Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2766/QĐ-UBND | Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2006 |
VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/08/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 03/TTLB ngày 26/01/2006 của Liên tịch Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995;
Xét tờ trình số 2432/LN YT-TC ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Liên Sở Y tế - Tài chính về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá mới về thu một phần viện phí (có phụ lục kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế công lập (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.
Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã); là một phần trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ tính tiền thuốc, dịch truyền, máu, hóa chất, xét nghiệm, phim X quang, vật tư tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định, chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị lớn và chi phí các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chuẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt. Đối với các bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.
Điều 2. Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.
Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ chi phí thực tế.
Điều 3. Các bệnh viện phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết giá thu một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa, phòng khác của bệnh viện không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ một hình thức nào.
Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hóa đơn, biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho bệnh viện. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, tiền viện phí sẽ do cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với bệnh viện theo biểu giá một phần viện phí đã quy định tại Điều 1 nói trên.
Các bệnh viện phải thực hiện chế độ miễn, giảm cho các đối tượng chính sách - xã hội theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Giao trách nhiệm cho Sở Y tế hướng dẫn thực hiện Quyết định này đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực hiện Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 29/4/2002 của UBND tỉnh để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu được.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Lao động thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm y tế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm Quyết định số: 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Khung giá này bao gồm:
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
PHẦN B:
B1: Khung giá một ngày giường bệnh
B2: Khung giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú
PHẦN C: KHUNG GIÁ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
C1: Các thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ
C2: Các thủ thuật trong điều trị Y học dân tộc, phục hồi chức năng
C3: Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa
C3.1: Ngoại khoa
C3.2: Sản- Phụ khoa
C3.3: Mắt
C3.4: Tai- Mũi- Họng
C3.5: Răng- Hàm- Mặt
C3.6: Bỏng
C3.7: Các phẩu thuật, thủ thuật còn lại khác
C4: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
C4.1: Xét nghiệm máu
C4.2: Xét nghiệm nước tiểu
C4.3: Xét nghiệm phân
C4.4: Xét nghiệm các dịch cơ thể khác
C4.5: Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý
C4.6: Một số thăm dò chức năng đặc biệt
C4.7: Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ
C5: Chẩn đoán hình ảnh
C5.1: Siêu âm
C5.2: X- Quang:
+ Chụp X- Quang các chi
+ Chụp X- Quang vùng đầu
+ Chụp X- Quang cột sống
+ Chụp X- Quang vùng ngực
+ Chụp X- Quang tiết niệu, đường tiêu hóa, gan mật
+ Một số kỹ thuật chụp X- Quang với chất cản quang
PHẦN D: PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ
PHẦN E: PHẠM VI ÁP DỤNG
KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần khám
TT | NỘI DUNG | Mức thu cho các tuyến | ||
Tỉnh | Huyện/ TPhố | PKĐK KV/NHS | ||
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa | 2 | 2 | 1.5 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu (chọn thầy thuốc) | 20 | 20 | 15 |
3 | Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm) | 20 | 20 |
|
4 | Khám sức khỏe toàn diện, tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm) | 25 | 25 |
|
MỤC B1: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày
TT | NỘI DUNG | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | ||
Tỉnh | Huyện/ TPhố | PKĐK KV/NHS | ||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ. | 9 | 9 | 8 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, thận học, ngày thứ ba sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi. | 5 | 5 | 4 |
| Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt, ngoại, phụ sản sau mổ. | 5 | 5 | 4 |
| Loại 3: Các khoa: các khoa đông y, phục hồi chức năng | 3 | 3 | 2 |
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3 - 4 trên 70% |
|
|
|
| Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% | 10 | 10 |
|
| Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 7 | 7 | 6 |
| Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 5 | 5 | 4 |
Ghi chú: Phân loại phẫu thuật I,II,III, áp dụng theo QĐ số 1904/1998/QĐ -BYT ngày 10/8/1998.
Mục B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị tính: Ngàn đồng/ngày
TT | NỘI DUNG | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
1 | Một ngày Điều trị hồi sức cấp cứu | 30 | 30 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa: - Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương, khớp, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM,TMH. | 20 | 20 |
| - Đông y, phục hồi chức năng | 15 | 15 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng: - Sau các phẩu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30% bỏng độ 3,4 dưới 25% | 30 | 30 |
- Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 40 | 40 | |
- Sau các phẩu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70% | 60 | 60 |
GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM
MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT | NỘI DUNG | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
1 | Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà | 15 | 15 |
2 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100 | 100 |
3 | Cắt đường rò mông | 120 | 120 |
4 | Cắt sùi mào gà | 60 | 60 |
5 | Chấm Nitơ, AT | 10 | 10 |
6 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 350 | 350 |
7 | Chọc dò màng bụng/ màng phổi | 10,5 | 10,5 |
8 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 65 | 65 |
9 | Chọc dò tủy sống | 7 | 7 |
10 | Chọc hút hạch | 10,5 | 10,5 |
11 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 80 | 80 |
12 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 100 | 100 |
13 | Chọc hút tuyến giáp | 12 | 12 |
14 | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 45 | 45 |
15 | Đặt cathete đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | 20 | 20 |
16 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi | 80 | 80 |
17 | Điều trị hạ K/calci máu | 120 | 120 |
18 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 370 | 370 |
19 | Điều trị tia xạ Cobalt và RX (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15 |
|
20 | Đốt Hydradenome | 50 | 50 |
21 | Đốt mụn cóc | 30 | 30 |
22 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn thịt dư | 30 | 30 |
23 | Mở khí quản | 90 | 90 |
24 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 30 | 30 |
25 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100 | 100 |
26 | Móng quặp | 40 | 40 |
27 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45 | 45 |
28 | Nong niệu đạo, đặt sone niệu đạo | 15 | 15 |
29 | Rửa bàng quang | 21 | 21 |
30 | Rửa dạ dày | 30 | 30 |
31 | Rửa dạ dày, loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350 | 350 |
32 | Sinh thiết da | 15 |
|
33 | Sinh thiết hạch, cơ | 15 |
|
34 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30 |
|
35 | Sinh thiết ruột | 30 |
|
36 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45 |
|
37 | Sinh thiết tủy xương | 30 |
|
38 | Sinh thiết vú | 40 |
|
39 | Soi bàng quang tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt bàng quang | 75 |
|
40 | Soi bàng quang+/- sinh thiết u bàng quang | 60 | 60 |
41 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 30 | 30 |
42 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30 | 30 |
43 | Soi phế quản+/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75 | 75 |
44 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60 | 60 |
45 | Soi thực quản +/-nong hay sinh thiết | 45 | 45 |
46 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30 | 30 |
47 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 100 | 100 |
48 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65 | 65 |
49 | Thẩm phân phúc mạc | 300 | 300 |
50 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 150 | 150 |
51 | Thông tiểu | 6 | 6 |
52 | Thụt tháo phân | 6 | 6 |
MỤC C2: CÁC THỦ THUẬT TRONG Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần
TT | Y HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
1 | Châm cứu (Không kể tiền kim) | 5 | 5 |
2 | Điện châm (Không kể tiền kim) | 10 | 10 |
3 | Thủy châm (Không kể tiền thuốc) | 10 | 10 |
4 | Chôn chỉ (Chưa kể tiền chỉ) | 15 |
|
5 | Điều trị laser nội mạch/lần | 25 |
|
6 | Điều trị laser chiếu ngoài | 10 |
|
7 | Điều trị từ trường/lần | 10 |
|
9 | Bầu giác | 10 | 10 |
11 | Xông hơi | 10 |
|
12 | Xoa bóp bấm huyệt cục bộ bằng tay | 20 | 20 |
13 | Xoa bóp toàn thân trong giờ 60 phút | 50 |
|
22 | Tập với xe đạp tập | 2 | 2 |
23 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5 | 5 |
24 | Tập luyện với ghế tập bốn đầu đùi | 5 | 5 |
25 | Tập co cứng khớp | 10 | 10 |
26 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10 | 10 |
27 | Tập do liệt ngoại biên | 10 | 10 |
28 | Xoa bóp bằng máy | 10 |
|
29 | Sóng xung kích điều trị | 20 |
|
30 | Tập dưỡng sinh | 7 | 7 |
31 | Kéo dãn cột sống thắt lưng | 15 |
|
MỤC C3: CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT | THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
| C3.1: NGOẠI KHOA |
|
|
1. | Cắt bỏ những U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45 | 45 |
2. | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.000 | 1.000 |
3. | Cắt Phymosis | 50 | 50 |
4. | Cắt Polype trực tràng | 50 | 50 |
5. | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15 | 15 |
6. | Cố định gãy xương sườn | 20 | 20 |
7. | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 40 | 40 |
8. | Nắn bó bột xương đùi/chậu/ cột sống | 80 | 80 |
9. | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50 | 50 |
10. | Nắn trật khớp hàm/khớp xương đòn (không kể tiền chụp phim X quang khi nắn bó bột) | 40 | 40 |
11. | Nắn trật khớp háng | 75 | 75 |
12. | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối | 40 | 40 |
13. | Nắn trật khớp vai | 50 | 50 |
14. | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 50 | 50 |
15. | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60 | 60 |
16. | Nắn, bó bột xương bàn chân, bàn tay | 40 | 40 |
17. | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50 | 50 |
18. | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50 | 50 |
19. | Nắn, bó gãy xương đòn | 50 | 50 |
20. | Nắn, bó gãy xương gót | 50 | 50 |
21. | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không chỉ định mổ | 50 | 50 |
22. | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120 | 120 |
23. | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.500 | 1.500 |
24. | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.200 | 1.200 |
25. | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 100 | 100 |
26. | Phẫu thuật dính ngón | 100 | 100 |
27. | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vit (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vit) | 1.000 | 1.000 |
28. | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 100 | 100 |
29. | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 2.000 | 2.000 |
30. | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.000 | 1.000 |
31. | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.500 | 1.500 |
32. | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 1.500 | 1.500 |
33. | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.000 | 1.000 |
34. | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 1.500 | 1.500 |
35. | Phẫu thuật thừa ngón | 100 | 100 |
36. | Rút đính/tháo phương tiện kết hợp xương | 500 | 500 |
37. | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 60 | 60 |
38. | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50 | 50 |
39. | Thay băng, cắt chỉ, tháo bột | 10 | 10 |
40. | Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm | 25 | 25 |
41. | Vết thương phần mềm tổn thương nông >10cm | 40 | 40 |
42. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu <10cm | 40 | 40 |
43. | Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm | 50 | 50 |
| C3.2: SẢN PHỤ KHOA |
|
|
1. | Áp lạnh cổ tử cung | 20 | 20 |
2. | Bóc nang Bartholin | 100 | 100 |
3. | Bóc nhân xơ vú | 100 | 100 |
4. | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10 | 10 |
5. | Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 50 | 50 |
6. | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15 | 15 |
7. | Đẻ khó | 180 | 180 |
8. | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 150 | 150 |
9. | Đẻ thường | 150 | 150 |
10. | Đo tim thai bằng Doppler | 12 | 12 |
11. | Đốt điện, nhiệt, laser cổ tử cung | 20 | 20 |
12. | Đốt Laser cổ tử cung | 20 | 20 |
13. | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20 | 20 |
14. | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 100 | 100 |
15. | Hút thai dưới 12 tuần | 80 | 80 |
16. | Khâu rách cùng đồ | 80 | 80 |
17. | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80 | 80 |
18. | Làm thuốc âm đạo | 5 | 5 |
19. | Nạo hút thai trứng | 70 | 70 |
20. | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350 | 350 |
21. | Nạo phá thai bệnh lý/Nạo thai do mổ cũ/Nạo thai khó | 100 | 100 |
22. | Nạo sót rau sau đẻ, sẩy | 40 | 40 |
23. | Phẫu thuật cắt tử cung, thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.000 | 1.000 |
24. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 300 | 300 |
25. | Phẫu thuật lấy thai lần 1 | 300 | 300 |
26. | Phẫu thuật lấy thai lần 2 | 400 | 400 |
27. | Phẫu thuật lấy thai lần 3 trở lên | 500 | 500 |
28. | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 300 | 300 |
29. | Soi cổ tử cung | 6 | 6 |
30. | Soi ối | 6 | 6 |
31. | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 30 | 30 |
32. | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30 | 30 |
33. | Trích abces tuyến vú | 50 | 50 |
34. | Trích apxe Bartholin | 30 | 30 |
35. | Triệt sản nam | 100 | 100 |
36. | Triệt sản nữ | 150 | 150 |
37. | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 10 | 10 |
| C3.3: MẮT |
|
|
1. | Đo khúc xạ máy | 5 | 5 |
2. | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 20 | 20 |
3. | Điện chẩm | 15 | 15 |
4. | Sắc giác | 10 | 10 |
5. | Điện võng mạc | 15 | 15 |
6. | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 10 | 10 |
7. | Đo thị lực khách quan | 25 | 25 |
8. | Đánh bờ mi | 5 | 5 |
9. | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 5 | 5 |
10. | Rửa cùng đồ 1 mắt | 10 | 10 |
11. | Điện di điều trị (1 lần) | 5 | 5 |
12. | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 220 | 220 |
13. | Khoét bỏ nhãn cầu | 110 | 110 |
14. | Nặn tuyến bờ mi | 10 | 10 |
15. | Lấy sạn vôi kết mạc | 7 | 7 |
16. | Đốt lông xiêu | 10 | 10 |
17. | Phẩu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 200 | 200 |
18. | Phẩu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 250 | 250 |
19. | Phẩu thuật Epicanthus (1 mắt ) | 250 |
|
20. | Phẩu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 300 |
|
21. | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt ) | 200 |
|
22. | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 250 |
|
23. | Phẩu thuật lác có Faden (1 mắt ) | 250 |
|
24. | Phẩu thuật tạo mí (1 mắt) | 250 |
|
25. | Phẩu thuật tạo mí (2 mắt ) | 300 |
|
26. | Phẩu thuật sụp mi (1 mắt) | 350 |
|
27. | Phẩu thuật lác (2 mắt ) | 450 |
|
28. | Phẩu thuật lác (1 mắt ) | 300 |
|
29. | Soi bóng đồng tử | 5 | 5 |
30. | Phẩu thuật cắt bè | 200 |
|
31. | Phẩu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 500 |
|
32. | Phẩu thuật cắt bao sau | 200 |
|
33. | Phẩu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 300 |
|
34. | Rạch góc tiền phòng | 200 |
|
35. | Phẩu thuật cắt thủy tinh thể | 300 |
|
36. | Phẩu thuật cắt màng đồng tử | 200 |
|
37. | Phẩu thuật đặt ống silicon tiền phòng | 600 |
|
38. | Phẩu thuật u mi không vá da | 150 | 150 |
39. | Phẩu thuật u có vá da tạo hình | 300 |
|
40. | Phẩu thuật u tổ chức hốc mắt | 300 |
|
41. | Phẩu thuật u kết mạc nông | 150 | 150 |
42. | Phẩu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 200 |
|
43. | Phẩu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 200 |
|
44. | Phẩu thuật vá da điều trị lật mi | 150 | 150 |
45. | Phẩu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 500 |
|
46. | Lấy dị vật tiền phòng | 150 | 150 |
47. | Lấy dị vật hốc mắt | 200 | 200 |
48. | Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn | 500 | 500 |
49. | Khâu giác mạc đơn thuần | 150 | 150 |
50. | Khâu cũng mạc đơn thuần | 200 | 200 |
51. | Khâu cũng giác mạc phức tạp | 500 |
|
52. | Khâu giác mạc phức tạp | 250 |
|
53. | Khâu cũng mạc phức tạp | 250 |
|
54. | Mở tiền phòng rửa máu / mủ | 200 |
|
55. | Khâu phục hồi bờ mi | 150 | 150 |
56. | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 200 | 200 |
57. | Chích mủ hốc mắt | 150 | 150 |
58. | Khâu da mi kết mạc bị rách | 160 | 160 |
59. | Cắt bỏ túi lệ | 250 |
|
60. | Cắt mộng đơn thuần | 200 |
|
61. | Cắt mộng áp Mytomycin | 200 |
|
62. | Gọt giác mạc | 150 |
|
63. | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 400 |
|
64. | Khâu cò mi | 150 |
|
65. | Phủ kết mạc | 200 |
|
66. | Cắt u kết mạc không vá | 180 |
|
67. | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 550 |
|
68. | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 500 |
|
69. | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 500 |
|
70. | Phẩu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 400 |
|
71. | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 50 |
|
72. | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 80 |
|
73. | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 80 |
|
74. | Mở bao sau bằng Laser | 80 |
|
75. | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 250 |
|
76. | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 300 |
|
77. | Phẩu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 500 |
|
78. | Tháo đầu silicon phẩu thuật | 250 |
|
79. | Điện đông thể mi | 120 |
|
80. | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 10 | 10 |
81. | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt ) | 15 | 15 |
82. | Điện rung mắt quang động | 25 | 25 |
83. | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 20 |
|
84. | Lấy huyết thanh đóng ống | 20 | 20 |
85. | Cắt chỉ giác mạc | 10 | 10 |
86. | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân( áp tia ) | 10 | 10 |
87. | Cắt u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc | 200 | 200 |
88. | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 400 |
|
89. | Phẩu thuật hẹp khe mi | 150 | 150 |
90. | Phẩu thuật tháo cò mi | 40 | 40 |
91. | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 20 | 20 |
92. | U bạch mạch kết mạc | 10 | 10 |
93. | Phẩu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt ) | 1.500 |
|
94. | Phẩu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000 |
|
95. | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.000 |
|
96. | Phẩu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm đầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.000 |
|
97. | Phẩu thuật cắt mống mắt chu biên | 120 | 120 |
| C3.4: TAI MŨI HỌNG |
|
|
1. | Bẻ cuốn mũi | 20 | 20 |
2. | Cắt Amidan | 40 | 40 |
3. | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 100 | 100 |
4. | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 20 | 20 |
5. | Cắt Polyp ống tai | 20 | 20 |
6. | Cắt Polype mũi | 40 | 40 |
7. | Chích rạch vành tai | 10 | 10 |
8. | Chọc hút dịch vành tai | 10 | 10 |
9. | Chọc hút u nang sàn mũi | 20 | 20 |
10. | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15 | 15 |
11. | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 20 | 20 |
12. | Đo sức nghe lời | 5 | 5 |
13. | Đốt điện cuống mũi/cắt cuống mũi | 30 | 30 |
14. | Đốt họng hạt | 25 | 25 |
15. | Hút xoang dưới áp lực | 20 | 20 |
16. | Khí dung | 8 | 8 |
17. | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 5 | 5 |
18. | Lấy dị vật họng | 20 | 20 |
19. | Lấy dị vật thanh quản | 60 | 60 |
20. | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50 | 50 |
21. | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30 | 30 |
22. | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20 | 20 |
23. | Lấy dị vật trong tai | 20 | 20 |
24. | Lấy nút biểu bì ống tai | 7 | 7 |
25. | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu, mặt, cổ | 40 | 40 |
26. | Mổ sáo bào thượng nhĩ | 250 |
|
27. | Nâng, nắn sống mũi | 30 | 30 |
28. | Nạo VA | 50 | 50 |
29. | Nhéc bấc mũi sau cầm máu | 15 | 15 |
30. | Nhéc bấc mũi trước cầm máu | 12 | 12 |
31. | Nhét meche mũi | 12 | 12 |
32. | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 70 | 70 |
33. | Nong vòi nhĩ | 10 | 10 |
34. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidal + Nạo vét hạch cổ | 1.500 |
|
35. | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 2.500 |
|
36. | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 10 | 10 |
37. | Sinh thiết vòm mũi họng | 20 | 20 |
38. | Thông vòi nhĩ | 10 | 10 |
39. | Trích màng nhĩ | 10 | 10 |
40. | Trích rạch apxe Amidan | 30 | 30 |
41. | Trích rạch apxe thành sau họng | 40 | 40 |
| C3.5: RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1. PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 30 | 30 |
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 50 | 50 |
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 30 | 30 |
4 | Rạch áp xe trong miệng | 15 | 15 |
5 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 15 | 15 |
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 40 | 40 |
7 | Nhổ chân răng | 20 | 20 |
8 | Mổ lấy nang răng | 80 | 80 |
9 | Cắt cuống một chân | 50 | 50 |
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 20 | 20 |
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 10 | 10 |
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 250 | 250 |
13 | Lấy u lành trên 3cm | 300 | 300 |
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 300 | 300 |
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 200 | 200 |
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 100 | 100 |
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 40 | 40 |
18 | Cắt u lợi xơ để làm hàm giả | 60 | 60 |
19 | Cắt tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 80 |
|
20 | Cắm và cố định lại một răng bất khỏi huyệt ổ răng | 130 |
|
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 500 |
|
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 200 |
|
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 70 | 70 |
24 | Phẫu thuật ghép xương và mảng tái tạo mô có hướng dẫn (Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 250 |
|
| C3.5.2. ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 50 | 50 |
2 | Trám bít hố rãnh | 50 | 50 |
3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có phục hồi | 50 | 50 |
4 | Điều trị răng sữa một chân | 150 | 150 |
5 | Điều trị răng sữa nhiều chân | 170 | 170 |
6 | Chụp thép làm sẵn | 120 | 120 |
7 | Răng sâu ngà | 80 | 80 |
8 | Răng viêm tủy hồi phục | 80 | 80 |
9 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 200 | 200 |
10 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 200 | 200 |
11 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới | 400 | 400 |
12 | Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên | 450 | 450 |
13 | Điều trị tủy lại | 500 | 500 |
14 | Hàn Composite cổ răng | 150 | 150 |
15 | Hàn thẩm mỹ Composite (veneer) | 200 | 200 |
16 | Phục hồi thân răng có chốt | 200 | 200 |
17 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 500 | 500 |
18 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 800 | 800 |
| C3.5.3. RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
1 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 400 |
|
2 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 400 |
|
| C3.5.4. RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
1 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 2.000 |
|
2 | Một đơn vị sứ kim loại | 500 |
|
3 | Một đơn vị sứ toàn phần | 600 |
|
4 | Một trụ thép | 400 |
|
5 | Một chụp thép cầu nhựa | 450 |
|
6 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 130 |
|
7 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.200 |
|
| C3.5.5. NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
1 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 270 |
|
2 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 550 |
|
3 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 1.500 |
|
4 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 2.000 |
|
5 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 500 |
|
6 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 800 |
|
7 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.500 |
|
8 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.000 |
|
9 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp | 5.000 |
|
10 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 150 |
|
11 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 250 |
|
12 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 30 |
|
| C3.5.6. SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
1 | Làm lại hàm | 150 |
|
2 | Sửa hàm | 30 |
|
3 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 40 |
|
| C3.5.7. CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.000 |
|
2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.500 |
|
3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 700 |
|
4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000 |
|
5 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000 |
|
6 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.000 |
|
7 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.000 |
|
8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 800 |
|
9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.000 |
|
10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (Chưa bao gồm lồi cầu bằng titan và vít thay thế) | 800 |
|
11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (Chưa bao gồm lồi cầu bằng titan và vít) | 1.000 |
|
12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.000 |
|
13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.000 |
|
14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.000 |
|
15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 900 |
|
16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 900 |
|
17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.000 |
|
18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.100 |
|
19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.200 |
|
20 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.100 |
|
21 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.000 |
|
22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) | 800 |
|
23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) | 800 |
|
24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) | 800 |
|
25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.000 |
|
26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.000 |
|
27 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.000 |
|
28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 600 |
|
29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 700 |
|
30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 600 |
|
31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 600 |
|
32 | Phẫu thuật căng da mặt | 600 |
|
33 | Cắt u nang giáp móng | 800 |
|
34 | Cắt u nang cạnh cổ | 800 |
|
35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 900 |
|
36 | Phẫu thuật cắt u xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.000 |
|
37 | Phẫu thuật cắt u xương hàm dưới vét hạch | 1.000 |
|
38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 700 |
|
39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 700 |
|
40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 650 |
|
41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm lan tỏa, áp xe vùng hàm mặt | 700 |
|
42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 750 |
|
43 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 750 |
|
44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 800 |
|
45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 800 |
|
46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 800 |
|
47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 700 |
|
48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 750 |
|
49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 400 |
|
50 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 650 |
|
51 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 750 |
|
52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 850 |
|
| C3.6: BỎNG |
|
|
1 | Thay băng bỏng (1 lần) | 25 | 25 |
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 40 | 40 |
C3.7: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| |
1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1.000 | 1.000 |
2 | Phẫu thuật loại 1 | 800 | 800 |
3 | Phẫu thuật loại 2 | 500 | 500 |
4 | Phẫu thuật loại 3 | 300 | 300 |
5 | Thủ thuật loại đặc biệt | 600 | 600 |
6 | Thủ thuật loại 1 | 300 | 300 |
7 | Thủ thuật loại 2 | 100 | 100 |
8 | Thủ thuật loại 3 | 50 | 50 |
Ghi chú: Các phẫu thuật, thủ thuật không có trong danh mục trên thì áp dụng theo giá phân loại phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác.
MỤC C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN LÂM SÀNG
Đơn vị tính: Ngàn đồng.
TT | C4.1: XÉT NGHIỆM MÁU | Mức thu cho các tuyến bệnh viện | |
Tỉnh | Huyện/TPhố | ||
1. | Anti - HBs (ELISA) | 40 | 40 |
2. | Anti - HCV (ELISA) | 70 | 70 |
3. | Anti - HCV (nhanh) | 25 | 25 |
4. | Anti - HIV (ELISA) | 40 | 40 |
5. | Anti - HIV (nhanh) | 25 | 25 |
6. | ASLO | 25 | 25 |
7. | Beta-HCG | 40 | 40 |
8. | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 30 | 30 |
9. | Các phản ứng lên bông | 15 | 15 |
10. | Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRl) | 24 | 24 |
11. | Các thể Barr | 30 | 30 |
12. | Các xét nghiệm chức năng gan: (bilrubin toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các enzym, phosphataza, kiềm, transaminaza...) | 15 | 15 |
13. | Cấy máu + kháng sinh đồ | 30 | 30 |
14. | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 70 | 70 |
15. | Co cục máu | 6 | 6 |
16. | Công thức máu | 9 | 9 |
17. | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca+, Cl-..) | 12 | 12 |
18. | Điện đi huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các homoglobine bất thường hay các chất khác) | 30 | 30 |
19. | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 30 | 30 |
20. | Định lượng các chất Abumine,Creatine, Globuline, Glucose,Phospho, Proteine toàn phần, Ure, Axit Uric.. | 12 | 12 |
21. | Định lượng Fibrinogen | 30 | 30 |
22. | Định lượng Hemoglobin | 6 | 6 |
23. | Định lượng Prothrombin | 30 | 30 |
24. | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++huyết thanh | 6 | 6 |
25. | Định lượng Thyroxin | 18 | 18 |
26. | Định lượng tryglyxerideas/Phosphlipit/lipit toàn phần/HDL cholesrol,/LDL Cholesterol | 15 | 15 |
27. | Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố) | 50 | 50 |
28. | Định nhóm máu ABO | 6 | 6 |
29. | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) | 80 | 80 |
30. | Định nhóm máu khó hệ ABO | 120 | 120 |
31. | Hạch đồ | 15 | 15 |
32. | HBsAg (nhanh) | 30 | 30 |
33. | Hematocrite | 6 | 6 |
34. | Hóa học tế bào (một phương pháp) | 30 | 30 |
35. | Hồng cầu lưới | 12 | 12 |
36. | Huyết đồ | 9 | 9 |
37. | Insulin | 25 | 25 |
38. | Lipase | 20 | 20 |
39. | Máu lắng | 6 | 6 |
40. | Nghiệm pháp Coombs | 10 | 10 |
41. | Nhiễm sắc thể đồ | 60 | 60 |
42. | Nhóm bạch cầu | 30 | 30 |
43. | Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí | 700 | 700 |
44. | Nuôi cấy vi khuẩn | 80 | 80 |
45. | PH máu, PO2, PCO2+thăng số thăng bằng kiềm toan | 15 | 15 |
46. | Phản ứng cố định bổ thể | 30 | 30 |
47. | Phản ứng CRP | 15 | 15 |
48. | PSA | 30 | 30 |
49. | Rh dưới nhóm | 30 | 30 |
50. | RhD | 15 | 15 |
51. | Số lượng tiểu cầu | 6 | 6 |
52. | T.E.G | 30 | 30 |
53. | Test kết dính tiểu cầu | 15 | 15 |
54. | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sy philis | 30 | 30 |
55. | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 15 | 15 |
56. | Test Rose - Waller | 30 | 30 |
57. | Thời gian Howell | 6 | 6 |
58. | Thời gian máu chảy | 3 | 3 |
59. | Thời gian máu đông (Milian/lee - White) | 3 | 3 |
60. | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick) | 15 | 15 |
61. | Thời gian Quick | 6 | 6 |
62. | Thời gian Thrombin | 15 | 15 |
63. | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 12 | 12 |
64. | Tiêu thụ Prothrombin | 30 | 30 |
65. | Tìm KST sốt rét trong máu | 6 | 6 |
66. | Tìm tế bào Hargraves trong bệnh Lympho | 15 | 15 |
67. | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động | 12 | 12 |
68. | Tủy đồ | 30 | 30 |
69. | Xác định Barturate trong máu | 30 | 30 |
70. | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm..) | 45 | 45 |
71. | Xác định nồng độ cồn trong máu | 30 | 30 |
72. | Xét nghiệm HBsAg | 30 | 30 |
73. | Xét nghiệm HIV(SIDA)-ELIZA test | 50 | 50 |
74. | Xét nghiệm tìm BK | 10 | 10 |
75. | Yếu tố VII/yếu tố IX | 30 | 30 |
| C4.2: XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
1. | Các chất Xentonic/Sắt tố mật/muối mật/Urobilinogrn | 6 | 6 |
2. | Các test xác định Ca++,P-,Na+,K+,CL- | 6 | 6 |
3. | Điện di Protein niệu | 30 | 30 |
4. | Định lượng Catecholamin | 30 | 30 |
5. | Định lượng Aldosteron | 45 | 45 |
6. | Định lượng Barbiturate | 30 | 30 |
7. | Định lượng Gonadotrophin rau thai | 30 | 30 |
8. | Định lượng Hydrocortisterod | 30 | 30 |
9. | Định lượng Hydrocostisterod | 30 | 30 |
10. | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30 | 30 |
11. | Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol | 30 | 30 |
12. | Định lượng/chì/Asen/thủy ngân... | 30 | 30 |
13. | Kháng sinh đồ | 15 | 15 |
14. | Nước tiểu 10 thông số | 15 | 15 |
15. | Nuôi cấy phân lập | 15 | 15 |
16. | Phương pháp tiêm động vật | 30 | 30 |
17. | Porphyrin: Định lượng | 30 | 30 |
18. | Porphyrin: Định tính | 15 | 15 |
19. | Protein/đường niệu | 3 | 3 |
20. | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9 | 9 |
21. | Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis | 6 | 6 |
22. | Tiêm truyền động vật | 30 | 30 |
23. | Ure/acide/ Uric/Crstimin/Amilaza | 6 | 6 |
24. | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén: + Phương pháp hóa học miễn dịch | 8 | 8 |
25. | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 30 | 30 |
26. | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3 | 3 |
27. | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH | 4,5 | 4,5 |
| C4.3: XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
1. | Kháng sinh đồ | 15 | 15 |
2. | Nuôi cấy phân lập | 15 | 15 |
3. | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 12 | 12 |
4. | Soi tươi | 9 | 9 |
5. | Tìm Bilirubin | 6 | 6 |
6. | Urobilin, uryobilinogen, định tính | 6 | 6 |
7. | Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase | 9 | 9 |
8. | Xác định Canxi, Phospho | 6 | 6 |
9. | Xác định máu trong phân | 6 | 6 |
10. | Xác định mỡ trong phân | 30 | 30 |
11. | Xét nghiệm cặn dư phân | 15 | 15 |
| C4.4: CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đơm, mủ, nước ối, dịch não tủ, dịch màng phổi, màng tim, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ở khớp, dịch ở âm đạo…) | Tỉnh | Huyện/Tphố |
| VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG |
|
|
1 | Kháng sinh đồ | 15 | 15 |
2 | Nuôi cấy | 15 | 15 |
3 | Soi có nhuộm tiêu bản | 12 | 12 |
4 | Soi tươi | 9 | 9 |
5 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 30 | 30 |
| TẾ BÀO |
|
|
6 | Đếm tế bào phân loại | 6 | 6 |
7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ | 30 | 30 |
| HÓA HỌC |
|
|
8 | Định lượng một chất (protein, đường, clorua, các phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) | 6 | 6 |
| C4.5: XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ |
|
|
1. | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) | 60 |
|
2. | Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu. | 100 |
|
3. | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học | 10 |
|
4. | Tế bào nhuộm Papanicolaou | 20 |
|
5. | Tế bào u hạch đồ | 20 |
|
6. | Xét nghiệm độc chất | 30 |
|
7. | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 9 |
|
| C4.6: MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT | Tỉnh | Huyện/Tphố |
1 | Điện tâm đồ | 12 | 12 |
2 | Điện não đồ | 20 | 20 |
3 | Lưu huyết não | 50 | 50 |
4 | Chức năng hô hấp | 15 | 15 |
5 | Đo chuyển hóa cơ bản | 15 | 15 |
6 | Thử nghiệm ngấm Broom sulphatalen trong thăm dò chức năng gan | 30 | 30 |
7 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate(Glucoza, Frutoza, Lactoza) | 30 | 30 |
8 | Nghiệm pháp đỏ Conggo | 30 | 30 |
9 | Test thanh thải Cretinine | 30 | 30 |
10 | Test thanh thải Ure | 30 | 30 |
11 | Test dung nạp Tolbutamit | 35 | 35 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 35 | 35 |
13 | Test thanh thải Phenolsulfophtaleine | 45 | 45 |
| C4.7: CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
|
1 | Đời sống hồng cầu | 45 |
|
2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 60 |
|
3 | Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 | 50 |
|
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 45 |
|
5 | Ghi hình não | 90 |
|
6 | Ghi hình tuyến giáp | 60 |
|
7 | Ghi hình phổi | 90 |
|
8 | Ghi hình thận | 75 |
|
9 | Ghi hình gan | 90 |
|
10 | Ghi hình lách | 60 |
|
11 | Ghi hình tủy sống | 60 |
|
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 90 |
|
13 | Ghi hình tim | 120 |
|
14 | Ghi hình xương sọ | 75 |
|
15 | Ghi hình xương chậu | 90 |
|
16 | Ghi hình bánh rau thai | 90 |
|
17 | Ghi hình tụy | 120 |
|
MỤC C5: CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lần.
| C5.1: CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM | Tỉnh | Huyện/TPhố |
1 | Siêu âm | 20 | 20 |
2 | Siêu âm màu | 80 | 80 |
| C5.2: CHIẾU CHỤP X - QUANG (không kể tiền phim) |
|
|
| CHỤP X - QUANG CÁC CHI |
|
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10 | 10 |
2 | Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 20 | 20 |
3 | Bàn - cổ - tay - 1/2 dưới cẳng tay | 20 | 20 |
4 | Khủy tay - Cánh tay | 20 | 20 |
5 | Bàn chân/cổ chân/ cẳng chân/khớp gối/đùi | 20 | 20 |
6 | Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân | 20 | 20 |
7 | 1/2 trên cẳng chân - gối | 20 | 20 |
8 | Khớp vai kề xương đòn và xương bả vai | 20 | 20 |
9 | Khớp háng | 20 | 20 |
10 | Khung xương chậu |
|
|
| CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
11 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng | 20 | 20 |
12 | Các xoang | 20 | 20 |
13 | Xương chủm, mõm châm | 20 | 20 |
14 | Xương đá các tư thế | 20 | 20 |
15 | Các xương mắt (Hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20 | 20 |
16 | Các khớp thái dương hàm | 20 | 20 |
17 | Chụp ổ răng | 10 | 10 |
| CHỤP X- QUANG CỘT SỐNG |
|
|
18 | Các đốt sống cổ | 20 | 20 |
19 | Các đốt sống ngực | 20 | 20 |
20 | Cột sống thắt lưng cùng | 20 | 20 |
21 | Cột sống cùng cụt | 20 | 20 |
22 | Chụp hai đoạn liên tục | 40 | 40 |
23 | Chụp 3 đoạn trở lên | 50 | 50 |
24 | Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối | 30 | 30 |
| CHỤP X- QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 | Phổi thẳng | 20 | 20 |
26 | Phổi nghiêng | 20 | 20 |
27 | Chụp thực quản có uống Baryte hàng loạt | 30 | 30 |
28 | Xương ức, xương sườn | 20 | 20 |
| X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT |
|
|
29 | Thận bình thường | 20 | 20 |
30 | Thận có chuẩn bị (UIV) (không kể thuốc) | 40 | 40 |
31 | Thận niệu quản ngược dòng | 40 | 40 |
32 | Bụng bình thường | 20 | 20 |
33 | Có bơm hơi màng bụng | 30 | 30 |
34 | Thực quản (có hoặc không uống Baryte) | 30 | 30 |
35 | Dạ dày - tá tràng có chất cản quang | 40 | 40 |
36 | Chụp khung đại tràng | 40 | 40 |
37 | Chụp túi mật | 30 | 30 |
| MỘT SỐ KỸ THUẬT X - QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG |
|
|
38 | Chụp động mạch não | 40 |
|
39 | Chụp não thất (Bơm hơi) | 40 |
|
40 | Tử cung - vòi trứng | 30 | 30 |
41 | Phế quản | 30 | 30 |
42 | Tủy sống | 30 |
|
43 | Chụp vòm mũi họng | 20 |
|
44 | Chụp ống tai trong | 20 |
|
45 | Chụp họng thanh quản | 20 |
|
46 | Chụp cắt lớp thanh quản/phổi | 40 |
|
47 | Chụp CT scanner | 1.000 |
|
Các Trạm y tế xã/ phường được thu một số dịch vụ sau:
TT | NỘI DUNG | MỨC THU |
1 | Khám lâm sàng chung | 2 |
2 | Châm cứu tại trạm 1 lần | 5 |
3 | Thay băng (1 lần, không kể thuốc và bông băng) | 3 |
4 | Tiêm bắp (1 lần, không kể thuốc ) | 2 |
5 | Tiêm Tĩnh mạch (1 lần, không kể thuốc) | 3 |
6 | Chích rạch nhọt , abces và tiểu phẫu (không kể thuốc) | 10 |
7 | Đỡ đẻ thường | 80 |
- Số kinh phí này để bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở.
- Đối với các TYT có khám chữa bệnh BHYT, các đối tượng miễn giảm thì mức thu viện phí được tính bằng 60% mức thu của tuyến tỉnh/ huyện, thành phố.
- Tuyến tỉnh áp dụng đối với Bệnh viện YHDT, các bệnh viện chuyên khoa và các Trung tâm chuyên khoa thuộc tỉnh và phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh.
- Các bệnh viện huyện/thành phố được xây dựng chung một mức thu và tùy theo dịch vụ triển khai để áp dụng cụ thể tại từng đơn vị.
- Trong quá trình triển khai thu phí và lệ phí, ưu tiên thu theo danh mục có trong bảng giá này. Các trường hợp phẫu thuật và thủ thuật, thủ thuật không có trong danh mục này thì áp dụng theo phân loại phẫu thuật và thủ thuật để thu.
- Thu một phần viện phí của PKKV & NHS chịu sự quản lý trực tiếp và hạch toán tài chính của TTYT.
- Việc thu của tuyến xã chịu sự giám sát của HĐND và UBND cùng cấp và được sử dụng để bù đắp cho các hoạt động chuyên môn tại cơ sở.
- 1Quyết định 55/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 2Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 5Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1007/QĐ-UB năm 2003 quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009 hết hiệu lực pháp luật
- 2Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1007/QĐ-UB năm 2003 quy định mức thu và sử dụng viện phí, lệ phí tại các cơ sở y tế do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 55/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh giá thu viện phí áp dụng tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
- 6Quyết định 1385/QĐ-UBND năm 2011 về mức giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 7Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1904/1998/QĐ-BYT về danh mục phân loại phẫu, thủ thuật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2002 về giá thu một phần viện phí, lệ phí tại cơ sở y tế do tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2766/QĐ-UBND năm 2006 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra