Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2795/QĐ-CHK | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO PHÙ HỢP THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2122/QĐ-BGTVT ngày 13/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2841/QĐ-CHK ngày 02/12/2019 của Cục Hàng không Việt Nam về việc công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2022; Quyết định số 748/QĐ-BGTVT ngày 14/6/2022; Quyết định số 1204/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2022; Quyết định số 845/QĐ-BGTVT ngày 29/6/2022 của Bộ Giao thông vận tải công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam; Quyết định số 1055/QĐ-BGTVT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng BGTVT quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung quy trình Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Cục Hàng không Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐẢM BẢO PHÙ HỢP YÊU CẦU CỦA TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2795/QĐ-CHK ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam)
STT | Tên quy trình | Ghi chú |
I. | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực QLC |
|
1. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
2. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay |
|
3. | Quy trình sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
4. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay |
|
5. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
6. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
7. | Quy trình sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không sân bay |
|
8. | Quy trình sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay |
|
9. | Quy trình chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay |
|
10. | Quy trình cấp chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác |
|
11. | Quy trình đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay |
|
12. | Quy trình đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng |
|
13. | Quy trình cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
14. | Quy trình cấp lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
15. | Quy trình cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
16. | Quy trình cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại càng hàng không, sân bay |
|
17. | Quy trình cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại càng hàng không, sân bay |
|
18. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
19. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
20. | Quy trình đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không |
|
21. | Quy trình phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư |
|
22. | Quy trình phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình |
|
II. | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực ATHK |
|
1. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay |
|
2. | Quy trình cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
|
3. | Quy trình cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT) |
|
4. | Quy trình cấp Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) |
|
5. | Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
|
6. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam |
|
7. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay |
|
8. | Quy trình cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay |
|
9. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
10. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
11. | Quy trình cấp Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) |
|
III. | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực QLHĐB |
|
1. | Quy trình cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
2. | Quy trình cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay |
|
3. | Quy trình cấp Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
4. | Quy trình cấp lại Giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay |
|
5. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
6. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
7. | Quy trình cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
8. | Quy trình cấp lại Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
|
IV. | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực ANHK |
|
1. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
2. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
|
VI | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực Pháp chế -Hợp tác quốc tế |
|
1. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận Quyền sở hữu tàu bay |
|
2. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
|
3. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay |
|
4. | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
5. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay |
|
6. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay |
|
7. | Quy trình cấp mã số AEP |
|
8. | Quy trình cấp đăng ký văn bản IDERA |
|
9. | Quy trình cấp xóa đăng ký văn bản IDERA |
|
10. | Quy trình cấp sửa chữa, bổ sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
|
11. | Quy trình cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay |
|
VIII | Quy trình giải quyết TTHC về lĩnh vực KHCNMT |
|
1. | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam |
|
- 1Quyết định 129/QĐ-BNV về Kế hoạch duy trì áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn chất lượng TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Bộ Nội vụ năm 2022
- 2Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2022 về Kế hoạch xây dựng, mở rộng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp và Hệ thống thi hành án dân sự năm 2022-2023
- 3Quyết định 2208/QĐ-BTTTT năm 2022 về Kế hoạch tổng thể xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 2604/QĐ-BTP năm 2022 công bố tài liệu duy trì, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ Tư pháp
- 5Quyết định 1603/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 1292/QĐ-CHK năm 2023 Hướng dẫn về quản lý rủi ro mệt mỏi trong dịch vụ điều hành bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 2411/QĐ-CHK năm 2023 về Tài liệu Hướng dẫn về Tiêu chuẩn - Thiết bị hỗ trợ bằng mắt do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 8Quyết định 2805/QĐ-CHK năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 2606/QĐ-BGTVT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 1055/QĐ-BGTVT năm 2019 sửa đổi Quyết định 2606/QĐ-BGTVT quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 2841/QĐ-CHK năm 2019 về công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 2122/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
- 6Quyết định 32/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 129/QĐ-BNV về Kế hoạch duy trì áp dụng và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn chất lượng TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của Bộ Nội vụ năm 2022
- 8Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2022 về Kế hoạch xây dựng, mở rộng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của cơ quan Bộ Tư pháp và Hệ thống thi hành án dân sự năm 2022-2023
- 9Quyết định 748/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 845/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11Quyết định 1204/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 12Quyết định 2208/QĐ-BTTTT năm 2022 về Kế hoạch tổng thể xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Quyết định 2604/QĐ-BTP năm 2022 công bố tài liệu duy trì, cập nhật Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại các đơn vị thuộc khối cơ quan Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 1603/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 15Quyết định 1292/QĐ-CHK năm 2023 Hướng dẫn về quản lý rủi ro mệt mỏi trong dịch vụ điều hành bay do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 16Quyết định 2411/QĐ-CHK năm 2023 về Tài liệu Hướng dẫn về Tiêu chuẩn - Thiết bị hỗ trợ bằng mắt do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- 17Quyết định 2805/QĐ-CHK năm 2023 công bố Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với quy trình giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung do Cục Hàng không Việt Nam ban hành
Quyết định 2795/QĐ-CHK năm 2022 công bố sửa đổi quy trình Hệ thống quản lý chất lượng đảm bảo phù hợp yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 2795/QĐ-CHK
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2022
- Nơi ban hành: Cục Hàng không Việt Nam
- Người ký: Đinh Việt Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra