- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2789/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ ĂN TRƯA CHO TRẺ EM 3, 4, 5 TUỔI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 của liên Bộ Giáo dục đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3409/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2013 về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3, 4, 5 tuổi năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử lý nguồn kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi từ nguồn bổ sung của trung ương cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế như sau (theo phụ lục chi tiết đính kèm) bao gồm học kỳ 1, học kỳ 2 năm học 2012-2013 và học kỳ 1 năm học 2013-2014), như sau:
1. Phân bổ số tiền 7.601.603.000 đồng (Bảy tỷ, sáu trăm lẻ một triệu, sáu trăm lẻ ba nghìn đồng) bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện và thị xã Hương Trà để thực hiện chi trả tiền ăn trưa cho các cháu trong năm 2013.
2. Thu hồi kinh phí còn thừa tại ngân sách thị xã Hương Thủy và thành phố Huế số tiền 300.040.000 đồng (Ba trăm triệu, bốn mươi nghìn đồng).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho:
1. Sở Tài chính lập thủ tục thông báo bổ sung, thu hồi kinh phí đối với ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế theo quy định tại
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
- Quản lý và sử dụng kinh phí đúng mục đích, theo quy định hiện hành của Nhà nước;
- Báo cáo quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3, 4, 5 tuổi về Sở Tài chính trước ngày 15/01/2014 để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Chi tiết kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: 1000 đồng
Stt | Tên đơn vị | Tổng nhu cầu kinh phí (trẻ 3, 4 tuổi 3hk và trẻ 5 tuổi 2 hk | Nguồn KP thực hiện | Cân đối (nguồn -nhu cầu): thừa (+), thiếu (-) | Nguồn năm trước chuyển qua: thừa (+), thiếu (-) | Tổng cộng nhu cầu cần bổ sung: thừa (+), thiếu (-) | Xử lý kinh phí | |||
Tổng số | Trong đó | Bổ sung kinh phí | Thu hồi kinh phí | |||||||
Đã phân bổ trong DT đầu năm | Bổ sung trong năm | |||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2-1 | 6 | 7=5+6 | 8 | 9 |
| Tổng cộng | 19.556.040 | 11.632.760 | 7.223.000 | 4.409.760 | (7.923.280) | 621.717 | (7.301.563) | 7.601.603 | 300.040 |
1 | Huyện Phong Điền | 3.312.000 | 2.074.680 | 1.323.000 | 751.680 | (1.237.320) | (30.360) | (1.267.680) | 1.267.680 |
|
2 | Huyện Quảng Điền | 2.638.680 | 1.295.960 | 731.000 | 564.960 | (1.342.720) | 360 | (1.342.360) | 1.342.360 |
|
3 | Thị xã Hương Trà | 677.640 | 550.680 | 399.000 | 151.680 | (126.960) |
| (126.960) | 126.960 |
|
4 | Thị xã Hương Thủy | 177.360 | 258.200 | 215.000 | 43.200 | 80.840 | 186.000 | 266.840 |
| 266.840 |
5 | Huyện Phú Vang | 4.883.040 | 2.744.480 | 1.736.000 | 1.008.480 | (2.138.560) | 34.880 | (2.103.680) | 2.103.680 |
|
6 | Huyện Phú Lộc | 3.310.800 | 2.398.560 | 1.512.000 | 886.560 | (912.240) | 802.000 | (110.240) | 110.240 |
|
7 | Huyện Nam Đông | 452.040 | 250.640 | 146.000 | 104.640 | (201.400) |
| (201.400) | 201.400 |
|
8 | Huyện A Lưới | 3.914.160 | 1.874.920 | 1.021.000 | 853.920 | (2.039.240) | (410.043) | (2.449.283) | 2.449.283 |
|
9 | Thành phố Huế | 190.320 | 184.640 | 140.000 | 44.640 | (5.680) | 38.880 | 33.200 |
| 33.200 |
- 1Công văn 11126/BTC-NSNN năm 2013 bổ sung kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo Quyết định 239/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Kế hoạch 02/KH-UBND năm 2016 thực hiện quyền tham gia của trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 6Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí bồi thường thiệt hại cho người dân bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em nhà trẻ và mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non tại Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ ban hành
- 4Công văn 11126/BTC-NSNN năm 2013 bổ sung kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo Quyết định 239/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 2261/QĐ-UBND phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 và 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi ở cơ sở giáo dục mầm non năm 2012 từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 2678/QĐ-UBND phân bổ gạo hỗ trợ cho học sinh tại trường ở khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn năm 2013 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Kế hoạch 02/KH-UBND năm 2016 thực hiện quyền tham gia của trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 9Quyết định 2425/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ kinh phí bồi thường thiệt hại cho người dân bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em nhà trẻ và mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; mức hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 2789/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực