Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2786/QĐ-UBND | Long An, ngày 14 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1952/TTr-SCT ngày 09/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính sửa đổi, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 28 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | |||||||
I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: 03 THỦ TỤC | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | x | x |
|
2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. | x | x |
|
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | - Đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. - Đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: + Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh, mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. + Tại khu vực các huyện, mức thu phí thẩm định là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. | x | x |
|
Tổng cộng: 03 thủ tục/01 lĩnh vực
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | ||
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | ||||||||
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC: (03 thủ tục) | |||||||||
1 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá: - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT- BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | x | x |
| |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá: - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT- BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | x | x |
| |
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Phí thẩm định điều kiện kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá: - Tại khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. - Tại khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/01 lần thẩm định. | - Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | x | x |
| |
Tổng cộng: 03 thủ tục/ 01 lĩnh vực
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM: (02 thủ tục) | ||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
2 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Tổng cộng: 02 thủ tục /01 lĩnh vực.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Điện và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Quản lý cạnh tranh mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 19Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 20Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 916/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Điện và Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước; Quản lý cạnh tranh mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 17Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 1703/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu
- 19Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 20Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 22Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 23Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 24Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 25Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Công thương tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 2786/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Trần Văn Cần
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra