Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2122/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2022, thay thế Quyết định số 1194/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 6 năm 2019 và Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Ngọc Đông

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2021)

STT

Tên thủ tục

Mã thủ tục

Địa điểm thực hiện

Đơn vị giải quyết

Tiếp nhận

Trả kết quả

 

I - Lĩnh vực Đường bộ

1

Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

1.001666

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

2

Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

1.001706

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

3

Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

1.001692

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

4

Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

1.001717

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

5

Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ

1.001725

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

6

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002889

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

7

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

1.002883

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

8

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam - Campuchia

1.000302

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

9

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại

- Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại

1.001023

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

10

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

1.000321

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

11

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

2.000118

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

12

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia

1.000318

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

13

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

1.002877

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

14

Cấp lại Giấy phép liên vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

1.002869

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

15

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

1.002861

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

16

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

1.002859

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

1.002856

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

18

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

1.002852

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

19

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

1.002847

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

20

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

1.002842

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

21

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

1.002838

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

22

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

1.002836

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

23

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

1.002829

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

24

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

1.002823

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

25

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

1.002817

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

26

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

1.002805

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

27

Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ

1.002426

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

28

Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm (đối với Giấy phép vận tải loại E; F, G)

2.001034

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

29

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G (đối với Giấy phép vận tải loại D, E)

1.002357

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

30

Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D (đối với phương tiện của Việt Nam)

1.002381

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

31

Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc

1.002374

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

32

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

1.002334

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

33

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

1.002325

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

34

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

1.000004

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

35

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động

1.004998

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

36

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2)

1.004987

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

37

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

38

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

1.004993

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

39

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

1.001777

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

40

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

1.001623

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

41

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

42

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

43

Cấp mới Giấy phép lái xe

1.002835

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

44

Cấp lại Giấy phép lái xe

1.002300

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

45

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

1.002809

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

46

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

1.002804

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

47

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

1.002801

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

48

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

1.002796

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

49

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

2.001002

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

50

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

1.002300

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

51

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

1.002798

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

52

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

1.002556

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Cục QLXD)

53

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

1.000314

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

54

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

55

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001046

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

56

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

1.001075

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

57

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

BPMC Tổng cục ĐBVN

BPMC Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

58

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001921

BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

59

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

2.001915

BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

BPMC Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/ BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Tổng cục ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

60

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn)

1.000028

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT (Vụ KCHTGT)

 

II - Lĩnh vực Đường sắt

1

Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005123

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

2

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005058

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

3

Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt

1.005134

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

4

Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

1.005126

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

5

Bãi bỏ đường ngang

1.000294

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

1.010000

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

1.004844

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

8

Thu hồi, xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

1.005075

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

9

Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác

1.005071

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

10

Cấp lại giấy phép lái tàu

1.003897

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

11

Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp

1.005085

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

12

Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam

1.009479

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

13

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị

1.004780

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

14

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý an toàn vận hành đường sắt đô thị

1.004763

BPMC Cục ĐSVN

BPMC Cục ĐSVN

Cục ĐSVN

15

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

1.004691

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

16

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

1.004685

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

17

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

1.004681

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

18

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

1.004883

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

 

III - Lĩnh vực Hàng hải

1

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam

2.001719

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

2

Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.002228

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

3

Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.002236

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

4

Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

1.004166

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

5

Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp

1.004162

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

6

Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố

- Bộ Giao thông vận tải xem xét quyết định đối với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài khơi;

- Cục Hàng hải Việt Nam quyết định đổi tên bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước.

1.003253

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

7

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

2.000519

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

8

Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn

1.004284

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

9

Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn

1.001857

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

10

Giao tuyến dẫn tàu

1.002490

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

11

Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải

1.004123

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

12

Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng

1.002249

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

13

Cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

1.004828

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

14

Cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

1.005115

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

15

Đổi tên cảng cạn

1.001870

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

16

Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn

1.004280

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

17

Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi

1.004147

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

18

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004850

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ ATGT)

19

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

1.004843

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ ATGT)

20

Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam

3.000188

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

21

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

1.001099

BPMC Cục HHVN;

BPMC Cục HHVN;

Cục HHVN

22

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

2.000378

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); BPMC Cục HHVN (đối với trường hợp không cấp)

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)

23

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

1.000563

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

24

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

1.000469

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

25

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

1.001223

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001810

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001830

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

28

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

1.001845

BPMC Cục HHVN;

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

29

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

1.001889

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

30

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

1.001899

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

31

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

1.004157

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

32

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

1.004142

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

33

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.004134

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

34

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

1.004050

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

35

Cấp lại Sổ thuyền viên

1.002787

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

36

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN

37

Chấp thuận đặt tên tàu biển

1.002763

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

38

Đăng ký tàu biển không thời hạn

1.002687

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

39

Đăng ký tàu biển có thời hạn

1.002674

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

40

Đăng ký tàu biển tạm thời

1.002645

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

41

Đăng ký tàu biển đang đóng

1.002578

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

42

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

1.002550

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

43

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.002582

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

44

Xóa đăng ký

1.002508

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

45

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp

1.002472

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

46

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

1.002460

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

47

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận

1.002448

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

48

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002441

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

49

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002420

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

50

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

1.002408

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

51

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002345

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

52

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002326

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

53

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000289

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

54

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000284

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

55

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

1.000279

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

56

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.000274

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

57

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

1.000267

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

58

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.007949

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)

59

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài

- Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng;

- Đối với trường hợp phòng chống khắc phục thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.

1.004425

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

60

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

1.002788

BPMC Cục HHVN

BPMC Cục HHVN

Cục HHVN

61

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.000940

BPMC Cục HHVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục HHVN; Bộ GTVT
(Vụ Môi trường)

 

IV - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

1.004261

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

2

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện

1.004259

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

3

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.004242

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)

2.002001

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)

2.001998

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

6

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

7

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

8

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

1.004036

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

14

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục HHVN; BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục HHVN; Cục ĐTNĐVN

15

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

1.009442

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

16

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

- Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục ĐTNĐVN đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009443

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

17

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009444

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

18

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009445

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

19

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009446

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

20

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.

1.009447

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

21

Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009448

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

22

Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009449

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

23

Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định)

1.009450

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

24

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định

1.009456

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

25

Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động

1.009457

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

26

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009458

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

27

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009459

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

28

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia)

1.009460

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

29

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

1.009461

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

30

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài; - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.

1.009462

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

31

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải.

1.009463

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Cục ĐTNĐVN; Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

32

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ luồng quốc gia)

1.009464

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

33

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)

1.009465

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

34

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam (trường hợp trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia);

- Cục Hàng hải Việt Nam (trường hợp trên vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải)

2.001219

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN

BPMC Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN

Cục ĐTNĐVN; BPMC Cục HHVN

35

Xóa đăng ký phương tiện

2.001659

BPMC Cục ĐTNĐVN

BPMC Cục ĐTNĐVN

Cục ĐTNĐVN

 

V - Lĩnh vực Hàng không

1

Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1.004698

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

2

Thủ tục cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1.004696

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

3

Thủ tục cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

1.002840

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

4

Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

1.000246

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

5

Thủ tục Cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm hoạt động bay

1.000239

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

6

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

1.004480

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

7

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

1.004465

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình)

1.004419

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài

1.004418

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

1.000574

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

1.000597

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

12

Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

1.003373

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

13

Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ hàng không

1.003364

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

14

Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không

1.002926

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay

1.004413

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

16

Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

1.004412

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

17

Thủ tục cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

1.004372

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

18

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

1.004289

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

19

Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người lái tàu bay

1.004286

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

20

Thủ tục gia hạn năng định cho người lái tàu bay

1.004270

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

21

Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

1.003917

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

22

Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)

1.003894

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

23

Thủ tục gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay (AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)

1.004380

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

24

Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng bạ tàu bay

1.003555

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

25

Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay

1.003541

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

26

Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

1.003528

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

27

Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

1.003509

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

28

Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

1.003492

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

29

Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay

1.003406

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

30

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay

1.003405

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

31

Thủ tục cấp mã số AEP

1.003402

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

32

Thủ tục đăng ký văn bản IDERA

1.003398

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

33

Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA

1.003393

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

34

Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản IDERA

1.005193

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

35

Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

1.000254

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

36

Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)

2.000102

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

37

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

1.000271

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

38

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

1.000283

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

39

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

1.002845

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

40

Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

1.002890

BPMC Cục HKVN

BPMC Cơ quan Bộ (Vụ KCHTGT)

BPMC Cơ quan Bộ
(Vụ KCHTGT)

41

Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

1.004709

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

42

Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay

1.004711

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

43

Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

1.004713

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

44

Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.002855

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

45

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.002866

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

46

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.004716

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

47

Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không

1.002875

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

48

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.002880

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

49

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.004724

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

50

Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

1.002886

BPMC Cục HKVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

51

Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

1.004706

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

52

Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.002897

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

53

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

1.004719

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

54

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

1.001388

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

55

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

1.001381

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

56

Mở cảng hàng không, sân bay

1.001369

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ

57

Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

1.000465

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

58

Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

1.000452

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

59

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

1.000423

BPMC Cục HKVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

60

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

1.000312

BPMC Cục HKVN

Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

61

Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

1.003378

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

62

Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

1.003376

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

63

Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

1.004416

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

64

Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

1.004417

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

65

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

2.001037

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

66

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

1.002511

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

67

Cấp quyền vận chuyển hàng không

1.002523

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

68

Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

1.002894

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

69

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

1.002899

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

70

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

1.002903

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

71

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

1.003472

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

72

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

1.003538

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

73

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

1.003551

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

74

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

1.004415

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

75

Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

1.004414

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

76

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

1.004317

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

77

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

1.004411

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

78

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

1.004408

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

79

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

1.004362

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

80

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.003850

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

81

Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.004986

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

82

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.003818

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

83

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

1.004306

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

84

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004682

BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

85

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004674

BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

BPMC Cơ quan Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

86

Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

1.003708

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

87

Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

1.003747

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

88

Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

1.003663

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

89

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

1.003389

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

90

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

1.004362

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

91

Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có

1.009437

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

92

Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư

1.009438

BPMC Cục HKVN

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)

93

Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình

1.009439

BPMC Cục HKVN

BPMC Cục HKVN

Cục HKVN

VI - Lĩnh vực Đăng kiểm

1

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

1.000336

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

2

Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa

1.004424

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

3

Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

1.004423

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

4

Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa

2.000121

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

5

Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt

1.004422

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

6

Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam

2.000082

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

7

Đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển

1.000010

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

8

Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

1.001309

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

9

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

1.004977

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

10

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải

1.004976

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

11

Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải

2.000009

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

12

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

1.005018

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

13

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp

1.005014

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

14

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

1.004334

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

15

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

1.004329

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

16

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

1.004994

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

17

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp

1.000247

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

18

Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu

1.000241

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

19

Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp

1.004980

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

20

Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

1.004990

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

21

Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

1.000017

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

23

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

1.001364

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

22

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

1.000225

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

24

Thẩm định thiết kế tàu biển

2.000087

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

25

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

1.004318

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

26

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001322

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001296

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

29

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới

1.001319

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực

1.001325

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

1.001326

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

32

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.005002

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

33

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.005001

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

34

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

1.004985

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

35

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

1.004983

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

36

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.004981

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

37

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007936

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

38

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007937

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

39

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

3.000136

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

40

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000133

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

41

Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000134

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

42

Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000135

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

43

Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007938

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

44

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

1.005107

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

45

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng

1.009005

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

46

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp

1.009006

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

47

Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định

1.010246

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

48

Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển

1.000305

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

49

Thủ tục công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

1.001313

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

50

Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn

1.000300

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

51

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải

1.004932

BPMC Cục ĐKVN

BPMC Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

VIII - Lĩnh vực khác

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

1.005042

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế

1.005038

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

3

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

1.005026

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)

4

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

1.008058

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

5

Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

1.005052

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

6

Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

1.005048

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

7

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1.005045

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ TCCB)

8

Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

1.005192

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

BPMC Cơ quan Bộ GTVT

Bộ GTVT
(Vụ KHCN)

9

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

BPMC Cơ quan Bộ, Tổng cục, các Cục

BPMC Cơ quan Bộ, Tổng cục, các Cục

Cơ quan Bộ (Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2122/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa

  • Số hiệu: 2122/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2021
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản