Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2461/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, các Cục trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, TTCNTT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Thể

 

DANH MỤC, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CƠ QUAN BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2461/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

TTHC

Tên Quy trình điện tử

Đơn vị gii quyết

I - Lĩnh vực Đưng bộ

1.

1.000314

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác

Tổng cục ĐBVN

2.

1.000583

Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác

Tổng cục ĐBVN

3.

1.001046

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác

Tổng cục ĐBVN

4.

1.001075

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác

Tổng cục ĐBVN

5.

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Tổng cục ĐBVN

6.

2.001921

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

6.1

 

Bộ Giao thông vận tải chấp thuận trường hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống

Vụ KCHTGT

6.2

 

Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường hợp:

- Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống;

- Công trình điện lực có cấp điện áp lớn hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ;

- Xây dựng công trình thiết yếu liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên;

- Xây dựng công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công trình thiết yếu trong hầm đường bộ

Tổng cục ĐBVN

7.

2.001915

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

 

7.1

 

Bộ Giao thông vận tải chấp thuận trường hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống

Vụ KCHTGT

7.2

 

Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường hợp:

- Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV trở xuống;

- Công trình điện lực có cấp điện áp lớn hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ;

- Xây dựng công trình thiết yếu liên quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên;

- Xây dựng công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công trình thiết yếu trong hầm đường bộ

Tổng cục ĐBVN

8.

1.002798

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

Vụ KCHTGT

9.

1.002556

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

Cục QLXD

II - Lĩnh vực Hàng hải

1.

1.001099

Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

2.

2.000378

Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ

Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

3.

1.000563

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)

Cục Hàng Hải Việt Nam

4.

1.000469

Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC)

Cục Hàng Hải Việt Nam

5.

1.001810

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

6.

1.001830

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

7.

1.001845

Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn

Cục Hàng Hải Việt Nam

8.

1.001889

Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải

Cục Hàng Hải Việt Nam

9.

1.001899

Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

10.

1.004157

Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng)

Cục Hàng Hải Việt Nam

11.

1.004142

Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước

Cục Hàng Hải Việt Nam

12.

1.004134

Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời

Cục Hàng Hải Việt Nam

13.

1.002787

Cấp lại Sổ thuyền viên

Cục Hàng Hải Việt Nam

14.

1.002771

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa VN

15.

1.002763

Chấp thuận đặt tên tàu biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

16.

1.002687

Đăng ký tàu biển không thời hạn

Cục Hàng Hải Việt Nam

17.

1.002674

Đăng ký tàu biển có thời hạn

Cục Hàng Hải Việt Nam

18.

1.002645

Đăng ký tàu biển tạm thời

Cục Hàng Hải Việt Nam

19.

1.002578

Đăng ký tàu biển đang đóng

Cục Hàng Hải Việt Nam

20.

1.002550

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

Cục Hàng Hải Việt Nam

21.

1.002582

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

22.

1.002508

Xóa đăng ký

Cục Hàng Hải Việt Nam

23.

1.002472

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện

Cục Hàng Hải Việt Nam

24.

1.002460

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

Cục Hàng Hải Việt Nam

25.

1002448

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB)

Cục Hàng Hải Việt Nam

26.

1.002441

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

Cục Hàng Hải Việt Nam

27.

1.002420

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

Cục Hàng Hải Việt Nam

28.

1.002408

Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng

Cục Hàng Hải Việt Nam

29.

1.002345

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Cục Hàng Hải Việt Nam

30.

1.002326

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải

Cục Hàng Hải Việt Nam

31.

1.000289

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Cục Hàng Hải Việt Nam

32.

1.000284

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải

Cục Hàng Hải Việt Nam

33.

1.000279

Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động

Cục Hàng Hải Việt Nam

34.

1.000274

Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

Cục Hàng Hải Việt Nam

35.

1.000267

Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I

Cục Hàng Hải Việt Nam

36.

1.007949

Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

37.

1.004425

Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước ngoài

Cục HHVN, Vụ Vận tải

38.

1.002788

Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên

Cục Hàng Hải Việt Nam

39.

1.000940

Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động

Cục Hàng Hải Việt Nam, Vụ Môi trường

40.

1.001223

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải

Vụ KHĐT

41.

1.004050

Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ

Vụ Vận tải

III - Lĩnh vực Đường thủy nội địa

1.

1.001520

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT

2.

1.000344

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Cục Hàng Hải Việt Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

3.

1.001404

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT

4.

1001436

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

5.

1.001512

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Vụ KCHTGT

IV - Lĩnh vực Hàng không

1.

1.000254

Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

Cục HKVN

2.

2.000102

Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)

Cục HKVN

3.

1.000271

Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

Cục HKVN

4.

1.000283

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay

Cục HKVN

5.

1.002845

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến tại Việt Nam

Cục HKVN

6.

1.002849

Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

Cục HKVN

7.

1.004702

Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay

Cục HKVN

8.

1.002890

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng

Cục HKVN

9.

1.004709

Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác

Cục HKVN

10.

1.004711

Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo, nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị tại cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

11.

1.004713

Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay

Cục HKVN

12.

1.002855

Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

13.

1.002866

Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

14.

1.004716

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

15.

1.002875

Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không

Cục HKVN

16.

1.002880

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

17.

1.004724

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

18.

1.004706

Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

19.

1.002897

Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

20.

1.004719

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

21.

1.001388

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

Cục HKVN

22.

1.001381

Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam

Cục HKVN

23.

1.000465

Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

24.

1.000452

Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

Cục HKVN

25.

1.003378

Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước ngoài

Cục HKVN

26.

1.003376

Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy chế an ninh hàng không

Cục HKVN

27.

1.004416

Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Cục HKVN

28.

1.004417

Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

Cục HKVN

29.

2.001037

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

Cục HKVN

30.

1.002511

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

Cục HKVN

31.

1.002523

Cấp quyền vận chuyển hàng không

Cục HKVN

32.

1.002894

Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

Cục HKVN

33.

1.002899

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

Cục HKVN

34.

1.002903

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại

Cục HKVN

35.

1.003472

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

Cục HKVN

36.

1.003538

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

Cục HKVN

37.

1.003551

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay

Cục HKVN

38.

1.004415

Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay

Cục HKVN

39.

1.004414

Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

Cục HKVN

40.

1.004317

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

Cục HKVN

41.

1.004411

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

Cục HKVN

42.

1004408

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại

Cục HKVN

43.

1.004362

Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

Cục HKVN

44.

1.003850

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Cục HKVN

45.

1.004986

Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Cục HKVN

46.

1.003818

Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO)

Cục HKVN

47.

1.004306

Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận người khai thác tàu bay

Cục HKVN

48.

1.004682

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

Cục HKVN

49.

1.004674

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không

Cục HKVN

50.

1.003708

Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

Cục HKVN

51.

1.003747

Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

Cục HKVN

52.

1.003663

Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay

Cục HKVN

53.

1.003389

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

Cục HKVN

54.

1.000423

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

Vụ Vận tải

55.

1.000312

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

Vụ Vận tải

56.

1.002886

Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không

Vụ KCHTGT

57.

1.001369

Mở cảng hàng không, sân bay

Vụ KCHTGT

V - Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

1.001364

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Cục ĐKVN

2.

1.000225

Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển

Cục ĐKVN

3.

2.000087

Thẩm định thiết kế tàu biển

Cục ĐKVN

4.

1.004318

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)

Cục ĐKVN

5.

1.001001

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Cục ĐKVN

6.

1.001322

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Cục ĐKVN

7.

1.001296

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

Cục ĐKVN

8.

1.001319

Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới

Cục ĐKVN

9.

1.001325

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực

Cục ĐKVN

10.

1.001326

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng

Cục ĐKVN

11.

1.005002

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Cục ĐKVN

12.

1.005001

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Cục ĐKVN

13.

1.004985

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy

Cục ĐKVN

14.

1.004983

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy

Cục ĐKVN

15.

1.004981

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

16.

1.007936

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

17.

1.007937

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

18.

3.000136

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP

Cục ĐKVN

19.

3.000133

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

20.

3.000134

Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

21.

3.000135

Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

22.

1.007938

Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)

Cục ĐKVN

23.

1.005107

Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng cải tạo

Cục ĐKVN

VI - Lĩnh vực khác

1.

1.005026

Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam

Vụ Vận tải

2.

1.008058

Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”

Vụ TCCB

3.

1.005052

Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận tải

Vụ TCCB

4.

1.005048

Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải

Vụ TCCB

5.

1.005045

Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Vụ TCCB

6.

1.005192

Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học

Vụ KHCN

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2461/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục, quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 2461/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2020
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Văn Thể
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản