- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1104/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 25 tháng 05 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 870/TTr-SCT ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu | Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa. |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu | Thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Không | |
3 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu | + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực. + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng. | Nộp hồ sơ qua đường bưu điện, trực tuyến hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương, địa chỉ số 71 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | T-BTR-287564-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của chính phủ về kinh doanh rượu |
2 | T-BTR-287565-TT | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu | |
3 | T-BTR-287566-TT | Cấp lại Giấy phép Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
Lưu thông hàng hóa trong nước
1. Cấp giấy phép bán buôn rượu
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
Chuyên viên tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả, yêu cầu bổ sung hồ sơ;
Bước 3. Sở Công Thương giao Phòng Quản lý Thương mại thẩm định:
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở:
+ Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy phép bán buôn rượu;
+ Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung;
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết quả hoặc qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu (mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ).
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
+ Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm kho hàng, địa điểm bán lẻ rượu và bán rượu tiêu dùng tại chỗ (nếu có kinh doanh) theo quy định.
+ Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản cam kết tham gia hệ thống bán buôn của các thương nhân bán lẻ; bản sao Giấy phép bán lẻ rượu của các thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn của doanh nghiệp xin cấp phép.
- Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu:
+ Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác;
+ Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu.
+ Bản cam kết do thương nhân tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật tại trụ sở, địa điểm kinh doanh và kho hàng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của phập luật.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo (Mẫu số 01 của Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ).
- Phí, lệ phí: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ (Quy định Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán buôn rượu;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của phập luật.
+ Có quyền sử dụng hợp pháp kho hàng hoặc hệ thống kho hàng với tổng diện tích sàn sử dụng từ 50 m2 trở lên.
+ Rượu dự kiến kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định.
+ Có hệ thống bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi thương nhân đặt trụ sở chính với ít nhất 03 thương nhân bán lẻ rượu.
+ Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu khác.
+ Bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 01
Tên tổ chức, cá nhân(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………(2) | ……...(3), ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(1) Bán buôn rượu
Kính gửi: (2) ……………………………………………………………
Tên thương nhân: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………………….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: …………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………………………… do ………………………………
cấp ngày …… tháng .... năm ………
Đề nghị(2) ………………….. xem xét cấp Giấy phép(1) ………………………cụ thể là:
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: ...(3) …………………………………………. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:…………………..(5) ……………………………….……………………………………………
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ……………………………………………………………………………..
(6)………………………………………………….xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: bán buôn rượu.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương/Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung
Bước 3. Sở Công Thương giao Phòng Quản lý Thương mại thẩm định:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì xem xét, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trong thời hạn 07 ngày làm việc.
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết quả hoặc qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ).
+ Bản sao Giấy phép đã được cấp;
+ Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của phập luật.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán buôn rượu.
- Phí, lệ phí: Không;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có quyền sử dụng hợp pháp kho hàng hoặc hệ thống kho hàng với tổng diện tích sàn sử dụng từ 50 m2 trở lên.
+ Rượu dự kiến kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định.
+ Có hệ thống bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi thương nhân đặt trụ sở chính với ít nhất 03 thương nhân bán lẻ rượu.
+ Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu khác.
+ Bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu.
Mẫu số 02
Tên tổ chức, cá nhân(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………(2) | ……...(3), ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép(1) bán buôn rượu
Kính gửi:(2) ………………………………………………………….
Tên thương nhân: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………………….Fax: …………………………………..
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: ………………………...........................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax:………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………… do…………………………………………….
cấp ngày …… tháng .... năm ………………
Giấy phép..(1) …………………………….đã được cấp số ………………………do……......... cấp ngày ...tháng ... năm ....
Giấy phép..(1) ……………………….. đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……………………. do …………………… cấp ngày... tháng .... năm ……….
(3) ………………………….. đề nghị ……………………………(2)…xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép....(1) …………………, với lý do cụ thể như sau:
Thông tin cũ: ………………………………………………………………………………………
Thông tin mới: …………………..(4)………………………………………………………………
(3)……………………………………… xin cam đoan lý do trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
Chú thích
(1): Loại giấy phép: bán buôn rượu
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Nội dung sửa đổi, bổ sung.
3. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
- Trình tự thực hiện
Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực (phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày)
Bước 2. Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận nhận và trả kết quả của Sở Công Thương số 71 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Bến Tre. Trong giờ làm việc, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần hoặc qua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
- Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ yêu cầu bổ sung;
Bước 3. Sở Công Thương giao Phòng Quản lý Thương mại thẩm định:
- Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì Phòng Quản lý thương mại tiến hành thẩm định thực tế tại doanh nghiệp: Kết quả thẩm định hợp lệ thì cấp Giấy phép bán buôn rượu; Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
- Trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì xem xét cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trong thời hạn 07 ngày làm việc.
Bước 4. Đến thời gian hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Sở Công Thương nhận kết quả hoặc qua đường Bưu điện nhận kết quả (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
- Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực gồm:
+ Đơn đề nghị lại cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
+ Bản sao hợp đồng thuê/mượn hoặc tài liệu chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm kho hàng, địa điểm bán lẻ rượu và bán rượu tiêu dùng tại chỗ (nếu có kinh doanh) theo quy định.
+ Bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh.
+ Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản cam kết tham gia hệ thống bán buôn của các thương nhân bán lẻ; bản sao Giấy phép bán lẻ rượu của các thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn của doanh nghiệp xin cấp phép.
- Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu:
+ Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác;
+ Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu.
- Bản cam kết do thương nhân tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật tại trụ sở, địa điểm kinh doanh và kho hàng.
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng
+ Đơn đề nghị lại cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ.
+ Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép đã được cấp (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép bán buôn rượu hết thời hạn hiệu lực.
+ 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp giấy phép bán buôn rượu bị mất hoặc bị hỏng.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương Bến Tre;
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn rượu do Giấy phép hết hiệu lực theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ.
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép bán buôn rượu do Giấy phép bị mất và bị hỏng theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chính phủ.
- Phí, lệ phí: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ (Quy định Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép bán buôn rượu;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật.
+ Có quyền sử dụng hợp pháp kho hàng hoặc hệ thống kho hàng với tổng diện tích sàn sử dụng từ 50 m2 trở lên.
+ Rượu dự kiến kinh doanh phải bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định.
+ Có hệ thống bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi thương nhân đặt trụ sở chính với ít nhất 03 thương nhân bán lẻ rượu.
+ Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu khác.
+ Bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu;
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở giao dịch hàng hóa.
Mẫu số 01
Tên tổ chức, cá nhân(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………(2) | ……...(3), ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(1) Bán buôn rượu
Kính gửi: (2) ……………………………………………………………
Tên thương nhân: ………………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………….. Fax: ………………………………….
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: ……………………………………………………………….…
Điện thoại: ………………………………………. Fax: ………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ………………………… do ………………………………
cấp ngày …… tháng .... năm ………
Đề nghị(2) ………………….. xem xét cấp Giấy phép(1) ………………………cụ thể là:
Được phép tổ chức bán buôn rượu như sau:
Được phép mua các loại rượu: ...(3) …………………………………………. của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu, thương nhân bán buôn rượu sau:…………………..(5) ……………………………….……………………………………………
Được phép tổ chức hệ thống bán buôn rượu tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương sau: ……………………………………………………………………………..
(6)………………………………………………….xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định 105/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: bán buôn rượu.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương
(3): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: Rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...
(5): Ghi rõ tên, địa chỉ.
(6): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
Mẫu số 03
Tên tổ chức, cá nhân(1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………(2) | ……...(3), ngày … tháng … năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(1) Bán buôn rượu
(trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
Kính gửi:(2) ………………………………………………………….
Tên thương nhân: …………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………….Fax: …………………………………..
Địa điểm sản xuất/kinh doanh: ………………………............................................................
Điện thoại:…………………………………… Fax:………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)/Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số …………………… do…………………………………………….
cấp ngày …… tháng .... năm ………………
Giấy phép..(1) …………………………….đã được cấp số ………………………do……......... cấp ngày ...tháng ... năm ....
Giấy phép(1) ……………………….. đã được cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại (nếu có) số ……………………. do …………………… cấp ngày... tháng .... năm ……….
(3) ………………………….. đề nghị (2)………………………………xem xét cấp sửa đổi (hoặc bổ sung) Giấy phép(1)....…………………, với lý do cụ thể như sau: …………………….(4)
(3)………………………………….. xin cam đoan lý do trình bày trên hoàn toàn xác thực và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu sai, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật |
Chú thích:
(1): Loại giấy phép: bán buôn rượu/bán lẻ rượu.
(2): Cơ quan cấp phép: Bộ Công Thương/Sở Công Thương.
(3): Tên thương nhân xin cấp giấy phép.
(4): Lý do xin cấp lại.
- 1Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4705/QĐ-BCT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công thương
- 6Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, kinh doanh khí, áp dụng giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1104/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trương Duy Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực