Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2776/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN 9

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016, số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 và số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018),

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 9 tại Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3999/TTr-TNMT-QLĐ ngày 07 tháng 5 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận 9 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2 +...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

11.397,33

1.772,21

1.205,71

445,08

224,24

418,94

528,08

588,15

237,20

982,80

2.450,74

1.261,90

98,88

1.183,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.688,76

155,25

84,08

47,01

4,14

9,79

31,84

41,62

0,80

258,57

1.114,33

648,77

3,05

289,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

315,37

13,50

3,06

 

0,00

0,00

0,00

 

 

6,95

96,30

154,25

 

41,31

 

Đất trồng lúa **

LUA**

285,35

7,09

6,86

 

 

 

 

 

 

0,97

74,35

174,29

 

21,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

123,19

28,94

0,73

0,47

3,81

2,07

10,12

6,69

0,10

54,88

10,49

0,02

 

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.129,40

103,04

78,51

46,54

0,33

3,72

13,80

34,87

0,56

166,93

1.004,04

476,74

3,05

197,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

120,79

9,77

1,79

 

 

4,00

7,92

0,06

0,14

29,82

3,50

17,77

 

46,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.708,29

1.616,95

1.121,62

398,07

220,11

409,14

496,24

546,53

236,39

723,95

1.336,41

613,13

95,82

893,92

2.1

Đất quốc phòng

CQP

172,01

5,59

39,60

0,74

7,87

0,12

 

10,18

 

18,28

87,86

 

1,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

62,27

9,34

33,22

0,24

9,23

0,54

 

 

0,56

8,89

 

0,15

 

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

823,21

 

296,39

93,99

5,48

125,90

247,86

 

 

 

 

 

 

53,58

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,84

4,81

1,74

0,75

0,38

0,20

0,20

0,65

0,36

4,89

0,30

0,20

0,20

1,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

371,48

32,05

1,07

2,91

27,01

0,86

21,36

26,56

19,26

18,82

200,33

1,01

2,06

18,19

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.178,38

665,75

294,70

189,63

66,91

117,14

74,03

144,86

54,79

107,91

115,62

95,98

27,06

224,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,85

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

 

1,65

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,67

 

0,21

 

 

 

 

0,42

0,04

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.950,87

497,21

368,23

96,34

96,43

150,71

117,11

316,84

153,01

368,94

106,89

194,20

55,93

429,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,15

0,88

0,65

0,49

2,11

0,48

0,58

0,16

0,27

2,05

0,60

0,26

0,25

0,38

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,47

 

0,02

 

 

0,37

 

 

 

 

 

1,13

 

1,95

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

37,74

16,62

3,95

2,45

0,84

1,77

6,52

 

1,43

 

0,43

2,44

1,11

0,19

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

74,35

32,89

18,16

2,62

0,26

2,69

2,68

1,75

0,56

6,25

0,90

4,20

0,27

1,10

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

0,84

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,00

0,76

0,09

0,25

0,72

0,38

0,13

0,29

0,17

0,78

0,15

0,21

0,05

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

73,52

10,53

1,45

0,15

2,67

0,93

 

14,99

 

24,00

 

0,24

0,39

18,17

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,92

0,64

0,83

0,24

0,20

0,29

3,28

0,48

0,07

0,92

0,47

0,73

 

0,77

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.915,41

338,06

61,32

7,26

 

3,78

22,27

29,35

5,87

161,92

822,85

310,73

6,73

145,28

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

913,00

 

322,23

128,15

18,47

161,13

283,02

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

11.397,33

1.772,21

1.205,71

445,08

224,24

418,94

528,08

588,15

237,20

982,80

2.450,74

1.261,90

98,88

1.183,41

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phu

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=(1+2 +...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

500,50

10,93

7,15

2,21

0,30

6,24

13,96

22,71

 

70,71

267,68

78,42

0,33

19,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

120,44

1,64

0,80

 

 

 

 

9,75

 

10,35

74,74

18,24

 

4,92

 

Đất trồng lúa **

LUA**

123,66

1,64

 

 

 

 

 

9,75

 

38,02

55,49

16,17

 

2,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,76

3,03

 

 

0,20

5,39

6,05

2,71

 

4,48

2,90

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

350,29

6,24

4,04

2,21

0,10

0,85

7,91

10,25

 

53,73

190,04

59,65

0,33

14,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,01

0,02

2,31

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,53

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,68

60,32

4,36

10,77

5,03

6,30

3,70

6,26

0,57

9,53

5,93

2,25

0,22

6,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,24

45,73

 

8,55

1,19

1,99

0,03

 

0,57

3,88

 

 

0,20

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,54

10,34

 

 

2,70

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

44,11

4,25

4,32

2,22

1,14

4,31

3,67

6,26

 

5,64

5,43

0,80

0,02

6,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,75

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

1,42

 

0,29

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2019:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Long Bình

Long Thnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=(1 +2+...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

806,00

10,97

97,10

6,50

0,59

7,79

19,47

35,80

0,50

108,21

368,55

115,13

0,43

34,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

248,45

1,24

6,24

 

 

0,00

 

9,75

 

30,87

146,98

43,45

 

9,92

 

Đất trồng lúa **

LUA**/PNN

207,37

2,48

6,24

 

 

 

 

10,31

 

48,59

97,90

16,73

 

25,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

67,61

3,03

12,58

 

0,59

4,57

8,09

8,40

0,30

21,57

8,48

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

483,78

6,68

75,97

6,50

 

2,22

11,38

17,64

0,20

53,62

213,08

70,99

0,43

25,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,17

0,02

2,31

 

 

1,00

 

0,01

 

2,15

 

0,68

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

90,42

10,00

10,00

 

 

 

 

1,42

 

7,00

22,00

20,00

 

20,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm hộ gia đình cá nhân

LUA/CLN

90,42

10,00

10,00

 

 

 

 

1,42

 

7,00

22,00

20,00

 

20,00

3

Đất thương mại dịch vụ chuyển mục đích

TMD

2,60

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

4

Đất giao thông nội bộ khu dân cư chuyển mục đích

DGT

5,70

0,50

0,50

0,50

0,20

0,50

0,50

0,50

0,30

0,50

0,50

0,50

0,20

0,50

LUA**: Theo số liệu kiểm kê đất đai năm 2014 đất trồng lúa trên địa bàn quận 9 đã giảm đi rất nhiều, nhưng theo hiện trạng thể hiện trên GCNQSDĐ của người dân vẫn còn đất trồng lúa do quá trình sử dụng đã thay đổi mục đích sử dụng nhưng không cập nhật biến động đất đai trên GCNQSDĐ, và số liệu này không tính vào tổng diện tích tự nhiên trong KHSDĐ.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2019:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đất chưa sử dụng còn 0,29 ha và không thay đổi trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai.

4. Ủy ban nhân dân Quận 9 chịu trách nhiệm về tính pháp lý, vị trí, ranh giới, diện tích đất chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban- Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2776/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2776/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: 01/08/2019
  • Số công báo: Từ số 52 đến số 53
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản