20 (K6) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 997 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
21 | Kênh AH21 (T6) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.812 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
22 | Kênh AH22 (K5) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 983 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
23 | Kênh AH23 (T5) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.840 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
24 | Kênh AH24 (K4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 981 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
25 | Kênh AH25 (T4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.837 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
26 | Kênh AH26 (K3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 978 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
27 | Kênh AH27 (T3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.830 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
28 | Kênh AH28 (K2) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 945 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
29 | Kênh AH29 (T2) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.825 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
30 | Kênh AH31 (T1) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 15.595 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
31 | Kênh AH33 (To) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.894 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
32 | Kênh AH35 (T11) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.250 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
33 | Kênh AH37 (T12) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.300 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
34 | Kênh AH39 (T13) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.114 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
35 | Kênh AH41(T14) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.521 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
36 | Kênh NT3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.460 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
37 | Kênh NT4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 650 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
38 | Kênh NT5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 680 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
39 | Kênh NT6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 710 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
40 | Kênh NT7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 740 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
41 | Kênh L10 (T18) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.250 | Kênh AH-KC | Cuối tuyến |
|
42 | Kênh T15B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.700 | Kênh AH-KC | Cuối tuyến |
|
43 | Kênh T15 A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.250 | Kênh AH-KC | Cuối tuyến |
|
44 | Kênh L8 (T16) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh AH-KC | Cuối tuyến |
|
45 | Kênh A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.034 | Kênh AH-KC | Kênh Xáng Ngang |
|
46 | Kênh A2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.650 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
47 | Kênh A4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.150 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
48 | Kênh A6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.075 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
49 | Kênh A8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.900 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
50 | Kênh A10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.850 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
51 | Kênh A12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.145 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
52 | Kênh A14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.460 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
53 | Kênh A16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.767 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
54 | Kênh A18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.101 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
55 | Kênh A20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.274 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
56 | Kênh A22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.400 | Kênh A | Cuối tuyến |
|
57 | Kênh B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 7.500 | Cống ĐKT1 | Kênh Xáng Ngang |
|
58 | Kênh B0 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.300 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
59 | Kênh B2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.336 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
60 | Kênh B4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.304 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
61 | Kênh B6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.296 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
62 | Kênh B8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.315 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
63 | Kênh B10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.344 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
64 | Kênh B12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.340 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
65 | Kênh B14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.400 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
66 | Kênh B16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.451 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
67 | Kênh B18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.713 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
68 | Kênh B20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.956 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
69 | Kênh B22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.200 | Kênh B | Cuối tuyến |
|
70 | Kênh C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 7.817 | Kênh AH-KC | Kênh Xáng Ngang |
|
71 | Kênh C1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.752 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
72 | Kênh C2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
73 | Kênh C4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.380 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
74 | Kênh C6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.108 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
75 | Kênh C8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.889 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
76 | Kênh C9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.580 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
77 | Kênh C10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.985 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
78 | Kênh C11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.488 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
79 | Kênh C12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.166 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
80 | Kênh C13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.505 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
81 | Kênh C15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.360 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
82 | Kênh C16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.636 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
83 | Kênh C17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.425 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
84 | Kênh C18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.850 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
85 | Kênh C19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.360 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
86 | Kênh C20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.750 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
87 | Kênh C21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.759 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
88 | Kênh C22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.300 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
89 | Kênh C23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.787 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
90 | Kênh C24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.600 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
91 | Kênh C25 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.278 | Kênh C | Cuối tuyến |
|
92 | Kênh T1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
93 | Kênh T1-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
94 | Kênh T1-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
95 | Kênh T1-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
96 | Kênh T1-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
97 | Kênh T1-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
98 | Kênh T1-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
99 | Kênh T1-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T1 | Cuối tuyến |
|
100 | Kênh T2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
101 | Kênh T2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
102 | Kênh T2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
103 | Kênh T2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
104 | Kênh T2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
105 | Kênh T2-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
106 | Kênh T2-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
107 | Kênh T2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
108 | Kênh T2-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
109 | Kênh T2-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
110 | Kênh T2-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
111 | Kênh T2-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
112 | Kênh T2-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
113 | Kênh T2-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
114 | Kênh T2-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
115 | Kênh T2-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
116 | Kênh T3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
117 | Kênh T3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
118 | Kênh T3-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
119 | Kênh T3-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
120 | Kênh T3-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
121 | Kênh T3-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
122 | Kênh T3-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
123 | Kênh T3-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
124 | Kênh T3-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
125 | Kênh T3-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
126 | Kênh T3-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
127 | Kênh T3-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
128 | Kênh T3-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
129 | Kênh T3-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
130 | Kênh T3-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
131 | Kênh T3-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
132 | Kênh T4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
133 | Kênh T4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
134 | Kênh T4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
135 | Kênh T4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
136 | Kênh T4-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
137 | Kênh T4-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
138 | Kênh T4-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
139 | Kênh T4-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
140 | Kênh T4-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
141 | Kênh T4-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
142 | Kênh T4-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
143 | Kênh T4-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
144 | Kênh T4-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
145 | Kênh T4-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
146 | Kênh T4-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
147 | Kênh T4-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
148 | Kênh T5-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
149 | Kênh T5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
150 | Kênh T5-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
151 | Kênh T5-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
152 | Kênh T5-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
153 | Kênh T5-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
154 | Kênh T5-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
155 | Kênh T5-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
156 | Kênh T5-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
157 | Kênh T5-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
158 | Kênh T5-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
159 | Kênh T5-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
160 | Kênh T5-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
161 | Kênh T5-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
162 | Kênh T5-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
163 | Kênh T5-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
164 | Kênh T6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
165 | Kênh T6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
166 | Kênh T6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
167 | Kênh T6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
168 | Kênh T6-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
169 | Kênh T6-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
170 | Kênh T6-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
171 | Kênh T6-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
172 | Kênh T6-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
173 | Kênh T6-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
174 | Kênh T6-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
175 | Kênh T6-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
176 | Kênh T6-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
177 | Kênh T6-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
178 | Kênh T6-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
179 | Kênh T6-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
180 | Kênh T7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
181 | Kênh T7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
182 | Kênh T7-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
183 | Kênh T7-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
184 | Kênh T7-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
185 | Kênh T7-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
186 | Kênh T7-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
187 | Kênh T7-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
188 | Kênh T7-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
189 | Kênh T7-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
190 | Kênh T7-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
191 | Kênh T7-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
192 | Kênh T7-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
193 | Kênh T7-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
194 | Kênh T7-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
195 | Kênh T7-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T7 | Cuối tuyến |
|
196 | Kênh AH20-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
197 | Kênh AH20-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
198 | Kênh AH20-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
199 | Kênh AH20-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
200 | Kênh AH20-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
201 | Kênh AH20-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
202 | Kênh AH20-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
203 | Kênh AH20-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH20 | Cuối tuyến |
|
204 | Kênh AH22-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
205 | Kênh AH22-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
206 | Kênh AH22-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
207 | Kênh AH22-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
208 | Kênh AH22-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
209 | Kênh AH22-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
210 | Kênh AH22-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
211 | Kênh AH22-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH22 | Cuối tuyến |
|
212 | Kênh AH24-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
213 | Kênh AH24-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
214 | Kênh AH24-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
215 | Kênh AH24-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
216 | Kênh AH24-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
217 | Kênh AH24-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
218 | Kênh AH24-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
219 | Kênh AH24-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
220 | Kênh AH24-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH24 | Cuối tuyến |
|
221 | Kênh AH26-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
222 | Kênh AH26-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
223 | Kênh AH26-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
224 | Kênh AH26-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
225 | Kênh AH26-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
226 | Kênh AH26-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
227 | Kênh AH26-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
228 | Kênh AH26-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
229 | Kênh AH26-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH26 | Cuối tuyến |
|
230 | Kênh AH28-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH28 | Cuối tuyến |
|
231 | Kênh AH28-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH28 | Cuối tuyến |
|
232 | Kênh AH28-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH28 | Cuối tuyến |
|
233 | Kênh T11-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T11 | Cuối tuyến |
|
234 | Kênh T11-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh T11 | Cuối tuyến |
|
235 | Kênh T11-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T11 | Cuối tuyến |
|
236 | Kênh T11-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh T11 | Cuối tuyến |
|
237 | Kênh T11-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T11 | Cuối tuyến |
|
238 | Kênh T12 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 230 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
239 | Kênh T12 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
240 | Kênh T12 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
241 | Kênh T12 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
242 | Kênh T12 -5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
243 | Kênh T12 -6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T12 | Cuối tuyến |
|
244 | Kênh T13-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh T13 | Cuối tuyến |
|
245 | Kênh T13-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh T13 | Cuối tuyến |
|
246 | Kênh T13-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh T13 | Cuối tuyến |
|
247 | Kênh T13-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh T13 | Cuối tuyến |
|
248 | Kênh T14-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh T14 | Cuối tuyến |
|
249 | Kênh T15A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1250 | Kênh T15A | Cuối tuyến |
|
250 | Kênh T15B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1700 | Kênh T15B | Cuối tuyến |
|
251 | Kênh NT3 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
252 | Kênh NT3 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
253 | Kênh NT3 -5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
254 | Kênh NT4 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
255 | Kênh NT4 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
256 | Kênh NT4 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
257 | Kênh NT4 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
258 | Kênh NT5 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
259 | Kênh NT5 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
260 | Kênh NT5 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
261 | Kênh NT5 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
262 | Kênh NT6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
263 | Kênh NT6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
264 | Kênh NT6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
265 | Kênh NT6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
266 | Kênh NT7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
267 | Kênh NT7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
268 | Kênh NT7-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
269 | Kênh NT7-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
270 | Kênh NT8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
271 | Kênh NT8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 230 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
272 | Kênh NT8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
273 | Kênh NT8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 230 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
274 | Kênh NT8a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 670 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
275 | Kênh NT8a-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 230 | Kênh NT8a | Cuối tuyến |
|
276 | Kênh NT8a-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh NT8a | Cuối tuyến |
|
277 | Kênh NT8a-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 230 | Kênh NT8a | Cuối tuyến |
|
278 | Kênh NT8a-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT8a | Cuối tuyến |
|
279 | Kênh NT9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 460 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
280 | Kênh NT9-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
281 | Kênh NT9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
282 | Kênh NT9-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
283 | Kênh NT9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
284 | Kênh NT9a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 780 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
285 | Kênh NT9a-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT9a | Cuối tuyến |
|
286 | Kênh NT9a-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT9a | Cuối tuyến |
|
287 | Kênh NT9a-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT9a | Cuối tuyến |
|
288 | Kênh NT9a-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT9a | Cuối tuyến |
|
289 | Kênh NT10a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh Liên Vùng | Cuối tuyến |
|
290 | Kênh NT10a-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT10a | Cuối tuyến |
|
291 | Kênh NT10a-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT10a | Cuối tuyến |
|
292 | Kênh NT10a-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT10a | Cuối tuyến |
|
293 | Kênh NT10a-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT10a | Cuối tuyến |
|
294 | Kênh Liên Vùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 10.979 | Ranh xã Xuân Thới Sơn | Ranh Quận Bình Tân |
|
295 | Kênh Ranh Long An | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 13.350 | Kênh Thầy Cai | Kênh Rau Răm |
|
296 | Kênh dẫn trạm bơm Tân Thới Nhì | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.018 | Từ cầu An hạ | Trạm bơm TT2 |
|
297 | Kênh AH 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.805 | Từ đường Dương Công | K. Trung Ương |
|
298 | Kênh AH 1A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 397 | Từ Đ. Dương Công Khi | Mương số 1 |
|
299 | Kênh AH 1B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 556 | Từ Đ. Dương Công Khi - | Mương số 2 |
|
300 | Kênh AH 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.008 | Kênh An Hạ | Kênh Thầy Cai |
|
301 | Kênh AH 3 (02 tuyến AH3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.806 | Từ Đ. Dương Công Khi | K. Trung Ương |
|
302 | Kênh AH 3A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.868 | Từ Đ. Dương Công Khi | K. Trung Ương |
|
303 | Kênh AH 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.548 | Kênh An Hạ | Kênh Thầy Cai |
|
304 | Kênh AH 5 (02 tuyến AH5) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.022 | Từ Đ. Dương Công Khi | K. Trung Ương |
|
305 | Kênh AH 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 791 | Kênh An Hạ | Kênh AH 6B |
|
306 | Kênh AH 6A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.590 | Kênh AH6 | Kênh Thầy Cai |
|
307 | Kênh AH 6B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.794 | Kênh AH6 | Kênh TK1 |
|
308 | Kênh AH 8 (02 tuyến AH8) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.618 | Kênh An Hạ | Ranh Long An |
|
309 | Kênh AH 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 992 | Kênh Thầy Cai | Ranh Long An |
|
310 | Kênh AH5(T13) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 694 | Kênh An Hạ | Kênh Liên Vùng |
|
311 | Kênh AH 7( 02 tuyến AH7) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 326 | Kênh Thầy Cai | Ranh Long An |
|
312 | Kênh AH 11(T10) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.953 | Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh | Đ. CPSĐ |
|
313 | Kênh AH 9(T11) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.600 | Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh | ruộng Ô. Xiêu |
|
314 | Kênh AH 7(T12) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.700 | Từ Đ. Đặng. C. Bỉnh | ruộng Ô. Thái |
|
315 | Kênh AH 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Kênh An Hạ | Kênh Ranh Long An |
|
316 | Kênh AH 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.650 | Từ bờ bao lô C | Kênh Ranh Long An |
|
317 | Kênh AH 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.683 | Từ bờ bao lô C | Kênh Ranh Long An |
|
318 | Kênh TK1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.350 | Kênh Thầy Cai | Ranh Long An |
|
319 | Kênh TK3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh Thầy Cai | Kênh Ranh Long An |
|
320 | Kênh TK5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh Thầy Cai | Kênh Ranh Long An |
|
321 | Kênh TK7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh Thầy Cai | Kênh Ranh Long An |
|
322 | Kênh TK1 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK1 | Cuối tuyến |
|
323 | Kênh TK1 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK1 | Cuối tuyến |
|
324 | Kênh TK1 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK1 | Cuối tuyến |
|
325 | Kênh TK1 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK1 | Cuối tuyến |
|
326 | Kênh TK1-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh TK1 | Cuối tuyến |
|
327 | Kênh TK3 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh TK3 | Cuối tuyến |
|
328 | Kênh TK3 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh TK3 | Cuối tuyến |
|
329 | Kênh TK3 -3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh TK3 | Cuối tuyến |
|
330 | Kênh TK3 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh TK3 | Cuối tuyến |
|
331 | Kênh TK5 -1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh TK5 | Cuối tuyến |
|
332 | Kênh TK5 -2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK5 | Cuối tuyến |
|
333 | Kênh TK5 -4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK5 | Cuối tuyến |
|
334 | Kênh TK7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh TK7 | Cuối tuyến |
|
335 | Kênh TK7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh TK7 | Cuối tuyến |
|
336 | Kênh AH11A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.000 | Kênh An Hạ | Cuối tuyến |
|
337 | Kênh AH13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.794 | Kênh An Hạ | Kênh Liên Vùng |
|
338 | Kênh AH15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.700 | Kênh An Hạ | Kênh Liên Vùng |
|
339 | Kênh AH17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Kênh An Hạ | Kênh Liên Vùng |
|
340 | Kênh T8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
341 | Kênh T8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
342 | Kênh T8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
343 | Kênh T8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
344 | Kênh T8-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
345 | Kênh T8-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
346 | Kênh T8-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
347 | Kênh T8-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
348 | Kênh T8-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
349 | Kênh T8-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
350 | Kênh T8-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
351 | Kênh T8-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
352 | Kênh T8-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
353 | Kênh T8-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
354 | Kênh T8-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
355 | Kênh T8-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T8 | Cuối tuyến |
|
356 | Kênh T9-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
357 | Kênh T9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
358 | Kênh T9-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
359 | Kênh T9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
360 | Kênh T9-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
361 | Kênh T9-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
362 | Kênh T9-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
363 | Kênh T9-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
364 | Kênh T9-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
365 | Kênh T9-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
366 | Kênh T9-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
367 | Kênh T9-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
368 | Kênh T9-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
369 | Kênh T9-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
370 | Kênh T9-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
371 | Kênh T9-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T9 | Cuối tuyến |
|
372 | Kênh T10-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
373 | Kênh T10-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
374 | Kênh T10-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
375 | Kênh T10-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
376 | Kênh T10-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
377 | Kênh T10-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
378 | Kênh T10-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh T10 | Cuối tuyến |
|
379 | Kênh AH 1A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH1A | Cuối tuyến |
|
380 | Kênh AH2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh AH2 | Cuối tuyến |
|
381 | Kênh AH2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH2 | Cuối tuyến |
|
382 | Kênh AH2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 800 | Kênh AH2 | Cuối tuyến |
|
383 | Kênh AH2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH2 | Cuối tuyến |
|
384 | Kênh AH 3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
385 | Kênh AH 3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
386 | Kênh AH 3-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
387 | Kênh AH 3-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
388 | Kênh AH 3-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
389 | Kênh AH 3-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH3 | Cuối tuyến |
|
390 | Kênh AH4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH4 | Cuối tuyến |
|
391 | Kênh AH4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH4 | Cuối tuyến |
|
392 | Kênh AH4-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH4 | Cuối tuyến |
|
393 | Kênh AH4-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH4 | Cuối tuyến |
|
394 | Kênh AH4-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH4 | Cuối tuyến |
|
395 | Kênh AH 5-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
396 | Kênh AH 5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
397 | Kênh AH 5-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 350 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
398 | Kênh AH 5-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
399 | Kênh AH 5-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
400 | Kênh AH 5-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
401 | Kênh AH 5-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
402 | Kênh AH 5-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH5 | Cuối tuyến |
|
403 | Kênh AH8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
404 | Kênh AH8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
405 | Kênh AH8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
406 | Kênh AH8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
407 | Kênh AH8-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
408 | Kênh AH8-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH8 | Cuối tuyến |
|
409 | Kênh AH 9-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 550 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
410 | Kênh AH 9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 750 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
411 | Kênh AH 9-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
412 | Kênh AH 9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 650 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
413 | Kênh AH 9-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
414 | Kênh AH 9-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 550 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
415 | Kênh AH 9-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
416 | Kênh AH 9-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
417 | Kênh AH 9-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
418 | Kênh AH 9-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 350 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
419 | Kênh AH 9-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
420 | Kênh AH 9-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
421 | Kênh AH 9-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
422 | Kênh AH 9-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH9 | Cuối tuyến |
|
423 | Kênh AH 10-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh AH10 | Cuối tuyến |
|
424 | Kênh AH 10-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH10 | Cuối tuyến |
|
425 | Kênh AH 12-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh AH12 | Cuối tuyến |
|
426 | Kênh AH 12-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh AH12 | Cuối tuyến |
|
427 | Kênh AH 12-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH12 | Cuối tuyến |
|
428 | Kênh AH 12 -5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh AH12 | Cuối tuyến |
|
429 | Kênh AH14-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
430 | Kênh AH14-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
431 | Kênh AH14-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
432 | Kênh AH14-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
433 | Kênh AH14-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
434 | Kênh AH14-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
435 | Kênh AH14-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
436 | Kênh AH14-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH14 | Cuối tuyến |
|
437 | Kênh AH16-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
438 | Kênh AH16-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
439 | Kênh AH16-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
440 | Kênh AH16-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
441 | Kênh AH16-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
442 | Kênh AH16-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
443 | Kênh AH16-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
444 | Kênh AH16-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH16 | Cuối tuyến |
|
445 | Kênh AH18-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
446 | Kênh AH18-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
447 | Kênh AH18-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
448 | Kênh AH18-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
449 | Kênh AH18-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
450 | Kênh AH18-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
451 | Kênh AH18-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
452 | Kênh AH18-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh AH18 | Cuối tuyến |
|
453 | Kênh Chính Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 11.216 | Trung Lập Thượng | Phước Hiệp |
|
454 | Kênh N23A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.002 | Ranh Trảng Bàng | Xã Phú Mỹ Hưng |
|
455 | Kênh N25 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 11.544 | Kênh Đông | Ranh Nhuận Đức |
|
456 | Kênh N27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.471 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
457 | Kênh N27B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 460 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
458 | Kênh N28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 746 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
459 | Kênh N28-VC1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
460 | Kênh N28-VC2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
461 | Kênh N29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 492 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
462 | Kênh N30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 650 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
463 | Kênh N31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 790 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
464 | Kênh N31A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 16.624 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
465 | Kênh N32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 529 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
466 | Kênh N33 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.535 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
467 | Kênh N34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 468 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
468 | Kênh N35 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.404 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
469 | Kênh N36 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 897 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
470 | Kênh N37 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 904 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
471 | Kênh N38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.550 | Kênh Đông | T38 |
|
472 | Kênh N39 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.659 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
473 | Kênh N40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 800 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
474 | Kênh N41 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 928 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
475 | Kênh N41A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.147 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
476 | Kênh N42 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 651 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
477 | Kênh N43 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.619 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
478 | Kênh N44 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 753 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
479 | Kênh N46 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 14.971 | Kênh Đông | Kênh TC2-18 |
|
480 | Kênh N23A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 390 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
481 | Kênh N23A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 762 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
482 | Kênh N23A-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
483 | Kênh N23A-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.731 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
484 | Kênh N23A-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.680 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
485 | Kênh N23A-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 60 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
486 | Kênh N23A-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 843 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
487 | Kênh N25-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.270 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
488 | Kênh N25-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 8.021 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
489 | Kênh N25-1A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 435 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
490 | Kênh N25-1B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
491 | Kênh N25-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.100 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
492 | Kênh N25-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
493 | Kênh N25-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.490 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
494 | Kênh N25-7A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.112 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
495 | Kênh N25-7B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.024 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
496 | Kênh N25-7C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
497 | Kênh N25-7D | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
498 | Kênh N25-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.600 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
499 | Kênh N25-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.080 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
500 | Kênh N25-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
519 | Kênh N30-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N30 | Cuối tuyến |
|
520 | Kênh N30-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 130 | Kênh N30 | Cuối tuyến |
|
521 | Kênh N31-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 402 | Kênh N31 | Cuối tuyến |
|
522 | Kênh N31-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 327 | Kênh N31 | Cuối tuyến |
|
523 | Kênh N31-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 465 | Kênh N31 | Cuối tuyến |
|
524 | Kênh N31A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 535 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
525 | Kênh N31A-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 191 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
526 | Kênh N31A-3A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 395 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
527 | Kênh N31A-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.180 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
528 | Kênh N31A-5A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
529 | Kênh N31A-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 550 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
530 | Kênh N31A-9A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 939 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
531 | Kênh N31A-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 756 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
532 | Kênh N31A-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.400 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
533 | Kênh N31A-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 674 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
534 | Kênh N31A-15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 750 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
535 | Kênh N31A-17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.860 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
536 | Kênh N31A-23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.159 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
537 | Kênh N31A-27V | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 375 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
538 | Kênh N31A-27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.050 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
539 | Kênh N31A-2F | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
540 | Kênh N31A-VC1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 535 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
541 | Kênh N31A-2B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 885 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
542 | Kênh N31A-2C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 247 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
543 | Kênh N31A-2D | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 494 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
544 | Kênh N31A-2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 370 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
545 | Kênh N31A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 656 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
546 | Kênh N31A-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.944 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
547 | Kênh N31A-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.486 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
548 | Kênh N32-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 505 | Kênh N32 | Cuối tuyến |
|
549 | Kênh N33-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 365 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
550 | Kênh N33-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.173 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
551 | Kênh N33-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 430 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
552 | Kênh N33-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 583 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
553 | Kênh N33-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 374 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
554 | Kênh N33-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 660 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
555 | Kênh N34-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 513 | Kênh N34 | Cuối tuyến |
|
556 | Kênh N34-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 270 | Kênh N34 | Cuối tuyến |
|
557 | Kênh N34-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 394 | Kênh N34 | Cuối tuyến |
|
558 | Kênh N35-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 125 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
559 | Kênh N35-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 505 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
560 | Kênh N35-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 460 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
561 | Kênh N35-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
562 | Kênh N35-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
563 | Kênh N35-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N35 | Cuối tuyến |
|
564 | Kênh N36-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 467 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
565 | Kênh N36-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.796 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
566 | Kênh N36-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 295 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
567 | Kênh N36-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 345 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
568 | Kênh N36-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 570 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
569 | Kênh N36-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 360 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
570 | Kênh N36-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 292 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
571 | Kênh N36-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 223 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
572 | Kênh N36-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
573 | Kênh N37-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 248 | Kênh N37 | Cuối tuyến |
|
574 | Kênh N37-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 285 | Kênh N37 | Cuối tuyến |
|
575 | Kênh N37-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 440 | Kênh N37 | Cuối tuyến |
|
576 | Kênh N37-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 430 | Kênh N37 | Cuối tuyến |
|
577 | Kênh N38-2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.100 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
578 | Kênh N38-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.550 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
579 | Kênh N38-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.338 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
580 | Kênh N38-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.395 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
581 | Kênh N38-7B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 361 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
582 | Kênh N38-4A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 780 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
583 | Kênh N38-7A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.496 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
584 | Kênh N38-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 5.580 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
585 | Kênh N38-5B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 246 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
586 | Kênh N38-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 617 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
587 | Kênh N38-9A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 229 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
588 | Kênh N38-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.373 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
589 | Kênh N38-6A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 182 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
590 | Kênh N38-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 589 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
591 | Kênh N38-6B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 184 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
592 | Kênh N38-8B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 386 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
593 | Kênh N38-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 656 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
594 | Kênh N38-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 519 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
595 | Kênh N38-11B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 905 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
596 | Kênh N39-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.194 | Kênh N39 | Cuối tuyến |
|
597 | Kênh N39-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.847 | Kênh N39 | Cuối tuyến |
|
598 | Kênh N39-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 475 | Kênh N39 | Cuối tuyến |
|
599 | Kênh N40-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 505 | Kênh N40 | Cuối tuyến |
|
600 | Kênh N40-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 80 | Kênh N40 | Cuối tuyến |
|
601 | Kênh N40-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N40 | Cuối tuyến |
|
602 | Kênh N41-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 290 | Kênh N41 | Cuối tuyến |
|
603 | Kênh N41-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Kênh N41 | Cuối tuyến |
|
604 | Kênh N41-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 730 | Kênh N41 | Cuối tuyến |
|
605 | Kênh N41-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 631 | Kênh N41 | Cuối tuyến |
|
606 | Kênh N41-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 725 | Kênh N41 | Cuối tuyến |
|
607 | Kênh N41A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 534 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
608 | Kênh N41A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 579 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
609 | Kênh N41A-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 640 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
610 | Kênh N41A-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 658 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
611 | Kênh N41A-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 638 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
612 | Kênh N41A-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 787 | Kênh N41A | Cuối tuyến |
|
613 | Kênh N42-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 470 | Kênh N42 | Cuối tuyến |
|
614 | Kênh N42-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 682 | Kênh N42 | Cuối tuyến |
|
615 | Kênh N42-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 740 | Kênh N42 | Cuối tuyến |
|
616 | Kênh N42-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 595 | Kênh N42 | Cuối tuyến |
|
617 | Kênh N42-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 655 | Kênh N42 | Cuối tuyến |
|
618 | Kênh N43-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.612 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
619 | Kênh N43-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
620 | Kênh N43-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 850 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
621 | Kênh N43-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 974 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
622 | Kênh N44-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 467 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
623 | Kênh N44-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 805 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
624 | Kênh N44-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 580 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
625 | Kênh N44-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 785 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
626 | Kênh N44-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 606 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
627 | Kênh N44-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 785 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
628 | Kênh N44-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 785 | Kênh N44 | Cuối tuyến |
|
629 | Kênh N46-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 650 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
630 | Kênh N46-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.460 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
631 | Kênh N46-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.780 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
632 | Kênh N46-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.660 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
633 | Kênh N46-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.460 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
634 | Kênh N46-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
635 | Kênh N46-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 130 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
636 | Kênh N46-14A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
637 | Kênh N46-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.424 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
638 | Kênh N46-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.932 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
639 | Kênh N46-18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
640 | Kênh N46-18A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
641 | Kênh N46-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
642 | Kênh N46-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
643 | Kênh N23A-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 160 | Kênh N23A-2 | Cuối tuyến |
|
644 | Kênh N23A-3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.102 | Kênh N23A-2 | Cuối tuyến |
|
645 | Kênh N25-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.295 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
646 | Kênh N25-2-1B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.630 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
647 | Kênh N25-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
648 | Kênh N25-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.389 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
649 | Kênh N25-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.982 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
650 | Kênh N25-2-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.966 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
651 | Kênh N25-2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.120 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
652 | Kênh N25-2-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.300 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
653 | Kênh N25-2-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 581 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
654 | Kênh N25-2-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 265 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
655 | Kênh N25-2-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 710 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
656 | Kênh N25-2-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 317 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
657 | Kênh N25-2-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 780 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
658 | Kênh N25-2-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 827 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
659 | Kênh N25-2-18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 774 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
660 | Kênh N25-2-20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 824 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
661 | Kênh N25-2-22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 460 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
662 | Kênh N25-2-24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 455 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
663 | Kênh N25-2-26 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 288 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
664 | Kênh N25-2-28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 505 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
665 | Kênh N25-2-30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 480 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
666 | Kênh N25-2-32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 520 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
667 | Kênh N25-2-34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 333 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
668 | Kênh N25-2-36 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
669 | Kênh N25-2-38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 184 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
670 | Kênh N25-2-40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 202 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
671 | Kênh N25-2-42 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.228 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
672 | Kênh N25-8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 538 | Kênh N25-8 | Cuối tuyến |
|
673 | Kênh N25-8-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 310 | Kênh N25-8 | Cuối tuyến |
|
674 | Kênh N25-8-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 380 | Kênh N25-10 | Cuối tuyến |
|
675 | Kênh N25-10-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 355 | Kênh N25-10 | Cuối tuyến |
|
676 | Kênh N25-10-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 371 | Kênh N25-10 | Cuối tuyến |
|
677 | Kênh N25-10-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 560 | Kênh N25-10 | Cuối tuyến |
|
678 | Kênh N25-10-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 350 | Kênh N25-10 | Cuối tuyến |
|
679 | Kênh N25-14-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh N25-14 | Cuối tuyến |
|
680 | Kênh N25-14-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 335 | Kênh N25-14 | Cuối tuyến |
|
681 | Kênh N25-14-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 885 | Kênh N25-14 | Cuối tuyến |
|
682 | Kênh N25-14-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 515 | Kênh N25-14 | Cuối tuyến |
|
683 | Kênh N25-14-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 482 | Kênh N25-14 | Cuối tuyến |
|
684 | Kênh N25-16-2TM | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 930 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
685 | Kênh N25-16-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 205 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
686 | Kênh N25-16-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
687 | Kênh N25-16-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
688 | Kênh N25-16-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 748 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
689 | Kênh N25-16-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 560 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
690 | Kênh N25-16-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 439 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
691 | Kênh N25-16-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 437 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
692 | Kênh N25-16-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 444 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
693 | Kênh N25-16-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 453 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
694 | Kênh N25-16-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 445 | Kênh N25-16 | Cuối tuyến |
|
695 | Kênh N25-18-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.338 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
696 | Kênh N25-18-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 285 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
697 | Kênh N25-18-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 271 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
698 | Kênh N25-18-6A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
699 | Kênh N25-18-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 343 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
700 | Kênh N25-18-8A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 310 | Kênh N25-18 | Cuối tuyến |
|
701 | Kênh N25-7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 335 | Kênh N25-7 | Cuối tuyến |
|
702 | Kênh N25-7-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 310 | Kênh N25-7 | Cuối tuyến |
|
703 | Kênh N25-7-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 580 | Kênh N25-7 | Cuối tuyến |
|
704 | Kênh N25-7-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 214 | Kênh N25-7 | Cuối tuyến |
|
705 | Kênh N25-7A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 205 | Kênh N25-7A | Cuối tuyến |
|
706 | Kênh N25-7C-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 490 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
707 | Kênh N25-7B-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 260 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
708 | Kênh N25-7B-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 725 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
709 | Kênh N25-7B-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 512 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
710 | Kênh N25-7B-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 675 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
711 | Kênh N25-7B-7KD | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 860 | Kênh N25-7B | Cuối tuyến |
|
712 | Kênh N28-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 388 | Kênh N28-1 | Cuối tuyến |
|
713 | Kênh N28-VC1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 60 | Kênh N28-VC1 | Cuối tuyến |
|
714 | Kênh N28-VC1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 222 | Kênh N28-VC2 | Cuối tuyến |
|
715 | Kênh N29-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 50 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
716 | Kênh N29-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 266 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
717 | Kênh N29-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 50 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
718 | Kênh N29-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 124 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
719 | Kênh N29-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
720 | Kênh N29-2-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 346 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
721 | Kênh N29-2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 340 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
722 | Kênh N29-2-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 380 | Kênh N29-2 | Cuối tuyến |
|
723 | Kênh N31A-7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 460 | Kênh N31A-7 | Cuối tuyến |
|
724 | Kênh N31A-9A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 893 | Kênh N31A-9A | Cuối tuyến |
|
725 | Kênh N31A-9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 475 | Kênh N31A-11 | Cuối tuyến |
|
726 | Kênh N31A-11-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.377 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
727 | Kênh N31A-17-2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
728 | Kênh N31A-17-2B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 68 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
729 | Kênh N31A-17-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 376 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
730 | Kênh N31A-17-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
731 | Kênh N31A-17-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 160 | Kênh N31A-17 | Cuối tuyến |
|
732 | Kênh N31A-27-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
733 | Kênh N31A-27-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 260 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
734 | Kênh N31A-27-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 375 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
735 | Kênh N31A-27-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.050 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
736 | Kênh N31A-27-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.850 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
737 | Kênh N31A-27-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.300 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
738 | Kênh N31A-27-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.300 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
739 | Kênh N31A-27-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 715 | Kênh N31A-27 | Cuối tuyến |
|
740 | Kênh N31A-2C-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 650 | Kênh N31A-2C | Cuối tuyến |
|
741 | Kênh N31A-2C-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 187 | Kênh N31A-2C | Cuối tuyến |
|
742 | Kênh N31A-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 90 | Kênh N31A-2 | Cuối tuyến |
|
743 | Kênh N31A-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 80 | Kênh N31A-2 | Cuối tuyến |
|
744 | Kênh N31A-14-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 177 | Kênh N31A-14 | Cuối tuyến |
|
745 | Kênh N33-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 395 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
746 | Kênh N33-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 260 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
747 | Kênh N33-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 259 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
748 | Kênh N33-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 325 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
749 | Kênh N33-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 240 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
750 | Kênh N33-2-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
751 | Kênh N33-2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 235 | Kênh N33-2 | Cuối tuyến |
|
752 | Kênh N36-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 334 | Kênh N36-2 | Cuối tuyến |
|
753 | Kênh N36-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh N36-2 | Cuối tuyến |
|
754 | Kênh N38-2A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 70 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
755 | Kênh N38-2A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 390 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
756 | Kênh N38-2A-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 161 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
757 | Kênh N38-2A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 421 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
758 | Kênh N38-2A-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 791 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
759 | Kênh N38-2A-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 327 | Kênh N38-2A | Cuối tuyến |
|
760 | Kênh N38-4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 135 | Kênh N38-4 | Cuối tuyến |
|
761 | Kênh N38-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 425 | Kênh N38-4 | Cuối tuyến |
|
762 | Kênh N38-4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 120 | Kênh N38-4 | Cuối tuyến |
|
763 | Kênh N38-4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 245 | Kênh N38-4 | Cuối tuyến |
|
764 | Kênh N38-6A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 20 | Kênh N38-6A | Cuối tuyến |
|
765 | Kênh N38-6A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 38 | Kênh N38-6A | Cuối tuyến |
|
766 | Kênh N38-6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 350 | Kênh N38-6 | Cuối tuyến |
|
767 | Kênh N38-6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 360 | Kênh N38-6 | Cuối tuyến |
|
768 | Kênh N38-6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 360 | Kênh N38-6 | Cuối tuyến |
|
769 | Kênh N38-6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 410 | Kênh N38-6 | Cuối tuyến |
|
770 | Kênh N38-6-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 480 | Kênh N38-6 | Cuối tuyến |
|
771 | Kênh N38-8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 364 | Kênh N38-8 | Cuối tuyến |
|
772 | Kênh N38-8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 365 | Kênh N38-8 | Cuối tuyến |
|
773 | Kênh N38-8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 480 | Kênh N38-8 | Cuối tuyến |
|
774 | Kênh N38-8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 231 | Kênh N38-8 | Cuối tuyến |
|
775 | Kênh N38-1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 430 | Kênh N38-1 | Cuối tuyến |
|
776 | Kênh N38-1-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 427 | Kênh N38-1 | Cuối tuyến |
|
777 | Kênh N38-5-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 60 | Kênh N38-5 | Cuối tuyến |
|
778 | Kênh N38-5-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 140 | Kênh N38-5 | Cuối tuyến |
|
779 | Kênh N38-5-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N38-5 | Cuối tuyến |
|
780 | Kênh N38-5A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.080 | Kênh N38-5A | Cuối tuyến |
|
781 | Kênh N38-5B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.405 | Kênh N38-5B | Cuối tuyến |
|
782 | Kênh N38-5-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 551 | Kênh N38-5 | Cuối tuyến |
|
783 | Kênh N38-5A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 910 | Kênh N38-5A | Cuối tuyến |
|
784 | Kênh N38-5A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 910 | Kênh N38-5A | Cuối tuyến |
|
785 | Kênh N38-5A-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.180 | Kênh N38-5A | Cuối tuyến |
|
786 | Kênh N38-7A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 455 | Kênh N38-7A | Cuối tuyến |
|
787 | Kênh N38-7A-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N38-7A | Cuối tuyến |
|
788 | Kênh N38-7-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 448 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
789 | Kênh N38-7-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
790 | Kênh N38-7-7A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 461 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
791 | Kênh N38-7-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 735 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
792 | Kênh N38-7-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.420 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
793 | Kênh N38-7-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 910 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
794 | Kênh N38-7-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 410 | Kênh N38-7 | Cuối tuyến |
|
795 | Kênh N38-11-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 363 | Kênh N38-11 | Cuối tuyến |
|
796 | Kênh N38-11-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 245 | Kênh N38-11 | Cuối tuyến |
|
797 | Kênh N38-11-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 158 | Kênh N38-11 | Cuối tuyến |
|
798 | Kênh N38-11-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 209 | Kênh N38-11 | Cuối tuyến |
|
799 | Kênh N38-11B-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 740 | Kênh N38-11B | Cuối tuyến |
|
800 | Kênh N38-11B-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 480 | Kênh N38-11B | Cuối tuyến |
|
801 | Kênh N39-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 493 | Kênh N39-2 | Cuối tuyến |
|
802 | Kênh N39-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 498 | Kênh N39-2 | Cuối tuyến |
|
803 | Kênh N39-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 339 | Kênh N39-2 | Cuối tuyến |
|
804 | Kênh N39-2-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 222 | Kênh N39-2 | Cuối tuyến |
|
805 | Kênh N39-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 630 | Kênh N39-4 | Cuối tuyến |
|
806 | Kênh N39-4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 439 | Kênh N39-4 | Cuối tuyến |
|
807 | Kênh N39-4-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh N39-4 | Cuối tuyến |
|
808 | Kênh N40-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 405 | Kênh N40-1 | Cuối tuyến |
|
809 | Kênh N40-4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.220 | Kênh N40-4 | Cuối tuyến |
|
810 | Kênh N40-4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.260 | Kênh N40-4 | Cuối tuyến |
|
811 | Kênh N41A-12-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 186 | Kênh N41A-12 | Cuối tuyến |
|
812 | Kênh N41A-12-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 188 | Kênh N41A-12 | Cuối tuyến |
|
813 | Kênh N43-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 838 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
814 | Kênh N43-1-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 840 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
815 | Kênh N43-1-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 381 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
816 | Kênh N43-1-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 590 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
817 | Kênh N43-1-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 239 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
818 | Kênh N43-1-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 656 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
819 | Kênh N43-1-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
820 | Kênh N43-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 550 | Kênh N43-2 | Cuối tuyến |
|
821 | Kênh N43-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 413 | Kênh N43-2 | Cuối tuyến |
|
822 | Kênh N43-2-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 490 | Kênh N43-2 | Cuối tuyến |
|
823 | Kênh N43-2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N43-2 | Cuối tuyến |
|
824 | Kênh N43-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh N43-4 | Cuối tuyến |
|
825 | Kênh N43-4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 510 | Kênh N43-4 | Cuối tuyến |
|
826 | Kênh N43-4-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 510 | Kênh N43-4 | Cuối tuyến |
|
827 | Kênh N43-4-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 442 | Kênh N43-4 | Cuối tuyến |
|
828 | Kênh N43-6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 220 | Kênh N43-6 | Cuối tuyến |
|
829 | Kênh N43-6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N43-6 | Cuối tuyến |
|
830 | Kênh N43-6-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 640 | Kênh N43-6 | Cuối tuyến |
|
831 | Kênh N43-6-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N43-6 | Cuối tuyến |
|
832 | Kênh N46-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.700 | Kênh N46-2 | Cuối tuyến |
|
833 | Kênh N46-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.200 | Kênh N46-2 | Cuối tuyến |
|
834 | Kênh N46-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 734 | Kênh N46-2 | Cuối tuyến |
|
835 | Kênh N46-4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 410 | Kênh N46-4 | Cuối tuyến |
|
836 | Kênh N46-4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 358 | Kênh N46-4 | Cuối tuyến |
|
837 | Kênh N46-4-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 548 | Kênh N46-4 | Cuối tuyến |
|
838 | Kênh N46-4-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.097 | Kênh N46-4 | Cuối tuyến |
|
839 | Kênh N46-6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh N46-6 | Cuối tuyến |
|
840 | Kênh N46-6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 570 | Kênh N46-6 | Cuối tuyến |
|
841 | Kênh N46-6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 514 | Kênh N46-6 | Cuối tuyến |
|
842 | Kênh N46-6-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.100 | Kênh N46-6 | Cuối tuyến |
|
843 | Kênh N46-6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 800 | Kênh N46-6 | Cuối tuyến |
|
844 | Kênh N46-10-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 528 | Kênh N46-10 | Cuối tuyến |
|
845 | Kênh N46-10-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N46-10 | Cuối tuyến |
|
846 | Kênh N46-10-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 560 | Kênh N46-10 | Cuối tuyến |
|
847 | Kênh N46-12-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 850 | Kênh N46-12 | Cuối tuyến |
|
848 | Kênh N46-12-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 880 | Kênh N46-12 | Cuối tuyến |
|
849 | Kênh N46-14-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 896 | Kênh N46-14 | Cuối tuyến |
|
850 | Kênh N46-14-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 582 | Kênh N46-14 | Cuối tuyến |
|
851 | Kênh N46-14-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 690 | Kênh N46-14 | Cuối tuyến |
|
852 | Kênh N46-14-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N46-14 | Cuối tuyến |
|
853 | Kênh N46-16-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 649 | Kênh N46-16 | Cuối tuyến |
|
854 | Kênh N46-18-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 720 | Kênh N46-18 | Cuối tuyến |
|
855 | Kênh N46-18-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 720 | Kênh N46-18 | Cuối tuyến |
|
856 | Kênh N46-18-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 938 | Kênh N46-18 | Cuối tuyến |
|
857 | Kênh N25-2-1B-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 286 | Kênh N25-2-1B | Cuối tuyến |
|
858 | Kênh N25-2-1B-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 240 | Kênh N25-2-1B | Cuối tuyến |
|
859 | Kênh N25-2-1B-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh N25-2-1B | Cuối tuyến |
|
860 | Kênh N25-2-4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 144 | Kênh N25-2-4 | Cuối tuyến |
|
861 | Kênh N25-2-4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N25-2-4 | Cuối tuyến |
|
862 | Kênh N25-2-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 267 | Kênh N25-2-4 | Cuối tuyến |
|
863 | Kênh N25-2-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
864 | Kênh N25-2-1-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 360 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
865 | Kênh N25-2-1-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 206 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
866 | Kênh N25-2-1-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 347 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
867 | Kênh N25-2-1-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
868 | Kênh N25-2-1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 332 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
869 | Kênh N25-2-1-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 337 | Kênh N25-2-1 | Cuối tuyến |
|
870 | Kênh N25-2-3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 321 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
871 | Kênh N25-2-3-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 735 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
872 | Kênh N25-2-3-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 268 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
873 | Kênh N25-2-3-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 716 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
874 | Kênh N25-2-3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 424 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
875 | Kênh N25-2-3-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 321 | Kênh N25-2-3 | Cuối tuyến |
|
876 | Kênh N25-2-5-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 620 | Kênh N25-2-5 | Cuối tuyến |
|
877 | Kênh N25-2-5-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 320 | Kênh N25-2-5 | Cuối tuyến |
|
878 | Kênh N25-2-12-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 50 | Kênh N25-2-12 | Cuối tuyến |
|
879 | Kênh N25-2-12-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 130 | Kênh N25-2-12 | Cuối tuyến |
|
880 | Kênh N25-2-12-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 185 | Kênh N25-2-12 | Cuối tuyến |
|
881 | Kênh N25-2-12-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N25-2-12 | Cuối tuyến |
|
882 | Kênh N25-2-12-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 268 | Kênh N25-2-12 | Cuối tuyến |
|
883 | Kênh N25-2-14-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N25-2-14 | Cuối tuyến |
|
884 | Kênh N25-2-14-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 140 | Kênh N25-2-14 | Cuối tuyến |
|
885 | Kênh N25-2-14-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N25-2-14 | Cuối tuyến |
|
886 | Kênh N25-2-14-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh N25-2-14 | Cuối tuyến |
|
887 | Kênh N25-2-14-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N25-2-14 | Cuối tuyến |
|
888 | Kênh N25-2-7-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 675 | Kênh N25-2-7 | Cuối tuyến |
|
889 | Kênh N25-2-7-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-2-7 | Cuối tuyến |
|
890 | Kênh N25-2-34-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-2-34 | Cuối tuyến |
|
891 | Kênh N25-2-9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.057 | Kênh N25-2-9 | Cuối tuyến |
|
892 | Kênh N25-2-42-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N25-2-42 | Cuối tuyến |
|
893 | Kênh N25-2-42-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh N25-2-42 | Cuối tuyến |
|
894 | Kênh N25-2-42-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh N25-2-42 | Cuối tuyến |
|
895 | Kênh N25-2-9-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 123 | Kênh N25-2-9 | Cuối tuyến |
|
896 | Kênh N25-2-9-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 211 | Kênh N25-2-9 | Cuối tuyến |
|
897 | Kênh N25-2-9-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 262 | Kênh N25-2-9 | Cuối tuyến |
|
898 | Kênh N25-8-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N25-8-4 | Cuối tuyến |
|
899 | Kênh N25-8-4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 375 | Kênh N25-8-4 | Cuối tuyến |
|
900 | Kênh N25-14-7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-14-7 | Cuối tuyến |
|
901 | Kênh N25-16-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 610 | Kênh N25-16-2 | Cuối tuyến |
|
902 | Kênh N25-7-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N25-7-2 | Cuối tuyến |
|
903 | Kênh N25-7A-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 655 | Kênh N25-7A-1 | Cuối tuyến |
|
904 | Kênh N25-7B-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh N25-7B-1 | Cuối tuyến |
|
905 | Kênh N25-7B-1-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N25-7B-1 | Cuối tuyến |
|
906 | Kênh N25-18-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
907 | Kênh N25-18-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 285 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
908 | Kênh N25-18-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
909 | Kênh N25-18-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
910 | Kênh N25-18-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 360 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
911 | Kênh N25-18-2-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 289 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
912 | Kênh N25-18-2-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 450 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
913 | Kênh N25-18-2-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
914 | Kênh N25-18-2-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
915 | Kênh N25-18-2-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
916 | Kênh N25-18-2-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
917 | Kênh N25-18-2-13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N25-18-2 | Cuối tuyến |
|
918 | Kênh N25-18-6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 275 | Kênh N25-18-6 | Cuối tuyến |
|
919 | Kênh N25-18-6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 281 | Kênh N25-18-6 | Cuối tuyến |
|
920 | Kênh N38-2A-10-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh N38-2A- 10 | Cuối tuyến |
|
921 | Kênh N38-1-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 953 | Kênh N38-1-2 | Cuối tuyến |
|
922 | Kênh N38-1-4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 355 | Kênh N38-1-4 | Cuối tuyến |
|
923 | Kênh N38-5-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh N38-5-1 | Cuối tuyến |
|
924 | Kênh N38-5-1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 256 | Kênh N38-5-1 | Cuối tuyến |
|
925 | Kênh N39-2-1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 381 | Kênh N39-2-1 | Cuối tuyến |
|
926 | Kênh N39-2-1-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 366 | Kênh N39-2-1 | Cuối tuyến |
|
927 | Kênh N39-2-1-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 321 | Kênh N39-2-1 | Cuối tuyến |
|
928 | Kênh N39-2-1-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 270 | Kênh N39-2-1 | Cuối tuyến |
|
929 | Kênh N39-2-3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 147 | Kênh N39-2-3 | Cuối tuyến |
|
930 | Kênh N39-2-3-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 345 | Kênh N39-2-3 | Cuối tuyến |
|
931 | Kênh N39-2-3-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 356 | Kênh N39-2-3 | Cuối tuyến |
|
932 | Kênh N39-2-3-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 373 | Kênh N39-2-3 | Cuối tuyến |
|
933 | Kênh N39-2-5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 204 | Kênh N39-2-5 | Cuối tuyến |
|
934 | Kênh N39-2-5-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh N39-2-5 | Cuối tuyến |
|
935 | Kênh N39-2-5-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 227 | Kênh N39-2-5 | Cuối tuyến |
|
936 | Kênh N39-2-7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 144 | Kênh N39-2-7 | Cuối tuyến |
|
937 | Kênh N39-2-7-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 160 | Kênh N39-2-7 | Cuối tuyến |
|
938 | Kênh N43-1-7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Kênh N43-1-7 | Cuối tuyến |
|
939 | Kênh N46-2-1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh N46-2-1 | Cuối tuyến |
|
940 | Kênh N46-2-1-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh N46-2-1 | Cuối tuyến |
|
941 | Kênh N46-2-1-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 920 | Kênh N46-2-1 | Cuối tuyến |
|
942 | Kênh N46-2-5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 754 | Kênh N46-2-5 | Cuối tuyến |
|
943 | Kênh N46-2-5-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 458 | Kênh N46-2-5 | Cuối tuyến |
|
944 | Kênh N46-2-1-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 498 | Kênh N46-2-1-2 | Cuối tuyến |
|
945 | T23A-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
946 | T23A-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
947 | T23A-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.490 | Kênh N23A | Cuối tuyến |
|
948 | T25 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.500 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
949 | T25-2-12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 720 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
950 | T25-2-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 800 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
951 | T25-2-14A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
952 | T25-2-20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
953 | T25-2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.200 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
954 | T25-2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.000 | Kênh N25-2 | Cuối tuyến |
|
955 | T25-7B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 10.000 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
956 | T25-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.500 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
957 | T25-14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.000 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
958 | T25-16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
959 | T25-18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.000 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
960 | T25-20B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.000 | Kênh N25 | Cuối tuyến |
|
961 | T31A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.000 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
962 | T31A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
963 | T31A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 980 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
964 | T31A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
965 | N31A-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 893 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
966 | T31A-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.954 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
967 | T31A-23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.126 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
968 | T31A-25A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.328 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
969 | T31A-27A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 809 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
970 | T31A-27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.667 | Kênh N31A | Cuối tuyến |
|
971 | T33-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.500 | Kênh N33 | Cuối tuyến |
|
972 | T35 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.400 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
973 | T36 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.500 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
974 | T36-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.500 | Kênh N36 | Cuối tuyến |
|
975 | T37 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
976 | Kênh tiêu T38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.510 | Kênh Thầy Cai | Ấp Phú Mỹ |
|
977 | T38-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
978 | T38-2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Kênh N38-2 | Cuối tuyến |
|
979 | T38-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 850 | Kênh N38 | Cuối tuyến |
|
980 | T39 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
981 | T40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.000 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
982 | T42 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
983 | T41 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 900 | Kênh Đông | Cuối tuyến |
|
984 | T43-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 850 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
985 | T43-6-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.900 | Kênh N43-6 | Cuối tuyến |
|
986 | T43-1-8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Kênh N43-1 | Cuối tuyến |
|
987 | T43KD | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh N43 | Cuối tuyến |
|
988 | Tiêu Bàu Da | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Kênh N25-1 | K3 kênh N25 |
|
989 | Tiêu Hương lộ 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Rạch Bầu Trâm | kênh tiêu Quyết Thắng xã Trung |
|
990 | Tiêu Mũi Côn Đại | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh N46 | Cuối tuyến |
|
991 | Tiêu Suối Sâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.500 | Quốc Lộ 22 | Cuối tuyến |
|
992 | Tiêu Rọc Mía | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Quốc Lộ 22 | Cuối tuyến |
|
993 | Tiêu Quảng Việt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | Đường Quãng Việt | K6 kênh N46 |
|
994 | Tiêu cống Nước Nhĩ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.600 | Quốc Lộ 22 | Cuối tuyến |
|
995 | Tiêu Bàu Trâm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | ấp Ba Sa | kênh tiêu Quyết Thắng xã Phước |
|
996 | Tiêu Lò Muối | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Tỉnh Lộ 8 | Cuối tuyến |
|
997 | Tiêu Bàu Đá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | Hương Lộ 2 | Cuối tuyến |
|
998 | Rạch Hố Bò (T8) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.080 | Đường Nguyễn Thị Rành | Tỉnh Lộ 15 |
|
999 | NT2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 306 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1000 | NT3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 263 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1001 | NT4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 292 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1002 | NT5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 880 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1003 | NT6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 185 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1004 | NT7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 903 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1005 | NT8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 566 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1006 | NT9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 866 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1007 | NT10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 711 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1008 | NT11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 274 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1009 | NT12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 320 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1010 | NT13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 295 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1011 | NT14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 576 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1012 | NT14A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 860 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1013 | NT15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.050 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1014 | NT15A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 216 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1015 | NT15B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 370 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1016 | NT16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 268 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1017 | R. T8-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 298 | Rạch T8 | Cuối tuyến |
|
1018 | R. T8-10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 392 | Rạch T8 | Cuối tuyến |
|
1019 | T4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 908 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
1020 | T1-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 540 | Kênh NT1 | Cuối tuyến |
|
1021 | T2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 244 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1022 | T2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1023 | T2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1024 | T2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 180 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1025 | T3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 65 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
1026 | T3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
1027 | T3-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 275 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
1028 | T4-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
1029 | T4-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 330 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
1030 | T4-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 275 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
1031 | T5-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 215 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
1032 | T5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 165 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
1033 | T5-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh NT5 | Cuối tuyến |
|
1034 | T6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 270 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1035 | T6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 248 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1036 | T6-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1037 | T6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 225 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1038 | T7-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 280 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
1039 | T7-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 193 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
1040 | T7-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 310 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
1041 | T7-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 226 | Kênh NT7 | Cuối tuyến |
|
1042 | T8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 370 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1043 | T8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1044 | T8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1045 | T8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1046 | T8-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 190 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1047 | T8-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 225 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1048 | T9-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1049 | T9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1050 | T9-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 420 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1051 | T9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1052 | T9-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 160 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1053 | NT2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 160 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1054 | NT2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh NT2 | Cuối tuyến |
|
1055 | NT3-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 194 | Kênh NT3 | Cuối tuyến |
|
1056 | NT4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 62 | Kênh NT4 | Cuối tuyến |
|
1057 | NT6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 140 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1058 | NT6-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1059 | NT6-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 125 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1060 | NT6-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 115 | Kênh NT6 | Cuối tuyến |
|
1061 | NT8-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 165 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1062 | NT8-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 50 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1063 | NT8-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 100 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1064 | NT8-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh NT8 | Cuối tuyến |
|
1065 | NT9-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1066 | NT9-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 170 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1067 | NT9-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 275 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1068 | NT9-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 75 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1069 | NT9-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT9 | Cuối tuyến |
|
1070 | NT10-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 192 | Kênh NT10 | Cuối tuyến |
|
1071 | NT10-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh NT10 | Cuối tuyến |
|
1072 | NT10-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 145 | Kênh NT10 | Cuối tuyến |
|
1073 | NT10-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 206 | Kênh NT10 | Cuối tuyến |
|
1074 | NT10-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 120 | Kênh NT10 | Cuối tuyến |
|
1075 | NT11-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 292 | Kênh NT11 | Cuối tuyến |
|
1076 | NT11-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 245 | Kênh NT11 | Cuối tuyến |
|
1077 | NT11-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 130 | Kênh NT11 | Cuối tuyến |
|
1078 | NT12-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 75 | Kênh NT12 | Cuối tuyến |
|
1079 | NT12-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT12 | Cuối tuyến |
|
1080 | NT12-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 225 | Kênh NT12 | Cuối tuyến |
|
1081 | NT13-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Kênh NT13 | Cuối tuyến |
|
1082 | NT13-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 225 | Kênh NT13 | Cuối tuyến |
|
1083 | NT14-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh NT14 | Cuối tuyến |
|
1084 | NT14-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 380 | Kênh NT14 | Cuối tuyến |
|
1085 | NT14-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 190 | Kênh NT14 | Cuối tuyến |
|
1086 | NT14-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 325 | Kênh NT14 | Cuối tuyến |
|
1087 | NT14-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh NT14 | Cuối tuyến |
|
1088 | NT14A-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 235 | Kênh NT14A | Cuối tuyến |
|
1089 | NT14A-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 226 | Kênh NT14A | Cuối tuyến |
|
1090 | NT14A-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 150 | Kênh NT14A | Cuối tuyến |
|
1091 | NT15A-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 125 | Kênh NT15A | Cuối tuyến |
|
1092 | NT15-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 235 | Kênh NT15 | Cuối tuyến |
|
1093 | NT15-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Kênh NT15 | Cuối tuyến |
|
1094 | NT15-6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 190 | Kênh NT15 | Cuối tuyến |
|
1095 | NT16-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 110 | Kênh NT16 | Cuối tuyến |
|
1096 | NT16-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 175 | Kênh NT16 | Cuối tuyến |
|
1097 | T9-3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 75 | Kênh T9-3 | Cuối tuyến |
|
1098 | T9-3-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh T9-3 | Cuối tuyến |
|
1099 | T9-3-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T9-3 | Cuối tuyến |
|
1100 | T4-2-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 202 | Kênh T4-2 | Cuối tuyến |
|
1101 | T4-2-4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 190 | Kênh T4-2 | Cuối tuyến |
|
1102 | Kênh B1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Rạch Bà Bếp | Cuối tuyến |
|
1103 | Kênh B2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 902 | Rạch Bà Bếp | Cuối tuyến |
|
1104 | Kênh B3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 622 | Rạch Bà Bếp | Cuối tuyến |
|
1105 | Kênh B7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Rạch Bà Bếp | Cuối tuyến |
|
1106 | Kênh B8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.687 | Rạch Bà Bếp | Cuối tuyến |
|
1107 | Kênh C1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 705 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1108 | Kênh C1a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1109 | Kênh C2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1110 | Kênh C2a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1111 | Kênh C3a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1112 | Kênh C4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1113 | Kênh C6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 270 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1114 | Kênh C7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 246 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1115 | Kênh C8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 317 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1116 | Kênh C8a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Rạch Cây Xanh | Cuối tuyến |
|
1117 | Rạch Đường Xuồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.842 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1118 | Kênh T1A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 787 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1119 | Kênh T1B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.076 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1120 | Kênh T2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.925 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1121 | Kênh T3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.185 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1122 | Kênh T4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.350 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1123 | Kênh T5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.496 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1124 | Kênh T6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 561 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1125 | Kênh TĐĐ1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.300 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1126 | Kênh TĐĐ2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 664 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1127 | Kênh TĐĐ3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 500 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1128 | Kênh TĐĐ4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 616 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1129 | Kênh TĐĐ5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 615 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1130 | Kênh TĐĐ6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.122 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1131 | Kênh TĐĐ6A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 410 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1132 | Kênh TĐĐ6B | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 750 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1133 | Kênh TĐĐ7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 940 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1134 | Kênh TĐĐ8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 960 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1135 | Kênh TĐĐ8A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 210 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1136 | Kênh TĐĐ9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 501 | Rạch Đường Xuồng | Cuối tuyến |
|
1137 | Kênh T2-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 446 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1138 | Kênh T2-3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 684 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1139 | Kênh T2-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 753 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1140 | Kênh T2-7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 867 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1141 | Kênh T2-9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 955 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1142 | Kênh T2-11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 585 | Kênh T1A | Cuối tuyến |
|
1143 | Kênh T2 - 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 600 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
1144 | Kênh T2 - 13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.144 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
1145 | Kênh T2 - 15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 560 | Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
1146 | Kênh T3 - 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 265 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
1147 | Kênh T3 - 7 và T2 - 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 880 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
1148 | Kênh T3 - 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 300 | Kênh Địa phận | Cuối tuyến |
|
1149 | Kênh T2-2 và T3-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 556 | Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
1150 | Kênh T4-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 510 | Kênh T4 | Cuối tuyến |
|
1151 | Kênh T5-2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.020 | Kênh T5 | Cuối tuyến |
|
1152 | Kênh T6-1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 200 | Kênh T6 | Cuối tuyến |
|
1153 | Kênh Thầy Cai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 24.970 | Kênh An Hạ | Giáp ranh Tây Ninh |
|
1154 | Kênh TC0 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.327 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1155 | Kênh TC1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.194 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1156 | Kênh TC1A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.211 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1157 | Kênh TC2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.301 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1158 | Kênh TC2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.223 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1159 | Kênh TC3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 987 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1160 | Kênh TC4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.454 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1161 | Kênh TC5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.292 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1162 | Kênh TC5A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.254 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1163 | Kênh TC6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.948 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1164 | Kênh TC7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.870 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1165 | Kênh TC7A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.986 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1166 | Kênh TC8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.517 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1167 | Kênh TC9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.339 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1168 | Kênh TC10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.512 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1169 | Kênh TC11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.660 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1170 | Kênh TC12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.747 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1171 | Kênh TC12A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.709 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1172 | Kênh TC13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.300 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1173 | Kênh TC14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.348 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1174 | Kênh TC15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 662 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1175 | Kênh TC16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.067 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1176 | Kênh TC17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.435 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1177 | Kênh TC18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.286 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1178 | Kênh TC18A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.400 | Kênh Thầy Cai | Cuối tuyến |
|
1179 | Kênh Tiêu Quyết Thắng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 5.740 | Bờ kênh Đông | Giao giữa cầu Quyết |
|
1180 | Kênh Đức Lập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 9.712 | Kênh N25 | Rạch Bến Mương |
|
1181 | Kênh T31A-17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.271 | Kênh N31A | Rạch láng The |
|
1182 | Kênh Tiêu T27 (Tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.000 | Ấp cây da | Kênh T2 |
|
1183 | Kênh Tiêu Bàu Đinh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 750 | Bàu Đinh | Rạch Cầu Sen |
|
1184 | Kênh Tiêu T6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.150 | Kênh T 38 | Kênh T 38 |
|
1185 | Kênh Tiêu T4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Kênh T 38 | Kênh T 38 |
|
1186 | Kênh tiêu T43 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.800 | Nguyễn Thị Rành | Kênh tiêu Đức Lập |
|
1187 | Rạch Cầu Sa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 5.500 | Kênh Tham Lương - Bến | Cuối tuyến |
|
1188 | Rạch Ông Đụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.263 | Sông Sài Gòn | Sông Đá Hàn |
|
1189 | Rạch Cầu Võng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.323 | Sông Sài Gòn | Rạch Miễu |
|
1190 | Rạch Rỗng Gòn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.581 | Rạch Miễu | Rạch Cầu Số 3 |
|
1191 | Rạch Miễu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.260 | Rạch Rỗng Gòn | Cầu Võng |
|
1192 | R Cầu Võng-Cầu Đình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.500 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1193 | Rạch Thai Thai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 8.600 | K34 Kênh Đông | Sông Sài Gòn |
|
1194 | Rạch Sơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.500 | Đầu tuyến | Ngã ba sông Sài Gòn |
|
1195 | Sông Dương Đa-Rõng Trâu (rạch Đường Xuồng) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 9.000 | Đầu tuyến | Ngã ba Cầu Xáng |
|
1196 | Rạch Dứa - rạch Rữa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 7.000 | Sông Sài Gòn | Dỏng Dài |
|
1197 | Rạch Bà Mễn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.650 | Sông Rạch Tra | Cầu Bà Mễn |
|
1198 | Rạch Ông Bắc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.254 | Rạch Đá Hàn | Cuối tuyến |
|
1199 | Rạch Rõng Gan | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.205 | Rạch Đá Hàn | Cuối tuyến |
|
1200 | Rạch Đường Đò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.515 | Cầu Đổ văn Dậy | Kênh T6 |
|
1201 | Rõng Dương Da (Đường Đò) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 6.000 | Cầu Xáng | Ngã tư rạch Rõng Trâu |
|
1202 | Rạch Bà Phước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.100 | Đường đất | Sông Sài Gòn |
|
1203 | Rạch Bà Hồng 20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 400 | Rạch Bà Mễn | Rạch Bà Hồng |
|
1204 | Rạch Bà Hồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.646 | sông Sài Gòn | rạch Bến Đá |
|
1205 | Rạch Đá Hàn - rạch Dứa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 10.124 | Rạch Tra | Sông Sài Gòn |
|
1206 | Rạch Bà Bếp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.348 | Sông Sài Gòn | ngã tư chòm sấu |
|
1207 | Rạch Cây Xanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 3.800 | Sông Rạch Tra | ngã tư chòm sấu |
|
1208 | Rạch Đá Hàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 4.500 | Sông Rạch Tra | ngã tư chòm sấu |
|
1209 | Rach Rỏng Gan | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 250 | Sông Đá Hàn | Đường Võ Văn Bích |
|
1210 | Kênh T1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 695 | Rạch Đường Xuồng | Đỗ văn Dậy |
|
1211 | Kênh T2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 700 | Rạch Đường Xuồng | Đỗ văn Dậy |
|
1212 | Kênh T3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 799 | Rạch Đường Xuồng | Kênh Địa Phận |
|
1213 | Kênh T4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 702 | Rạch Đường Xuồng | Kênh Địa Phận |
|
1214 | Kênh T5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 660 | Rạch Đường Xuồng | Kênh Địa Phận |
|
1215 | Kênh T6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 733 | Rạch Đường Xuồng | Kênh Địa Phận |
|
1216 | Kênh T1 ( tưới tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.200 | Kênh địa phận | cuối tuyến |
|
1217 | Kênh T2 (tưới tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.000 | Kênh địa phận | cuối tuyến |
|
1218 | Kênh T3 (tưới tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.700 | Kênh địa phận | cuối tuyến |
|
1219 | Kênh T4 (tưới tiêu). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.900 | Kênh địa phận | cuối tuyến |
|
1220 | Kênh T10 Rỗng Cát (tưới tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.800 | Kênh An Hạ | cuối tuyến |
|
1221 | Rạch Sóc Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.200 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1222 | Rạch Bò Cạp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 5.700 | Đường MTVN | Sông Sài Gòn |
|
1223 | Rạch Ông Lỡ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.800 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1224 | Rạch Cây Xoài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.400 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1225 | Rạch Bà Tài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 2.300 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1226 | Rạch Cầu Đen | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công ty TNHH MTV QLKTDV Thủy lợi TP | 1.800 | Tỉnh Lộ 15 | Sông Sài Gòn |
|
1227 | Rạch Bến Đò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 1.389 | Nguyễn Xiển | Sông Đồng Nai |
|
1228 | Rạch Đường Mương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 1.367 | Rạch Giây Giếng | Sông Tắc |
|
1229 | Rạch Cái nhánh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 410 | Đường Lương Cát | Cuối tuyến |
|
1230 | Rạch Bà Cầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 610 | Đầu tuyến | Rạch Bà Đá |
|
1231 | Rạch Bà Pha | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 250 | Đầu tuyến | Rạch Bà Đá |
|
1232 | Rạch Bà Trưởng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 220 | Đầu tuyến | Sông Đồng Nai |
|
1233 | Rạch Cây Gia | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 450 | Đường Long Thuận | Rạch Sỏi |
|
1234 | Rạch So | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 9 | 270 | Đường Long Thuận | Sông Cây Cấm |
|
1235 | Rạch Sáu Đêm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 193 | Đầu tuyến | Rạch Rỗng Gòn |
|
1236 | Rạch Hai Ức - Tư Bếp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 352 | Đầu tuyến | Rạch Rỗng Gòn |
|
1237 | Rạch Cầu Số 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 643 | Rạch Miễu | Sông Ông Đụng |
|
1238 | Rạch Cầu Số 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 811 | Rạch Miễu | Sông Ông Đụng |
|
1239 | Rạch Cầu Số 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.040 | Sông Cầu Võng | Sông Ông Đụng |
|
1240 | Rạch Cầu Số 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 563 | Đầu tuyến | Sông Cầu Võng |
|
1241 | Rạch Ông Dầm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 398 | Rạch Ông Đụng | Rạch Trùm Bích |
|
1242 | Rạch Bà The | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.918 | Rạch Ba Vinh | Rạch Giao Khẩu |
|
1243 | Rạch Hai Long | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 325 | Rạch Cầu Móng | Đường TX14 |
|
1244 | Rạch Thống Nhất | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 572 | Quốc lộ 1 | Sông Đá Hàn |
|
1245 | Rạch Tám Trung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 822 | Cầu Ba Sóc | Rạch Bà The |
|
1246 | Rạch Tư Nhiều | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 213 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1247 | Rạch Chín Cầm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 140 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1248 | Rạch Ụ Tám Lưới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 192 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1249 | Rạch Ụ Năm Hối | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 105 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1250 | Rạch Tư Mao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 127 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1251 | Rạch Đình An Phước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 268 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1252 | Rạch Ụ Bảy Hoảnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 129 | Rạch Ông Đụng | Đường TL44 |
|
1253 | Rạch Ụ Lò Đường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 124 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1254 | Rạch Ụ Hai Ngởi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 169 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1255 | Rạch Ụ Sáu Hồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 121 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1256 | Rạch Ụ Bảy Lẹ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 111 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1257 | Rạch Dương Hà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 283 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1258 | Rạch Ông Mô | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 600 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1259 | Rạch Ấp Tình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 255 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1260 | Rạch Cầu Đồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.418 | Rạch Giao Khẩu | Cầu Ga |
|
1261 | Rạch Tám Quỳnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 228 | Đầu tuyến | Rạch Ba Thôn |
|
1262 | Rạch Miễu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 317 | Đầu tuyến | Rạch Giao Khẩu |
|
1263 | Rạch Cầu Đò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.554 | Sông Vàm Thuật | Đường Vườn Lài |
|
1264 | Rạch Cả Rạng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 360 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật |
|
1265 | Rạch Sáu Trình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 421 | Đường Vườn Lài | Rạch Ghe Máy |
|
1266 | Rạch Cống Số 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 277 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật |
|
1267 | Rạch Cầu Ván Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 540 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật |
|
1268 | Rạch Cầu Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.132 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1269 | Rạch Bảy Để | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 250 | Đầu tuyến | Rạch Cầu Lớn |
|
1270 | Rạch Thầy Bảo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 251 | Đầu tuyến | Cầu Thầy Bảo |
|
1271 | Rạch Cầu Võ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 222 | Quốc lộ 1 | Cầu Thầy Bảo |
|
1272 | Rạch Ụ Ông Bông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 295 | Đầu tuyến | Rạch Bà Đương |
|
1273 | Rạch Bến Nghé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 413 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1274 | Rạch Lò Than | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 516 | Sông Sài Gòn | Hẻm 34 đường APĐ27 |
|
1275 | Rạch Tám Chà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 659 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1276 | Rạch Rỗng Nháp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 257 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn |
|
1277 | Rạch Rỗng Bùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 304 | Đầu tuyến | Sông Đá Hàn |
|
1278 | Kênh Dừa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.353 | Cầu Dừa | Đường Bùi Văn Ngữ |
|
1279 | Rạch Võ Đông Nhì | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 1.500 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật |
|
1280 | Rạch Thợ Ngựa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 313 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1281 | Rạch Chín Bộ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 153 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1282 | Rạch Võ Tây | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 236 | Đầu tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1283 | Rạch Cống Bảy Cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 497 | Đầu tuyến | Sông Vàm Thuật |
|
1284 | Rạch Tư Mành | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quận 12 | 368 | Quốc lộ 1 | Kênh Tham Lương |
|
1285 | Rạch Vựa Khạp (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 400 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1286 | Rạch Vân Thành (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 400 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1287 | Rạch cầu Cụt (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 630 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1288 | Rạch Ba Khuôn (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 130 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1289 | Rạch Bà Nga(ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 130 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1290 | Rạch Ba Cân (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 176 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1291 | Rạch Chín Khâm (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 66 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1292 | Rạch Năm Trị (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 334 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1293 | Rạch Tư Dơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 126 | Rạch Bảo Hoàng | Cuối tuyến |
|
1294 | Rạch Mười Hù (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 290 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1295 | Rạch Bà Ranh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 173 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1296 | Rạch Cầu Võng (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1297 | Rạch Cầu Võ (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 759 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1298 | Rạch Bà Liễu (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 280 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1299 | Rạch Treo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 304 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1300 | Rạch Năm Lý | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 288 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1301 | Rạch Út Dư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 50 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1302 | Rạch cầu Kinh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 740 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1303 | Rạch Cả Truyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 226 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1304 | Rạch Tư Hứa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 200 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1305 | Rạch Hai Bửu (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 685 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1306 | Rạch Tư Ớt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 219 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1307 | Rạch Bảy Nhị | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 700 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1308 | Rạch Bảy Nghị | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 276 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1309 | Rạch Mười Mậu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 359 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1310 | Rạch Nhà Lầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 396 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1311 | Rạch Ông Đẻo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.135 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1312 | Rạch Tư Châu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 470 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1313 | Rạch Nhum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 2.300 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1314 | Rạch Mười Định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 298 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1315 | Rạch Hai Chấm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 551 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1316 | Rạch Hai Lợi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 258 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1317 | Rạch Hai Tập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 486 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1318 | Rạch Út Chủi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 539 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1319 | Rạch Hai Dể | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 280 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1320 | Rạch Ba Lên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 70 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1321 | Rạch Ba Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 580 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1322 | Rạch Ụ Ba Lên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 96 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1323 | Rạch Năm Biều | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 166 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1324 | Rạch Tra Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 850 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1325 | Rạch Tư Nam | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 230 | Rạch B Mễn | Cuối tuyến |
|
1326 | Rạch Cả Cản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.580 | Rạch Bà Mễn | Cuối tuyến |
|
1327 | Rạch cầu Khởi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 405 | Rạch Bà Mễn | Cuối tuyến |
|
1328 | Rạch Bà Hồng 21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 444 | Rạch Bà Hồng | rạch Rỗng Gòn |
|
1329 | Rạch Bà Vốn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 200 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1330 | Rạch Tư Hía | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 300 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1331 | Rạch Ba Y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 265 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1332 | Rạch Hai Ngàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 250 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1333 | Rạch Ba Cân | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 286 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1334 | Rạch Tám Chấn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 256 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1335 | Rạch Bờ Đê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 250 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1336 | Rạch Nhà Vuông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 285 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1337 | Rạch Mười Đờn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1338 | Rạch Rỗng Gòn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 3.150 | Rạch Bà Hồng 21 | cầu Võng |
|
1339 | Rạch Ba Diên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 130 | Rạch Rỗng Gòn | Cuối tuyến |
|
1340 | Rạch Út Hoàng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Rạch Rỗng Gòn | Cuối tuyến |
|
1341 | Rạch Cầu Võng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.350 | Từ sông Sài Gòn | rạch Rỗng Gòn |
|
1342 | Rạch Cầu Trắng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.200 | Từ rạch Bà Hồng | Cuối tuyến |
|
1343 | Rạch Bầu Dài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 750 | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1344 | Rạch rỗng Gò Trại | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.050 | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến |
|
1345 | Rạch Bọng Bàu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.860 | Từ rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1346 | Rạch Ông Bầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 525 | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1347 | Rạch Bến Bà May | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.050 | Từ bến Bà May | Cuối tuyến |
|
1348 | Nhánh Rạch Bến Bà May 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 300 | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến |
|
1349 | Nhánh Rạch Bến Bà May 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến |
|
1350 | Nhánh Rạch Bến Bà May 3 (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 200 | Từ Bọng Bàu | Cuối tuyến |
|
1351 | Rạch Bến Lội 3 (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 800 | Từ rạch Bà May | Cuối tuyến |
|
1352 | Nhánh Rạch Bến Lội 1 (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 400 | Từ rạch Bến Lội | Cuối tuyến |
|
1353 | Rạch Hai Bửu (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 900 | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1354 | Rạch rỗng Giữa(ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Từ Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1355 | Nhánh Rạch Bà Mễn (ấp 3) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 250 | Từ rạch Bà Mễn | Cuối tuyến |
|
1356 | Rạch Bến Đá (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Từ rạch Bến Đá (Nhị Bình) | Cuối tuyến |
|
1357 | Nhánh Rạch Bến Đá 1 (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 300 | Từ rạch Bến Đá | Cuối tuyến |
|
1358 | Nhánh Rạch Bến Đá 2 (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 750 | Từ rạch Bến Đá | Rạch Cầu Dừa |
|
1359 | Rạch Đấu Cùi (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 825 | Từ rạch Bến Đá | Rạch Cầu Dừa |
|
1360 | Nhánh rạch cầu Dừa 1 (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 320 | Từ rạch Cầu Dừa | Cuối tuyến |
|
1361 | Nhánh rạch cầu Dừa 2 (ấp 4) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 150 | Từ rạch Bến Đá | Rạch Cầu Dừa |
|
1362 | Rạch Bà Đẹp (Kênh T1), ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 225 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1363 | Kênh T2, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 410 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1364 | Kênh T3, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 445 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1365 | Kênh T4, ấ́p Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 376 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1366 | Rạch Tra (ông Hồ), ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 900 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1367 | Rỗng đội 5 ra cầu đội 6 ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.044 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1368 | Rỗng Ba Hiệp, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 240 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1369 | Rạch cầu đội 4, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 560 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1370 | Kênh T5, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 700 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1371 | Kênh T6, ấp Trung Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 274 | Từ Rạch Hóc Môn | Cuối tuyến |
|
1372 | Rạch Rỗng Cùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 168 | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến |
|
1373 | Rạch Mười Chạy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 665 | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến |
|
1374 | Rạch Cầu Bông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.155 | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến |
|
1375 | Nhánh rạch Cầu Bông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 350 | Từ rạch cầu Bông | Cuối tuyến |
|
1376 | Rạch Bến Than | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.125 | Từ Sông Vàm Chợ | Cuối tuyến |
|
1377 | Kênh Xáng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 6.450 | Từ Sông Trạch Trạ | cầu An Hạ |
|
1378 | Mương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 260 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1379 | Rạch Bến Cát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 970 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1380 | Rạch Bà Thân 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 820 | Từ Tỉnh Lộ 15 | Rạch Hóc Môn |
|
1381 | Nhánh kênh Xáng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 900 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1382 | Kênh T1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.950 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1383 | Kênh T2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.425 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1384 | Rạch Rỗng Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 900 | Từ Kênh T2 | Cuối tuyến |
|
1385 | Rạch Rỗng Mướp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.125 | Từ Kênh T3 | Cuối tuyến |
|
1386 | Kênh T3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 705 | Từ Kênh Xáng | Cuối tuyến |
|
1387 | Mương tiêu nội đồng ấp 1,4 Xuân Thới Sơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.750 | Từ ruộng nhà Ông Ba Bách | Đào Công Khi |
|
1388 | Mương tiêu nội đồng ấp 2,3 Xuân Thới Sơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.750 | Từ nhà Ông Sáu Răng | Đường Xuyên Á |
|
1389 | Mương sau Lô E | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 1.450 | Trung tâm cai Nghiện | Nhà thờ Cầu Lớn |
|
1390 | Mương sau Lô B (giáp đường Đặng Công Bỉnh) (T9) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 2.750 | Từ Đường Đặng Công Bỉnh | Ngã 3 Giồng |
|
1391 | Mương sau Lô C (giáp cụm công nghiệp Nhị Xuân) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 2.200 | Xã Tân Thới Nhì | Cuối tuyến |
|
1392 | Đoạn nối rạch Cầu Sa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Hóc Môn | 4.650 | Từ Kênh T1 Bà Điểm | Kênh Liên Vùng |
|
1393 | Rạch Bà Bá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.440 | Sông Chợ Đệm | Cách Quốc lộ 1A 125m |
|
1394 | Rạch Cái Tắc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.128 | Kênh A | Ranh Long An |
|
1395 | Rạch Lương Quyền | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 3.267 | Kênh C | Rạch Cái Trung |
|
1396 | Rạch Láng Mặn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 811 | Ranh Xã Tân Nhựt | Rạch Lương Quyền |
|
1397 | Rạch Láng Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 938 | Ranh Xã Tân Nhựt | Kênh 7 (xã Tân Kiên) |
|
1398 | Rạch Cây Bàng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 776 | Đường Cây Bàng | Rạch 3 Ngay |
|
1399 | Rạch Cầu Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.196 | Đường Nguyễn Cửu Phú | Sông Chợ Đệm |
|
1400 | Rạch Cái Tâm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.691 | Sông Chợ Đệm | Kênh Xáng Ngang |
|
1401 | Rạch Bà Tỵ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 3.766 | Kênh Xáng Ngang | Sông Chợ Đệm |
|
1402 | Rạch Đập Dừa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.013 | Kênh 8 | Kênh 10 |
|
1403 | Rạch Đập Đẩu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.728 | Kênh 8 | Rạch Ngọn Chùa |
|
1404 | Rạch Ngọn Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.689 | kênh 10 | Kênh 11 |
|
1405 | Rạch Lương Sâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 957 | Rạch Ngọn Chùa | Kênh Xáng Ngang |
|
1406 | Rạch Láng Chà | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.960 | Kênh C | Ranh Xã Tân Kiên |
|
1407 | Kênh Sáu Oánh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.002 | Rạch Bà Ty | Ranh Long An |
|
1408 | Kênh Đê Bà Tỵ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 3.417 | Đường Trương Văn Đa | Đường Tân Long |
|
1409 | Rạch Bà Miêu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.420 | Kênh Sáu Oánh | Rạch Bà Ty |
|
1410 | Rạch Lương Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.076 | Kênh Đê bao Long An | Rạch Bà Ghé |
|
1411 | Rạch Ông Hiền | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 590 | Rạch Bà Ghé | Kênh Đê số 2 |
|
1412 | Rạch Bà Phong | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.827 | Kênh Xáng Ngang | Sông Chợ Đệm |
|
1413 | Rạch Bà Xí | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 700 | Rạch Cái Tâm | Đường Tân Long |
|
1414 | Kênh Bà Bữu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.498 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1415 | Kênh Tràm Lầy 1+2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 3.020 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1416 | Kênh Xã Tỉnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.475 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1417 | Kênh số 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.477 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1418 | Kênh số 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.480 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1419 | Kênh số 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.472 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1420 | Kênh số 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.477 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1421 | Kênh số 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.450 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1422 | Kênh số 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.483 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1423 | Kênh số 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.207 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1424 | Kênh số 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.859 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1425 | Kênh số 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 402 | Kênh Xáng Đứng | Cuối tuyến |
|
1426 | Kênh số 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.051 | Kênh Xáng Đứng | Ranh Long An |
|
1427 | Kênh số 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 995 | Kênh Xáng Đứng | Kênh Rau Râm |
|
1428 | Kênh số 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.292 | Kênh Xáng Đứng | Kênh 11 |
|
1429 | Rạch Chùa Ấp 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.710 | Sông Cần Giuộc | Kênh đường Giữa 4-5 |
|
1430 | Kênh đường Bà Cả | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 938 | Rạch Chùa Ấp 5 | Cách QL50 200m |
|
1431 | Kênh đường giữa 4-5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.070 | Sông Cần Giuộc | Cách QL50 290m |
|
1432 | Kênh đường 4C | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.112 | Sông Cần Giuộc | Cách QL50 120m |
|
1433 | Rạch Chú Khánh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 593 | Sông Cần Giuộc | Cuối tuyến |
|
1434 | Rạch Chín Do | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 961 | Sông Cần Giuộc | Đường liên ấp 3- 4 |
|
1435 | Sông Cầu Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 959 | Rạch Hóc Hưu | Ranh Long An |
|
1436 | Rạch Hóc Hưu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.691 | Sông Cầu Tràm | Ranh Long An |
|
1437 | Rạch Ông Đội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.325 | Đường Liên Ấp 3-4-5 | Ranh xã Qui Đức |
|
1438 | Rạch Lòng Đèn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.292 | Sông Cần Giuộc | Rạch Cung |
|
1439 | Kênh T16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.126 | Kênh Liên Vùng | Ranh Xã Phạm Văn Hai |
|
1440 | Kênh T17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.439 | Kênh Liên Vùng | Ranh Xã Phạm Văn Hai |
|
1441 | Kênh T18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 845 | Kênh Liên Vùng | Ranh Xã Phạm Văn Hai |
|
1442 | Rạch Cầu Suối | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 6.396 | Ranh xã Xuân Thới Sơn | Ranh Quận Bình Tân |
|
1443 | Kênh Cầu Sập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.589 | Kênh Tham Lương - BC - | Cuối tuyến |
|
1444 | Kênh Đất Sét | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.584 | Kênh số 4 | Tỉnh Lộ 10 |
|
1445 | Kênh Bình Minh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.613 | Kênh số 4 | Tỉnh Lộ 10 |
|
1446 | Kênh TB13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 158 | Kênh số 6 | Tỉnh Lộ 10 |
|
1447 | Kênh TB14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 141 | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến |
|
1448 | Kênh TB15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 107 | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến |
|
1449 | Kênh TB16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 189 | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến |
|
1450 | Kênh TB17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 204 | Kênh Trung Ương | Cuối tuyến |
|
1451 | Kênh Xáng Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 3.000 | Kênh Xáng Đứng | Sông Bến Lức |
|
1452 | Kênh A (Tân Túc) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.400 | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến |
|
1453 | Kênh B (Tân Túc) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.200 | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến |
|
1454 | Rạch Ba Thước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.200 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1455 | Rạch Bốn Thước | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.400 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1456 | Kênh Tân Đông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 700 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1457 | Kênh dọc đường D1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.300 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1458 | Kênh dọc đường D2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.300 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1459 | Kênh dọc đường D3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.800 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1460 | Kênh dọc đường D4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.900 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1461 | Rạch Ba Lữ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 4.800 | Xã Phong Phú | Cuối tuyến |
|
1462 | Rạch Rô | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.600 | Xã Phong Phú | Xã Đa Phước |
|
1463 | Rạch Sậy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.600 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1464 | Tân Nhiễu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.300 | Xã An Phú Tây | Cuối tuyến |
|
1465 | Rạch Ông Cốm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.700 | Thị trấn Tân Túc | Cuối tuyến |
|
1466 | Rạch Ông Lung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.600 | Xã Vĩnh Lộc B | Cuối tuyến |
|
1467 | Rạch Ba Chung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.600 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1468 | Rạch Láng Cát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.100 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1469 | Rạch Ổ Cu-Kiến vàng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.600 | Xã Tân Nhựt | Cuối tuyến |
|
1470 | Rạch Hưng Nhơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.300 | Xã Tân Kiên | Cuối tuyến |
|
1471 | Rạch Cầu Đen | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 600 | Xã An Phú Tây | Cuối tuyến |
|
1472 | Rạch Bà Mai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 900 | Xã Đa Phước | Cuối tuyến |
|
1473 | Rạch Hội Đồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.800 | Xã Đa Phước | Cuối tuyến |
|
1474 | Rạch Cầu Vườn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.100 | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến |
|
1475 | Kênh T11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.400 | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến |
|
1476 | Kênh T13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.800 | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến |
|
1477 | Kênh T14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.300 | Xã Tân Quý Tây | Cuối tuyến |
|
1478 | Kênh T1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 950 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1479 | Kênh T2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.450 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1480 | Kênh T3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.100 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1481 | Kênh T4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 650 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1482 | Kênh T5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.200 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1483 | Kênh T6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 900 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1484 | Kênh T7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 650 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1485 | Kênh T8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.900 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1486 | Kênh T9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.800 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1487 | Kênh T10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 2.050 | Xã Hưng Long | Cuối tuyến |
|
1488 | Kênh Nguyễn Văn Thê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.500 | Xã Quy Đức | Cuối tuyến |
|
1489 | Kênh Nguyễn Văn Thời | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.350 | Xã Quy Đức | Cuối tuyến |
|
1490 | Kênh Nguyễn Văn Long | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 1.250 | Xã Quy Đức | Cuối tuyến |
|
1491 | Kênh Xáng Đứng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Bình Chánh | 7.123 | Kênh An Hạ | Kênh xáng Ngang |
|
1492 | Rạch Láng The 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 11.031 | Sông Sài Gòn | Rạch Bến Mương |
|
1493 | Rạch Láng The 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 4.700 | Rạch Láng The | Kênh Địa Phận |
|
1494 | Rõng Hàng Mớp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.800 | Rạch Bà Bếp | Kênh Năm |
|
1495 | Rõng Dương Da (Đường Đò) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 6.000 | Cầu Xáng | Ngã tư rạch Rõng Trâu |
|
1496 | Sông Lu - Rõng cầu Bà Nga | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.470 | Sông Sài Gòn | Cuối Tuyến |
|
1497 | Hệ thống Liêu Bình Hương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.561 | Trường ĐHDL Kỹ Nghệ | Quốc Lộ 22 |
|
1498 | Suối Xóm Mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.900 | Giao giữa đường An | Rạch Sơn |
|
1499 | Suối Gót Chàng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.230 | Đường Bố Heo | Rạch Sơn |
|
1500 | Kênh tiêu Trung Viết | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.300 | Đường Trung Viết | đầu kênh 14 |
|
1501 | Kênh tiêu KP3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.026 | Đường Phạm Văn Chèo | Cống qua đường Tỉnh Lộ 8 |
|
1502 | Kênh tiêu KCN Tân Qui | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 6.770 | Tỉnh Lộ 8 | Rạch bà Bếp |
|
1503 | Rạch Bến Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.230 | Tỉnh Lộ 9 | Kênh Địa Phận |
|
1504 | Rạch VàmThầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.235 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1505 | Nhánh sông Sài Gòn 22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1506 | Nhánh sông Sài Gòn 23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.358 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1507 | Nhánh sông Sài Gòn 24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.298 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1508 | Nhánh sông Sài Gòn 25 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.468 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1509 | Nhánh sông Sài Gòn 26 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.024 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1510 | Nhánh sông Sài Gòn 27 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.045 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1511 | Nhánh sông Sài Gòn 28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.642 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1512 | Nhánh sông Sài Gòn 29 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.354 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1513 | Nhánh sông Sài Gòn 30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1514 | Nhánh sông Sài Gòn 31 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.014 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1515 | Nhánh sông Sài Gòn 32 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.354 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1516 | Nhánh sông Sài Gòn 33 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.564 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1517 | Nhánh sông Sài Gòn 34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.257 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1518 | Nhánh sông Sài Gòn 35 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1519 | Nhánh sông Sài Gòn 36 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.256 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1520 | Nhánh sông Sài Gòn 37 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.145 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1521 | Nhánh sông Sài Gòn 38 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.205 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1522 | Nhánh sông Sài Gòn 39 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1523 | Nhánh sông Sài Gòn 40 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.356 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1524 | Nhánh sông Sài Gòn 41 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 4.210 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1525 | Rạch Bà Đề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Cầu Bà Đề | Cuối tuyến |
|
1526 | Nhánh sông Sài Gòn 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1527 | Nhánh sông Sài Gòn 1a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.234 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1528 | Nhánh sông Sài Gòn 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.257 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1529 | Nhánh sông Sài Gòn 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.654 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1530 | Nhánh sông Sài Gòn 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1531 | Nhánh sông Sài Gòn 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.234 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1532 | Nhánh sông Sài Gòn 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.314 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1533 | Nhánh sông Sài Gòn 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.254 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1534 | Nhánh sông Sài Gòn 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.235 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1535 | Nhánh sông Sài Gòn 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.541 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1536 | Nhánh sông Sài Gòn 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.354 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1537 | Nhánh sông Sài Gòn 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.245 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1538 | Nhánh sông Sài Gòn 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.145 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1539 | Nhánh sông Sài Gòn 12a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.314 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1540 | Nhánh sông Sài Gòn 13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.154 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1541 | Nhánh sông Sài Gòn 13a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.982 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1542 | Nhánh sông Sài Gòn 14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.765 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1543 | Nhánh sông Sài Gòn 15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.258 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1544 | Nhánh sông Sài Gòn 15a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.468 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1545 | Nhánh sông Sài Gòn 16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.756 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1546 | Nhánh sông Sài Gòn 17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.345 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1547 | Nhánh sông Sài Gòn 18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.354 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1548 | Nhánh sông Sài Gòn 19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.872 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1549 | Nhánh sông Sài Gòn 20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.354 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1550 | Nhánh sông Sài Gòn 21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.024 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1551 | Nhánh sông Sài Gòn 23a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.541 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyế |
|
1552 | Nhánh Rạch Tra 23 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.204 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1553 | Nhánh Rạch Tra 22 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.023 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1554 | Nhánh Rạch Tra 21 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.025 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1555 | Nhánh Rạch Tra 20 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.087 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1556 | Nhánh Rạch Tra 19a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.098 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1557 | Nhánh Rạch Tra 19 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.037 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1558 | Nhánh Rạch Tra 18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.014 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1559 | Nhánh Rạch Tra 17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.031 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1560 | Nhánh Rạch Tra 16 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.456 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1561 | Nhánh Rạch Tra 15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.453 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1562 | Nhánh Rạch Tra 14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.098 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1563 | Nhánh Rạch Tra 13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.531 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1564 | Nhánh Rạch Tra 12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.542 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1565 | Nhánh Rạch Tra 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.087 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1566 | Nhánh Rạch Tra 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.098 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1567 | Nhánh Rạch Tra 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.078 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1568 | Nhánh Rạch Tra 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.879 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1569 | Nhánh Rạch Tra 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.235 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1570 | Nhánh Rạch Tra 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.547 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1571 | Nhánh Rạch Tra 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.456 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1572 | Nhánh Rạch Tra 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.546 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1573 | Nhánh Rạch Tra 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.897 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1574 | Nhánh Rạch Tra 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.025 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1575 | Nhánh Rạch Tra 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.540 | Rạch Tra | Cuối tuyến |
|
1576 | Rạch Lan Trung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.567 | Hương Lộ 5 | Cuối tuyến |
|
1577 | Rạch Rõng Dài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.642 | Hương Lộ 5 | Cuối tuyến |
|
1578 | Rạch Dứa Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.002 | Cầu Đen 2 | Cuối tuyến |
|
1579 | Kênh Bộ Đội Ấp 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 565,5 | Rỗng Năng | Cuối tuyến |
|
1580 | Kênh 30/4 Ấp 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.052 | Rỗng Năng | Cuối tuyến |
|
1581 | Kênh 30/4 Ấp 2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 591 | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến |
|
1582 | Kênh Bộ Đội Ấp 2A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 772 | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến |
|
1583 | Kênh Ông Anh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 390 | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến |
|
1584 | Kênh Chín Mè | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 630 | Rỗng Chùa | Đường Đất |
|
1585 | Kênh Lò Gạch | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 985,6 | Rỗng Năng | Cuối tuyến |
|
1586 | Kênh Năm Dụng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 943,4 | Rỗng Năng | Đường Đất |
|
1587 | Rỗng Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.322 | Kênh Địa Phận | Đường Đất |
|
1588 | Rỗng Bến Lội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 629 | Rạch Láng The | Đường Đất |
|
1589 | Rỗng Cà Na | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 596 | Rạch Láng The | Đường Đất |
|
1590 | Rỗng Bến Đò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 721 | Rỗng Năng | Đường Đất |
|
1591 | Rỗng Năng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.582,5 | Rạch Láng The, TL15 | Đường Đất |
|
1592 | Rỗng Đồng Mây | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 220,6 | Kênh Địa Phận | Đường Đất |
|
1593 | Rỗng Tài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 417,1 | Kênh Địa Phận | Cuối tuyến |
|
1594 | Rỗng Nút | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 751,6 | Kênh Địa Phận | Đường Đất |
|
1595 | Hệ Thống Liêu Bình Hương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.561 | Trường ĐHDL Kỹ Nghệ | QL 22 |
|
1596 | Rỗng Ông Kịch | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 356 | Rạch đường khai | Rạch ngọn cùng |
|
1597 | Rỗng Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 508 | Rạch đường khai | Ruộng ấp 9 |
|
1598 | Rỗng Ngọn Cùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 539 | Kênh T5 | Ruộng ấp 7 |
|
1599 | Rạch Bàu Năng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 715 | Kênh T1 | Ruộng ấp 10 |
|
1600 | Kênh Ông Thềm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 249 | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 7 |
|
1601 | Mương Ông Tư Sỉ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 759 | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 8 |
|
1602 | Kênh Tiêu Ấp 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 233 | Rạch Đường Khai | Ruộng ấp 6 |
|
1603 | Rỗng Ngan | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 619 | Bến Ông Hương | Rạch hàng mướp |
|
1604 | Bến Ông Đù | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 620 | Rạch Cầu Đen | Khu dân cư |
|
1605 | Rạch Lộ 15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.100 | Ngọn cùng | Ruộng ấp 11 |
|
1606 | Kênh Cây Điệp (tưới tiêu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.800 | Kênh An Hạ | cuối tuyến |
|
1607 | Kênh Giòng Sao (Bàu Hươu) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 851 | Kênh Địa Phận | cuối tuyến |
|
1608 | Kênh Rổng Phèn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.020 | Tỉnh Lộ 7 | Kênh Thầy Cai |
|
1609 | Kênh Tiêu (Rọc Bàu Chua) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Kênh N 38.5.5 | Kênh Tiêu 17 |
|
1610 | Kênh Tiêu Trường Tiểu Học Thái Mỹ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Kênh N 38.7 | Kênh N 38.7 |
|
1611 | Kênh Tiêu 34.4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.000 | Tỉnh Lộ 7 | Kênh Tiêu Quyết Thắng |
|
1612 | Rạch Cốc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 15 |
|
1613 | Rạch Giữa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Tỉnh lộ 15 | Sông Sài Gòn |
|
1614 | Rạch Miễu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1615 | Rạch Dài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1616 | Rạch Ông Cắn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 360 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1617 | Rạch Gốc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 140 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1618 | Rạch Tầm Lang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 140 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1619 | Rạch Da | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1620 | Rạch Bà Hột | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1621 | Rạch Đường Long | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 240 | Tỉnh lộ 15 | Sông Sài Gòn |
|
1622 | Rạch Cát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 240 | Tỉnh lộ 15 | Sông Sài Gòn |
|
1623 | Suối Cầu Trắng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.000 | Rạch Kênh | Cuối tuyến |
|
1624 | Suối Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Suối Cầu Trắng | Rạch Ông Cơ |
|
1625 | Rạch Kinh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Sông Sài Gòn | Suối Cầu Trắng |
|
1626 | Rạch Ông Cơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Sông Sài Gòn | Suối Nhỏ |
|
1627 | Rạch Bà Kỳ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 100 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1628 | Rạch Mương Đào | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1629 | Rạch Nhum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1630 | Rạch Bà Hom | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.200 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1631 | Rạch Bà Quớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.300 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1632 | Rạch Ông Năm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1633 | Kênh NT14A | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1634 | Rạch Cô Giàu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Đường Đất D6 | Sông Sài Gòn |
|
1635 | Rạch Mu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1636 | Rạch Xẻo Trí | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1637 | Rạch Xăng máu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1638 | Rạch Xẻo Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.300 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1639 | Rạch Trầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Cuối tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1640 | Rạch Ông Kiển | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Cuối tuyến | Sông Sài Gòn |
|
1641 | Rạch Ông Định | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.100 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1642 | Rạch Chanh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Đường Đất | Sông Sài Gòn |
|
1643 | Rạch Bà Giáo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Nhà Út Nhí | Sông Sài Gòn |
|
1644 | Rạch Nàng âm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Nhà Ông Đa | Sông Sài Gòn |
|
1645 | Rạch Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Rạch Nàng Âm | Bảy ria |
|
1646 | Rạch bến Chợ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Rạch Nàng Âm | Ông 2 thước |
|
1647 | Rạch Tắc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 50 | Rạch Nàng Âm | Hà Quang |
|
1648 | Rạch ông Tài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Rạch Ông Đa | Ông 3 Chải |
|
1649 | Rạch Ông Đa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Rạch Cu Lượng | Đường Cá Lăng |
|
1650 | Raạch Cá Lăng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Rạch Ông Đa | Láng The |
|
1651 | Rạch Ông Giảm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Đường Cá Lăng | Sông Sài Gòn |
|
1652 | Rạch ông Tín | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Đường Cá Lăng | Sông Sài Gòn |
|
1653 | Rạch ông Lòng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Ruộng làng | Sông Sài Gòn |
|
1654 | Rạch cây Mít | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Rạch ông Lòng | Ruộng ông Bưng |
|
1655 | Rạch cây Bàn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Rạch ông Lòng | Rạch bà Thuyền |
|
1656 | Rạch Mướp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Rạch ông Lòng | Ruộng HTX Hà Quang |
|
1657 | Sẻo sen | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 150 | Sông SG | Ruộng |
|
1658 | Rạch Ông Du | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Ruộng ông Du | Sông Sài Gòn |
|
1659 | Rạch ông Thọ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Ruộng ông Thọ | Sông Sài Gòn |
|
1660 | Rạch Ông Nga | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Sông SG | Bìa ruộng |
|
1661 | Rạch bà Thuyền | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 150 | Bà Thuyền | Rạch Mướp |
|
1662 | Kênh đào 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Dọc rạch Nàng Âm | Rạch ông Lòng |
|
1663 | Kênh đào 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Dọc rạch Nàng Âm | Rạch ông Lòng |
|
1664 | Kênh đào 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Đầu kênh | Cuối tuyến |
|
1665 | Kênh đào 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.000 | Đầu kênh | Cuối tuyến |
|
1666 | Kênh Đào 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1667 | Kênh Đào 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1668 | Kênh Đào 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1669 | Kênh Đào 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1670 | Kênh Đào 9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1671 | Rạch Ông Làm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 100 | Dân cư | Sông Sài Gòn |
|
1672 | Rạch Ba Phương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 100 | Nhà ông Chánh | Sông Sài Gòn |
|
1673 | Kênh Đào | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Bìa xóm | Rạch Bàu Nhum |
|
1674 | Kênh ông Hùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh đào AB | Rạch Láng The |
|
1675 | Kênh 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.500 | Kênh AB | Ngọn bàu Nhum |
|
1676 | Kênh 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Bìa xóm | Ngọn bàu Nhum |
|
1677 | Kênh 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Bìa xóm | Ngọn bàu Nhum |
|
1678 | Rạch Vàm mương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Bìa xóm | Sông Sài Gòn |
|
1679 | Kênh Mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Bìa xóm | Sông Sài Gòn |
|
1680 | Kênh Sẻo Xình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Bùng binh | Láng the |
|
1681 | Rạch Trại | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 550 | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Tới |
|
1682 | Xẽo Cây Đào | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Sáu Khi |
|
1683 | Xẽo Vôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Út Đức |
|
1684 | Rạch Tre | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Tới |
|
1685 | Rạch Tư Lộc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Sông Sài Gòn | Nhà Ông Quang |
|
1686 | Bà Thậm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.500 | Sông Sài Gòn | Nhà 2 Lam |
|
1687 | Cây Me | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 320 | Sông Sài Gòn | Nhà Út Ngon |
|
1688 | Bến Lở | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Láng The | Nhà Ô.Tám chính |
|
1689 | Rạch Lùn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 650 | Láng the | Nhà Út Cầu |
|
1690 | Rạch Kinh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.650 | Sông Sài Gòn | Cầu Ông Chương |
|
1691 | Rạch Cây Da | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.700 | Sông Sài Gòn | Ngọn Nhị Tỳ |
|
1692 | Rạch Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Đất Út Sim |
|
1693 | Rạch Bảy sườn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Út Rôn |
|
1694 | Rạch Võ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 550 | Sông Sài Gòn | ngon Út Chấn |
|
1695 | Rạch Kè | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.650 | Sông Sài Gòn | ngọn Thạnh An |
|
1696 | Rạch Bùng Binh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.050 | Rạch Kè | Láng The |
|
1697 | Rạch Bàu Nhum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.650 | Rạch Kè | Gò Riềng |
|
1698 | Rạch Gò riềng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Sài Gòn | Bến Chùa |
|
1699 | Rạch Đáy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Nhà Tư Huỳnh |
|
1700 | Sông Lu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.700 | Sông Sài Gòn | Cầu Bà Nga |
|
1701 | Rạch Ông Dũng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 850 | Sông Lu | ông Tùng |
|
1702 | Rỗng Rừa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 850 | Sông Lu | Đất Sét |
|
1703 | Rạch Cụt ( An Hòa) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Sông Sài Gòn | Rạch Cùng |
|
1704 | Rạch Bà Diệu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 620 | Sông Sài Gòn | Rạch Cùng |
|
1705 | Rạch Nhum Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | ngọn Cùng |
|
1706 | Rạch Cây Cui | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.400 | Sông Lu | Sông Sài Gòn |
|
1707 | Rạch Ông Năm Kim | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | Ngọn đất Ô.Kim | Sông Sài Gòn |
|
1708 | Rạch Lò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Ngọn đường T.An | Sông Sài Gòn |
|
1709 | Rạch Ba Đắng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Đất ông Âu | Sông Sài Gòn |
|
1710 | Rạch năm Đắng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | đất ông Chính | Sông Sài Gòn |
|
1711 | Rạch Nhum Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Cuối tuyến |
|
1712 | Rạch Cầu Trệt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 |
|
1713 | Rạch Đáy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 |
|
1714 | Rạch Cầu Võng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 |
|
1715 | Rạch Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 450 | Sông Sài Gòn | Tỉnh Lộ 8 |
|
1716 | Rạch Chòi Mòi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 |
|
1717 | Rạch Xà Đỏ ( 2 dẩn) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 |
|
1718 | Rạch Cát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 |
|
1719 | Rạch Xẻo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 2 |
|
1720 | Rạch 7 Nhựt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư ấp 1 |
|
1721 | Rạch 4 Chang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1722 | Rạch Miểu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1723 | Rạch Út Thơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1724 | Rạch Tư Đôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1725 | Rạch Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1726 | Rạch 4 Đực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1727 | Rạch Ông Táo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 950 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1728 | Rạch Tư Bắc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1729 | Rạch Vàm Thầy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.900 | Sông Sài Gòn | Rạch Dứa |
|
1730 | Rạch Cây Điệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.550 | Sông Sài Gòn | Rạch cây xanh |
|
1731 | Rạch Út Xiếu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1732 | Rạch 9 Chùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1733 | Rạch 2 Òn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1734 | Rạch Bà Đội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.300 | Sông Sài Gòn | Đồng ruộng |
|
1735 | Rạch Ghê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1736 | Rạch Thi Đua | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.400 | Sông Sài Gòn | Rạch Cây Xanh |
|
1737 | Rạch 4 Tượng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Khu Dân Cư |
|
1738 | Rạch Tố Hữu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1739 | Rạch Đinh Thuận | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.200 | Sông Sài Gòn | Rạch cây xanh |
|
1740 | Rạch 10 Lến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.000 | Sông Sài Gòn | Rạch cây xanh |
|
1741 | Rạch Ông Huyện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.900 | Sông Sài Gòn | Rạch cây xanh |
|
1742 | Rạch Chú Cua | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.400 | Sông Sài Gòn | Đồng ruộng |
|
1743 | Rạch Út Huỳnh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1744 | Rạch 2 Long | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 250 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1745 | Rạch 6 Dẫn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1746 | Rạch 3 Lư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1747 | Rạch 2 Chuông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 600 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1748 | Rạch tư Cứng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1749 | Rạch 2 Gập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 550 | Sông Sài Gòn | Khu dân cư |
|
1750 | Rạch Tư Ky | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1751 | Rạch Sáu Mo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 847 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1752 | Rạch Ông Táo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1753 | Rạch 10 Trâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1754 | Rạch cầu Sập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.800 | Sông Rạch Tra | Đường Bình Thành |
|
1755 | Rạch Cu Ky | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1756 | Rạch cây Dương ( Nhà Vuông) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.300 | Sông Rạch Tra | Rạch Đá Hàn |
|
1757 | Rạch Nhà Việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.000 | Sông Rạch Tra | Rạch Đá Hàn |
|
1758 | Rạch Mương Đào | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.100 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1759 | Rạch Ông Tổng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1760 | Rạch 7 Cào | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 750 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1761 | Rạch Miểu ấp 8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1762 | Rạch Gò Nổi (Cây Da) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.800 | Sông Rạch Tra | Rạch Út Đợi |
|
1763 | Rạch Út Đội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.300 | Sông Đá Hàn | Đồng ruộng |
|
1764 | Rạch 7 Chiên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Sông Rạch Tra | Đồng ruộng |
|
1765 | Rạch Cặp đường số 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.400 | Cầu Bà Đề | Cầu Đen 2 |
|
1766 | Rạch Bàu Sình | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.400 | Sông Bà Bếp | Rạch Cặp đường số 5 |
|
1767 | Kênh 4 Lê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.650 | Rạch cặp đường số 5 | Rạch bà bếp |
|
1768 | Kênh rạch Cầu Trệt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Tỉnh Lộ 8 | Đồng ruộng |
|
1769 | Kênh C3 rạch Đáy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Tỉnh Lộ 8 | Đồng ruộng |
|
1770 | Kênh cấp 3 r.Cầu Võng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.400 | Tỉnh Lộ 8 | Đồng ruộng |
|
1771 | Kênh Đập Thầy Hội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 550 | Rạch Bà Đề | Khu dân cư |
|
1772 | Rạch Bà Đề | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Rạch Dứa | Cầu Bà Đề |
|
1773 | Rạch Cát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 450 | Rạch cặp đường số 5 | Đồng ruộng |
|
1774 | Rạch Nhum | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Rạch cặp đường số 5 | Đồng ruộng |
|
1775 | Rạch Út Son | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Rạch Dứa | Khu dân cư |
|
1776 | Rạch Vàm đôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 400 | Rạch Dứa | Khu dân cư |
|
1777 | Rạch Tư Dạng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 450 | Rạch Dứa | Khu dân cư |
|
1778 | Rạch Út Rít | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Rạch Dứa | Khu dân cư |
|
1779 | Rạch 10 Lến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 2.000 | Sông Sài Gòn | Rạch cây xanh |
|
1780 | Kênh cấp 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Rạch Bà Bếp | Rạch Bàu Sình |
|
1781 | Kênh Mới ( 2 Bước) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | Rạch Dứa | Đường Võ Văn Bích |
|
1782 | Rạch ba Sơn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Rạch Đá Hàn | Rạch Cây Xanh |
|
1783 | Rạch Ông Danh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 900 | Rạch Đá Hàn | Rạch Cây Xanh |
|
1784 | Kênh 2 Nho | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 800 | Rạch Cây Xanh | Đồng ruộng |
|
1785 | Rạch bà Linh | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Rạch Đá Hàn | Đồng ruộng |
|
1786 | Kênh 3 Lựu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.000 | Rạch Dứa | Rạch Vàm Thầy |
|
1787 | Kênh Ô.Riêng Đực Điển | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.300 | rạch cây xanh | raạch cây dương |
|
1788 | Kênh 2 Nghĩa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | rạch cây xanh | cánh đồng ấp 6B |
|
1789 | Rạch 6 Đát | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 550 | rạch Nhà Việc | Đường Bình Mỹ |
|
1790 | Rạch Út Nạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | rạch Nhà Việc | cánh đồng ấp 7 |
|
1791 | Rạch 7 Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.600 | Rạch Cây Điệp | Rạch Bà Đội |
|
1792 | Rạch Xóm Võng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Rạch Nhà Việc | Khu dân cư |
|
1793 | Rạch Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 300 | Sông Rạch Tra | Khu dân cư |
|
1794 | Kênh Chú Bửng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 650 | Rổng cây Xuyên | Khu dân cư |
|
1795 | Kênh Lung Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.388 | Vỗ Văn Bích | Cầu Tân Thạnh Đông, Cầu Nhỏ |
|
1796 | Rỗng Ông Kịch | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 860 | Ngọ Đường Khai | ngọn Cùng Ấp 7 |
|
1797 | Rỗng ngọn Cùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 548 | T6 | Hồ văn Tắng |
|
1798 | Rỗng ngọn Cùng ấp 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.343 | Ngọn đường Khai | Cầu Hồ Văn Tắng |
|
1799 | Rỗng Cụt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 590 | Ngọn đường Khai | T4 |
|
1800 | Rạch TL 15 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 889 | Ngọn đường Khai | AP 9 |
|
1801 | Rạch đất bà Huấn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 620 | Tỉnh Lộ 15 | Võ Văn Bích |
|
1802 | Rạch đường Võ Văn Bích | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.760 | Tỉnh lộ 9 | Rạch Bà Bếp |
|
1803 | Rỗng Dài | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 870 | Võ Văn Bích | Bến 3 Sâu |
|
1804 | Rỗng Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 444 | Bến Ông Hương | Võ Văn Bích |
|
1805 | Bến Ông Hương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 1.050 | Đầu Bến-rổng ngang | Võ Văn Bích |
|
1806 | Rỗng Ông Mía | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 700 | Tỉnh Lộ 15 | Võ Văn Bích |
|
1807 | Ngọn Bàu Đưng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 760 | Đầu tuyến | kênh địa phận |
|
1808 | Ngọn Bàu Đăng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 500 | Kênh địa phận | Ruộng Trương Văn Bảo |
|
1809 | Kênh Ông Đù | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 870 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1810 | Rạch Nhum Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 350 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1811 | Rạch Xẻo Ngay | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1812 | Rạch Bà Lả | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 100 | bìa xóm | Bà Bếp |
|
1813 | Rạch bà Sê | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 200 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1814 | Rạch Bàu Lách | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 3.000 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1815 | Rạch ông 5 Lục | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 100 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1816 | Rạch ông tư Sỹ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 739 | bìa xóm | kênh địa phận |
|
1817 | Kênh tiêu ấp 6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Củ Chi | 764 | bìa ruộng | kênh địa phận |
|
1818 | Rạch Sóc Vàm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Sông Nhà Bè | Rạch Lò Than |
|
1819 | Rạch Lò Than | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Sông Nhà Bè | cuối tuyế |
|
1820 | Rạch Gia | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.500 | Sông Nhà Bè | Kênh Thầy Cai |
|
1821 | Rạch số 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.200 | Rạch Giồng | cuối tuyến |
|
1822 | Rạch số 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.000 | Rạch Giồng | cuối tuyến |
|
1823 | Kênh Thầy Cai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.200 | Rạch Gia | cuối tuyến |
|
1824 | Rạch Đường Thép | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Rạch Tắc Lầu | cuối tuyến |
|
1825 | Rạch Tắc Lầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.600 | Rạch Giồng | Rạch Đường Thép |
|
1826 | Rạch Mương Bằng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Rạch Giồng | cuối tuyến |
|
1827 | Rạch Cây Bướm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Sông Cần Giuộc | Rạch Mương Bằng |
|
1828 | Rạch Bầu Le | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.500 | Rạch Giồng | Rạch Tắc Vàm Châu |
|
1829 | Rạch Giồng Chồn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Rạch Giồng | cuối tuyến |
|
1830 | Rạch Bà Tư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Rạch Giồng Chồn | cuối tuyến |
|
1831 | Rạch Ông Dò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Rạch Sóc Vàm | cuối tuyến |
|
1832 | Sông rạch Rộp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.500 | Sông Nhà Bè | cuối tuyế |
|
1833 | Rạch Trại Cưa Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Sông Nhà Bè | cuối tuyế |
|
1834 | Rạch Dinh Ông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.500 | Sông Kinh | cuối tuyến |
|
1835 | Rạch Bà Chồi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.500 | Sông Kinh | cuối tuyến |
|
1836 | Rạch Cống Cầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Sông Kinh | Cuối tuyến |
|
1837 | Rạch Bà Hoi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Sông Kinh | Cuối tuyến |
|
1838 | Rạch Sa Sập | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 4.500 | Sông Mương Chuối | Rạch Bà Hoi |
|
1839 | Rạch Mương Chuối | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Sông Mương Chuối | Rạch Ấp 3 |
|
1840 | Rạch Ấp 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Rạch Mương Chuối | Cuối tuyến |
|
1841 | Rạch Ngang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.500 | Sông Nhà Bè | Rạch Mương Chuối |
|
1842 | Rạch Ông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Rạch Mương Chuối | Cuối tuyến |
|
1843 | Rạch Bún | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Rạch Dơi | Cuối tuyến |
|
1844 | Rạch Miếu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Sông Nhà Bè | Cuối tuyế |
|
1845 | Rạch Ngã Tư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Sông Phú Xuân | Cuối tuyến |
|
1846 | Rạch Cống | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.000 | Sông Nhà Bè | Cuối tuyế |
|
1847 | Rạch Mai Nhã | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 1.500 | Rạch Cả Cấm | Cuối tuyế |
|
1848 | Rạch Dừa Sụp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 2.500 | Rạch Rơi | Cuối tuyến |
|
1849 | Rạch Ông Kích | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Rạch Rơi | Rạch Bàng |
|
1850 | Rạch Ấp Chiến Lược | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.500 | Rạch Ông Lớn | Cuối tuyế |
|
1851 | Rạch Thầy Tiêu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Nhà Bè | 3.000 | Rạch Rơi | Rạch Bàng |
|
1852 | Kênh Chủ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.720 | Kênh Thỏ | Rạch Kho Mắm |
|
1853 | Kênh Kho Đá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.320 | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ |
|
1854 | Kênh Ngay | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.003 | Sông Soài Rạp | Rạch Hóc Hỏa Lớn |
|
1855 | Kênh Ông Chủ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.500 | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ |
|
1856 | Kênh Son | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.330 | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ |
|
1857 | Kênh Thỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.090 | Sông Soài Rạp | Kênh Chủ |
|
1858 | Kênh Phụ Nữ 1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.480 | Sông Dinh Bà | Tắc Ráng |
|
1859 | Rạch Ba Đáy | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.307 | Rạch Bà Giòng | Ngọn Rạch |
|
1860 | Rạch Bần Bông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.652 | Rạch Tắc Bà Tùng | Rạch Lá |
|
1861 | Rạch Bà Giòng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 6.590 | Sông Vàm Sát | Rạch Chà Là |
|
1862 | Rạch Bàu Thơ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.610 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1863 | Rạch Chà Là | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.280 | Rạch Lá Bé | Rạch Bà Giòng |
|
1864 | Rạch Giồng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.900 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1865 | Rạch Hóc Hỏa Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.510 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1866 | Rạch Hóc Hỏa Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.135 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1867 | Rạch Kho Mắm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.440 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1868 | Rạch Lá Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 8.750 | Rạch Cái Mép | Đường Lý Nhơn |
|
1869 | Rạch Tắc Bà Tùng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.990 | Rạch Tắc ông Ngĩa | Sông Lòng Tàu |
|
1870 | Rạch Tắc Mới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.190 | Sông Lôi Giang | Rạch Đôn |
|
1871 | Rạch Tắc Ông Thọ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.440 | Rạch Đôn | Sông Lôi Giang |
|
1872 | Tắc Ông Địa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.400 | Sông Lôi Giang | Rạch Bà Giòng |
|
1873 | Tắc Ráng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.960 | Sông Lôi Giang | Đường Rừng Sác |
|
1874 | Tắc Tràng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.120 | Sông Lòng Tàu | Đường Rừng Sác |
|
1875 | Rạch Đôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 10.210 | Sông Làng Tàu | Rạch Kho Đá |
|
1876 | Rạch Tắc Múc Bột | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.520 | Rạch Tắc Ông Nghĩa | Rạch Đôn |
|
1877 | Kênh Ông Cả | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.298 | Sông Lòng Tàu | Rạch Lập Dời |
|
1878 | Kênh Ngay | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.869 | Sông Lòng Tàu | Rạch Lập Dời |
|
1879 | Rạch Bà Đèo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.950 | Sông Soài Rạp | Sông Soài Rạp |
|
1880 | Rạch Bà Đo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.275 | Rạch Lá | Sông Lòng Tàu |
|
1881 | Rạch Bà Xán | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.319 | Rạch Bà Đo | Cuối tuyến |
|
1882 | Rạch Ông Giếng Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.166 | Sông Soài Rạp | Cuối tuyến |
|
1883 | Rạch Cá Gâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.832 | Rạch Lá | Đường Rừng Sác |
|
1884 | Rạch Cá Sức | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.271 | Sông Lòng Tàu | Cuối tuyến |
|
1885 | Rạch Xóm Quán | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 950 | Sông Lòng Tàu | Rạch Lập Dời |
|
1886 | Rạch Cây Cui | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 780 | Rạch Lá | Đường Rừng Sác |
|
1887 | Mương Cây Rạch | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 710 | Sông An Hòa | Cuối tuyến |
|
1888 | Rạch Bà Lưới | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.340 | Sông Bà Vú | Cuối tuyến |
|
1889 | Rạch Bà Thiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 740 | Sông Bà Vú | Cuối tuyến |
|
1890 | Rạch Bà Tiến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.000 | Sông Bà Vú | Đường Rừng Sác |
|
1891 | Rạch Bà Yến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 380 | Sông Bà Yến | Cuối tuyến |
|
1892 | Rạch Cầu Nò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.850 | Sông Dinh Bà | Cuối tuyến |
|
1893 | Rạch Cây Trâm Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.690 | Sông Là Vôi | Khu dân cư |
|
1894 | Rạch Cây Trâm Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.020 | Sông Là Vôi | Cuối tuyến |
|
1895 | Rạch Cá | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 636 | Sông Là Vôi | Khu dân cư |
|
1896 | Rạch Cá Móng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 990 | Sông Bà Vú | Cuối tuyến |
|
1897 | Rạch Cá Trang | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.520 | Sông Bãi Tiên | Cuối tuyến |
|
1898 | Rạch Cổ Cò | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.463 | Sông Hà Thanh | Sông Đồng Tranh 2 |
|
1899 | Rạch Già Bùn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.630 | Sông Lò Voi | Cuối tuyến |
|
1900 | Rạch Giộng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.630 | Sông Bà Yến | Cuối tuyến |
|
1901 | Rạch Lá Buông | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.260 | Sông Hà Thanh | Cuối tuyến |
|
1902 | Rạch Láng Bai | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.340 | Rạch Bà Tiến | Đường Rừng Sác |
|
1903 | Rạch Lò Han | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 600 | Sông Hà Thanh | Cuối tuyến |
|
1904 | Rạch Đầm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.800 | Sông Ông Tiên | Sông Mùn Năm |
|
1905 | Rạch Tắc Ngọn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.010 | Sông Cá Gáu | Sông Lò Vôi |
|
1906 | Rạch Vân | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.030 | Sông Bà Yến | Cuối tuyến |
|
1907 | Tắc Cạn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.420 | Sông Mùng Năm | Sông Hào Võ |
|
1908 | Tắc Lâm Sâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 880 | Sông Lò Voi | Sông Bà Yến |
|
1909 | Tắc Ông Trâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.700 | Sông Mùng Năm | Sông Lòng Tàu |
|
1910 | Tắc Ông Địa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.060 | Sông Mùng Năm | Sông Lòng Tàu |
|
1911 | Rạch Ốc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.480 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1912 | Rạch Rô | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.560 | Sông Mũi Nai | Đường Rừng Sác |
|
1913 | Rạch So Đũa Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.510 | Sông Mũi Nai | Cuối tuyến |
|
1914 | Rạch So Đũa Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.140 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1915 | Rạch Ông Nhàn Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.600 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1916 | Rạch Ông Nhàn Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 982 | Sông Đồng Tranh | Rạch Ốc |
|
1917 | Rạch Khe Đôi Nhỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.300 | Sông Đồng Tranh | Rạch Láng Bai |
|
1918 | Rạch Khe Đôi Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.240 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1919 | Rạch Cây Đa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.410 | Sông Đồng Hòa | Cuối tuyến |
|
1920 | Rạch Cá Nhám | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.260 | Sông Lòng Tàu | Rạch Mồng Gà |
|
1921 | Kênh Phụ Nữ 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.660 | Rạch Tràm | Cuối tuyến |
|
1922 | Rạch Cây Sung | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 393 | Sông Cát Lái | Cuối tuyến |
|
1923 | Rạch Cá Ngáy Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.210 | Sông Vàm Sát | Sông Lò Rèn |
|
1924 | Rạch Cá Nháp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.800 | Sông Vàm Sát | Cuối tuyến |
|
1925 | Rạch Cá Nháp Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.190 | Sông Cá Nháp Lớn | Cuối tuyến |
|
1926 | Rạch Cát Lái Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.785 | Sông Cát Lái | Cuối tuyến |
|
1927 | Rạch Cát Lái Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.475 | Sông Cát Lái | Cuối tuyến |
|
1928 | Rạch Gành Hào Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.440 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1929 | Rạch Mường Thông - Rành Hào Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 5.300 | Sông Soài Rạp | Sông Đồng Tranh |
|
1930 | Rạch Múc Mú Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.040 | Sông Cá Nhám Lớn | Cuối tuyến |
|
1931 | Rạch Đầm Bích | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.200 | Sông Mũi Nai | Rạch Tượng |
|
1932 | Rạch Sấu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.670 | Sông Mũi Nai | Rạch Tràm |
|
1933 | Rạch Tượng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.370 | Sông Mũi Nai | Cuối tuyến |
|
1934 | Rạch Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.000 | Sông Dinh Bà | Cuối tuyến |
|
1935 | Rạch Gốc Tre Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 8.720 | Sông Vàm Sát | Rạch Gốc Tre Nhỏ |
|
1936 | Rạch Bắc Ngoại | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.290 | Tắc Cá Đao | Rạch Tắc Lớn |
|
1937 | Rạch Bìa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 950 | Rạch Ăn Thịt | Cuối tuyến |
|
1938 | Rạch Bùn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.254 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1939 | Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.490 | Sông Lòng Tàu | Rạch Vọp |
|
1940 | Rạch Cá Nhám | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.550 | Sông Dừa | Cuối tuyến |
|
1941 | Rạch Cái Vồ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.050 | Sông Dừa | Tắc Cá Đao |
|
1942 | Rạch Con Chó | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.428 | Sông Đồng Tranh | Cuối tuyến |
|
1943 | Rạch Dừa Chà Là | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.399 | Sông Dừa | Rạch Vàm Tượng |
|
1944 | Rạch Già Cua | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.930 | Rạch Tắc Cầu Kho | Cuối tuyến |
|
1945 | Rạch Giữa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 890 | Rạch Ăn Thịt | Cuối tuyến |
|
1946 | Rạch Gốc Tre | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.660 | Sông Lòng Tàu | Rạch Ăn Thịt |
|
1947 | Rạch Mốc Keo Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.100 | Sông Lòng Tàu | Tắc Tây Đen |
|
1948 | Rạch Mu Rùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.150 | Sông Dừa | Rạch Tắc Cầu Kho |
|
1949 | Rạch Ngã Bắc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.310 | Rạch Dừa Chà Là | Cuối tuyến |
|
1950 | Rạch Sói Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.932 | Sông Lòng Tàu | Sông Đồng Tranh |
|
1951 | Rạch Tắc Bà Kiên | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.532 | Rạch Tắc Cầu Kho | Sông Đồng Tranh |
|
1952 | Rạch Tắc Bé | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.465 | Sông Lòng Tàu | Sông Dừa |
|
1953 | Rạch Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.560 | Sông Dừa | Cuối tuyến |
|
1954 | Rạch Vàm Tượng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.015 | Sông Đồng Tranh | Rạch Dừa Chà Là |
|
1955 | Rạch Vọp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.150 | Sông Lòng Tàu | Rạch Bùn Tam Thôn Hiệp |
|
1956 | Rạch Tắc Cầu Kho | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 5.500 | Sông Dừa | Sông Đồng Tranh |
|
1957 | Ngọn Hốc Hỏa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.860 | Rạch Ngọn Hốc Hỏa | Sông Gò Gia |
|
1958 | Ngọn Nhau Mèo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.170 | Tắc Bài | Cuối tuyến |
|
1959 | Rạch Ba Giòng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 930 | Sông Thêu | Khu dân cư |
|
1960 | Rạch Bàu Học | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.940 | Tắc Đòi Nợ | Rạch cá Nhám |
|
1961 | Rạch Bùa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 150 | Sông Thêu | Rạch Bùn |
|
1962 | Rạch Bùn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.330 | Sông Lòng Tàu | Sông Thêu |
|
1963 | Rạch Bùn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 6.500 | Sông Thêu | Rạch Thiềng Liềng |
|
1964 | Rạch Cá Nhám | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.200 | Sông Thêu | Rạch Thiềng Liềng |
|
1965 | Rạch Năm Mươi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.512 | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh |
|
1966 | Rạch Đòi Nợ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 890 | Sông Gò Gia | Cuối tuyến |
|
1967 | Rạch Ông Cu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.580 | Tắc Bài | Sông Đồng Tranh |
|
1968 | Rạch Ông Múng | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.560 | Rạch Thiềng Liềng | Cuối tuyến |
|
1969 | Rạch Tắc Cau | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.540 | Tắc Hồng | Cuối tuyến |
|
1970 | Rạch Tắc Hẹp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.330 | Sông Gò Gia | Tắc Đòi Nợ |
|
1971 | Tắc Cân | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.210 | Rạch Cá Nhám | Rạch cá Nhám |
|
1972 | Tắc Cá Chổn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.130 | Rạch Cá Nhám | Sông cái Mép |
|
1973 | Tắc Cù Bắp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.300 | Sông Lòng Tàu | Sông Thêu |
|
1974 | Tắc Hồng - Tắc Rạch | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.690 | Sông Gò Gia - Tắc Hồng | Sông Gò Gia |
|
1975 | Tắc Ông Cỏ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.500 | Sông Thị Vải | Sông Gò Gia |
|
1976 | Rạch Cá Heo | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.800 | Sông Bãi Tiên | Cuối tuyến |
|
1977 | Rạch Năm Bến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.170 | Sông Dinh Bà | Cuối tuyến |
|
1978 | Rạch Ruột Ngựa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.100 | Sông Đồng Đình | Cuối tuyến |
|
1979 | Rạch Sâu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.416 | Cửa Cần Giờ | Cuối tuyến |
|
1980 | Rạch So Đũa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 1.210 | Sông Đồng Đình | Rạch So Đũa Lớn |
|
1981 | Rạch So Đũa Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.650 | Sông Đồng Đình | Cuối tuyến |
|
1982 | Sông Gò Gia | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 9.750 | Tắc Cua | Sông Thêu |
|
1983 | Sông Cái Mép | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.980 | Sông Vàm Sát | Rạch Cá Bé |
|
1984 | Sông Long Giang Xây | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.500 | Sông Dần Xây | Ngọn rạch |
|
1985 | Rạch Cá Gấu Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 2.500 | Sông Lòng Tàu | Sông Ông Tiên |
|
1986 | Sông Bà Vú | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.440 | Sông Đồng Đình | Rạch Bà Yến |
|
1987 | Sông Bà Yến | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 5.540 | Sông Đồng Đình | Rạch Bà Yến |
|
1988 | Sông Hào Võ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 8.800 | Sông Mũi Nai | Sông Ông Tiên |
|
1989 | Rạch Cá Nhám Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.750 | Sông Lòng Tàu | Sông Mồng Gà |
|
1990 | Rạch Gành Hào Lớn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 4.500 | Sông Đồng Tranh 2 | Ngọn rạch |
|
1991 | Rạch Tràm | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 5.000 | Sông Cát Lái | Sông Dinh Bà |
|
1992 | Tắc Miễu | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Huyện Cần Giờ | 3.000 | Sông Vàm Sát | Sông Vàm Sát |
|
- 1Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 42/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 4321/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 7Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp cho các Sở và Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý, khai thác các tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 3Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh kỳ Hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Đê điều 2006
- 2Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi năm 2001
- 3Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi
- 4Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 5Luật tài nguyên nước 2012
- 6Quyết định 2400/QĐ-BGTVT năm 2012 điều chuyển và ủy quyền quản lý, bảo trì tuyến đường thủy nội địa quốc gia thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Luật phòng, chống thiên tai năm 2013
- 8Quyết định 2990/QĐ-BGTVT năm 2013 chuyển tuyến luồng sông Đồng Tranh và tuyến đường thủy từ ngã ba Tắt Ông Cu - Tắt Bài đến sông Gò Gia thành tuyến luồng hàng hải và giao Cục Hàng hải Việt Nam tổ chức quản lý, sử dụng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 10Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 11Nghị định 24/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 42/2015/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2017 đính chính thời điểm có hiệu lực của Quyết định do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 4321/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý, khai thác tuyến sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 28/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/08/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Thanh Liêm
- Ngày công báo: 01/09/2016
- Số công báo: Từ số 113 đến số 114
- Ngày hiệu lực: 22/08/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực