- 1Công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn lắp rắp ô tô dạng CKD và IKD theo Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/06/2003
- 2Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 3Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Quyết định 175/2002/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn tới năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 6Thông báo 63/TB-VPCP về kết luận của Phó thủ tướng thường trực Nguyễn Tấn Dũng về quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN sửa đổi quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 38/2004/QĐ-BKHCN sửa đổi Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 3Thông tư 05/2012/TT-BKHCN sửa đổi Điều 1 Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN về việc sửa đổi Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 1Thông tư 11/2022/TT-BKHCN bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô
- 2Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
- 3Quyết định 105/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thời kỳ 2019-2023
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2004/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2004 |
VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NỘI ĐỊA HÓA ĐỐI VỚI ÔTÔ.
(đã được chỉnh sửa nội dung theo Quyết định đính chính Số 389/BKHCN-VP ngày 02/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999;
Căn cứ Nghị định số/54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy đinh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ, Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/01/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số175/2002/QĐ-TTg ngày 03/12/2002 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 82/ TB-VPCP ngày 16/ 6 / 2003, Công văn số 4659 / VPCP-KG ngày 24 / 9 /2003, Thông báo số 63/ TB - VPCP ngày 02/4/2004 và Công văn số 2943/ VPCP-KG ngày 1 1/ 6 / 2004 của Văn phòng Chính phủ;
Theo đề nghị của Tổng cục truởng Tổng cục tiêu chuẩn Đo 1ường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô, số điểm cụ thể của các loại linh kiện và trách nhiệm của các cơ quan có liên quan trong việc xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô.
Trong Quyết định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Linh kiện được hiểu là các chi tiết, cụm chi tiết, bộ phận để lắp ráp thành ôtô hoàn chỉnh.
2. Linh kiện nội địa hóa là linh kiện được sản xuất, chế tạo trong nước thay thế phần nhập khẩu.
3. Tỷ lệ nội địa hóa của ôtô là số điểm của linh kiện nội địa hóa so với tổng số điểm của ôtô hoàn chỉnh.
Điều 3. Tỷ lệ nội địa hóa được xác định đối với từng loại linh kiện cụ thể của ôtô được xác định theo điểm của loại linh kiện đó quy định tại các Phụ lục 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tỷ lệ nội địa hóa được quy định cho các giai đoạn như sau:
Đối với ôtô phổ thông (tương ứng với ôtô khách, ôtô chở hàng quy định tại Tiêu chuẩn Việt Nam 7271:2003): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
Đối với động cơ đạt tỷ lệ nội địa hóa 30% vào năm 2005, 50%vào năm 2006, 40% vào năm 2007, 45% vào năm 2008 và 50% vào năm 2010 và hộp số đạt 65% vào năm 2005, 70% vào năm 2006, 75% vào năm 2007, 80% vào năm 2008, 85% vào năm 2009 và 90% vào năm 2010.
2. Về các loại ôtô chuyên dùng (quy định tại Mục 3.3 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2008): đạt tỷ lệ nội địa hóa 40% vào năm 2005, 45% vào năm 2006, 50% vào năm 2007, 55% vào năm 2008 và đạt 60% vào năm 2010.
3. Về các loại ôtô cao cấp: các loại xe du lịch do các liên doanh sản xuất (tương ứng với ôtô con quy định tại Mục 3.1.1 của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271: 2003 ) phải đạt tỷ lệ nội địa hóa 20 - 25% vào năm 2005, 30-35% vào năm 2007 và 40-45% vào năm 2010.
Xe buýt cao cấp đạt tỷ lệ nội địa hóa 20% vào năm 2005, 30% vào năm 2007 và 35 - 40% vào năm 2010.
Điều 5. Xác đinh tỷ lệ nội địa hóa
1. Doanh nghiệp tự kê khai, đăng ký tỷ lệ nội địa hóa theo các Phụ lục 1, 2, 3, và 4 ban hành kèm theo Quyết định này để Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và cấp giấy xác nhận.
Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập Tổ công tác liên ngành để kiểm tra, xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với linh kiện của ôtô.
2. Các linh kiện ôtô mua của các doanh nghiệp khác sản xuất trong nước cũng được tính tỷ lệ nội địa hóa như của doanh nghiệp tự sản xuất trong nước.
3. Các doanh nghiệp nhập khẩu bán thành phẩm các chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận để gia công một hoặc nhiều công đoạn được tính tỷ lệ nội địa hóa theo tỷ lệ giá trị gia tăng của chi tiết, cụm chi tiết hoặc bộ phận đó.
5. Doanh nghiệp có hành vi vi phạm hoặc gian lận trong việc kê khai tỷ lệ nội địa hóa sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2003/QĐ-BKHCN ngày 31/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành "Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp ôtô", và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 7. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ, Vụ trưởng vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế kỹ thuật, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN (NHÓM 8702)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/10/ 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ).
Số thứ tự | Tên cụm cấu tạo chính
| Điểm dự kiến | Xem phụ lục |
1
| Vỏ xe, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe | 32,5
|
|
1.1 | Vỏ xe, khung xe và các cụm liên quan | 23,5 | Phụ lục 1.1 |
1.2 | Sơn, hàn vỏ xe, khung xe | 9 | Phụ lục 1.2 |
2 | Động cơ - Ly hợp - Hộp số | 26 |
|
2.1 | Động cơ | 19 | Phụ lục 2.1 |
2.2 | Ly hợp | 2 | Phu lục 2.2 |
2.3 | Hộp số | 5 | Phụ lục 2.8 |
3 | Hệ truyền lực | 12 |
|
3.1 | Cầu trước | 3 | Phụ lục 3.1 |
3.2 | Cầu sau | 5 | Phụ lục 3.2 |
3.3 | Cụm trục các đăng | 2 | Phụ lục 3.3 |
3.4 | Săm lốp, vành bánh xe | 2 | Phụ lục 3. 4 |
4 | Hệ thống phanh | 3 | Phụ lục 4 |
5 | Hệ thống treo | 4 | Phụ lục 5 |
6 | Hệ thống lái | 4 | Phụ lục 6 |
7 | Hệ thống điện | 4 | Phụ lục 7 |
8 | Cụm nội thất | 10 | Phụ lục 8 |
9 | Cụm các chi tiết khác | 1,5 | Phụ lục 9 |
10 | Lắp ráp | 3 | Phụ lục 10 |
Tổng cộng | 100 |
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Khung xe (Frame) | cái | 1 | 5,00 |
2 | Chắn bảo hiểm trước | cái | 1 | 0,50 |
3 | Chắn bảo hiểm sau | cái | 1 | 0,30 |
4 | Cụm khung xương | bộ/xe | 1 | 5,50 |
5 | Mảng đầu xe | cái | 1 | 1,30 |
6 | Mảng hậu | cái | 1 | 1,00 |
7 | Tấm nóc | cái | 1 | 1,80 |
8 | Cửa thông gió | cái | Tùy xe | 0,50 |
9 | Tấm ốp sườn phải | bộ | 1 | 1,90 |
10 | Tấm ốp sườn trái | bộ | 1 | 1,90 |
11
| Cửa thùng hàng (hoặc giá đỡ hành lý trong xe) | bộ
| 1
| 0,60
|
12 | Cửa lái | cái | Tùy xe | 0,90 |
13 | Cửa khách | cái | Tùy xe | 1,80 |
14 | Cửa sau xe | cái | Tùy xe | 0,30 |
15 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng | 23,50 |
BẢNG ĐIỂM SƠN HÀN VỎ XE, KHUNG, XE
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Sơn vỏ xe, khung xe |
|
| 5,00 |
2 | Hàn vỏ xe, khung xe |
|
| 4,00 |
Cộng | 9,00 |
PHỤ LỤC 2.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG ĐỘNG CƠ
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Thân máy | cái | 1 | 3,50 |
2 | Nắp quy láp + đệm nắp máy | cụm | 1 | 1,00 |
3 | Piston + vòng găng | cụm | Tùy xe | 0,50 |
4 | Ống lót xilanh (nếu có) | cụm | 1 | 0,40 |
5 | Trục khuỷu | cái | 1 | 1,50 |
6 | Ổ bi trục khuỷu | cái | Tùy xe | 0,20 |
7 | Tay biên + Bạc | cái | Tùy xe | 0,40 |
8 | Cụm bánh đà + Vành răng | cái | 1 | 0,70 |
9 | Két mát + Hệ đường ống, van | cái | 1 | 1,50 |
10 | Bơm nước | cái | 1 | 0,50 |
11 | Bơm dầu | cái | 1 | 0,50 |
12 | Lọc dầu khô | cái | 1 | 0,25 |
13 | Lọc dầu tinh | cái | 1 | 0,50 |
14 | Các đường ống dầu | cụm | 1 | 0,25 |
15 | Trục cam | cái | tùy xe | 1,00 |
16 | Bạc trục cam | cái | tùy xe | 0,25 |
17 | Cụm con đội, thanh đẩy, đòn mở | cụm | tùy xe | 0,50 |
18 | Cụm xupáp, ống dẫn, lò xo | cụm | tùy xe | 0,50 |
19 | Bầu lọc khí | cái | 1 | 0,50 |
20 | Cụm ống nạp | cái | 1 | 0,125 |
21 | Cụm ống xả | cái | 1 | 0,125 |
22 | Thùng nhiên liệu | cái | 1 | 0,10 |
23 | Bầu lọc nhiên liệu (thô) | cái | 1 | 0,25 |
24 | Bầu lọc nhiên liệu (tinh) | cái | 1 | 0,40 |
25 | Bơm cung cấp nhiên liệu | cái | 1 | 0 ,75 |
26 | Chế hòa khí (bơm cao áp) | cái | 1 | 1,75 |
27 | Bugi (vòi phun) | cái | Tùy xe | 0,25 |
28 | Các đường ống nối | cụm | 1 | 0,25 |
29 | Puly các loại + dây đai | cụm | 1 | 0,25 |
30 | Các chi tiết khác | cụm |
| 0,3 |
Cộng | 19,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Vỏ ly hợp | cái | 1 | 0,25 |
2 | Tấm ma sát | cụm | 1 | 0,625 |
3 | Xương đĩa, lò xo, đinh tán | cụm | 1 | 0,75 |
4
| Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi) | cụm
| 1
| 0,125
|
5 | Bàn ép | cái | 1 | 0,25 |
6 | Lò xo giảm chấn và lò xo ép | cái | 1 | 0,125 |
7 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 2,00 |
PHỤ LỤC 2.3
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1
| Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối | cái
| tùy xe
| 1,50
|
2 | Nắp hộp số | cái | tùy xe | 0,50 |
3
| Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...) | cụm
| 1
| 0,50
|
4 | Cụm các bánh răng hộp số | cụm | 1 | 1,10 |
5
| Cụm trục hộp số (trục sơ cấp, trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi..) | cụm
| 1
| 1,10
|
6
| Các ổ bi, gioăng đệm, phớt chắn dầu | cụm | 1 | 0,20
|
7 | Các chi tiết khác |
|
| 0,10 |
Cộng | 5,00 |
PHỤ LỤC 3.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Cầu trước | bộ | 1 | 2,25 |
2 | Moay ơ trước (trái/phải) | bộ | 2 | 0,5 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 3,00 |
PHỤ LỤC 3.2
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Vỏ cầu sau | bộ | 1 | 1,75 |
2 | Bộ truyền lực chính, vi sai | bộ | 2 | 1,75 |
3 | Bán trục | bộ | 1 | 0,75 |
4 | Moay ơ sau (trái/phải) | bộ | 2 | 0,50 |
5 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 5,00
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Số thứ tự
| Tên các phụ tùngchính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Trục các đăng trước | bộ | 1 | 0,60 |
2 | Trục chữ thập + bi | bộ | 1 | 0,30 |
3 | Trục các đăng sau | bộ | 1 | 0,80 |
4 | Các giá treo trục các đăng | bộ | 1 | 0,20 |
5 | Các chi tiết khác |
|
| 0,10 |
Cộng | 2,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Vành bánh xe và vành chặn | bộ | 5-7 | 0,90 |
2 | Săm lốp, lót vành | bộ | 5-7 | 0,90 |
3
| Các chi tiết khác
| bộ
|
| 0,20
|
Cộng | 2,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Máy nén khí | cái | 1 | 0,50 |
2
| Bầu phanh (hoặc xi lanh thủy lực) | cái
| 4
| 0,70
|
3 | Bình hơi phanh | cái | 1 | 0,30 |
4 | Ống dẫn và van | bộ | 1 | 0,40 |
5 | Bàn đạp phanh | cái | 1 | 0,10 |
6 | Má và guốc phanh | bộ | 4 | 0,50 |
7 | Phanh tay | cái | 1 | 0,20 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,30 |
Cộng | 3,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO VÀ GIẢM CHẤN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau) | bộ/cái | 4 | 2,30 |
2 | Quang treo | cái | 8 | 0,10 |
3 | Giá đỡ nhíp | cái | 4 | 0,10 |
4 | Chốt nhíp | cái | 4 | 0,10 |
5 | Mõ nhíp động | cái | 4 | 0,10 |
6 | Giảm sóc | cái | 4 | 0,90 |
7 | Giá đỡ giảm sóc | cái | 4 | 0,10 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,30 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG LÁI
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vô lăng lái | cái | 1 | 0,30 |
2 | Trụ tay lái | cái | 1 | 0,70 |
3 | Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có) | cái | 1 | 2,00 |
4
| Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng) | bộ
| 1
| 0,20
|
5 | Đòn dọc lái | bộ | 1 | 0,10 |
6 | Giá đỡ đòn dọc | bộ | 1 | 0,10 |
7 | Hình thang lái | bộ | 1 | 0 40 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Ắc quy | cái | 2 | 0,20 |
2 | Dây điện | bộ/xe | 1 | 0,25 |
3 | Đèn pha cốt và đèn sương mù | bộ/cái | 2 | 0,50 |
4 | Đèn hậu | bộ/cái | 2 | 0,25 |
5 | Đèn xi nhan | bộ/cái | 4 | 0,15 |
6 | Đèn trong xe | bộ/cái | tùy xe | 0,25 |
7 | Công tắc báo xuống | cái | tùy xe | 0,10 |
8 | Gạt mưa | bộ/cái | 2 | 0,65 |
9 | Đồng hồ điện | cái | tùy xe | 0,10 |
10 | Máy phát và bộ khởi động điện | bộ | 1 | 0,50 |
11 | Các đồng hồ chỉ thị | bộ/xe | tùy xe | 0,80 |
12 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Khung cửa sổ | bộ | 1 | 0,30 |
2 | Kính cửa sổ | bộ | 1 | 0,50 |
3 | Gioăng kính cửa sổ | bộ | 1 | 0,10 |
4 | Kính cửa lái | cái | 1 | 0,15 |
5 | Gioăng kính cửa lái | cái | 1 | 0,01 |
6 | Gioăng kính cửa trước | cái | 1 | 0,15 |
7 | Kính trước | cái | 1 | 1,03 |
8 | Kính sau | cái | 1 | 0,50 |
9 | Giăng kính sau | cái | 1 | 0,10 |
10
| Gương phản chiếu (trái phải, sau, trong xe) | bộ/xe
| 1
| 0,20
|
11 | Bộ khóa cửa và nâng kính | bộ/xe | 1 | 0,15 |
12 | Sàn xe | bộ/xe | 1 | 0,50 |
13 | Tấm trải sàn | bộ/xe | 1 | 0,20 |
1 4 | Vật liệu bọc trong xe nẹp bọc | bộ/xe | 1 | 1,00 |
15 | Vật liệu cách âm và chống rung | bộ/xe | 1 | 0,10 |
16 | Tay vịn + chân đế | bộ/xe | 1 | 0,10 |
17 | Cơ cấu đóng cửa mở cửa tự động | bộ | tùy xe | 0,20 |
18 | Radio cattsette + loa + micro | bộ/xe | tùy xe | 0,45 |
19 | Bảng tablo | bộ/xe | tùy xe | 0,45 |
20 | Ghế lái | cái | 1 | 0,20 |
21 | Ghế hành khách | cái | tùy xe | 0,03 |
22 | Máy nén khí điều hòa | cái | 1 | 1,50 |
23 | Dàn nóng điều hòa | cái | 1 | 0,70 |
24 | Dàn lạnh | cái | 1 | 0,60 |
25 | Hệ thống ống dẫn | cái | 1 | 0,60 |
26 | Các chi tiết khác |
|
| 0,18 |
Cộng | 10,00 |
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Trang bị cứu hộ và phòng hỏa | cái | 1 | 0,50 |
2 | Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe | cái | 1 | 0,50 |
3 | Các chi tiết khác | cái |
| 0,50 |
Cộng | 1,60 |
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 01 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Lắp ráp |
|
| 3,00 |
Cộng | 3,00 |
PHỤ LỤC 2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG (NHÓM 8703)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 /2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/ 10/2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Thứ tự | Tên cụm cấu tạo chính | Điểm dự kiến | Xem phụ lục |
1
| Vỏ xe, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn vỏ xe, khung xe | 32
|
|
1.1 | Vỏ xe, khung xe và các cụm liên | 23 | Phụ lục 1.1 |
1.2 | Sơn, hàn vỏ xe, khung xe | 9 | Phụ lục 1.2 |
2 | Động cơ, ly hợp, hộp số | 27 |
|
2.1 | Động cơ | 20 | Phụ lục 2.1 |
2.2 | Ly hợp | 2 | Phụ lục 2.2 |
2.3 | Hợp số | 5 | Phụ lục 2.3 |
3 | Hệ truyền lực | 14 |
|
3.1 | Cầu trước | 4 | Phụ lục 3.1 |
3.2 | Cầu sau | 6 | Phụ lục 3.2 |
3.3 | Các đăng | 2 | Phụ lục 3.3 |
3.4 | Săm lốp, vành bánh xe | 2 | Phụ lục 3.4 |
4 | Hệ thống phanh | 3,5 | Phụ lục 4 |
5 | Hệ thống treo | 3 | Phụ lục 5 |
6 | Hệ thống lái | 4 | Phụ lục 6 |
7 | Hệ thống điện | 5 | Phụ lục 7 |
8 | Cụm nội thất | 7 | Phụ lục 8 |
9 | Cụm các chi tiết khác | 1,5 | Phụ lục 9 |
10 | Lắp ráp | 3 | Phụ lục 10 |
Tổng cộng | 100 |
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM VỎ XE, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN
Thứ tự
| Tên cụm phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Cụm đầu xe: | cụm | 1 |
|
1.1 | Khoang máy | cái | 1 | 0,50 |
1.2 | Tấm nắp phía trước khoang máy | cái | 1 | 0,25 |
1.3 | Nắp capô | cái | 1 | 0,25 |
1.4 | Bảng điều khiển | cái | 1 | 0,35 |
1.5 | Tấm vách ngăn với khoang hành khách | cái | 1 | 0,15 |
1.6 | Hốc bánh xe | cái | 2 | 0,35 |
1.7 | Cản trước | cái | 1 | 0,15 |
2 |
Cụm đuôi xe: | cụm |
1 |
|
2.1 |
Khoang hành lý | cái |
1 |
0,85 |
2.2
| Tấm vách ngăn với khoang hành khách (nếu có) | cái
| 1
| 0,15
|
2.3 | Nắp khoang hành lý | cái | 1 | 0,25 |
2.4 | Tấm đuôi xe | cái | 1 | 0,25 |
2.5 | Hốc bánh xe | cái | 2 | 0,35 |
2.6 | Cản sau | cái | 1 | 0,15 |
3 | Tấm nóc | cái | 1 | 1,00 |
4 | Tấm sàn: | cái | 1 |
|
4.1 | Tấm sàn trước phía khoang máy | cái | 1 | 0,75 |
4.2 | Tấm sàn giữa ở khoang hành khách | cái | 1 | 0,50 |
4.3 | Tấm sàn sau phía khoang hành lý | cái | 1 | 0,75 |
5 | Cụm sườn trái | cái | 1 | 3,00 |
6 | Cụm sườn phải | cái | 1 | 3,00 |
7 | Khung xe và các chi tiết liên quan | cái | 1 | 3,50 |
8 | Cụm cánh cửa: | bộ | 1 |
|
8.1 | Cụm cánh cửa trái | cái | 2 | 1,75 |
8.2 | Cụm cánh cửa phải | cái | 2 | 1,75 |
8.3 | Cụm cánh cửa sau (nếu có) | cái | 1 | 0,50 |
9 | Kính xe các loại: |
|
|
|
9.1 | Kính trước( kính chăn gió) | cái | 1 | 1,50 |
9. | Kính bên + kính hậu | cái | Tuỳ xe | 0,50 |
10 | Các chi tiết khác (giăng, đệm, khóa...) |
|
| 0,50 |
Cộng | 23,00 |
BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN VỎ XE, KHUNG XE
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Sơn vỏ xe, khung xe |
|
| 5,00 |
2 | Hàn vỏ xe, khung xe |
|
| 4,00 |
Cộng | 9,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH THỐNG ĐỘNG CƠ
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Thân máy | cái | 1 | 3,500 |
2 | Nắp quy láp + đệm nắp máy | cụm
| 1
| 1,000
|
3 | Piston + vòng găng | cụm | Tùy xe | 0,500 |
4 | Ống lót xi lanh (nếu có) | cụm | 1 | 0,400 |
5 | Trục khuỷu | cái | 1 | 1,800 |
6 | Ổ bi trục khuỷu | cái | Tùy xe | 0,200 |
7 | Tay biên + bạc | cái | Tùy xe | 0,400 |
8 | Cụm bánh đà + vành răng | cái | 1 | 0,700 |
9 | Két mát + hệ đường ống, van | cái | 1 | 1,500 |
10 | Bơm nước | cái | 1 | 0,750 |
11 | Bơm dầu | cái | 1 | 0,750 |
12 | Lọc dầu thô | cái | 1 | 0,250 |
13 | Lọc dầu tinh | cái | 1 | 0,500 |
14 | Các đường ống dầu | cụm | 1 | 0,250 |
15 | Trục cam | cái | Tùy xe | 1,300 |
16 | Bạc trục cam | cái | Tùy xe | 0,250 |
17 | Cụm con đội, thanh đẩy, đòn mở | cụm | Tùy xe | 0,500 |
18 | Cụm xu páp, ống dẫn, lò xo | cụm | Tùy xe | 0,500 |
19 | Bầu lọc khí | cái | 1 | 0,500 |
20 | Cụm ống nạp | cái | 1 | 0,125 |
21 | Cụm ống xả | cái | 1 | 0,125 |
22 | Thùng nhiên liệu | cái | 1 | 0,100 |
23 | Bầu lọc nhiên liệu (thô) | cái | 1 | 0,250 |
24 | Bầu lọc nhiên liệu (tinh) | cái | 1 | 0,400 |
25 | Bơm cung cấp nhiên liệu | cái | 1 | 0,750 |
26 | Chế hòa khí (bơm cao áp) | cái | 1 | 1,750 |
27 | Bugi (vòi phun) | cái | Tùy xe | 0,250 |
28 | Các đường ống nối | cụm | 1 | 0,250 |
29 | Puly các loại + dây đai | cụm | 1 | 0,250 |
30 | Các chi tiết khác |
|
| 0,200 |
Cộng | 20,000 |
PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Vỏ ly hợp | cái |
| 0,250 |
2 | Tấm ma sát | cái |
| 0,625 |
3 | Xương đĩa, lò xo, đinh tán | cụm |
| 0,375 |
4
| Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn đạp thanh truyền, đòn mở, ổ bi...) | cụm
|
| 0,125
|
5 | Bàn ép | cái |
| 0,250 |
6 | Lò xo giảm chấn và lò xo ép | cái |
| 0,125 |
7 | Các chi tiết khác |
|
| 0,250 |
Cộng | 2,000 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1
| Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối. . .) | cái
| Tùy xe
| 1,25
|
2 | Nắp hộp số | cái | Tùy xe | 0 25 |
3
| Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số...) | cụm
| 1
| 0 50
|
4 | Cụm các bánh răng hộp số | cụm | 1 | 1,25 |
5
| Cụm trục hộp số (trục sơ cấp, trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi ) | cụm
| 1
| 1,25
|
6 | Các ổ bi, giăng đệm, phớt chắn dầu | cụm | 1 | 0,25 |
7 | Các chi tiết khác | cụm |
| 0,25 |
Cộng | 5,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Cầu trước (kể cả cầu trước chủ động) | cái | 1 | 2,50 |
2 | May ơ trước (trái, phải) | cái | 1 | 1,25 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU
Thứ tự
| Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vỏ cầu sau | cái | 1 | 1,50 |
2 | Cụm truyền lực chính | bộ | 1 | 1,50 |
3 | Bộ vi sai | bộ | 1 | 0,50 |
4 | Bán trục | cái | 2 | 0,50 |
5 | May ơ sau (trái, phải) | cái | 2 | 1,50 |
6 | Các chi tiết khác |
|
| 0,50 |
Cộng | 6,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Trục các đăng trước | cái | 1 | 0,55 |
2 | Trục chữ thập | cái | 1 | 0,40 |
3 | Trục các đăng sau | cái | 1 | 0,55 |
4 | Các giá treo trục các đăng | cụm | Tùy xe | 0,25 |
5 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 2,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Thứ tự | Tên cụm phụ tùng chính phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Săm lốp và vòng đệm cao su lót vành | bộ | Tùy xe | 1,00 |
2 | Vành bánh xe và vòng chặn | bộ | Tùy xe | 0,75 |
3 | Các chi tiết khác | bộ |
| 0,25 |
Cộng | 2,00 |
PHỤ LỤC 4.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG PHANH
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Máy nén khí | cái | 1 | 0,50 |
2
| Bầu phanh (hoặc xanh thủy lực) | cái | 4 | 0,50 |
3 | Bình hơi phanh | cái | 1 | 0,70 |
4 | Ống dẫn và van | bộ | 1 | 0,40 |
5 | Bàn đạp phanh | cái | 1 | 0,10 |
6 | Má và guốc phanh | bộ | 4 | 0,50 |
7 | Phanh tay | cái | 1 | 0,30 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,50 |
Cộng |
|
|
| 3,50 |
PHỤ LỤC 5
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO
Thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau) | bộ | 4 | 1,0 |
2 | Giá đỡ nhíp | cái | 8 | 0,1 |
3 | Quang treo nhíp | cái | 8 | 0,1 |
4 | Chốt nhíp | cái | 8 | 0,1 |
5 | U đỡ nhíp | cái | 4 | 0,1 |
6 | Mõ nhíp động | cái | 4 | 0,1 |
7 | Các bu lông, cao su... | cụm | Tùy xe | 0,1 |
8 | Bộ giảm sóc | bộ | 1 | 1,0 |
9 | Giá đỡ giảm sóc | cái | 8 | 0,1 |
10 | Các chi tiết khác |
|
| 0,3 |
Cộng | 3,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG LÁI
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vô lăng lái | cái | 1 | 0,125 |
2 | Trụ tay lái | cái | 1 | 0,625 |
3
| Hộp truyền động lái (kể cả trợ lực nếu có) | bộ
| 1
| 2,000
|
4 | Tay quay (biên chuyển hướng) | cái | 1 | 0,125 |
5 | Đòn dọc lái | cái | 1 | 0,125 |
6 | Giá đỡ đòn dọc | bộ | 1 | 0,100 |
7 | Hình thang lái | bộ | 1 | 0,750 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,150 |
Cộng | 4,000 |
PHỤ LỤC 7
BẢNG ĐIỂM CÁI CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Điện động cơ |
|
|
|
1.1 | Ắc quy (cả giá đỡ, nắp đậy. . .) | cái | 1 | 0,125 |
1.2 | Động cơ khởi động | cái | 1 | 0,750 |
1.3 | Máy phát điện | cái | 1 | 0,750 |
1.4
| Hệ thống đánh lửa (bộ chia điện, rơ le, bugi, dây cao áp...) | bộ
| 1 | 0,375 |
2 | Điện xe |
|
|
|
2.1
| Đèn ôtô các loại (đèn pha cốt, đèn sương mù, đèn chiếu hậu, đèn biển số, đèn phanh, đèn báo rẽ, đèn đỗ xe, đèn trong xe) | bộ
| Tùy xe
| 1,25
|
2.2
| Điện cho hệ thống điều hòa nhiệt độ | cụm
| 1
| 0,125
|
2.3 | Điện cho radio cát xét | cụm | 1 | 0,125 |
2.4 | Còi điện | cái | 1 | 0,125 |
2.5 | Gạt nước mưa | cái | 2 | 0,125 |
2.6
| Hệ đồng hồ chỉ thị trên bảng điều khiển | bộ
| Tùy xe
| 0,750
|
2.7 | Bó dây điện và hộp cầu chì | bộ | 1 | 0,150 |
2.8 | Đồng hồ điện | cái | Tùy xe | 0,100 |
2.9 | Khóa điện | cái | 1 | 0,125 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,125 |
Cộng | 5,000 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT
Thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Hệ thống điều hòa, thông gió | hệ thống | 1 |
|
1.1 | Máy nén khí | cái | 1 | 0,800 |
1.2 | Giàn nóng | cái | 1 | 1,000 |
1.3 | Giàn lạnh | cái | 1 | 0,800 |
1.4 | Các van | cụm | 1 | 0,125 |
l.5 | Hệ thống ống dẫn | cụm | 1 | 0,500 |
1.6 | Bầu lọc gió | cái | 1 | 0,500 |
1.7 | Quạt gió | cái | 1 | 0,250 |
2 | Radio cát sét + loa + micro | cụm | 1 | 1,000 |
3 | Ghế cho người lái | cái | 1 | 0,400 |
4 | Ghế cho hành khách | bộ | 1 | 0,800 |
5 | Gương chiếu hậu | bộ/xe | 1 | 0,100 |
6 | Gioăng kính các loại | bộ | 1 | 0,125 |
7 | Tấm phủ sàn | cụm | 1 | 0,025 |
8 | Vật liệu bóc trần + nẹp | cụm | 1 | 0,125 |
9 | Vật liệu cách âm, nhiệt và chống rung | cụm | 1 | 0,125 |
10 | Bậc lên xuống | cái | 1 | 0,125 |
11 | Các chi tiết khác |
|
| 0,200 |
Cộng
| 7,000 |
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Trang bị cứu hộ và phòng hoả | cái | 1 | 0,50 |
2 | Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe | cái | 1 | 0,50 0,50 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| |
Cộng | 1,50 |
PHỤ LỤC 10
BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Lắp ráp |
|
| 2,50 |
Cộng | 2,50 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG XE CHUYÊN DÙNG (NHÓM 8705)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 / 2004 / QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 của Bộ trưởngbộ Khoa học và Công nghệ).
Thứ Tự
| Tên cụm cấu tạo chính
| Điểm dự kiến | Xem phụ lục
|
1
| Cabin, thùng xe, khung xe và sơn, hàn cabin, thùng xe, khung xe | 24,7
|
|
1.1 | Cabin, thùng xe, khung xe | 19,2 | Phụ lục 1.1 |
1.2 | Sơn, hàn cabin, thùng xe, khung xe | 5,5 | Phụ lục 1.2 |
2 | Động cơ - Ly hợp - Hộp số | 38 |
|
2.1 | Động cơ | 32 | Phụ lục 2.1 |
2.2 | Ly hợp | 2,0 | Phụ lục 2.2 |
2.3 | Hộp số | 4,0 | Phụ lục 2.3 |
3 | Hệ truyền lực | 12 |
|
3.1 | Cầu trước | 3,0 | Phụ lục 3.1 |
3.2 | Cầu sau | 4,0 | phụ lục 3.2 |
3.3 | Cụm trục các đăng | 2,0 | Phụ lục 3.3 |
3.4 | Săm lốp, vành bánh xe | 3,0 | Phụ lục 3.4 |
4 | Hệ thống phanh | 3,3 | Phụ lục 4 |
5 | Hệ thống treo | 4,0 | Phụ lục 5 |
6 | Hệ thống lái | 5,0 | Phụ lục 6 |
7 | Hệ thống điện | 9,0 | Phụ lục 7 |
8 | Các chi tiết khác | 1,5 | Phụ lục 8 |
9 | Lắp ráp | 2,5 | Phụ lục 9 |
Tổng cộng | 100 |
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CABIN, THÙNG XE, KHUNG XE
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Ca bin |
|
|
|
| - Capot | cái |
| 0,50 |
| - Calant | cái |
| 0 50 |
| - Nóc xe | cái |
| 1,00 |
| - Tấm hậu | cái |
| 1,00 |
| - Mảng sàn | cái |
| 0,50 |
| - Cánh cửa | bộ/xe |
| 1,00 |
2 | Kính chắn gió | cái |
| 1,00 |
3 | Kính cửa | cái |
| 0,50 |
4 | Zoăng kính các loại | bộ/xe |
| 1,00 |
5 | Nắp che khoang máy | cái |
| 0,05 |
6 | Ghế | cái |
| 0,20 |
7 | Tám trần sàn | bộ/xe |
| 0,20 |
8 | Gương chiếu hậu | cái |
| 0,25 |
9 | Thùng xe (hoàn chỉnh) | bộ/xe |
| 5,00 |
10 | Khung xe | cái |
| 5,00 |
11 | Các chi tiết khác |
|
| 1,5 |
Cộng | 19,20 |
BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN CABIN, THÙNG XE, KHUNG XE
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Sơn cabin, thùng xe, khung xe |
|
| 3 |
2 | Hàn cabin, thùng xe, khung xe |
|
| 2,50 |
Cộng
|
|
|
| 5,50
|
PHỤ LỤC 2.1
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM ĐỘNG CƠ
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Thân máy (block) | cái | 1 | 5,00 |
2 | Nắp quy láp + đệm nắp máy | bộ/xe | 1(2) | 1,65 |
3 | Piston + vòng găng | bộ/xe | 1 | 0,80 |
4 | Trục khuỷu | cái | 1 | 2,00 |
5 | Ống lót xilanh (nếu có) | bộ/xe | 1 | 0,50 |
6 | Ổ bi trục khuỷu | cái | tùy xe | 0,10 |
7 | Bạc thanh truyền, trục khuỷu | bộ/xe | 1 | 1,50 |
8 | Bánh đà | cái | 1 | 0,40 |
9 | Vành răng bánh đà | cái | 1 | 0,50 |
10
| Két mát + hệ thống đường ống, van | cái
| 1
| 2,00
|
11 | Bơm dầu | cái | 1 | 1,00 |
12 | Lọc dầu thô | cái | 1 | 0,20 |
13 | Lọc dầu tinh | cái | 1 | 0,30 |
14 | Lọc thô nhiên liệu | cal | 1 | 0,20 |
15 | Lọc tinh nhiên liệu | cái | 1 | 0,30 |
16 | Các đường ống dầu | cụm | 1 | 0,25 |
17 | Trục cam | cái | 1 | 1,50 |
18 | Bạc trục cam | cái | tùy xe | 0,25 |
19 | Con đội, thanh đẩy, đòn mở | cụm | tùy xe | 1,20 |
20 | Thanh truyền | bộ/xe | 1 | 1,80 |
21 | Cụm xupáp, ống dẫn, lò xo | bô/xe | tùy xe | 2,50 |
22 | Bầu lọc khí | cái | 1 | 0,50 |
23 | Cụm ống nạp | cái | 1 | 0,125 |
24 | Cụm ống xả | cái | 1 | 0,125 |
25 | Thùng nhiên liệu | cái | 1 | 0,10 |
26 | Bơm cung cấp nhiên liệu | cái | 1 | 0,75 |
27 | Chế hòa khí/bơm cao áp | cái | 1 | 3,00 |
28 | Bugi (vòi phun) | cái | tùy xe | 1,25 |
29 | Các đường ống nối | cụm | 1 | 0,25 |
30 | Puly các loại + dây đai | cụm | 1 | 0,25 |
31 | Ống xả + bầu giảm âm | cái | 1 | 0,20 |
32 | Các chi tiết khác |
|
| 1,50 |
Cộng
| 32,00
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vỏ ly hợp | cái |
| 0,25 |
2 | Tấm masát | bộ/xe |
| 0,50 |
3 | Xương đĩa, lò xo, đinh tán | bộ/xe |
| 0,30 |
4
| Hệ thống dẫn động ly hợp (bàn đạp, thanh truyền, đòn mở ổ bi..) | cụm
|
| 0,30
|
5 | Bàn ép | cái |
| 0,20 |
6 | Lò xo giảm chấn và lò xo ép | cái |
| 0,25 |
7 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng
| 2,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỘP SỐ
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1
| Vỏ hộp số (hộp số chính, hộp số phụ, hộp phân phối...) | cái
|
| 1 ,00
|
2 | Nắp hộp số | cái |
| 0,25 |
3
| Cụm điều khiển (cơ cấu định vị, cơ cấu hãm, tay số..) | cụm
|
| 0,70
|
4 | Cụm các bánh răng hộp số | cụm |
| 0,70 |
5
| Cụm trục hộp số (trục sơ cấp, trục trung gian, trục thứ cấp, trục số lùi...) | cụm
|
| 1,10
|
6
| Các ổ bi, gioăng đệm; phớt chắn dầu | cụm
|
| 0,10
|
7 | Các chi tiết khác |
|
| 0,15 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị
| Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Cầu trước | bộ |
| 2,30 |
2 | Moay ơ trước (trái/phải) | bộ |
| 0,60 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,10 |
Cộng | 3,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Vỏ cầu sau | bộ | 1 | 0,70 |
2 | Truyền lực chính | bộ | 1 | 1,50 |
3 | Cụm vi sai | bộ | 1 | 0,50 |
4 | Bán trục | bộ | 2 | 0,50 |
5 | Moay ơ sau (trái, phải) | bộ | 2 | 0,60 |
6 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Trục các đăng trước | cái | 1 | 0,75 |
2 | Trục các đăng sau | cái | 1 | 0,75 |
3 4 | Các khớp nối và giá đỡ Các chi tiết khác | cụm |
| 0,30 0,20 |
Cộng | 2,00 |
PHỤ LỤC 3.4.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Săm lốp, lót vành | bộ/xe |
| 1,25 |
2 | Vành bánh xe và vành chạn | bộ/xe |
| 1,25 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,50 |
Cộng | 3,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Máy nén khí | cái | 1 | 0,50 |
2 | Bầu phanh (hoặc xilanh bánh xe) | bộ/xe | 4 | 0,50 |
3 | Bình hơi phanh | bộ/xe | 1 | 0,50 |
4 | Ống dẫn, van | bộ/xe | 1 | 0,20 |
5 | Bàn đạp phanh, dẫn động | bộ/xe | 1 | 0,10 |
6 | Má phanh | bộ/xe | 1 | 0,50 |
7 | Guốc phanh | bộ/xe | 4 | 0,50 |
8 | Phanh tay | cái | 1 | 0,20 |
9 | Các chi tiết khác |
|
| 0,30 |
Cộng | 3,30 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG TREO
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau) | bộ/xe | 4 | 1,90 |
2 | Quang treo | cái | 8 | 0,20 |
3 | Giá đỡ nhíp | cái | 4 | 0,20 |
4 | Chất nhíp | cái | 4 | 0,20 |
5 | Mõ nhíp động | cái | 4 | 0,20 |
6 | Giảm sóc | bộ/xe | 4 | 1,00 |
7 | Giá đỡ giảm sóc | cái | 4 | 0,20 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,10 |
Cộng | 4,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRỌNG HỆ THỐNG LÁI
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Vô lăng lái | cái |
| 0,50 |
2 | Trụ tay lái | cái |
| 0,20 |
3 | Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có) | cái |
| 3,00 |
4
| Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng) |
|
| 0,25
|
5 | Hình thang lái | cái |
| 0,50 |
6 | Đòn dọc lái | bộ |
| 0,25 |
7 | Giá đỡ đòn dọc | bộ |
| 0,10 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng | 5,00 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Ắc quy | bộ/xe | 1 | 0,70 |
2 | Bộ khởi động | cái | 1 | 1,50 |
3 | Máy phát điện | cái | 1 | 1,00 |
4
| Hệ thống đánh lửa (bộ chia nhiệt, rơ le, bugi, dây cao áp..) | bộ
| 1
| 0,70
|
5 | Đèn pha, cốt | cái | 2 | 0,70 |
6 | Đèn sương mù, tín hiệu | bộ/xe | 1 | 0,50 |
9 | Dây điện | bộ/xe | 1 | 0,50 |
10 | Còi điện | cái | 1 | 0,60 |
11 | Đồng hồ chỉ thị | cái | 1 | 0,50 |
12 | Công tắc | bộ | 1 | 0,50 |
13 | Gạt mưa (điện) | cái | 2 | 0,50 |
14 | Radio cassette | cái | 1 | 1,00 |
15 | Các chi tiết khác |
|
| 0,30 |
Cộng | 9,00 |
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Trang bị cứu hộ và phóng hỏa | cái | 1 | 0,50 |
2 | Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe | cái | 1 | 0,50 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,50 |
Cộng | 1,50 |
PHỤ LỤC 9
BẢNG ĐIỂM LẮP RÁP
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1
| Lắp ráp
|
|
| 2,50
|
Cộng | 2,50 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CỤM CẤU TẠO CHÍNH TRONG XE CHUYÊN DÙNG NHÓM 8705)
(trừ loại chuyên dùng chở Người)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28 / 2004 / QĐ-BKHCN -ngày 01 /10 /2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
Thứ tự | Tên cụm cấu tạo chính
| Điểmdự kiến | Xem phụ lục |
1
| Cabin, khung xe, các cụm liên quan và sơn, hàn ca bin, khung xe | 22,5
|
|
1.1 | Cabin, khung xe và các cụm liên quan | 17,0 | Phu lục 1.1 |
1.2 | Sơn, hàn ca bin, khung xe | 5,5 | Phụ lục 1.2 |
2 | Động cơ - Ly hợp - Hộp số | 24,5 |
|
2.1 | Động cơ | 18 | Phụ lục 2.1 |
2.2 | Ly hợp | 2,0 | Phu lục 2 . 2 |
2.3 | Hộp số | 4,5 | Phụ lục 2.3 |
3 | Hệ truyền lực | 11,5 |
|
3.1 | Cầu trước | 3,0 | Phụ lục 3.1 |
3.2 | Cầu sau | 4,5 | Phụ lục 3.2 |
3.3 | Cụm trục các đăng | 1,5 | Phụ lục 3.3 |
3.4 | Săm lốp, vành bánh xe | 2,5 | Phụ lục 3.4 |
4 | Hệ thống thanh | 2,5 | Phụ lục 4 |
5 | Hệ thống treo | 3,0 | Phụ lục 5 |
6 | Hệ thống lái | 3,5 | Phụ lục 6 |
7 | Hệ thống điện | 4,0 | Phụ lục 7 |
8 | Cụm nội thất | 5,0 | Phụ lục 8 |
9 | Lắp ráp | 2,5 | Phụ lục 9 |
10 | Thiết bị công tác | 21,0 | Tùy theo loại xe mà điểm dự kiến có khác nhau |
Tổng cộng | 100 |
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CABIN, KHUNG XE VÀ CÁC CỤM LIÊN QUAN
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Khung xe | cái | 1 | 5,0 |
2 | Ca bin |
|
| 5,5 |
3 | Chắn bảo hiểm trước | cái | 1 | 0,5 |
4 | Chắn bảo hiểm sau | cái | 1 | 0,3 |
5 | Mảng đầu xe | cái | 1 | 1,3 |
6 | Mảng hậu | cái | 1 | 1,0 |
7 | Tấm nóc | cái | 1 | 1,0 |
8 | Kính các loại | bộ/xe | tùy xe | 2,0 |
9 | Các chi tiết khác |
|
| 0,4 |
Cộng | 17,0 |
BẢNG ĐIỂM SƠN, HÀN CA BIN, KHUNG XE
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1
| Sơn ca bin, khung xe và các cụm liên quan |
|
| 3,0
|
2 | Hàn ca bin, khung xe và các cụm liên quan |
|
| 2,5
|
Cộng |
|
|
| 5,5 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG ĐỘNG CƠ
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Thân máy, nắp máy và cácte | bộ/xe | 1 | 3,5 |
2 | Nhóm Pittông - Xilanh | bộ | 1 | 2,5 |
3
| Nhóm trục khuỷu-Thanh truyền và bánh răng | bộ/xe
| 1
| 2,0
|
4 | Hệ thống làm mát (Bơm nước, lọc dầu, ống dẫn) | bộ/xe
| 1
| 2,5
|
5
| Hệ bôi trơn (Bơm dầu, lọc dầu, ống dẫn) | bộ/xe
| 1
| 2,0
|
6
| Hệ thống phối khí (Trục cam, con dọi, đũa đẩy, Suppap) | bộ/xe
| 1
| 2,0
|
7
| Hệ thống nhiên liệu Xăng: Chế hòa khí, Bơm xăng, bộ đánh lửa, nến lửa, lọc Diesel: Bơm tay, Bơm cao áp, | bộ/xe
| 1
| 3,0
|
8 | Bầu lọc khí và giá đỡ | bộ/xe | 1 | 0,1 |
9 | Ống xả, giảm âm | bộ/xe | 1 | 0,1 |
10 | Thùng nhiên liệu | bộ/xe | 1 | 0,1 |
11 | Các chi tiết khác |
|
| 0,2 |
Cộng | 18,0 |
PHỤ LỤC 2.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG LY HỢP
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Tấm masát | bộ/xe | 1 | 0,5 |
2 | Xương đĩa, lò xo, đinh tán | bộ/xe | 1 | 0,5 |
3 | Dẫn động ly hợp | cái | 1 | 0,5 |
4 | Các chi tiết khác |
|
| 0,5 |
Cộng | 2,0
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỘP SỐ
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vỏ hộp số | cái | 1 | 1,50 |
2 | Các bánh răng, ổ bi, đồng tốc | bộ/xe | 1 | 2,0 |
3 | Cụm điều khiển | bộ/xe | 1 | 0,75 |
4 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 |
Cộng | 3,0 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU TRƯỚC
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe
| |
1 | Cầu trước | bộ | 1 | 2,25 | |
2 | Moay ơ trước (trái/phải) | bộ | 2 | 0,5 | |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,25 | |
Cộng | 3,0 | ||||
PHỤ LỤC 3.2.
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CẦU SAU
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe |
1 | Vỏ cầu sau | bộ | 1 | 1,5 |
2 | Bộ truyền lực chính, vi sai | bộ | 1 | 1,5 |
3 | Bán trục | bộ | 1 | 1,0 |
4 | Moay ơ sau (trái/phải) | bộ | 2 | 0,4 |
5 | Các chi tiết khác |
|
| 0,1 |
Cộng | 4,5 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM CÁC ĐĂNG
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe | ||
1 | Trục các đăng trước | bộ | 1 | 0,4 | ||
2 | Trục chữ thập | bộ | 1 | 0,4 | ||
3 | Trục các đăng sau | bộ | 1 | 0,5 | ||
4 | Các giá treo trục các đăng | bộ | 1 | 0,1 | ||
5 | Các chi tiết khác |
|
| 0,1 | ||
Cộng | 1,5
| |||||
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM SĂM LỐP, VÀNH BÁNH XE
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe | Điểm trên toàn xe
|
1 | Vành bánh xe và vành chặn | Bộ | tùy xe | 1,0 |
2 | Săm lốp, lót vành | Bộ | tùy xe | 1,0 |
3 | Các chi tiết khác |
|
| 0,5 |
Cộng | 2,5
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG PHANH
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểmtrên toàn xe
|
1 | Máy nén khí | cái | 1 | 0,4 |
2 | Bầu phanh (hoặc xanh thủy lực) | cái | 4 | 0,5 |
3 | Bình hơi phanh | cái | 1 | 0,4 |
4 | Ống dẫn và van | bộ | 1 | 0,4 |
5 | Bàn đạp phanh | cái | 1 | 0,1 |
6 | Má và guốc phanh | bộ | 4 | 0,3 |
7 | Phanh tay | cái | 1 | 0,2 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,2 |
Cộng | 2,5 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM HỆ THỐNG TREO
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Bộ nhíp lá (chính/phụ/trước/sau) | bộ/cái | 4 | 1,5 |
2 | Quang treo | cái | 8 | 0,1 |
3 | Giá đỡ nhíp | cái | 4 | 0,1 |
4 | Chốt nhíp | cái | 4 | 0,1 |
5 | Mõ nhíp động | cái | 4 | 0,1 |
6 | Giảm sóc | cái | 4 | 0,8 |
7 | Giá đỡ giảm sóc | cái | 4 | 0,1 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,2 |
Cộng | 3,0 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG LÁI
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Vô lăng lái | cái | 1 | 0,2 |
2 | Trụ tay lái | cái | 1 | 1,0 |
3 | Hộp tay lái (kể cả trợ lực nếu có) | cái | 1 | 1,5 |
4
| Tay quay hộp tay lái (biên chuyển hướng) | cái
| 1 | 0,2
|
5 | Đòn dọc lái | bộ | 1 | 0,1 |
6 | Giá đỡ đòn dọc | bộ | 1 | 0,1 |
7 | Hình thang lái | bộ | 1 | 0,2 |
8 | Các chi tiết khác |
|
| 0,2 |
Cộng | 3,5 |
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Ắc quy | cái | 2 | 0,2 |
2 | Dây điện | bộ/xe | 1 | 0,25 |
3 | Đèn facốt và đèn sương mù | bộ/cái | 2 | 0,5 |
4 | Đèn hậu | bộ/cái | 2 | 0,25 |
5 | Đèn xi nhan | bộ/cái | 4 | 0,15 |
6 | Đèn trong xe | bộ/cái | tùy xe | 0,25 |
7 | Công tắc báo xuống | cái | tùy xe | 0,10 |
8 | Gạt mưa | bộ/cái | 2 | 0,50 |
9 | Đồng hồ điện | cái | tùy xe | 0,10 |
10 | Máy phát và bộ khởi động điện | bộ | 1 | 0,50 |
11 | Các đồng hồ chỉ thị | bộ/xe | tùy xe | 1,00 |
12 | Các chi tiết khác |
|
| 0,20 |
Cộng | 4,00
|
BẢNG ĐIỂM CÁC CHI TIẾT CHÍNH TRONG CỤM NỘI THẤT
Số thứ tự
| Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết
| Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe
|
1 | Khung cửa sổ | bộ | tùy xe | 0,2 |
2 | Kính cửa sổ | bộ | tùy xe | 0,4 |
3 | Zoăng kính cửa sổ | bộ | tùy xe | 0,1 |
4 | Kính cửa lái | cái | 1 | 0,2 |
5 | Zoăng kính cửa lái | cái | 1 | 0,2 |
6 | Zoăng kính cửa trước | cái | 1 | 0,2 |
7 | Kính trước | cái | 1 | 1,0 |
8 | Kính sau | cái | 1 | 0,4 |
9 | Zoăng kính sau | cái | 1 | 0,2 |
10 11 | Gương phản chiếu Vật liệu bọc trong xe + nẹp | bộ/xe bộ/xe | 1 1 | 0,2 0,5 |
12 | Vật liệu cách âm và chống rung | bộ/xe | 1 | 0,1 |
13 | Tay vịn và chân đế | bộ/xe | 1 | 0,1 |
14 | Cơ cấu đóng mở cửa tự động | bộ | tuỳ xe | 0,2 |
15 | Radio cassette + loa | bộ/xe | tuỳ xe | 0,3 |
16 | Bảng taplo | bộ/xe | tuỳ xe | 0,3 |
17 | Ghế lái | cái | 1 | 0,2 |
18 | Các chi tiết khác |
|
| 0,2 |
Cộng | 5,0 |
Số thứ tự | Tên các phụ tùng chính, phân nhóm và chi tiết | Đơn vị | Số lượng cho 1 xe
| Điểm trên toàn xe |
1 | Lắp ráp |
|
| 2,5 |
| Cộng |
|
| 2,5 |
- 1Công văn số 2333 TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc đối tượng áp dụng chính sách nội địa hóa
- 2Thông tư liên tịch 11/2004/TTLT-BNN-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Uỷ ban nhân dân các cấp quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 03/2005/QĐ-BKHCN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Nghị định 12/2001/NĐ-CP về việc tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 5Quyết định 20/2003/QĐ-BKHCN Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp ôtô do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
- 7Công văn số 87/BKHCN-TĐC về việc báo cáo tình hình quản lý chất lượng ô tô, xe máy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Thông tư 11/2022/TT-BKHCN bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô
- 9Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
- 10Quyết định 105/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thời kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN sửa đổi quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Quyết định 20/2003/QĐ-BKHCN Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp ôtô do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Quyết định 38/2004/QĐ-BKHCN sửa đổi Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô do Bộ trưởng Bộ khoa học và công nghệ ban hành
- 4Thông tư 05/2012/TT-BKHCN sửa đổi Điều 1 Quyết định 05/2005/QĐ-BKHCN về việc sửa đổi Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 14/VBHN-BKHCN năm 2015 hợp nhất Quyết định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Thông tư 11/2022/TT-BKHCN bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ô tô
- 7Quyết định 01/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2022
- 8Quyết định 105/QĐ-BKHCN năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ thời kỳ 2019-2023
- 1Công văn số 2333 TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc đối tượng áp dụng chính sách nội địa hóa
- 2Thông tư liên tịch 11/2004/TTLT-BNN-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Uỷ ban nhân dân các cấp quản lý nhà nước về nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 03/2005/QĐ-BKHCN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Công văn số 4659/VPCP-KG ngày 24/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành tiêu chuẩn lắp rắp ô tô dạng CKD và IKD theo Thông báo số 82/TB-VPCP ngày 16/06/2003
- 5Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa năm 1999
- 6Nghị định 12/2001/NĐ-CP về việc tổ chức lại một số cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Uỷ ban nhân dân, quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- 7Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 8Quyết định 175/2002/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn tới năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 28/2004/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 54/2003/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Thông báo 63/TB-VPCP về kết luận của Phó thủ tướng thường trực Nguyễn Tấn Dũng về quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ôtô Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 122/2004/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức pháp chế các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và doanh nghiệp nhà nước
- 12Công văn số 87/BKHCN-TĐC về việc báo cáo tình hình quản lý chất lượng ô tô, xe máy do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Quyết định 28/2004/QĐ-BKHCN về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hóa đối với ôtô do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 28/2004/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/10/2004
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Bùi Mạnh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2004
- Ngày hết hiệu lực: 01/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực