Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2759/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 27 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CAM LỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2800/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cam Lộ với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

34.420,72

100.00

34.420,72

100.00

1

Đất Nông nghiệp

29.085,17

84,50

27.057,21

78,61

1.1

Đất trồng lúa

1.953,79

5,68

1.733,16

5,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.757,78

5,11

1.552,08

4,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.964,78

8,61

2.668,58

7,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.706,47

16,58

5.238,43

15,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.520,93

4,42

1.338,43

3,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

673,90

1,96

809,23

2,35

1.5

Đất rừng sản xuất

16.089,08

46,74

14.494,26

42,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

114,61

0,33

118,71

0,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

61.60

0,18

656,40

1,91

2

Đất phi nông nghiệp

4.973,78

14,45

7.235,63

21,02

2.1

Đất quốc phòng

600,83

1,75

664,01

1,93

2.2

Đất an ninh

221,79

0,64

228,25

0,66

2.3

Đất cụm công nghiệp

33,09

0,10

295,50

0,86

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

17,23

0,05

516,01

1,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

93,24

0,27

123,16

0,36

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,00

 

0,00

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

2.045,56

5,94

3.079,40

8,95

2.7.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3.28

0,01

6,28

0,02

2.7.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,15

 

0,15

 

2.7.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,55

0,01

6,69

0,02

2.7.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

53,44

0,16

59,41

0,17

2.7.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

23,81

0,07

32,40

0,09

2.7.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,41

 

0,41

 

2.7.7

Đất giao thông

933,89

2,71

1.339,38

3,89

2.7.8

Đất thủy lợi

1.020,07

2,96

1.471,67

4,28

2.7.9

Đất công trình năng lượng

2,04

0,01

141,58

0,41

2.7.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,54

0,00

2,29

0,01

2.7.11

Đất chợ

3,38

0,01

4,38

0,01

1.7.12

Đất công trình công cộng khác

0,00

0,00

15,00

0,04

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,31

0,02

32,38

0,09

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

0,00

 

0,00

 

2.1

Đất bãi thải, xử lý chất thải

5,80

0,02

16,51

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

357,04

1,04

536,67

1,56

2.12

Đất ở tại đô thị

51,71

0,15

125,13

0,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,80

0,04

18,96

0,06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,25

0,01

3,25

0,01

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

2,73

 

1,23

 

2.16

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

472,37

0,01

483,64

1,41

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

85,73

1,37

205,69

0,60

2.18

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

0,00

0,25

12,50

0,04

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

15,07

0,00

18,42

0,05

2.2

Đất cơ sở tín ngưỡng

47,88

0,04

47.78

0,14

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

735.50

0,14

709,32

2,06

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

164,63

2,14

112,08

0,33

3

Đất chưa sử dụng

361,76

0,48

127,88

0,37

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.157,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212.63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

203.60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

364,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.275,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5.80

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

471.70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.22

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3.30

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

468.18

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8.22

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

1

Đất Nông nghiệp

NNP

109,95

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

102,08

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,10

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,32

2.1

Đất an ninh

CAN

0,13

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

38,91

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,54

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,62

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,00

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,08

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

(Kèm theo biểu chi tiết)

2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1

Đất Nông nghiệp

NNP

28.671,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.882,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.686,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.854,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.635,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.520,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

673,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.719,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,31

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

271,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.420,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

634,83

2.2

Đất an ninh

CAN

226,09

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,61

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,34

2.5

Đất cư sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,24

2.6

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.336,63

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,28

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,85

2.6.4

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,41

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,23

2.6.6

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,41

2.6.7

Đất giao thông

DGT

1.091,74

2.6.8

Đất thủy lợi

DTL

1.112,83

2.6.9

Đất công trình năng lượng

DNL

37,32

2.6.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

2.6.11

Đất chợ

DCH

3,88

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,31

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,12

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

451,94

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

62,38

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,26

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,25

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,86

2.14

Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

472,17

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

85,73

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,61

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,88

2.18

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

734,40

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,63

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

3

Đất chưa sử dụng

CSD

328,41

6.2. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

420,21

1

Đất Nông nghiệp

NNP

371,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,12

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

151,48

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,01

2.1

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

8,65

2.1.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

2.1.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

2.1.2

Đất giao thông

DGT

2,31

2.1.4

Đất thủy lợi

DTL

6,22

2.1.5

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

2.4

Đất làm NT nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.6

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,11

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,54

6.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

413,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,95

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

155,26

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

214,84

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,10

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

214,74

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

6.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,35

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,28

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

2.3

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

20,28

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,25

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

(kèm theo biểu chi tiết)

Điều 3: Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lộ có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực, trong thị xã có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện; việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1.102,72

5.626,23

2.567,52

5.585,65

4.369,92

2.084,89

10.329,13

2.754,65

1

Đất Nông nghiệp

NNP

27.057,21

462,71

5.084,78

1.638,32

4.686,95

3.086,87

1.617,77

8.806,80

1.673,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.733,16

74,78

134,82

271,63

148,05

33,15

277,27

204,75

588,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.668,58

212,75

300.61

259,65

138,51

520,74

373,00

578,70

284,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.238,43

9,91

1.505,56

194,93

1.634,55

558.13

447.66

801,98

85,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.338,44

-

472,60

0,00

735,27

54,37

-

76,20

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

809,23

50.90

112,46

435,03

-

28,77

-

182,08

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14.494,26

100,56

2.491,40

402.11

1.938,80

1.748,54

455,03

6.726.79

631,03

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

656,40

3,07

59,43

66,98

70,39

141,02

46,54

232,22

36,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.235,62

638,19

537,95

900 37

897,41

1.229,37

459,65

1.512,72

1.059,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

664,01

1,55

54,50

43,80

177,97

316,70

0,54

50,41

18,55

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

0,00

0,00

0,00

0.00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

295,50

0,00

0,00

120,00

0,00

125,50

0,00

50,00

0,00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

516,01

198,12

6,74

124,39

7,38

94,18

33,09

27,00

30,61

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

3.079,40

277,87

205,22

306,26

271,95

253,18

236,49

897,61

630,82

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6.28

4,98

-

-

-

-

0,06

-

1,24

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,69

3,12

0,85

1,00

0,42

0,35

0,24

0,50

0,20

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,19

5,69

7,56

5,56

5,87

15,87

4,77

7,14

6,73

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

32,40

3,70

5,96

0,60

3,70

3,19

5,02

4,52

5,71

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

2.6.7

Đất giao thông

DGT

1.339.38

129,36

151,19

188,73

153,92

208,82

142,18

195,01

170,17

2.6.8

Đất thủy lợi

DTL

1.471,67

123,66

22,73

92,94

80,94

13,09

70,49

623,65

444,15

2.6.9

Đất công trình năng lượng

DNL

141,58

0,32

13,88

15,28

23,87

10,73

11,84

64,89

0,78

2.6.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,29

0,29

0,24

0,22

0,22

0,36

0,23

0,23

0,50

2.6.11

Đất chợ

DCH

4,38

1,35

0,31

0,26

0,50

0,61

-

0,00

1,33

2.6.12

Đất công trình công cộng khác

DCK

15,00

5,00

2,50

1,67

2,50

0,00

1,67

1,67

-

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

32,38

2,25

23,07

0,19

0,01

5,16

0,06

1,49

0,14

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,51

0,10

1,01

0,11

1,05

5,02

0,00

9,05

0,16

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

536,67

0,00

64,96

83,54

66,14

99,68

52,88

60,18

109,30

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

125,13

75,38

-

-

-

-

-

-

49,75

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,96

6,61

1,82

1,52

0,50

1,49

0,54

0,62

5,88

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

-

-

-

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,23

0,18

0,05

0,08

-

0,01

0,23

-

0,68

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

483,64

18,82

46,56

42,42

87,29

59,68

56,14

34,72

138,01

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

205,69

0,00

8,14

30,00

-

117,40

10,00

29,81

10,34

2.17

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

12,50

9,20

-

-

-

-

0,20

-

3,10

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,42

1,69

5,15

1,27

2,88

2,66

0,98

1,59

2,21

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,78

420

10,26

6,04

5 36

3,97

5,59

3,21

9,15

2.20

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

709,32

33,45

79,97

94,39

54,70

118,30

44,45

254,44

29,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

130,48

1,83

3,50

28,83

1,30

53,68

7,47

12,21

21,66

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.157,65

283,74

210,76

349,09

127,80

346,12

117,19

560,19

162,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,63

58,82

5,20

28,86

6,09

13,96

25,15

11,82

62,74

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

299,24

55,00

41,61

44,95

28,35

34,55

25,44

29,52

39,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

364,09

18,84

43,07

67,64

37,09

86,93

31,52

52,94

26,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.275,35

151,08

120,89

202,65

55,53

210,67

35,08

465,92

33,54

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

471,70

1,55

16,54

39,08

46,10

94,94

30,00

220,07

23,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0.00

-

-

-

-

-

-

-

0,00

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

468,18

1,55

16,54

39,08

46,00

94,94

30,00

220,07

20,00

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất Nông nghiệp

NNP

109,95

-

-

-

-

40,00

-

40,00

29,95

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

102,08

-

-

-

-

40,00

-

40,00

22,08

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,10

-

-

-

-

-

-

-

1,10

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,77

-

-

-

-

0,00

-

-

6,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

121,32

15,40

0,19

13,99

3,04

49,04

14,35

10,64

14,67

2.1

Đất an ninh

CAN

0,13

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,50

-

0,00

2,50

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

10,20

-

-

-

0,94

-

-

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

38,91

3,90

0,19

8,26

3,04

7,92

4,22

10,64

0,74

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,54

-

-

3,10

-

1,96

-

-

2,48

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,62

1,22

-

-

-

-

-

-

0,40

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

-

-

-

-

-

-

-

0,82

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,00

-

-

-

-

38,00

10,00

-

10,00

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

-

-

-

-

0,22

-

-

0,04

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

34.420,72

1.102,72

5.626,23

2.567,52

5.585,65

4.369,92

2.084,89

10.329,13

2.754,65

1

Đất Nông nghiệp

NNP

28.671,81

701,06

5.231,56

1.933,37

4.777,76

3.364,23

1.707,14

9.220,72

1.735,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.882,26

114,75

138,52

294,50

152,22

45,11

298,01

208,27

630,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.686.72

114.75

138.52

294,21

82,22

45,11

248.00

160,84

603,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.854,68

257,60

324,02

286,07

146,98

547,50

387,75

597,91

306,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.635,58

21,76

1.577,57

279,16

1.679,44

658,20

473,67

843,82

101,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.520,94

 

568,80

3,22

779,06

54,37

-

97,00

18,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

673,90

77,65

112,46

455,03

0,00

28,77

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.719,09

215,49

2.493,16

595,41

1.990,74

2.004,11

512,90

7.271,05

636,22

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

114,31

10,74

7,90

13,00

21,38

2,14

18,26

4,08

36,80

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

271,04

3,07

9,14

6,98

7,94

24,02

16,54

198,60

4,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.420,51

386,26

390,98

601,56

805,90

864,18

361,71

1.054,79

955,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

634,83

1,55

24.50

43,80

177,97

317,52

0,54

50,41

18,55

2.2

Đất an ninh

CAN

226,09

3,90

9,06

-

209,72

2,04

-

1,34

0,02

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

39,61

-

-

20,83

-

18,78

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,34

2,60

0,24

6,78

0,28

1,04

0,49

 

11,91

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,24

0,13

8,98

16,53

0,86

11,22

0,37

54,15

1,01

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2.336,63

232,44

136,72

252,05

211,29

191,04

199,55

520.48

593,06

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.28

2.98

-

-

-

-

0,06

-

0,24

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,15

-

-

-

-

0,15

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,85

2,72

0,85

0,61

0,22

0,35

0,24

0,50

0,35

2.6.4

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

56,41

5,69

8,06

4,66

5,07

16,07

4,77

5,39

6,70

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,23

3,70

4,71

-

2,70

3,77

3,02

3,62

2,71

2.6.6

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất giao thông

DGT

1.091,74

106,60

108,13

157,79

123,47

157,26

120,11

176,33

142,06

2.6.8

Đất thủy lợi

DTL

1.112.83

108,77

13,73

88,61

78,32

13,09

70,49

300,78

439,02

2.6.9

Đất công trình năng lượng

DNL

37,32

0,12

0,88

0,08

0,97

0,06

0,82

33,82

0,58

2.6.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,54

0,10

0,05

0,03

0,04

0,17

0,04

0,04

0,06

2.6.11

Đất chợ

DCH

3,88

1,35

0,31

0,26

0,50

0,11

-

-

1,33

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,31

1,41

2,97

0,16

0,01

2,16

0,06

1,49

0,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,12

0,10

1,01

0,11

1,05

0,02

-

5,66

0,16

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

451,94

-

54,48

79,23

49,03

74,69

43,30

41,69

109,52

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

62,38

62,38

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,26

6,01

0,36

1,52

0,50

1,43

0,74

0,82

3,90

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,25

0,14

-

-

0,05

3,07

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,86

0,92

0,12

0,08

-

0,92

0,23

-

0,59

2.14

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

472,17

18,82

43,46

43,52

87,34

49,23

56,14

31,32

142,34

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

85,73

-

0,44

-

-

55,14

-

29,81

0,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

15,61

1,44

2,44

1,27

3,30

2,39

0,98

1,59

2,21

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

47,88

4,20

10,26

6,04

5,36

3,97

5,59

3,21

9,25

2.18

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

734,40

33,65

79,97

95,70

57,70

124,89

44,76

265,73

32,00

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

158,63

16,55

15,95

33,95

1,45

4,46

8,97

47,09

30,21

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,04

0,00

0,00

0,00

0,19

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

328,41

15,40

3,70

32,59

1,99

141,52

16,04

53,62

63,55

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

420,21

47,08

62,12

53,68

35,92

26,95

27,95

106,84

59,68

1

Đất Nông nghiệp

NNP

371,66

43,25

62,12

44,56

33,04

23,02

21,84

93,08

50,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,07

18,84

1,50

5,15

1,92

2,00

4,41

8,30

27,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,00

18,84

1,50

5,15

1,92

2,00

4,41

8,30

27,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

84,59

8,02

16,64

12,87

19,06

5,66

5,05

8,33

8,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

65,12

7,00

7,54

11,91

5,53

7,56

5,18

14,04

6,38

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

151,48

9,39

36,43

14,62

6,34

7,81

7,21

62,42

7,27

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,40

-

-

-

0,20

-

-

-

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,01

2,21

-

0,33

0,53

2,73

0,33

4,53

7,34

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

8,65

1,37

-

-

0,23

2,73

-

4,20

0,12

2.1.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.1.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.1.3

Đất giao thông

DGT

2,31

1,31

-

-

-

1,00

-

-

-

2.1.4

Đất thủy lợi

DTL

6,22

0,06

-

-

0,20

1,73

-

4,20

0,03

2.1.5

Đất công trình năng lượng

DNL

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,73

0,73

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,20

0,00

-

-

-

f

'

-

0,20

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

-

-

-

0,30

-

-

-

0,02

2.6

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,11

0,11

 

0,33

-

-

0,33

0,33

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,00

-

-

-

-

 

-

-

6,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

30,54

1,631 0,00

8,79

2,35

1,20

5,78

9,23

1,56

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

413,25

45,38

63,98

54,04

36,98

25,65

27,77

95,07

64,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

71,43

18,84

1,50

5,98

1,92

2,00

4,41

8,30

28,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,96

18,84

1,50

5,98

1,92

2,00

4,41

8,30

28,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,21

10,15

18,20

18,53

21,32

7,74

10,65

10,29

18,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,95

7,00

7,85

11,91

7,20

7,87

5,51

14,04

9,58

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

155,26

9,39

36,43

17,62

6,34

8,04

7,21

62,45

7,78

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,40

0,00

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,20

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

214,84

1,55

3,04

7,58

0,10

2,00

-

200,57

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

214,74

1,55

3,04

7,58

-

2,00

-

200,57

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,12

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cam Lộ

Xã Cam Chính

Xã Cam Hiếu

Xã Cam Nghĩa

Xã Cam Thành

Xã Cam Thủy

Xã Cam Tuyền

Xã Thanh An

1

Đất Nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,35

1,83

-

10,23

2,35

1,20

5,78

9,23

2,73

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,28

-

-

1,28

-

-

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,20

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

20,28

0,46

-

5,36

2,35

-

2,88

9,23

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,25

-

-

3,59

-

0,98

2,90

-

1,78

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,17

1,17

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,82

-

-

-

-

-

-

-

0,82

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

-

-

-

-

-

-

-

0,09

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

-

-

-

-

0,22

 

-

0,04

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC, CHỈ TIÊU HIỆN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh)

TT

Tên danh mục công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

A

Công trình, dự án

 

 

1

Bệnh viện 268

Xã Thanh An

9,50

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 1.6 và CN 1.10; Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10)

Cụm CN Cam Hiếu

3,74

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị từ đường Lê Lợi đến đường Dương Văn An, thị trấn Cam Lộ (Giai đoạn 2), Hạng mục: Đường giao thông và san nền

TT Cam Lộ

1,70

4

Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài)

TT Cam Lộ

4,30

5

Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ

Xã: Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ

17,40

6

Đường Dương Văn An nối dài

TT Cam Lộ

4,00

7

Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu, cây con chủ lực: Hạng mục tuyến 15 đoạn Km0 00-KM3 606,31

Xã Thanh An

0,90

8

Đường vào khu sản xuất tập trung xã Cam Tuyền

Xã Cam Tuyền

0,30

9

Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ

Xã Cam Tuyền

21,00

10

Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D

xã Cam Hiếu

0,50

11

Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã

Xã Cam Nghĩa

0,35

12

Đường vào khu di tích thành Tân Sở và khu dân cư thôn Lộc An, xã Cam Chính, huyện Cam Lộ

Xã Cam Chính

1,26

13

Đường Quốc lộ 9 đoạn từ Cửa Việt đến quốc lộ 1A

Huyện Cam Lộ

8,28

14

Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành

TT Cam Lộ, Cam Thành

5,00

15

Đường vào Khu di tích quốc gia Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ

TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính

5,40

16

Đập dâng Bản chùa 1

Xã Cam Tuyền

15,41

17

Hồ dâng Bản chùa 2

Xã Cam Tuyền

13,00

18

Kênh nội đồng hệ thống thủy lợi Đá Mài- Tân Kim và Hồ Bản Chùa 2

Xã Cam Tuyền

6,14

19

Trạm bơm Đâu Bình 1

Xã Cam Tuyền

0,99

20

Trạm bơm Mỹ Hòa

Xã Thanh An

2,10

21

Nạo vét hồ chưa nước Bàu Ao, Bàu Miệu

Xã Thanh An

6,00

22

Cụm tưới Ba Hồ (Hồ trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn, Hồ Tân Phú)

Xã Cam Chính

5,99

23

Trạm bơm Mai Trung

Xã Cam Chính

0,45

24

Sửa chữa, nâng cấp hồ Khe Lau

Xã Cam Nghĩa

6,03

25

Trạm bơm Quật Xá

Xã Cam Nghĩa

10,00

26

Hồ Tân Phú

Xã Cam Nghĩa

5,80

27

Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Thượng Lâm

Xã Cam Thành

0,65

28

Xây dựng kè chống xói lở khẩn cấp, chỉnh trị dòng chảy, đập dâng tích nước thôn Thượng Lâm

Xã Cam Thành

0,07

29

Trạm bơm Cam Phú 3

Xã Cam Thành

0,30

30

Trạm bơm Tân Xuân, trạm bơm Quật Xá, hồ Tân Sơn

Xã Cam Thành

6,99

31

Trạm bơm Nam Thành

TT Cam Lộ

0,62

32

Trạm bơm Tam Hiệp

Xã Cam Thủy

1,03

33

Trạm bơm Lâm Lang

Xã Cam Thủy

1,40

34

Trạm bơm Đá Lã

Xã Cam Thủy

5,00

35

Trạm bơm Vĩnh An

Xã Cam Hiếu

3,35

36

Trạm bơm Bích Giang

Xã Cam Hiếu

0,35

37

Trạm bơm Hiếu Bắc

Xã Cam Hiếu

3,52

38

Trạm bơm Vĩnh Đại

Xã Cam Hiếu

1,31

39

Kè chống sạt lở bờ sông Hiếu đoạn qua huyện Cam Lộ

Xã Cam Tuyền, Cam Thủy, Cam Hiếu

2,47

40

Cải tạo nông nghiệp có tưới WB7; hạng mục hệ thống đường dây, trạm biến áp

Xã Thanh An

0,48

41

Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo

Xã Cam Nghĩa, Cam Chính

1,64

42

Xây dựng chợ Cam Nghĩa

Xã Cam Nghĩa

0,50

43

XD Trạm y tế xã Cam Tuyền

Xã Cam Tuyền

0,40

44

Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Cam Lộ, Hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các công trình phụ trợ

Thị trấn Cam Lộ

0,40

45

Trạm y tế xã Cam Chính

Xã Cam Chính

0,50

46

Xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa

Xã Thanh An

1,50

47

Trường mầm non Bình Minh

Xã Cam Chính

1,50

48

XD cụm TDTT, hội trường UBND xã

Xã Cam Tuyền

0,45

49

Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương

Xã Cam Chính

1,00

50

Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Cam Hiếu

2,60

51

Công trình: Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2)

Xã Cam Hiếu

1,30

52

Xây dựng khu dân cư thôn định Xá

Xã Cam Hiếu

2,10

53

Khu dân cư phía Tây đường 9D (giai đoạn 3)

Xã Cam Hiếu

2,15

54

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Nam Hiếu

Xã Cam Hiếu

3,00

55

Giao đất vùng quy hoạch thôn Bích Giang (mới), xã Cam Hiếu

Xã Cam Hiếu

0,33

56

Giao đất vùng quy hoạch Trương - Định - Mộc, xã Cam Hiếu

Xã Cam Hiếu

0,57

57

Giao đất vùng quy hoạch dân cư đường 9D, xã Cam Hiếu

Xã Cam Hiếu

0,09

58

Khu dân cư, TĐC cao tốc (Giai đoạn 2)

Xã Cam Hiếu

5,00

59

Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2)

Xã Thanh An

2,53

60

Xây dựng khu dân cư

Các thôn, xã Thanh An

2,58

61

Đấu giá đất ở xã Cam Thanh (đầu cầu Sông Hiếu)

Xã Thanh An

1,34

62

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Phổ Lại, xã Thanh An, giai đoạn 2,3

Xã Thanh An

9,35

63

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Tây đường Thanh Niên, xã Cam An

Xã Thanh An

4,00

64

Phân lô đấu giá QSD đất các điểm lẻ xã Thanh An

Xã Thanh An

1,07

65

Xây dựng hạ tầng khu dân cư (đấu giá)

Thanh An

1,36

66

Khu dân cư xã Cam Thủy

Xã Cam Thủy

1,90

67

Xây dựng hạ tầng khu dân cư (Đấu giá đất ở)

Xã Cam Thúy

2,74

68

Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất

xã Cam Chính

12,24

69

Xây dựng các khu dân cư phục vụ đấu giá, giao đất

xã Cam Thành

2,98

70

Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ )

TT Cam Lộ

1,20

71

Quy hoạch khu dân cư khu phố 3

TT Cam Lộ

0,90

72

Khu đô thị phía Đông thị trấn Cam Lộ

TT Cam Lộ

2,00

73

Khu đô thị phía Đông Bắc thị trấn Cam Lộ

TT Cam Lộ

4,00

74

Trụ sở UBND xã

Xã Cam Hiếu

1,20

75

Xây dựng nhà văn hóa thôn Phi Thừa

xã Thanh An

0,13

76

Xây mới nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Bảng Sơn

Xã Cam Nghĩa

0,30

77

Nhá văn hóa xã Cam Nghĩa

Xã Cam Nghĩa

0,03

78

Hội trường thôn Mỹ Tường

Xã Cam Thành

0,22

79

Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng Phan Xá Phường

Xã Cam Thành

0,18

80

Bãi chôn lấp, chất thải rắn tại cụm xã Cam Chính, Cam Nghĩa

Xã Cam Chính, Cam Nghĩa

2,00

81

Phân lô thương mại - đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Cam Hiếu

2,00

82

Khu TMDV phía Nam nhà máy xi măng

Xã Cam Hiếu

3,00

83

Khu thương mại, dịch vụ thị trấn Cam Lộ: San nền, hệ thống thoát nước

TT Cam Lộ

0,60

84

Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao FAM (Công ty CP tập đoàn FLC)

Xã Cam Tuyền

198,60

85

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh Hưng (CMĐ từ đất SXKD sang đất GD-ĐT)

Xã Cam Hiếu

0,22

86

Hầm ĐH 7

Xã Cam Thành

6,40

87

Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ

Cụm CN Cam Hiếu

0,50

88

Nhà máy sản xuất ván bóc và vắn ghép từ bồ thông, cao su

Cụm CN Cam Hiểu

0,78

B

Chỉ tiêu chuyển mục đích

 

27,47

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Hiếu

4,19

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Thanh An

6,45

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Thủy

4,59

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Chính

1,86

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Thành

2,69

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Tuyền

2,01

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã

Xã Cam Nghĩa

3,94

8

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn

TT Cam Lộ

1,73

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2759/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2759/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/09/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản