Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1032/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa, chi tiết tại Phụ lục.

Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2020.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Tổng cục, các Cục chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm Công nghệ thông tin ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa của đơn vị mình, trình Bộ trưởng công bố.

Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.

2. Văn phòng Bộ xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.

Thời hạn hoàn thành: trước ngày 01 tháng 8 năm 2020.

3. Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, Tổng cục, các Cục cập nhật các thủ tục hành chính theo quy trình điện tử được ban hành trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử Bộ Giao thông vận tải; đào tạo hướng dẫn sử dụng phần mềm cho cán bộ các đơn vị trước khi triển khai chính thức.

Thời hạn hoàn thành: tháng 11 năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thể

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1032/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2020)

STT

Tên thủ tục

Mã TTHC

Địa điểm thực hiện

Đơn vị giải quyết

Ghi chú

Tiếp nhận

Trả kết quả

I - Lĩnh vực Đường bộ

1.

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

1.002798

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ KCHTGT

 

2.

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

1.002556

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Cục QLXD

 

3.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

1.000314

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

 

4.

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.000583

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

 

5.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

1.001046

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

 

6.

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

1.001075

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

 

7.

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

1.005210

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN

Tổng cục ĐBVN

 

8.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

2.001921

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Tổng cục ĐBVN/Vụ KCHTGT

 

9.

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

2.001915

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Bộ phận Một cửa Tổng cục ĐBVN (đường quốc lộ)/Cơ quan Bộ GTVT (đường cao tốc)

Tổng cục ĐBVN/Vụ KCHTGT

 

II - Lĩnh vực Hàng hải

1.

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

1.001099

Bộ phận Một cửa Cục HHVN;

Bộ phận Một cửa Cục HHVN;

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

2.

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

2.000378

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT (đối với trường hợp cấp); Bộ phận Một cửa Cục HHVN (đối với trường hợp k cấp)

Cục Hàng Hải Việt Nam; Vụ Môi trường

 

3.

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

1.000563

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

1.000469

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

5.

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

1.001223

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Vụ KHĐT

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001810

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

1.001830

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

8.

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

1.001845

Bộ phận Một cửa Cục HHVN;

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

9.

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

1.001889

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

10.

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

1.001899

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

11.

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

1.004157

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam

 

12.

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

1.004142

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

13.

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

1.004134

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

14.

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

1.004050

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Vụ Vận tải

 

15.

Cấp lại Sổ thuyền viên

1.002787

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

16.

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

1.002771

Bộ phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa VN

 

17.

Chấp thuận đặt tên tàu biển

1.002763

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

18.

Đăng ký tàu biển không thời hạn

1.002687

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

19.

Đăng ký tàu biển có thời hạn

1.002674

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

20.

Đăng ký tàu biển tạm thời

1.002645

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

21.

Đăng ký tàu biển đang đóng

1.002578

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

22.

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

1.002550

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

23.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.002582

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

24.

Xóa đăng ký

1.002508

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

25.

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện

1.002472

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

26.

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

1.002460

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

27.

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB)

1002448

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

28.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002441

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

29.

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

1.002420

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

30.

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

1.002408

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

31.

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002345

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

32.

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

1.002326

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

33.

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000289

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

34.

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

1.000284

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

35.

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

1.000279

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

36.

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

1.000274

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

37.

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

1.000267

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

38.

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.007949

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

 

39.

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài

1.004425

Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cục HHVN, Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục HHVN, Vụ Vận tải

 

40.

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

1.002788

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

41.

Cấp lại sổ thuyền viên

1.002787

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Cục Hàng Hải Việt Nam;

 

42.

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

1.000940

Bộ phận Một cửa Cục HHVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

 

III - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

1.001520

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT

 

2.

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

1.004101

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

 

3.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

1.000344

Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Hàng Hải Việt Nam; Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

 

4.

Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)

1.000339

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Vụ KCHTGT

 

5.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

1.001404

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Bộ Giao thông Vận tải

 

6.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

1001436

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

 

7.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

1.001512

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Bộ GTVT

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam; Bộ Giao thông Vận tải (KCHTGT)

 

8.

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

1.005000

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐTNĐVN

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

 

IV - Lĩnh vực Hàng không

1.

Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

1.000254

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

2.

Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)

2.000102

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

3.

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

1.000271

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

4.

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

1.000283

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

5.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

1.002845

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

6.

Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

1.002849

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

7.

Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

1.004702

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

8.

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

1.002890

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

9.

Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

1.004709

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

10.

Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay

1.004711

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

11.

Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

1.004713

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

12.

Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.002855

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.002866

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

14.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

1.004716

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

15.

Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không

1.002875

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

16.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.002880

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

17.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.004724

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

18.

Thủ tục gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay

1.004727

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

19.

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

1.002886

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ GTVT

Vụ KCHTGT

 

20.

Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

1.004706

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

21.

Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

1.002897

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

22.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

1.004719

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

23.

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

1.001388

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

24.

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

1.001381

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

25.

Mở cảng hàng không, sân bay

1.001369

Bộ GTVT

Thủ tướng Chính phủ

Thủ tướng Chính phủ

 

26.

Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

1.000465

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

27.

Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

1.000452

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

28.

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

1.000423

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ GTVT

Vụ Vận tải

 

29.

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

1.000312

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ GTVT

Vụ Vận tải

 

30.

Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

1.003378

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

31.

Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

1.003376

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

32.

Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

1.004416

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

33.

Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

1.004417

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

34.

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

2.001037

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

35.

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

1.002511

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

36.

Cấp quyền vận chuyển hàng không

1.002523

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

37.

Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

1.002894

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

38.

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

1.002899

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

39.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

1.002903

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

40.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

1.003472

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

41.

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

1.003538

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

42.

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

1.003551

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

43.

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

1.004415

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

44.

Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

1.004414

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

45.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

1.004317

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

46.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

1.004411

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

47.

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

1004408

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

48.

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

1.004362

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

49.

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.003850

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

50.

Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.004986

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

51.

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

1.003818

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

52.

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

1.004306

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

53.

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004682

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

54.

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không

1.004674

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

55.

Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

1.003708

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

56.

Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

1.003747

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

57.

Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

1.003663

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

58.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

1.003389

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Bộ phận Một cửa Cục HKVN

Cục HKVN

 

V - Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

1.001364

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

2.

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

1.000225

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

3.

Thẩm định thiết kế tàu biển

2.000087

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

4.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

1.004318

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

5.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

1.001001

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001322

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

1.001296

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới

1.001319

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

9.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực

1.001325

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

10.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

1.001326

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

11.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.005002

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

12.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

1.005001

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

13.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

1.004985

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

14.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

1.004983

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

15.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

1.005112

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

16.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.004981

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

17.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007936

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

18.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007937

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

19.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

3.000136

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

20.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000133

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000134

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

22.

Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

3.000135

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

23.

Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

1.007938

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

24.

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

1.005107

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Bộ phận Một cửa Cục ĐKVN

Cục ĐKVN

 

VI - Lĩnh vực khác

1.

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

1.005026

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ Vận tải

 

2.

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

1.008058

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ TCCB

 

3.

Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

1.005052

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ TCCB

 

4.

Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

1.005048

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ TCCB

 

5.

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1.005045

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ TCCB

 

6.

Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

1.005192

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Bộ phận Một cửa Cơ quan Bộ GTVT

Vụ KHCN